国家 / 越南 / Tỉnh Thái Nguyên
您可以发布与此页面主题和/或该地区相关的文章:
越南 - Tỉnh Thái Nguyên -信息和促销平台.
将内容与您的网站免费链接.
城市 Tỉnh Thái Nguyên:
Tỉnh Thái Nguyên
Tỉnh Thái Nguyên-太原市 (越南)
Nghị định 14/2004/NĐ-CP về việc thành lập phường Thịnh Đán và đổi tên xã Thịnh Đán thành xã Quyết Thắng thuộc thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. [2020-04-05]
Tỉnh Thái Nguyên-太原广播电视台 (越南)
太原广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Thái Nguyên/臺發聲傳形太原),是一家位於越南太原省太原市的廣播電視播出機構,也是越共太原省委(越南语:Tỉnh ủy Thái Nguyên)、太原省人民委员会的喉舌。 太原省广播电视台肇始于1956年成立的太原广播电台(Đài Truyền
Tỉnh Thái Nguyên-越南中央直轄市列表
(原始内容存档于2013-06-20). Thông tin chung về Thành phố Thái Nguyên. [2020-09-19]. (原始内容存档于2019-06-09). Thành phố Thái Nguyên thành đô thị loại I trực thuộc tỉnh. [2015-01-20]
Tỉnh Thái Nguyên-洞喜縣
hành chính thành phố Thái Nguyên và thành lập 02 phường thuộc thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. [2020-03-30]. (原始内容存档于2020-03-30). NGHỊ QUYẾT SỐ
Tỉnh Thái Nguyên-公河市
thuộc các huyện Đại Từ, Phổ Yên và thị xã Sông Công, tỉnh Thái Nguyên. [2020-03-30]. (原始内容存档于2019-11-16). Quyết định 925/QĐ-BXD năm 2010 công nhận thị xã
Tỉnh Thái Nguyên-富平县 (越南)
Xuân) 汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị quyết 422/NQ-UBTVQH14 về việc điều chỉnh mở rộng địa giới hành chính thành phố Thái Nguyên và thành lập 02 phường thuộc thành phố
Tỉnh Thái Nguyên-新疆社
(越南语). HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN. NGHỊ QUYẾT VỀ VIỆC SÁP NHẬP, ĐỔI TÊN XÓM, TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN. THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. 2019-12-11
Tỉnh Thái Nguyên-富良縣
về việc điều chỉnh mở rộng địa giới hành chính thành phố Thái Nguyên và thành lập 02 phường thuộc thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. [2020-03-30]
Tỉnh Thái Nguyên-大慈縣
729/NQ-UBTVQH15 CỦA UBTVQH VỀ THÀNH LẬP THỊ TRẤN HOÁ THƯỢNG VÀ NHẬP XÃ QUÂN CHU VÀO THỊ TRẤN QUÂN CHU, TỈNH THÁI NGUYÊN. 越南国会. 2023-02-22 [2023-02-23]
Tỉnh Thái Nguyên-普安市
quyết 469/NQ-UBTVQH15 năm 2022 về thành lập phường thuộc thị xã Phổ Yên và thành lập thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban
Tỉnh Thái Nguyên-太原起義
nhiệt tâm yêu nước thương nòi... Hôm nay ta bắt đầu khôi phục lấy tỉnh Thái Nguyên, lá cờ năm ngôi sao đã kéo lên phấp phới trên kì đài, ta tuyên bố Thái
Tỉnh Thái Nguyên-定化县
814/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2019-12-21]. (原始内容存档于2019-12-21)
Tỉnh Thái Nguyên-阮青海
THƯ TỈNH ỦY THÁI NGUYÊN NGUYỄN THANH HẢI. 越南通讯社. 2021年 [2023-07-19]. (原始内容存档于2022-09-17) (越南语). ĐBQH Nguyễn Thanh Hải - Hòa Bình: Cần bổ sung nội dung
Tỉnh Thái Nguyên-水源县
nhập huyện Thuỷ Nguyên thuộc tỉnh Kiến an, huyện Nam sách và huyện Kim môn thuộc Hải dương vào tỉnh Quảng yên do Chủ tịch Chính phủ ban hành. [2020-04-11]
Tỉnh Thái Nguyên-黃嘉謨 (越南)
đình năm anh em xả thân vì nước. BÁO AN NINH HẢI PHÒNG. 2017-08-28 [2023-11-28] (越南语). Phan Thái. Chuyện ít biết về thanh kiếm của Tỉnh trưởng Thái Nguyên
Tỉnh Thái Nguyên-克太铁路
Nguyễn Xuân Minh; Đảng cộng sản Việt Nam Tỉnh ủy Thái Nguyên. Ban tuyên giáo. Từ điển Thái Nguyên. Hà Nội, Việt Nam: Nhà xuất bản Văn học. 2016年
Tỉnh Thái Nguyên-安沛市
định 05/2002/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Yên Bái thuộc tỉnh Yên Bái. [2020-03-09]. (原始内容存档于2021-02-08). Nghị định 87/2008/NĐ-CP về việc điều chỉnh
Tỉnh Thái Nguyên-原平县 (越南)
原平县下辖2市镇15社,县莅原平市镇。 原平市镇(Thị trấn Nguyên Bình) 静宿市镇(Thị trấn Tĩnh Túc) 歌成社(Xã Ca Thành) 花探社(Xã Hoa Thám) 兴道社(Xã Hưng Đạo) 枚陇社(Xã Mai Long) 明心社(Xã Minh Tâm) 潘清社(Xã Phan
Tỉnh Thái Nguyên-廣寧省
lệnh số 31/SL về việc trả lại tỉnh Kiến an (Liên khu 3) huyện Thuỷ nguyên hiện thuộc tỉnh Quảng yên (Liên khu Việt bắc) do Chủ tịch nước ban hành. [2018-04-13]
Tỉnh Thái Nguyên-北迷县
Nghị định 11/NĐ-CP điều chỉnh địa giới hành chính xã; thành lập thị trấn huyện lỵ tại các huyện Đồng Văn, Bắc Mê và Xín Mần thuộc tỉnh Hà Giang. [2020-02-14]
Tỉnh Thái Nguyên-三塘县
định 156/2006/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, huyện; thành lập xã thuộc các huyện Phong Thổ, Tam Đường, Sìn Hồ và Than Uyên, tỉnh Lai
Tỉnh Thái Nguyên-青廉县
Nghị quyết 89/NQ-CP năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính các huyện Duy Tiên, Bình Lục, Thanh Liêm, Kim Bảng để mở rộng thành phố Phủ Lý và thành lập phường
Tỉnh Thái Nguyên-保邦县
136/NQ-CP năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Bến Cát để thành lập thị xã Bến Cát; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Tân Uyên để thành lập thị xã
Tỉnh Thái Nguyên-苗旺县
Thượng Phùng) 辛盖社(Xã Xín Cái) 丛国胜主编《越南行政地名译名手册》所用译名。 Vũ Thị Minh Hương; Nguyễn Văn Nguyên; Philippe Papin (编). Địa danh và tài liệu lưu trữ về làng xã
Tỉnh Thái Nguyên-东河站 (越南)
Cổng thông tin điện tử tỉnh Quảng Trị. Di tích xếp hạng cấp tỉnh: Nhà ga và Lô cốt Đông Hà. Cổng thông tin điện tử tỉnh Quảng Trị. [2020-04-01]
Tỉnh Thái Nguyên-海陽省
thành liên khu do Chủ tịch Chính phủ ban hành. [2020-03-23]. (原始内容存档于2021-12-15). Sắc lệnh số 130/SL về việc nhập huyện Thuỷ Nguyên thuộc tỉnh Kiến an
