国家 / 越南 / Tỉnh Phú Thọ
您可以发布与此页面主题和/或该地区相关的文章:
越南 - Tỉnh Phú Thọ -信息和促销平台.
将内容与您的网站免费链接.
城市 Tỉnh Phú Thọ:
Tỉnh Phú Thọ
Tỉnh Phú Thọ-福壽縣
Phú Thọ, giữa tỉnh Bình Phước và tỉnh Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2020-02-11]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết số 895/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG
Tỉnh Phú Thọ-越池市
quyết số 14/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính giữa tỉnh Hà Tây và tỉnh Phú Thọ, giữa tỉnh Bình Phước và tỉnh Đồng Nai do Quốc hội ban hành
Tỉnh Phú Thọ-富寿市社
hành Nghị quyết số 504-NQ/TVQH về việc phê chuẩn việc hợp nhất hai tỉnh Vĩnh Phúc và Phú Thọ thành một tỉnh lấy tên là tỉnh Vĩnh Phú và việc hợp nhất hai
Tỉnh Phú Thọ-富壽省
quyết số 504-NQ/TVQH về việc phê chuẩn việc hợp nhất hai tỉnh Vĩnh Phúc và Phú Thọ thành một tỉnh lấy tên là tỉnh Vĩnh Phú và việc hợp nhất hai tỉnh Hải
Tỉnh Phú Thọ-富川縣 (越南)
quyết số 14/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính giữa tỉnh Hà Tây và tỉnh Phú Thọ, giữa tỉnh Bình Phước và tỉnh Đồng Nai do Quốc hội ban hành
Tỉnh Phú Thọ-越池体育场
đá nam SEA Games 31. CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ TỈNH PHÚ THỌ. [11 December 2020]. [失效連結] Bầu Hiển tặng đội bóng cho Phú Thọ, đặt mục tiêu dự V.League 2022
Tỉnh Phú Thọ-巴位县
chính giữa tỉnh Hà Tây và tỉnh Phú Thọ, giữa tỉnh Bình Phước và tỉnh Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2020-02-19]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết số
Tỉnh Phú Thọ-新山县 (越南)
định 61/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Thanh Sơn để thành lập huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ. [2020-05-05]. (原始内容存档于2021-02-08)
Tỉnh Phú Thọ-扶宁县
số 828/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Phú Thọ. [2019-12-29]. (原始内容存档于2020-04-01).
Tỉnh Phú Thọ-端雄县
汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị quyết số 828/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Phú Thọ. [2019-12-29]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Phú Thọ-清水县 (越南)
số 828/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Phú Thọ. [2019-12-29]. (原始内容存档于2020-04-01).
Tỉnh Phú Thọ-锦溪县
số 828/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Phú Thọ. [2019-12-29]. (原始内容存档于2020-04-01).
Tỉnh Phú Thọ-临洮县 (越南)
số 828/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Phú Thọ. [2019-12-29]. (原始内容存档于2020-04-01).