Tỉnh Thái Nguyên-武舒縣
181/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Đông Hưng, huyện Kiến Xương, huyện Vũ Thư để mở rộng thành phố Thái Bình; điều chỉnh địa giới hành
Tỉnh Thái Nguyên-邓国庆
邓国庆(越南語:Đặng Quốc Khánh;1976年9月2日—),男性,河静省宜春县人,2002年9月20日加入越南共产党,越南政治人物。现任第十三届越共中央委員、越南自然资源与环境部(越南语:Bộ Tài nguyên và Môi trường (Việt Nam))部长。
Tỉnh Thái Nguyên-海防市
việc nhập huyện Thuỷ Nguyên thuộc tỉnh Kiến an, huyện Nam sách và huyện Kim môn thuộc Hải dương vào tỉnh Quảng yên do Chủ tịch Chính phủ ban hành. [2018-04-13]
Tỉnh Thái Nguyên-山羅省
Hội Đồng Chính Phủ ban hành. [2020-03-17]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị Quyết đổi tên khu tự trị Thái Mèo và thành lập ba tỉnh trong khu tự trị Thái Mèo
Tỉnh Thái Nguyên-临洮县 (越南)
Thao) 雄山市镇(Thị trấn Hùng Sơn) 本原社(Xã Bản Nguyên) 高舍社(Xã Cao Xá) 蓬原社(Xã Phùng Nguyên) 山围社(Xã Sơn Vi) 石山社(Xã Thạch Sơn) 仙坚社(Xã Tiên Kiên) 四社社(Xã Tứ Xã) 永赖社(Xã
Tỉnh Thái Nguyên-官坝县
泰安社(Xã Thái An) 青云社(Xã Thanh Vân) 松吧社(Xã Tùng Vài) 丛国胜主编《越南行政地名译名手册》所用译名。 Nghị định 74/1999/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập thị trấn
Tỉnh Thái Nguyên-常信縣
常信市镇(Thị trấn Thường Tín) 彰阳社(Xã Chương Dương) 勇进社(Xã Dũng Tiến) 沿泰社(Xã Duyên Thái) 河洄社(Xã Hà Hồi) 贤江社(Xã Hiền Giang) 和平社(Xã Hòa Bình) 红云社(Xã Hồng Vân) 庆河社(Xã
Tỉnh Thái Nguyên-阮廷珀
太原安平工业区三星工厂正式开工. 老街省人民委员会入口网站. [2022-02-06]. (原始内容存档于2022-02-06). Thái Nguyên có Bí thư Tỉnh ủy mới. [2017-10-24]. (原始内容存档于2016-04-25). 越通社. 越通社简讯2013.2.18.
Tỉnh Thái Nguyên-東潮市社
Quyết định 62/HĐBT năm 1986 điều chỉnh địa giới hành chính xã Phạm Hồng Thái của huyện Đông Triều thuộc tỉnh Quảng Ninh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2017-10-15]
Tỉnh Thái Nguyên-51501/2次列车
COMPANY. TỔ CHỨC CHẠY TÀU TRÊN CÁC TUYẾN HÀ NỘI – ĐỒNG ĐĂNG, HÀ NỘI – THÁI NGUYÊN, YÊN VIÊN – HẠ LONG. [2019-01-29]. (原始内容存档于2019-01-30). Giao thông. Càng
Tỉnh Thái Nguyên-太瑞县
Sơn Hà) 新学社(Xã Tân Học) 太都社(Xã Thái Đô) 太江社(Xã Thái Giang) 太兴社(Xã Thái Hưng) 太原社(Xã Thái Nguyên) 太福社(Xã Thái Phúc) 太盛社(Xã Thái Thịnh) 太寿社(Xã Thái Thọ)
Tỉnh Thái Nguyên-建安省
việc nhập huyện Thuỷ Nguyên thuộc tỉnh Kiến an, huyện Nam sách và huyện Kim môn thuộc Hải dương vào tỉnh Quảng yên do Chủ tịch Chính phủ ban hành. [2018-04-13]
Tỉnh Thái Nguyên-承天順化廣播電視台
重建而建立,并于1998年增设电视部门,改制为承天顺化广播电视台。 Ngọc Văn. Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Thừa Thiên Huế có giám đốc mới. 前锋报. 2023-01-09 [2023-11-21]. (原始内容存档于2023-11-21)
Tỉnh Thái Nguyên-同奈省
Cảnh) 同奈河岸區(Khu Du lịch ven sông Đồng Nai) 吉仙國家公園 新朝柚子村(làng bưởi Tân Triều) 托梅熱水湖生態旅遊區(Khu Du lịch sinh thái Thác Mai-Hồ Nước Nóng) D戰區(越南语:Chiến khu
Tỉnh Thái Nguyên-邊海河
Tập bản đồ hành chính Việt Nam. Nhà xuất bản Tài nguyên – Môi trường và Bản đồ Việt Nam. Hà Nội, 2013. Bản đồ tỷ lệ 1:50.000 tờ E-48- 82 &
Tỉnh Thái Nguyên-兴元县
兴元县下辖1市镇17社,县莅兴元市镇。 兴元市镇(Thị trấn Hưng Nguyên) 洲仁社(Xã Châu Nhân) 兴道社(Xã Hưng Đạo) 兴岭社(Xã Hưng Lĩnh) 兴利社(Xã Hưng Lợi) 兴美社(Xã Hưng Mỹ) 兴义社(Xã Hưng Nghĩa)
Tỉnh Thái Nguyên-越南国防工业总局
TẠI NHÀ MÁY Z113 – Công ty TNHH một thành viên cơ khí hóa chất 13. [2022-08-25]. (原始内容存档于2022-08-07) (越南语). Thiếu tướng Nguyễn Việt Hùng chúc Tết tại
Tỉnh Thái Nguyên-平盧社
định 156/2006/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, huyện; thành lập xã thuộc các huyện Phong Thổ, Tam Đường, Sìn Hồ và Than Uyên, tỉnh Lai
Tỉnh Thái Nguyên-同文县
Bắc Mê và Xín Mần thuộc tỉnh Hà Giang. [2020-02-14]. (原始内容存档于2016-10-21). Vũ Thị Minh Hương; Nguyễn Văn Nguyên; Philippe Papin (编). Địa danh và tài liệu
Tỉnh Thái Nguyên-北光县
hành chính để thành lập thị trấn, huyện lỵ và các xã thuộc các huyện Mèo Vạc, Yên Minh, Quản Bạ, Bắc Quang, Hoàng Su Phì và thị xã Hà Giang, tỉnh Hà Giang
Tỉnh Thái Nguyên-河東郡 (越南)
việc phê chuẩn việc thành lập các tỉnh Bắc Thái, Nam Hà, Hà Tây và việc sáp nhập xã An Hòa thuộc huyện Thạch Thất, tỉnh Sơn Tây (cũ) vào xã Tiến Xuân thuộc
Tỉnh Thái Nguyên-安平縣 (越南)
玉振社(Xã Ngọc Chấn) 富盛社(Xã Phú Thịnh) 福安社(Xã Phúc An) 福宁社(Xã Phúc Ninh) 新香社(Xã Tân Hương) 新元社(Xã Tân Nguyên) 盛兴社(Xã Thịnh Hưng) 永坚社(Xã Vĩnh Kiên) 武灵社(Xã Vũ
Tỉnh Thái Nguyên-黄树皮县
Hồ) 左史庄社(Xã Tả Sử Choóng) 新进社(Xã Tân Tiến) 汤信社(Xã Thàng Tín) 善珠坪社(Xã Thèn Chu Phìn) 松元社(Xã Thông Nguyên) 聚仁社(Xã Tụ Nhân) 纵振社(Xã Túng Sán) 汉字写法来自法属时期的官员名册。
Tỉnh Thái Nguyên-永保县
chính một số xã, thị trấn của các huyện Thủy Nguyên, Vĩnh Bảo và Tiên Lãng thuộc thành phố Hải Phòng do Hội đồng bộ trưởng ban hành. [2020-02-10]. (原始内容存档于2021-05-13)
Tỉnh Thái Nguyên-箐门县
(原始内容存档于2019-03-29). Nghị định 11/NĐ-CP điều chỉnh địa giới hành chính xã; thành lập thị trấn huyện lỵ tại các huyện Đồng Văn, Bắc Mê và Xín Mần thuộc tỉnh Hà Giang. [2020-02-14]
Tỉnh Thái Nguyên-越南行政区划
下龍市(Thành phố Hạ Long/城庯下龍) 太原省(Tỉnh Thái Nguyên/省太原) - 太原市(Thành phố Thái Nguyên/城庯太原) 宣光省(Tỉnh Tuyên Quang/省宣光) - 宣光市(Thành phố Tuyên Quang/城庯宣光) 北江省(Tỉnh
Tỉnh Thái Nguyên-紹化縣
(原始内容存档于2021-01-28). Nghị định 72-CP năm 1996 về việc điều chỉnh địa giới hành chính các huyện Quan Hóa, Như Xuân, Đông Sơn, Thiệu Yên thuộc tỉnh Thanh Hóa. [2023-12-13]
Tỉnh Thái Nguyên-越北联区
lệnh số 130/SL về việc nhập huyện Thuỷ Nguyên thuộc tỉnh Kiến an, huyện Nam sách và huyện Kim môn thuộc Hải dương vào tỉnh Quảng yên do Chủ tịch Chính phủ
Tỉnh Thái Nguyên-先朗县
về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số xã, thị trấn của các huyện Thủy Nguyên, Vĩnh Bảo và Tiên Lãng thuộc thành phố Hải Phòng do Hội đồng bộ trưởng
Tỉnh Thái Nguyên-广和县
(原始内容存档于2020-01-12). Quyết định 44-HĐBT năm 1981 về việc thành lập huyện Hạ Lang và đặt thị trấn Tĩnh Túc trực thuộc huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng do Hội đồng Bộ trưởng
Tỉnh Thái Nguyên-琼附县
汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị quyết số 892/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thái Bình. [2020-02-24]. (原始内容存档于2020-11-04)
Tỉnh Thái Nguyên-北江市
chỉnh địa giới hành chính huyện Lạng Giang, huyện Yên Dũng để mở rộng địa giới hành chính thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang do Chính phủ ban hành. [2020-02-14]
Tỉnh Thái Nguyên-建昌县 (越南)
建昌市镇(Thị trấn Kiến Xương) 安平社(Xã An Bình) 平定社(Xã Bình Định) 平明社(Xã Bình Minh) 平原社(Xã Bình Nguyên) 平清社(Xã Bình Thanh) 廷逢社(Xã Đình Phùng) 和平社(Xã Hòa Bình) 鸿泰社(Xã
Tỉnh Thái Nguyên-英山縣 (越南)
giới hành chính xã, thành lập xã thuộc các huyện Tương Dương, Thanh Chương, Anh Sơn, Yên Thành, Hưng Nguyên tỉnh Nghệ An. [2020-05-02]. (原始内容存档于2020-12-02)
Tỉnh Thái Nguyên-週城縣 (茶榮省)
Hòa A) 美政社(Xã Mỹ Chánh) 月化社(Xã Nguyệt Hóa) 福好社(Xã Phước Hảo) 双禄社(Xã Song Lộc) 清美社(Xã Thanh Mỹ) Bảng kê tên ấp, làng, tổng, quận, tỉnh Trà Vinh. [2023-06-02]
Tỉnh Thái Nguyên-黑筍市鎮
Đen - Di tích lịch sử. kontumtourism. [2022-03-18]. (原始内容存档于2018-06-28). Măng Đen-"Đà Lạt thứ hai" trên Cao Nguyên Kon Tum đang được đánh thức !. 越南文化體育和旅遊部
Tỉnh Thái Nguyên-演州县
Diễn Nguyên) 演丰社(Xã Diễn Phong) 演富社(Xã Diễn Phú) 演福社(Xã Diễn Phúc) 演广社(Xã Diễn Quảng) 演新社(Xã Diễn Tân) 演蔡社(Xã Diễn Thái) 演城社(Xã Diễn Thành) 演塔社(Xã Diễn Tháp)
Tỉnh Thái Nguyên-生胡县
中国地图出版社《世界标准地名地图集》所用译名。 Nghị quyết 71/NQ-CP năm 2012 điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập đơn vị hành chính cấp xã, cấp huyện thuộc tỉnh Lai Châu. [2020-01-01]
Tỉnh Thái Nguyên-慈山市
ị xã ừ Sơ, à lập cc phường thuộc ị xã ừ Sơ, Bắc Ninh. [2020-04-04]. (原始内容存档于2020-10-01). ừ Sơ - Đô ị loạ III: ạo sức bậ mớ
Tỉnh Thái Nguyên-山羅市
(原始内容存档于2020-04-01). Nghị Quyết về việc đổi tên khu tự trị Thái Mèo và thành lập ba tỉnh trong khu tự trị Thái Mèo do Quốc hội ban hành. [2020-03-11]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Thái Nguyên-阿雷縣
Sơn) Nghị quyết số 834/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế. [2019-12-31]
Tỉnh Thái Nguyên-大越維民革命黨
bước lên con đường sáng (màu trắng). Đảng ca : Tùy ở trong định. Đề nghị bài Hồn Nước của F. Chỉ lấy nhạc in thôi (hỏi H). Lời và bản liên lạc (?) gửi ra
Tỉnh Thái Nguyên-鸿广区
huyện Thuỷ nguyên về tỉnh Kiến an do Chủ tịch phủ ban hành. [2017-09-17]. (原始内容存档于2020-04-11). Nghị định 302-TTg năm 1958 về việc sát nhập xã Thành Công
Tỉnh Thái Nguyên-金榜县
Văn Xá) 汉字写法来自《大南一统志》嗣德本。 Nghị quyết 89/NQ-CP năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính các huyện Duy Tiên, Bình Lục, Thanh Liêm, Kim Bảng để mở rộng thành
Tỉnh Thái Nguyên-海陽市 (越南)
loại II trực thuộc tỉnh Hải Dương do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-30]. (原始内容存档于2021-02-08). Nghị quyết 47/NQ-CP về điều chỉnh địa giới hành chính
Tỉnh Thái Nguyên-巴地市
hỗ trợ kinh phí cho cán bộ, công, viên chức đi làm việc từ thành phố Vũng Tàu đến Trung tâm Hành chính - Chính trị tỉnh tại thị xã Bà Rịa. [2020-03-03]
Tỉnh Thái Nguyên-何春海
hồi tài chính bộ tham tri lưu giản nguyên vận 和慶和撫院何春海先生換回財政部參知留柬原韻. Thi Viện. [2023-11-28]. (原始内容存档于2023-01-29). Xuân Tuyết. Lễ "mời" bảo vật nghỉ Tết
Tỉnh Thái Nguyên-壯阿寶
Tráng A Pao, Phó Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; nguyên Bí thư Tỉnh ủy Lào Cai từ trần. Báo Lào Cai điện tử. 2015-12-24 [2022-12-02]
Tỉnh Thái Nguyên-黎明欢
ê Vĩnh Tân),出任越共同塔省委(越南语:Tỉnh ủy Đồng Tháp)书记,2015年在同省党代会上连任此职务,并于2016年1月当选为第十二届越共中央委员。 2020年10月,黎明欢离开同塔省,来到河内,担任越南农业与农村发展部(越南语:Bộ Nông nghiệp và Phát
Tỉnh Thái Nguyên-廣義市
OCLC 1347349671. Quyết định 127-CP năm 1979 điều chỉnh địa giới một số xã, thị trấn thuộc tỉnh Nghĩa Bình do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-04-05]. (原始内容存档于2021-06-06)
Tỉnh Thái Nguyên-諒山省
Quyết định 177-CP năm 1964 về việc điều chỉnh địa giới của một số huyện thuộc các tỉnh Lạng-sơn, Yên-bái và Thanh-hoá do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-01-30]
Tỉnh Thái Nguyên-升平縣
hành chính xã, thị trấn;thành lập xã, phường, mở rộng thị trấn thuộc các huyện Đại Lộc,Bắc Trà My, Thăng Bình và thị xã Hội An, tỉnh Quảng Nam. [2020-05-01]
Tỉnh Thái Nguyên-阮青毅
Đầu tư). 2014-03-12 [2023-11-11]. (原始内容存档于2023-11-11) (越南语). Đình Tuyển; Hải Lăng; V.Anh. Ông Nguyễn Thanh Nghị làm Bí thư Tỉnh ủy Kiên Giang. Báo Thanh
Tỉnh Thái Nguyên-陳國祖
批准关于任命政府副总理和公安部部长的决议. 越南通讯社. [2024-06-06]. Ông Trần Quốc Tỏ được bầu làm Bí thư Tỉnh ủy Thái Nguyên. Báo Dân Việt. [2015-10-28]. (原始内容存档于2022-07-11).