Tỉnh Phú Thọ-安立县
汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị định 55-CP năm 1997 về việc thành lập thị trấn thuộc các huyện Yên Lập, Hạ Hòa, Tam Thanh, Phong Châu, Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ. [2020-05-05]
Tỉnh Phú Thọ-夏和县
汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị quyết số 828/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Phú Thọ. [2019-12-29]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Phú Thọ-越南行政区划
河江省(Tỉnh Hà Giang/省河楊) - 河江市 (Thành phố Hà Giang/城庯河楊) 北?省(Tỉnh Bắc Kạn/省北?) - 北?市(Thành phố Bắc Kạn/城庯北?) 富壽省(Tỉnh Phú Thọ/省富壽) - 越池市(Thành phố Việt
Tỉnh Phú Thọ-土龍木市
1997 về việc thành lập các phường Phú Thọ, Phú Hòa thuộc thị xã Thủ Dầu Một và thị trấn Tân Phước Khánh thuộc huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương. [2020-03-08]
Tỉnh Phú Thọ-三农县
của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Phú Thọ. [2019-12-29]. (原始内容存档于2020-04-01). 社名写法主要依据《同庆地舆志》。
Tỉnh Phú Thọ-仁泽县
Đại Phước) 隆新社(Xã Long Tân) 隆寿社(Xã Long Thọ) 富东社(Xã Phú Đông) 富会社(Xã Phú Hội) 富有社(Xã Phú Hữu) 富盛社(Xã Phú Thạnh) 福安社(Xã Phước An) 福庆社(Xã Phước Khánh) 福成社(Xã
Tỉnh Phú Thọ-週城縣 (堅江省)
永和富社(Xã Vĩnh Hòa Phú) Nghị định 97/2005/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Rạch Giá thuộc tỉnh Kiên Giang, điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập xã thuộc
Tỉnh Phú Thọ-富新县 (安江省)
富合社(Xã Phú Hiệp) 富兴社(Xã Phú Hưng) 富林社(Xã Phú Lâm) 富隆社(Xã Phú Long) 富城社(Xã Phú Thành) 富盛社(Xã Phú Thạnh) 富寿社(Xã Phú Thọ) 富春社(Xã Phú Xuân) 新和社(Xã Tân Hòa)
Tỉnh Phú Thọ-朔山縣
hợp nhất hai tỉnh Vĩnh Phúc và Phú Thọ thành một tỉnh lấy tên là tỉnh Vĩnh Phú và việc hợp nhất hai tỉnh Hải Dương và Hưng Yên thành một tỉnh lấy tên là
Tỉnh Phú Thọ-清山县
汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị định 61/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Thanh Sơn để thành lập huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ. [2020-05-05]. (原始内容存档于2021-02-08)
Tỉnh Phú Thọ-綏和市
định 03/2005/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Tuy Hoà thuộc tỉnh Phú Yên, điều chỉnh địa giới hành chính để mở rộng thành phố Tuy Hoà và thành lập phường
Tỉnh Phú Thọ-永福省
hợp nhất hai tỉnh Vĩnh Phúc và Phú Thọ thành một tỉnh lấy tên là tỉnh Vĩnh Phú và việc hợp nhất hai tỉnh Hải Dương và Hưng Yên thành một tỉnh lấy tên là
Tỉnh Phú Thọ-青波县
số 828/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Phú Thọ. [2019-12-29]. (原始内容存档于2020-04-01).
Tỉnh Phú Thọ-永安市 (越南)
锡山坊(Phường Tích Sơn) 清畴社(Xã Thanh Trù) 越南鐵路 河老線:永安站 Nghị quyết số 504-NQ/TVQH về việc phê chuẩn việc hợp nhất hai tỉnh Vĩnh Phúc và Phú Thọ thành một tỉnh
Tỉnh Phú Thọ-安乐县
quyết số 504-NQ/TVQH về việc phê chuẩn việc hợp nhất hai tỉnh Vĩnh Phúc và Phú Thọ thành một tỉnh lấy tên là tỉnh Vĩnh Phú và việc hợp nhất hai tỉnh Hải