Tỉnh Thái Nguyên-静宿市镇
quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng
Tỉnh Thái Nguyên-丁进勇
中国建材越南奠边1000T/D水泥生产线投产(2009/10/13). 中国—东盟自由贸易区. [2009-10-13]. Ông Đinh Tiến Dũng, nguyên Thứ trưởng Bộ Xây dựng được bầu làm Chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
Tỉnh Thái Nguyên-四岐县
仙洞社(Xã Tiên Động) 文素社(Xã Văn Tố) 汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị quyết 788/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Hải Dương do
Tỉnh Thái Nguyên-南定市
các tỉnh Bắc Thái, Nam Hà, Hà Tây và việc sáp nhập xã An Hòa thuộc huyện Thạch Thất, tỉnh Sơn Tây (cũ) vào xã Tiến Xuân thuộc huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa
Tỉnh Thái Nguyên-河江市
Nghị quyết về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Quốc hội ban hành. [2020-03-30]. (原始内容存档于2020-04-22)
Tỉnh Thái Nguyên-永隆廣播電視台
quyết về việc phân vạch lại địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc hội ban hành. Thư Viện Pháp Luật. [2020-03-08]. (原始内容存档于2017-09-02) (越南语). Giới thiệu
Tỉnh Thái Nguyên-黎真郡
thuộc quận Lê Chân, xã thuộc các huyện Thuỷ Nguyên, Kiến Thuỵ, thành phố Hải Phòng Nghị định 54/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường;
Tỉnh Thái Nguyên-廣安省
lệnh số 31/SL về việc trả lại tỉnh Kiến an (Liên khu 3) huyện Thuỷ nguyên hiện thuộc tỉnh Quảng yên (Liên khu Việt bắc) do Chủ tịch nước ban hành. [2018-04-13]
Tỉnh Thái Nguyên-歸仁市
汉字写法见于《大南实录》。“Nhơn”是“Nhân”(仁)的读音变体 Quyết định 127-CP năm 1979 điều chỉnh địa giới một số xã, thị trấn thuộc tỉnh Nghĩa Bình do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-04-01]
Tỉnh Thái Nguyên-國道1號 (越南)
â dâ Lạng sơ. Địa chí Lạng sơ. 河内市: à xuấ bả Chí trị quốc gia Sự ậ. 1999年. OCLC 45583778 (越南语). Lâm Giang, Đì Bưu. ễ
Tỉnh Thái Nguyên-芽莊市
Nghị định 22/2002/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính phường Vĩnh Hải để thành lập phường Vĩnh Hoà, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hoà. [2020-04-05]
Tỉnh Thái Nguyên-德普市社
20/2003/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính giữa xã Ba Liên, huyện Ba Tơ và xã Phổ Phong, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi. [2020-04-04]. (原始内容存档于2020-10-25)
Tỉnh Thái Nguyên-恭廷惲
(原始内容存档于2023-11-28) (中文(繁體)). Phan Thái. Chuyện ít biết về thanh kiếm của Tỉnh trưởng Thái Nguyên Cung Đình Vận. Báo Thái Nguyên điện tử. 2023-09-03 [2023-11-28]
Tỉnh Thái Nguyên-陶泰亨
《夢珠詩集》中收錄了陶泰亨創作的270首詩。 Trịnh Khắc Mạnh. Tên tự tên hiệu các tác gia Hán Nôm Việt Nam (tái bản có chỉnh lí và bổ sung). Hanoi: Văn hóa-Thông tin. 2007: 262 [2023-12-30]
Tỉnh Thái Nguyên-山和縣
山原社(Xã Sơn Nguyên) 山福社(Xã Sơn Phước) 山春社(Xã Sơn Xuân) 率北社(Xã Suối Bạc) 率斋社(Xã Suối Trai) 汉字写法来自《大南一统志》维新本。 Nghị định 31/1999/NĐ-CP về việc thành lập các phường
Tỉnh Thái Nguyên-河靜市
Hương Khê, Hương Sơn và Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh. [2020-03-31]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị định 20/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường
Tỉnh Thái Nguyên-东兴县
892/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thái Bình. [2020-02-24]. (原始内容存档于2020-11-04).
Tỉnh Thái Nguyên-浮溪坊
định 68/1999/NĐ-CP về việc chia huyện Tiên Sơn, Gia Lương để tái lập các huyện Tiên Du, Tiên Sơn, Gia Bình và Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh. THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Tỉnh Thái Nguyên-国子监 (顺化市)
tâm bảo tàng di tích cố đô Huế - sách của Thư Viện Tỉnh Thừa Thiên Huế - Xuất bản năm 2003. Quốc Sử quán triều Nguyễn (2004), Đại Nam thực lục, bản dịch
Tỉnh Thái Nguyên-越南人民军总后勤局
Trần Duy Giang(越南语:Trần Duy Giang)少将 党委书记兼政委ː 黎文黄(越南语:Lê Văn Hoàng)中将 参谋长ː Nguyễn Hùng Thắng(越南语:Nguyễn Hùng Thắng)少将 副主任:Ngô Thành Thư(越南语:Ngô Thành Thư)少将
Tỉnh Thái Nguyên-荣市
hành chính các huyện: Hưng Nguyên, Nghi Lộc để mở rộng địa giới hành chính thành phố Vinh; thành lập phường Vinh Tân thuộc thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
Tỉnh Thái Nguyên-北?市
định 56-CP năm 1997 về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Bạch Thông và thị xã Bắc Cạn, tỉnh Bắc Cạn. [2020-03-06]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định
Tỉnh Thái Nguyên-建瑞县
định 18/2004/NĐ-CP về việc thành lập phường thuộc quận Lê Chân, xã thuộc các huyện Thuỷ Nguyên, Kiến Thuỵ, thành phố Hải Phòng Nghị định 145/2007/NĐ-CP
Tỉnh Thái Nguyên-圣斐理伯宗徒堂 (胡志明市)
圣斐理伯宗徒堂(越南语:Nhà thờ Thánh Philipphê Tông đồ)又名縣士教堂(Nhà thờ Huyện Sỹ)是一座罗马天主教教堂,哥特式建筑,位于越南胡志明市第一郡范五老坊尊室松街(Tôn Thất Tùng)1号,建于1902年-1905年。该堂隶属于天主教胡志明市总教区。
Tỉnh Thái Nguyên-阮氏秋河
阮氏秋河 (越南語:Nguyễn Thị Thu Hà,1970年5月27日—),或译阮氏秋霞、阮氏秋荷,女性,京族,越共党员,宁平省华闾县人,心理学博士、副教授,越南政治人物。 阮氏秋河曾担任越南婦女聯合會(越南语:Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt
Tỉnh Thái Nguyên-阮保全
阮保全(越南语:Nguyễn Bảo Toàn,?—1963年),真名阮完璧(Nguyễn Hoàn Bích),越南政治人物,天主教徒,與和好佛教運動關係緊密,曾出任越南民主社會黨(簡稱民社黨)總祕書。 阮保全出身龍川省(越南语:Long Xuyên (tỉnh))龍建村的一個天主教家庭。
Tỉnh Thái Nguyên-段暄 (阮朝)
(原始内容存档于2023-11-16) (越南语). Trịnh Khắc Mạnh. Tên tự tên hiệu các tác gia Hán Nôm Việt Nam (tái bản có chỉnh lí và bổ sung). 河內: Nhà Xuất bản Văn hóa-Thông tin. 2007: 487
Tỉnh Thái Nguyên-太原省
太原省(越南语:Tỉnh Thái Nguyên/省太原)是越南東北部的一个省,省莅太原市。 太原省位于越南东北隅,总面积为3522,0平方公里。北接北?省,西接永福省、宣光省,东接諒山省、北江省,南接首都河内市。省境介於北緯21°19′—22°03′,東經105°28′—106°14′之間,南北長約80公里,東西寬約85公里。
Tỉnh Thái Nguyên-頭頓市
Nghị định 83/2002/NĐ-CP về việc thành lập xã, phường thuộc các huyện Châu Đức, Xuyên Mộc, thị xã Bà Rịa và thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. [2020-03-30]
Tỉnh Thái Nguyên-阮福膺蔥
ủ hạ giai ạ Vi Ưng Nghệ, Lan Đì Ưng Bộ, úc Đồng Ưng Loạ, Thanh Chi Ưng ông òng Bì Đị s sứ Thiếp Thiế, Phù C huyệ doã
Tỉnh Thái Nguyên-亭榜坊
Lý Thái Tổ)等学校。一些来往河内市与北宁各县市的公交线路也经过亭榜,并在当地设有乘降点。 Nghị định 01/NĐ-CP về việc thành lập thị xã Từ Sơn, thành lập các phường thuộc thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc
Tỉnh Thái Nguyên-崑嵩市
hành chính một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Quốc hội ban hành. [2020-03-03]. (原始内容存档于2020-04-22). Nghị định 26-CP năm 1994 về việc thành
Tỉnh Thái Nguyên-里仁县
Lý) 仁平社(Xã â Bì) 仁政社(Xã â Chí) 仁美社(Xã â Mỹ) 仁康社(Xã â Khang) 仁义社(Xã â Nghĩa) 仁盛社(Xã â ị) 富福社(Xã Phú Phúc) 进胜社(Xã Tiế
Tỉnh Thái Nguyên-阮垂芝
(2013-2015) Vẫn có em bên đời (2015) Tỉnh giấc tôi thấy mình trong ai (2016) Mối tình đầu của tôi (2019) Từ hôm nay (2017) Cho ta gần hơn (2017) Em sai rồi anh
Tỉnh Thái Nguyên-武文勇 (1960年)
Đảng Cộng sản Việt Nam)常务副主任。 Nguyễn Thanh Liêm. Đồng chí Lê Minh Khái, được bầu giữ chức Bí thư Tỉnh ủy Bạc Liêu. Báo ảnh Dân tộc và Miền núi. 越南通讯社. 2015-10-02
Tỉnh Thái Nguyên-高平省
quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng
Tỉnh Thái Nguyên-乂安省
乂安省下轄1市3市社17縣,省莅荣市。 榮市(Thành phố Vinh) 炉门市社(Thị xã Cửa Lò) 黄梅市社(Thị xã Hoàng Mai) 太和市社(Thị xã Thái Hòa) 英山縣(Huyện Anh Sơn) 昆光縣(Huyện Con Cuông) 演州縣(Huyện Diễn Châu) 都梁縣(Huyện
Tỉnh Thái Nguyên-芒語
(help) Quyết định về việc phê chuẩn bộ chữ dân tộc Mường tỉnh Hòa Bình [Resolution adopting an alphabet for the Mường people of Hòa Bình Province (2295/QĐ-UBND)]
Tỉnh Thái Nguyên-恭克憻
TUYÊN TRUYỀN KỶ NIỆM 186 NĂM NGÀY THÀNH LẬP TỈNH LẠNG SƠN (04/11/1831 - 04/11/2017). Trang tin điện tử Bảo tàng tỉnh Lạng Sơn. [2023-11-30] (越南语). T.S
Tỉnh Thái Nguyên-玉勒县
Sơn) 云庵社(Xã Vân Âm) 汉字写法来自《大南一统志》维新本。 Nghị quyết 786/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban Thường
Tỉnh Thái Nguyên-白通县
府通市镇(Thị trấn Phủ Thông) 锦江社(Xã Cẩm Giàng) 高山社(Xã Cao Sơn) 敦风社(Xã Đôn Phong) 杨风社(Xã Dương Phong) 陆平社(Xã Lục Bình) 美清社(Xã Mỹ Thanh) 原福社(Xã Nguyên Phúc)
Tỉnh Thái Nguyên-平山縣 (越南)
Nghị quyết số 867/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Quảng Ngãi. [2020-02-06]
Tỉnh Thái Nguyên-越南南方人民解放武装力量
芹苴省、朔庄省(包含薄寮省部分)、迪石省(越南语:Rạch Giá (tỉnh))、金瓯省(包含薄寮省部分)、河僊省。首任司令员阮诚书(越南语:Nguyễn Thành Thơ)(十恳), 首任政委阮文?(越南语:Nguyễn Văn Bé)(三松)。1974年改称第九军区。
Tỉnh Thái Nguyên-阮朝寶璽
các hình thêu, đúc rồng trên trang phục, đồ dùng của vua và hoàng thái tử chỉ được thêu rồng 5 móng, khác với rồng 4 móng của Trung Hoa.. BẢO TÀNG LỊCH
Tỉnh Thái Nguyên-宜山市社
Nghị quyết số 933/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc thành lập thị xã Nghi Sơn và các phường thuộc thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa.