Tỉnh Phú Thọ-富安大學
học Phú Yên. Trường Đại học Phú Yên. 2016-11-02 [2023-11-02]. (原始内容存档于2023-11-02) (越南语). Ủy ban nhân dân Tỉnh Phú Yên. Địa chí Phú Yên. Hà Nội: Nhà xuất
Tỉnh Phú Thọ-虬江市社
à lập ị xã Sông Cầu, à lập ường thuộc ị xã Sông Cầu, Yên do Chí ủ ban hà. [2020-02-26]. (原始内容存档于2021-02-08). Quyế đị
Tỉnh Phú Thọ-麊泠縣
hợp nhất hai tỉnh Vĩnh Phúc và Phú Thọ thành một tỉnh lấy tên là tỉnh Vĩnh Phú và việc hợp nhất hai tỉnh Hải Dương và Hưng Yên thành một tỉnh lấy tên là
Tỉnh Phú Thọ-大慈縣
Phú Lạc) 富盛社(Xã Phú Thịnh) 富川社(Xã Phú Xuyên) 福良社(Xã Phúc Lương) 茯苓社(Xã Phục Linh) 新苓社(Xã Tân Linh) 新泰社(Xã Tân Thái) 仙会社(Xã Tiên Hội) 万寿社(Xã Vạn Thọ)
Tỉnh Phú Thọ-壽春縣
寿春市镇(Thị trấn Thọ Xuân) 金星市镇(Thị trấn Sao Vàng) 蓝山市镇(Thị trấn Lam Sơn) 北良社(Xã Bắc Lương) 南江社(Xã Nam Giang) 富春社(Xã Phú Xuân) 广富社(Xã Quảng Phú) 西湖社(Xã Tây
Tỉnh Phú Thọ-太平市 (越南)
前锋坊(Phường Tiền Phong) 陈兴道坊(Phường Trần Hưng Đạo) 陈览坊(Phường Trần Lãm) 东和社(Xã Đông Hoà) 东美社(Xã Đông Mỹ) 东寿社(Xã Đông Thọ) 富春社(Xã Phú Xuân) 新平社(Xã Tân Bình)
Tỉnh Phú Thọ-美川县
Đôn) 盛富社(Xã Thạnh Phú) 盛贵社(Xã Thạnh Quới) Bảng kê tên ấp, làng, tổng, quận, tỉnh Sóc Trăng. [2022-11-17]. (原始内容存档于2022-11-17). Nghị quyết 64/NQ-CP năm
Tỉnh Phú Thọ-萬寧縣 (越南)
Vạn Phước) 万胜社(Xã Vạn Thắng) 万盛社(Xã Vạn Thạnh) 万寿社(Xã Vạn Thọ) 春山社(Xã Xuân Sơn) Nghị quyết về việc điều chỉnh địa giới hành chính giữa tỉnh Phú Yên và
Tỉnh Phú Thọ-北江市
Nghị quyết 140/NQ-CP năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính phường Hoàng Văn Thụ, Ngô Quyền, Thọ Xương, xã Xương Giang, Dĩnh Kế và thành lập 3 phường Xương
Tỉnh Phú Thọ-三农县 (同塔省)
富城A社(Xã Phú Thành A) 富城B社(Xã Phú Thành B) 富寿社(Xã Phú Thọ) 新公聘社(Xã Tân Công Sính) Nghị định 100/1997/NĐ-CP về việc thành lập các xã Thạnh Lợi, Hoà Bình thuộc
Tỉnh Phú Thọ-?槤縣
盛福社(Xã Thạnh Phước) 永富社(Xã Vĩnh Phú) 永盛社(Xã Vĩnh Thạnh) Bảng kê tên xóm, ấp, làng, tổng, quận, tỉnh Rạch Giá. 中国地图出版社《世界标准地名地图集》译作“榕莲”。 Nghị quyết số 29/NQ-CP
Tỉnh Phú Thọ-廣義市
Quyết định 175-CP năm 1979 về việc đổi tên xã Nghĩa Phú thuộc thị xã Quảng Nghĩa, tỉnh Nghĩa Bình, thành xã Nghĩa Lộ do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-04-05]
Tỉnh Phú Thọ-瑞山縣
?垃市镇(Thị trấn Núi Sập) 澳盖市镇(Thị trấn Óc Eo) 富和市镇(Thị trấn Phú Hòa) 安平社(Xã An Bình) 平城社(Xã Bình Thành) 定美社(Xã Định Mỹ) 定城社(Xã Định Thành) 富东社(Xã Mỹ Phú Đông)
Tỉnh Phú Thọ-霑化縣 (越南)
灵富社(Xã Linh Phú) 玉会社(Xã Ngọc Hội) 仁里社(Xã Nhân Lý) 富平社(Xã Phú Bình) 福盛社(Xã Phúc Thịnh) 新安社(Xã Tân An) 新美社(Xã Tân Mỹ) 新盛社(Xã Tân Thịnh) 知富社(Xã Tri Phú) 中河社(Xã
Tỉnh Phú Thọ-永富省
quyết số 504-NQ/TVQH về việc phê chuẩn việc hợp nhất hai tỉnh Vĩnh Phúc và Phú Thọ thành một tỉnh lấy tên là tỉnh Vĩnh Phú và việc hợp nhất hai tỉnh Hải
Tỉnh Phú Thọ-新安市
An Vĩnh Ngãi) 平心社(Xã Bình Tâm) 向寿富社(Xã Hướng Thọ Phú) 利平仁社(Xã Lợi Bình Nhơn) 仁盛中社(Xã Nhơn Thạnh Trung) Bảng kê tên làng, xã, tổng, quận, tỉnh Tân An.