Tỉnh Thái Nguyên-越南共和國軍總參謀部政戰總局
報刊包括:前線日報( Nhật báo Tiền tuyến),指導月刊(Nguyệt san Chỉ đạo),共和戰士半月刊(Bán nguyệt san Chiến sĩ Cộng hòa),前鋒月刊(Nguyệt san Tiền phong)。宣慰總署有三份宗教月刊:天主教的《精神》(Tinh thần),佛教的《大慈悲》(Đại
Tỉnh Thái Nguyên-海寧省
thuộc tỉnh Hải ninh vào tỉnh Lạng sơn do Chủ tịch nước ban hành. [2018-01-13]. (原始内容存档于2017-09-17). Sắc lệnh số 127/SL về việc hợp nhất hai Liên khu 1
Tỉnh Thái Nguyên-越南劳动党南方局
(Tám Nhân), 1973年3月北上,由Lê Thái Hiệp接任。 副主任: Nguyên Văn Tuấn (Ba Tuấn)、 Trần Quang Chiêu (Ba Văn)。 成员有: Phạm Dân (Ba Hương), Nguyễn Bá Thọ (Mười Trận)
Tỉnh Thái Nguyên-达克容县
quyết số 832/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Quảng Trị. [2019-12-31]. (原始内容存档于2020-02-03)
Tỉnh Thái Nguyên-順化市
chỉnh địa giới hành chính xã Hương Sơ và xã Thủy An để thành lập các phường An Hòa, Hương Sơ, An Đông và An Tây thuộc thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
Tỉnh Thái Nguyên-阮克定
2021-04-01 [2024-02-16]. (原始内容存档于2024-02-16). Tạ Hiển. Chân dung tân Bí thư Tỉnh ủy Khánh Hòa Nguyễn Hải Ninh. VTV. Hanoi. [2024-02-19]. (原始内容存档于2024-02-19)
Tỉnh Thái Nguyên-新潮大學
TRƯỜNG CAO ĐẲNG TUYÊN QUANG: CÔNG BỐ QUYẾT ĐỊNH ĐỔI TÊN TRƯỜNG VÀ KHAI GIẢNG NĂM HỌC 2011 - 2012. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TUYÊN QUANG. 2011-10-14
Tỉnh Thái Nguyên-裴春湃
此之前第一位登上Google塗鴉的越南人是音樂家鄭公山。 地址:Đường Bùi Xuân Phái, Phường Nam Lý, Thành phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình, Việt Nam 越通社. 图表新闻:裴春湃——才华横溢的越南画家. zh.vietnamplus
Tỉnh Thái Nguyên-河內市
lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành.
Tỉnh Thái Nguyên-西北自治区
(原始内容存档于2020-04-01). Nghị Quyết về việc đổi tên khu tự trị Thái Mèo và thành lập ba tỉnh trong khu tự trị Thái Mèo do Quốc hội ban hành. [2017-09-02]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Thái Nguyên-武仲慶
Tỉnh. Luật sư Vũ Trọng Khánh - một nhân cách trí thức lớn. nhandan.com.vn. 2016-10-14. (原始内容存档于2017-02-25). Nguyễn Đức. Bộ trưởng Bộ Tư pháp đầu tiên
Tỉnh Thái Nguyên-陈文山 (越南)
ủy Đệ Bi)副书记,2015年10月,升任越共奠边省委书记,并于翌年1月当选为第十二届越共中央委员。 2020年10月,陈文山离开奠边省,回到河内,担任越南政府办公厅(越南语:Vă phòng Chí phủ (Việ
Tỉnh Thái Nguyên-左岸区
huyện Thuỷ nguyên về tỉnh Kiến an do Chủ tịch phủ ban hành. [2018-06-15]. (原始内容存档于2020-04-11). Sắc lệnh số 092/SL về việc bãi bỏ cấp hành chính Liên khu
Tỉnh Thái Nguyên-维新运动 (越南)
Trong thời gian làm thừa biện ở Bộ Lễ (Huế), Phan Châu Trinh đã giao du với nhiều người có tư tưởng canh tân như Thân Trọng Huề, Đào Nguyên Phổ...,
Tỉnh Thái Nguyên-阮成容
(越南语). Nguyễn Thành Giung - Nhân vật lịch sử Việt Nam. vansu.vn. [2022-07-10]. (原始内容存档于2022-07-10). Du lịch Sa Đéc - Di tích lịch sử cấp Tỉnh. dulich
Tỉnh Thái Nguyên-吳克靜
Trại trừng giới: Vĩnh Biệt A20 Ngô Khắc Tỉnh. Trại trừng giới. 2019-12-21 [2022-07-09]. Giữ huyết mạch cho Hòn ngọc Viễn Đông – Kỳ 6: Vị Tổng trưởng
Tỉnh Thái Nguyên-阮秉謙
阮秉謙(越南语:Nguyễn Bỉnh Khiêm/阮秉謙,1491年—1585年),字亨甫,號白雲居士,別號雪江夫子。越南南北朝時期的哲學家、教育家、儒者和詩人,也是後世高台教的「聖人」之一。 阮秉謙出生在海陽處下洪府永賴縣中庵鄉(今屬海防市永保縣理學社)。他曾師從於榜眼梁得朋(Lương Đắc
Tỉnh Thái Nguyên-阮文衣
(越南语). Đại Tá Nguyễn Văn Y. nguyentin.tripod.com. [2022-05-11]. (原始内容存档于2020-02-19). Người Chỉ Huy Cơ Quan Tình Báo VNCH Đầu Tiên Đã Qua Đời. 2012-02-08
Tỉnh Thái Nguyên-呼喚公民
of a Vietnamese Émigrê - Page 32 2010 "[1945] The Cochin-Chinese musicians, Lưu Hữu Phước, Mai Văn Bộ, and Nguyễn Thành Nguyên, composed patriotic songs
Tỉnh Thái Nguyên-陈安勇乐
Dũng-lạc là một trường tư-thục công-giáo ớ sát cạnh nhà thờ lớn đo cha chính Nguyễn-vỉn-Vinh làm hiệu-trướng. Ðầu niên- khóa, học sinh xin vào học rết ..." St
Tỉnh Thái Nguyên-阮廷詢 (進士)
Tiến sĩ Nguyễn Đình Tuân - Một nhà nho yêu nước. Cổng thông tin điện tử tỉnh Bắc Giang. 2012-12-17 [2022-12-20]. (原始内容存档于2022-12-20) (越南语). Nguyễn Hưởng
Tỉnh Thái Nguyên-高文園
(原始内容存档于2021-09-07). Cao Văn Viên. The Final Collapse (PDF). 1985 [2022-05-11]. (原始内容存档 (PDF)于2022-03-22). Cao Văn Viên. Những Ngày Cuối Của VNCH (nguyên Tác: The Final
Tỉnh Thái Nguyên-陳文理
ông, cụ bà từ tỉnh Hà Đông vào lập nghiệp. Báo Dân Việt. 2020-08-15 [2022-11-05]. (原始内容存档于2022-11-05) (越南语). Uông Thái Biểu. Làng hoa đầu tiên giữa phố
Tỉnh Thái Nguyên-阮文東 (1932年)
(越南语). Xem Show thu hình của Trung Tâm Thúy Nga: "Chiều Mưa Biên Giới" gắn liền cùng nhạc sĩ Nguyễn Văn Đông người cựu tù Suối Máu. NW Vietnamese News
Tỉnh Thái Nguyên-丹長
Cám ơn cuộc đời - 2000 & 2001 Giữ mãi niềm tin - 2002 Trái tim bình yên - 2003 Mãi mãi một tình yêu - 2004 10 năm 1 chặng đường - 2006 Thập đại mỹ nhân
Tỉnh Thái Nguyên-陳文饒
HCM. Nguyên Hùng. Nam Bộ, Những nhân vật một thời vang bóng. Nhà xuất bản Công an nhân dân. 2003: 84. Nguyên Hùng. Nam Bộ, Những nhân vật một thời vang
Tỉnh Thái Nguyên-文麻壯語
Nguyễn Hùng Mạnh. 2014. Tri thúc dân gian trong việc bao vệ rừng thiêng, rừng đầu nguồn của người Thu Lao (Xã Tả Gia Khâu, Huyện Mường Khương, Tỉnh Lào
Tỉnh Thái Nguyên-黎挺
子黎廷探(越南语:Lê Đình Thám)(Lê Đình Thám,1897-1969),醫生、佛教居士 Phùng Tấn Đông. LÊ ĐỈNH (1840 -1933) NHÀ KHOA BẢNG THỨC THỜI. Cổng thông tin điện tử UBND thị xã Điện Bàn
Tỉnh Thái Nguyên-丹尼斯·鄧 (越南)
showbiz nhưng về học vấn thì anh chàng điển trai này quá đỉnh: Tốt nghiệp xuất sắc trường ĐH top đầu, còn nhận học bổng Thạc sĩ tại Pháp. aFamily. 2022-01-16
Tỉnh Thái Nguyên-源语
(页面存档备份,存于互联网档案馆)). 范德当. (1975). Về mối quan hệ thân thuộc giữa các ngôn ngữ thuộc nhóm Việt-Mường miền Tây tỉnh Quảng Bình [On the close relationship between
Tỉnh Thái Nguyên-洗恨寶劍
收形:膺幔 收音:春發武斑 武術顧問:李皇&中山武堂 衣服:阮芳 龍虎殺鬥 越拳道怪女 Ông vua nhập cảng phim ảnh Trương Vĩ Nhiên - Thành tỉ phú nhờ phim chưởng và bạo lực. [2021-11-16]. (原始内容存档于2021-11-16)
Tỉnh Thái Nguyên-邓武协
Hiệp[永久失效連結], báo Nhân dân, 14/4/2008 Sống mãi cùng "Ký ức Tây Nguyên" (页面存档备份,存于互联网档案馆), báo Quân đội Nhân dân, 14/4/2008 Kỷ niệm nhỏ về một nhân cách lớn (页面存档备份,存于互联网档案馆)
Tỉnh Thái Nguyên-蓝山市镇
hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban. THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. [2020-02-25]. (原始内容存档于2020-04-01) (越南语). Nguyễn Văn Tuyến
Tỉnh Thái Nguyên-和安县
số 864/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Cao Bằng. [2020-02-04]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Thái Nguyên-東英縣
Liên Hà) 枚林社(Xã Mai Lâm) 南鴻社(Xã Nam Hồng) 元溪社(Xã Nguyên Khê) 蠶舍社(Xã Tàm Xá) 瑞林社(Xã Thụy Lâm) 仙陽社(Xã Tiên Dương) 威弩社(Xã Uy Nỗ) 雲河社(Xã Vân Hà) 雲內社(Xã Vân
Tỉnh Thái Nguyên-河內都市鐵路2A號線
Văn Khải. Quyết định 108/1998/QĐ-TTg phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung Thủ đô Hà Nội đến năm 2020. Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật. Hà Nội: Bộ Tư
Tỉnh Thái Nguyên-中央直辖市辖市
Hà Nội và một số tỉnh có liên quan do Quốc hội ban hành. 缺少或|url=为空 (帮助) Nghị quyết số 19/NQ-CP về việc xác lập địa giới hành chính xã Đông Xuân thuộc
Tỉnh Thái Nguyên-笔塔寺
Địa chí Hà Bắc. Thị xã Bắc Giang, Hà Bắc, Vietnam: Thư viện tỉnh Hà Bắc. 1982年: 468 [2023-11-13]. (原始内容存档于2023-11-13) (越南语). CHÙA BÚT THÁP LỪNG DANH KINH
Tỉnh Thái Nguyên-天姥寺
Huyền thoại đó được ghi thư tịch sớm nhất vào năm Ất Hợi 1696 bởi hoà thượng Thạch Liêm tức Thích Đại Sán, một thiền sư Trung Hoa, trong sách Hải ngoại kỷ
Tỉnh Thái Nguyên-二徵夫人郡
định 132/2003/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập các quận Long Biên, Hoàng Mai, thành lập các phường trực thuộc quận Long Biên,
Tỉnh Thái Nguyên-吳重孝
Mai在《越人日報(越南语:Ngườ Việ (bo))》上撰文講述吳重孝在金邊國際博覽會上为改良劇團提供幫助的故事,吳重孝夫人向作者提供了吳重孝的照片並告知他已在幾年前過世。 吳重孝是天主教徒,已婚,有至少四个子女。 吳重孝曾幫助學者阮憲黎(越南语:ễ Hiế L
Tỉnh Thái Nguyên-高登占
人民武裝力量英雄(2010年) Nguyên Thứ trưởng Bộ Nội vụ Cao Ðăng Chiếm qua đời. 越南人民報. 2007年12月13日 [2016-11-15]. (原始内容存档于2016-11-15). ĐỒNG CHÍ THƯỢNG TƯỚNG CAO ĐĂNG
Tỉnh Thái Nguyên-新市場風雲
攝影:Tùng Táo Tợn, Hậu Terror, Tuấn Hà, DJ Ewainz, Thuấn Lê, Boy Nguyễn, Tâm Võ, Tuấn Nhóc, 小兄弟, Thomas Thưởng, Beck, Rae 美術設計:Hải Nhí 裝服:Phương Biện 粧點:南姐
Tỉnh Thái Nguyên-胡志明市都市鐵路
Nguyễn Tấn Dũng. Quyết định 568/QĐ-TTg phê duyệt điều chỉnh quy hoạch phát triển giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020 và tầm nhìn sau
Tỉnh Thái Nguyên-巴亭郡
(原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 03-CP năm 1981 về việc thống nhất tên gọi các đơn vị hành chính ở nội thành nội thị do Hội đồng Chính Phủ ban hành. [2020-02-17]
Tỉnh Thái Nguyên-高春肖
高春肖妻妾共5人,生育7子16女。 阮氏詠(Nguyễn Thị Vịnh;1864年-1949年),嗣德八年乂安場解元阮忠貫之女,生2子7女。 阮氏芳(Nguyễn Thị Phương),生1子1女。 尊女氏萊(Tôn Nữ Thị Lài),兵部尚書尊室潫之女,生1子3女。 阮氏恩(Nguyễn Thị Ân),生2子2女。
Tỉnh Thái Nguyên-越南語音系
và giải pháp cho hệ thống nguyên âm thổ ngữ Bình Định.. Ngôn Ngữ. Nguyễn Văn, Loan. Khảo sát địa danh ở Hà Tĩnh (The investigation of Hà Tĩnh province's
Tỉnh Thái Nguyên-万贡大桥
Thủ tướng phát lệnh khởi công cầu Vàm Cống, tỉnh Đồng Tháp. 2013-09-10 [2017-02-12]. (原始内容存档于2017-02-13) (越南语). Thứ ba. Khởi công Dự án xây dựng cầu Vàm