Tỉnh Phú Thọ-定贯县
定贯市镇(Thị trấn Định Quán) 嘉庚社(Xã Gia Canh) 罗牙社(Xã La Ngà) 玉定社(Xã Ngọc Định) 富强社(Xã Phú Cường) 富和社(Xã Phú Hòa) 富利社(Xã Phú Lợi) 富玉社(Xã Phú Ngọc) 富新社(Xã Phú Tân)
Tỉnh Phú Thọ-興安省 (越南)
hợp nhất hai tỉnh Vĩnh Phúc và Phú Thọ thành một tỉnh lấy tên là tỉnh Vĩnh Phú và việc hợp nhất hai tỉnh Hải Dương và Hưng Yên thành một tỉnh lấy tên là
Tỉnh Phú Thọ-興安市
phê chuẩn việc hợp nhất hai tỉnh Vĩnh Phúc và Phú Thọ thành một tỉnh lấy tên là tỉnh Vĩnh Phú và việc hợp nhất hai tỉnh Hải Dương và Hưng Yên thành một
Tỉnh Phú Thọ-順化市
順化市(越南语:Thành phố Huế/城庯化)是越南中部承天順化省省莅,面积72平方公里,2018年总人口455,230人。古称富春(越南语:Phú Xuân/富春)。雖然漢語中翻譯為「順化」,實際上在越南語中順化今名「化」(越南语:Huế/化,越南語發音:[hwě] ()),歷史上原为顺化(越南语:Thuận
Tỉnh Phú Thọ-金洞县
玉清社(Xã Ngọc Thanh) 仁罗社(Xã Nhân La) 范五老社(Xã Phạm Ngũ Lão) 富盛社(Xã Phú Thịnh) 双枚社(Xã Song Mai) 寿荣社(Xã Thọ Vinh) 全胜社(Xã Toàn Thắng) 永舍社(Xã Vĩnh Xá) 武舍社(Xã
Tỉnh Phú Thọ-玉勒县
Cao Ngọc) 高盛社(Xã Cao Thịnh) 同盛社(Xã Đồng Thịnh) 坚寿社(Xã Kiên Thọ) 蓝山社(Xã Lam Sơn) 禄盛社(Xã Lộc Thịnh) 明山社(Xã Minh Sơn) 明进社(Xã Minh Tiến) 美新社(Xã Mỹ Tân) 玉连社(Xã
Tỉnh Phú Thọ-三岐市
định 01/2005/NĐ-CP về việc thành lập phường, xã thuộc thị xã Tam Kỳ, điều chỉnh địa giới hành chính thị xã Tam Kỳ để thành lập huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng
Tỉnh Phú Thọ-河西省 (越南)
Mỹ Đức) 富川縣(Huyện Phú Xuyên) 福壽縣(Huyện Phúc Thọ) 國威縣(Huyện Quốc Oai) 石室縣(Huyện Thạch Thất) 青威縣(Huyện Thanh Oai) 常信縣(Huyện Thường Tín) 應和縣(Huyện Ứng Hòa)
Tỉnh Phú Thọ-山西市社
Nghị quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng
Tỉnh Phú Thọ-克容巴县
(原始内容存档于2020-12-18). Nghị quyết về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Quốc hội ban hành. [2020-04-27]. (原始内容存档于2020-04-22)
Tỉnh Phú Thọ-新富郡
合新坊(Phường Hiệp Tân) 和盛坊(Phường Hoà Thạnh) 富盛坊(Phường Phú Thạnh) 富寿和坊(Phường Phú Thọ Hoà) 富中坊(Phường Phú Trung) 山奇坊(Phường Sơn Kì) 新贵坊(Phường Tân Quý)
Tỉnh Phú Thọ-玉顯縣
Ngọc Hiển, Đầm Dơi, Thới Bình, tỉnh Cà Mau. [2020-03-08]. (原始内容存档于2020-06-03). Nghị định 138/2003/NĐ-CP về việc thành lập các huyện Năm Căn và Phú Tân
Tỉnh Phú Thọ-山阳县 (越南)
山阳市镇(Thị trấn Sơn Dương) 平安社(Xã Bình Yên) 急进社(Xã Cấp Tiến) 支设社(Xã Chi Thiết) 大富社(Xã Đại Phú) 东利社(Xã Đông Lợi) 同贵社(Xã Đồng Quý) 东寿社(Xã Đông Thọ) 豪富社(Xã
Tỉnh Phú Thọ-國威縣
Phú) 石炭社(Xã Thạch Thán) 雪义社(Xã Tuyết Nghĩa) 安山社(Xã Yên Sơn) 漢字寫法來自《同慶地輿志》。 Nghị quyết số 15/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành phố
Tỉnh Phú Thọ-福安市 (越南)
tỉnh Vĩnh Phúc. [2020-03-07]. (原始内容存档于2020-04-05). Nghị định 39/2008/NĐ-CP về điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường để thành lập thị trấn, phường
Tỉnh Phú Thọ-肇山县
太和社(Xã Thái Hòa) 寿平社(Xã Thọ Bình) 寿强社(Xã Thọ Cường) 寿民社(Xã Thọ Dân) 寿玉社(Xã Thọ Ngọc) 寿富社(Xã Thọ Phú) 寿山社(Xã Thọ Sơn) 寿新社(Xã Thọ Tân) 寿世社(Xã Thọ Thế) 寿进社(Xã
Tỉnh Phú Thọ-芽莊市
Quyết định 49-CP năm 1977 hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Phú Khánh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-04-05]. (原始内容存档于2021-02-07)
Tỉnh Phú Thọ-德重县
新城社(Xã Tân Thành) 莲姜机场 丛国胜《越南行政地名译名手册》译作“德重”。 Nghị định 10/NĐ-CP điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc thành phố Đà Lạt, huyện Đức Trọng,
Tỉnh Phú Thọ-河江市
Nghị quyết về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Quốc hội ban hành. [2020-03-30]. (原始内容存档于2020-04-22)
Tỉnh Phú Thọ-彰美縣
Ngọc Hòa) 富南安社(Xã Phú Nam An) 富义社(Xã Phú Nghĩa) 凤洲社(Xã Phụng Châu) 广被社(Xã Quảng Bị) 新进社(Xã Tân Tiến) 清平社(Xã Thanh Bình) 上域社(Xã Thượng Vực) 瑞香社(Xã Thụy
Tỉnh Phú Thọ-金甌省
(原始内容存档于2020-01-14). Nghị định 138/2003/NĐ-CP về việc thành lập các huyện Năm Căn và Phú Tân, tỉnh Cà Mau. [2020-03-01]. (原始内容存档于2020-03-01). Quyết định 1373/QĐ-TTg
Tỉnh Phú Thọ-海陽市 (越南)
là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Hải Dương do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-30]. (原始内容存档于2021-02-08). Nghị quyết 47/NQ-CP về điều chỉnh địa giới
Tỉnh Phú Thọ-廣田縣
Thành) 广寿社(Xã Quảng Thọ) 广荣社(Xã Quảng Vinh) 汉字写法来自《大南一统志》维新本。 Nghị định 22-CP năm 1997 về việc thành lập thị trấn và điều chỉnh địa giới hành chính một
Tỉnh Phú Thọ-延慶縣 (越南)
延林社(Xã Diên Lâm) 延富社(Xã Diên Phú) 延福社(Xã Diên Phước) 延山社(Xã Diên Sơn) 延新社(Xã Diên Tân) 延盛社(Xã Diên Thạnh) 延寿社(Xã Diên Thọ) 延全社(Xã Diên Toàn) 延春社(Xã Diên
Tỉnh Phú Thọ-安城县