Tỉnh Thái Nguyên-越南共和國駐日本大使館
越南共和國駐日本大使館(越南语:Đại sứ quán Việt Nam Cộng hòa tại Nhật Bản;日语:駐日ベトナム共和国大使館;英語:Embassy of the Republic of Vietnam in Japan),通稱南越駐日大使館,是前越南共和國(南越)在日本東京都
Tỉnh Thái Nguyên-河内广播电视台
河内广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Hà Nội/臺發聲傳形河內),是一家位於越南河内市的廣播電視播出機構,也是越共河内市委(越南语:Thành ủy Hà Nội)、河内市人民委员会(越南语:Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)的喉舌。
Tỉnh Thái Nguyên-范文茶
kháng chié̂n chó̂ng Mỹ, cứu nước, 1954–1975 Vietnam. Quân đội nhân dân. Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bá̌c Ninh - 2002 p211 "Anh hùng Phạm Văn Trà, Sinh năm
Tỉnh Thái Nguyên-宝诗
Mất Anh Bởi Tất Cả Những Thứ Em Cho (2012). My Emotion (2012). The G-invasion (2012). Gia sư nữ quái OST (2012). Lưng Chừng Hạnh Phúc (2013). Để Hôn Anh
Tỉnh Thái Nguyên-越南語字母
ngoài」、「Ðàng tlên = đàng trên」、「Nhà thương đây = nhà thượng đài」。 到這段時間越南语字母已經有很突出的發展就是出現5個聲調符號(sắc-陰去、huyền-陽平、hỏi-陰上、ngã-陽上和 nặng-陽去),韻母(a, ă, â, e, ê,…),雙韻母(au
Tỉnh Thái Nguyên-阮文雄 (1961年)
(原始内容存档于2023-11-14). QUỐC NAM. Bí thư tỉnh Quảng Trị làm thứ trưởng Bộ Văn hóa - thể thao và du lịch. Tuổi Trẻ (Thành Đoàn TP.HCM). 2020-07-23 [2023-11-14]
Tỉnh Thái Nguyên-阅是堂
Các loại hình hoạt động tại nhà hát Duyệt Thị Đường và Minh Khiêm Đường Nội dung chương trình biễu diễn trong nhà hát Duyệt Thị Đường Bài viết trên Nhà
Tỉnh Thái Nguyên-尊室澹
五子尊室濎(Tôn Thất Đỉnh),母武氏,官至工部侍郎、潘郎管道 六女尊女氏媏(Tôn Nữ Thị Suyền),母陳氏 七女尊女氏嫝(Tôn Nữ Thị Khương),母林氏,早夭 八女尊女氏妧(Tôn Nữ Thị Nguyên),母武氏,嫁范玉璧 九子尊室沼(Tôn Thất Chiểu),母武氏,早夭
Tỉnh Thái Nguyên-河內都市鐵路
Văn Khải. Quyết định 108/1998/QĐ-TTg phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung Thủ đô Hà Nội đến năm 2020. Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật. Hà Nội: Bộ Tư
Tỉnh Thái Nguyên-越南新年
越南農曆新年(越南语:Năm mới âm lịch/?㵋陰曆),當代越南語稱元旦節(越南语:Tết Nguyên Đán/節元旦)或简称“节”(越南语:Tết/節),指的是農曆正月初一的節日,和大中華地區、朝鮮半島地區日期一致,是越南最重要的傳統節日,越南政府規定新年為越南法定節假日,節日放假為
Tỉnh Thái Nguyên-喔㕭文化
ISBN 978-7-5085-4030-6 (中文(中国大陆)). Nguyễn Toàn. Quần thể di tích văn hóa Óc Eo ở Ba Thê, Nền Chùa và Gò Tháp. Báo Cần Thơ điện tử. 2020-04-19 [2021-09-02]. (原始内容存档于2021-08-23)
Tỉnh Thái Nguyên-明雪
Yên Tình Yêu Muôn Thuở Tình Đơn Phương Chân Tình Top Hits với Hạ Vi, Huy Vũ,Johnny Dũng Top Hits với Diễm Liên, Thanh Trúc,Minh Tuyết Liên Khúc Tình 1
Tỉnh Thái Nguyên-武楨
,與二人一起編寫《竹林宗旨源清(越南语:Trúc Lâm tông chỉ nguyên thanh)》。阮朝建立後,他被嘉隆帝徵召,擔任侍中學士。後參與編纂《嘉隆法典》。 By Fine Artist-Valedictorian Vũ Tú | Selected Sources about Celebrity
Tỉnh Thái Nguyên-阮文心
Tân An (tỉnh))的省長。在新安省爆發了一場起義,遭到了阮文心殘酷地鎮壓,因而他得到了綽號“老虎”的綽號。人們稱他爲“該禮之虎”(le tigre de Cái Lậy/hùm xám Cai Lậy),也有人稱他爲“新安之虎”(le Tigre de Tân An)。
Tỉnh Thái Nguyên-西于王
Từ điển bách khoa quân sự Việt Nam, 2004, p564 "KHỞI NGHĨA TÂY VU VƯƠNG (lll TCN), khởi nghĩa của người Việt ở Giao Chỉ chống ách đô hộ của nhà Triệu
Tỉnh Thái Nguyên-2023年越南多乐省警察局袭击案
Thanh Niên. 2023-06-12 [2023-06-12]. (原始内容存档于2023-06-12) (越南语). Đắk Lắk: Thêm một đối tượng ra tự thú, an ninh trật tự toàn tỉnh trở lại bình thường [Dak
Tỉnh Thái Nguyên-越南英雄母親
Nguyễn Thị Thứ)爲原型的越南英雄母親紀念臺。 Nguyễn Mạnh Đẩu. Danh hiệu Bà mẹ Việt Nam anh hùng ra đời khi nào ?. (原始内容存档于2017-08-21). Những Bà mẹ Việt Nam Anh
Tỉnh Thái Nguyên-吳春歷
21 thành viên Chính phủ được đề cử Quốc hội phê chuẩn. Báo điện tử Tiền Phong. 2016-04-08 [2016-09-03]. (原始内容存档于2016-09-14). Công bố Quyết định của
Tỉnh Thái Nguyên-越南乳业
Hooi Den. Giang, Lê Thuỳ , 编. Marketing để cạnh tranh - từ châu Á vươn ra thế giới trong kỉ nguyên tiêu dùng số. 青年出版社(英语:Nhà xuất bản Trẻ). 2018. ISBN 978-604-1-13177-4
Tỉnh Thái Nguyên-陳文文
陳文文(越南语:Trần Văn Văn,1908年1月2日—1966年12月7日),南越政治人物,原越南共和國議員,政治團體卡拉韋勒集團(越南语:Nhóm Caravelle)的18名政治家之一,1966年在西貢街頭被越共殺手槍殺。 1908年1月2日陳文文出生於龍川省(越南语:Long Xuyên (tỉnh))禿衂郡的新祿東村(làng
Tỉnh Thái Nguyên-2022年亚洲运动会越南代表团
2022. [2023-12-22]. (原始内容存档于2023-10-05). Việt Nam quyết tâm hoàn thành chỉ tiêu tại ASIAD 19. Báo Nhân Dân. 2023-09-13 [2023-12-22]. (原始内容存档于2023-12-22)
Tỉnh Thái Nguyên-國家行政學院 (越南共和國)
VÀ NỀN GIÁO DỤC VIỆT NAM DƯỚI THỜI PHÁP THUỘC" phần 2. [2010-08-20]. (原始内容存档于2009-06-26). Tên đường phố Sài Gòn xưa (页面存档备份,存于互联网档案馆) Giáo dục thời Việt
Tỉnh Thái Nguyên-顺化皇城
北關台,位於皇城北牆正中,為凸出城牆之外的長方形墩台。啟定八年(1923年)啟定帝(Vua Khải Định)在台上建造四方無事樓(Lầu Tứ Phương Vô Sự)。1968年毀於順化戰役,2001年重建。 太和殿(Điện Thái Hòa)位於午門之內,太液池之北,始建於嘉隆三年(1804年),嘉隆四年正