Thành) 马城社(Xã Mã Thành) 明城社(Xã Minh Thành) 美城社(Xã Mỹ Thành) 南城社(Xã Nam Thành) 仁城社(Xã Nhân Thành) 富城社(Xã Phú Thành) 福城社(Xã Phúc Thành) 光城社(Xã Quang Thành)
Tỉnh Phú Thọ-扁山市社
Nghị quyết 61/NQ-CP năm 2009 điều chỉnh địa giới hành chính xã để thành lập phường thuộc thị xã Bỉm Sơn, thành lập phường thuộc thị xã Sầm Sơn tỉnh Thanh
Tỉnh Phú Thọ-布当县
义平社(Xã Nghĩa Bình) 义中社(Xã Nghĩa Trung) 富山社(Xã Phú Sơn) 福山社(Xã Phước Sơn) 寿山社(Xã Thọ Sơn) 统一社(Xã Thống Nhất) 丛国胜《越南行政地名译名手册》译作“布当”。 Nghị định 22/2008/NĐ-CP
Tỉnh Phú Thọ-春禄县
Hưng) 春富社(Xã Xuân Phú) 春心社(Xã Xuân Tâm) 春城社(Xã Xuân Thành) 春寿社(Xã Xuân Thọ) 春长社(Xã Xuân Trường) Bảng kê tên thôn, làng, tổng, tỉnh Biên Hoà. [2023-05-21]
Tỉnh Phú Thọ-同奈省
邊和市(Thành phố Biên Hoà) 隆慶市(Thành phố Long Khánh) 錦美縣(Huyện Cẩm Mỹ) 定貫縣(Huyện Định Quán) 隆城縣(Huyện Long Thành) 仁澤縣(Huyện Nhơn Trạch) 新富縣(Huyện Tân Phú) 統一縣(Huyện
Tỉnh Phú Thọ-北迷县
Nghị định 11/NĐ-CP điều chỉnh địa giới hành chính xã; thành lập thị trấn huyện lỵ tại các huyện Đồng Văn, Bắc Mê và Xín Mần thuộc tỉnh Hà Giang. [2020-02-14]
Tỉnh Phú Thọ-枚壽傳
Trương Ngọc Tường. CON ĐƯỜNG MAI THỌ TRUYỀN ĐẾN VỚI PHẬT GIÁO (PDF). Cư Sĩ Chánh Trí Mai Thọ Truyền Với Hội Phật Học Nam Việt (Kỷ Yếu Hội Thảo Khoa Học). 2019-04-20:
Tỉnh Phú Thọ-清化市
玉掉坊(Phường Ngọc Trạo) 富山坊(Phường Phú Sơn) 广葛坊(Phường Quảng Cát) 广东坊(Phường Quảng Đông) 广兴坊(Phường Quảng Hưng) 广富坊(Phường Quảng Phú) 广心坊(Phường Quảng Tâm)
Tỉnh Phú Thọ-林河县
Tô) 富山社(Xã Phú Sơn) 福寿社(Xã Phúc Thọ) 新河社(Xã Tân Hà) 新清社(Xã Tân Thanh) 新文社(Xã Tân Văn) 丛国胜《越南行政地名译名手册》译作“林河”。 Nghị định 189/2004/NĐ-CP về việc thành lập
Tỉnh Phú Thọ-如清县
安寿社(Xã Yên Thọ) 如清县析自如春县和农贡县,如春县下辖诸社名称多用省名的“清”字,所以新设县名为“如清”。 Nghị quyết 786/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thanh Hóa
Tỉnh Phú Thọ-安沛市
(原始内容存档于2021-02-08). Nghị quyết về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Quốc hội ban hành. [2020-03-09]. (原始内容存档于2020-04-22)
Tỉnh Phú Thọ-廣義省
(原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết về việc phân vạch đại giới hành chính của các tỉnh Nghĩa Bình, Phú Khánh và Bình Trị Thiên do Quốc hội ban hành. [2020-03-13]. (原始内容存档于2020-04-15)
Tỉnh Phú Thọ-春长县
Ngọc) 春宁社(Xã Xuân Ninh) 春丰社(Xã Xuân Phong) 春富社(Xã Xuân Phú) 春芳社(Xã Xuân Phương) 春新社(Xã Xuân Tân) 春城社(Xã Xuân Thành) 春上社(Xã Xuân Thượng) 春水社(Xã Xuân Thủy)
Tỉnh Phú Thọ-雾光县
雾光县下辖1市镇9社,县莅雾光市镇。 雾光市镇(Thị trấn Vũ Quang) 恩富社(Xã Ân Phú) 德蓬社(Xã Đức Bồng) 德江社(Xã Đức Giang) 德香社(Xã Đức Hương) 德连社(Xã Đức Liên) 德岭社(Xã Đức Lĩnh) 香明社(Xã Hương Minh)
Tỉnh Phú Thọ-富安广播电视台
富安广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Phú Yên/臺發聲傳形富安),简称PTP,是一家位於越南富安省绥和市的廣播電視播出機構,以富安省為主要播出地區,也是越共富安省委(越南语:Tỉnh ủy Phú Yên)、富安省人民委员会的喉舌。
Tỉnh Phú Thọ-海兴省
quyết số 504-NQ/TVQH về việc phê chuẩn việc hợp nhất hai tỉnh Vĩnh Phúc và Phú Thọ thành một tỉnh lấy tên là tỉnh Vĩnh Phú và việc hợp nhất hai tỉnh Hải
Tỉnh Phú Thọ-绥安县
817/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Phú Yên do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2019-12-21]. (原始内容存档于2019-12-21).
Tỉnh Phú Thọ-懿安县
安富社(Xã Yên Phú) 安福社(Xã Yên Phúc) 安芳社(Xã Yên Phương) 安光社(Xã Yên Quang) 安新社(Xã Yên Tân) 安胜社(Xã Yên Thắng) 安城社(Xã Yên Thành) 安寿社(Xã Yên Thọ) 安进社(Xã Yên
Tỉnh Phú Thọ-奠磐市社
việc thành lập xã thuộc huyện Núi Thành và Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam. [2020-04-04]. (原始内容存档于2020-08-21). Nghị quyết 889/NQ-UBTVQH13 năm 2015 về thành lập
Tỉnh Phú Thọ-范氏清茶
Tỉnh ủy Yên Bái)副书记。2015年,兼任安沛省人民委员会主席。 2016年8月,越共安沛省委书记范维强(越南语:Phạm Duy Cường)及人民议会主席吴玉俊(越南语:Ngô Ngọc Tuấn)遭下属枪杀身亡(越南语:Vụ nổ súng tại Yên Bái
Tỉnh Phú Thọ-安仁市社
仁庆社(Xã Nhơn Khánh) 仁禄社(Xã Nhơn Lộc) 仁美社(Xã Nhơn Mỹ) 仁丰社(Xã Nhơn Phong) 仁福社(Xã Nhơn Phúc) 仁新社(Xã Nhơn Tân) 仁寿社(Xã Nhơn Thọ) 汉字写法来自《大南一统志》维新本。 Nghị quyết 101/NQ-CP
Tỉnh Phú Thọ-安定縣 (越南)
安富社(Xã Yên Phú) 安心社(Xã Yên Tâm) 安泰社(Xã Yên Thái) 安盛社(Xã Yên Thịnh) 安寿社(Xã Yên Thọ) 安中社(Xã Yên Trung) 安长社(Xã Yên Trường) 漢字寫法來自《同慶地輿志》。 Nghị quyết 786/NQ-UBTVQH14
Tỉnh Phú Thọ-墥簪县
Thanh) 盛富东社(Xã Thạnh Phú Đông) 顺田社(Xã Thuận Điền) 根据越南出版的汉越双语对照版《皇越一統輿地志》,卷七·永镇营实录载:……右岐源穷有市俗名?墥簮;越南文对译为:Nhánh phải đến cuối thì có chợ, tục gọi là chợ Giồng
Tỉnh Phú Thọ-荣市
chỉnh địa giới một số xã và tiểu khu thuộc thành phố Vinh, tỉnh Nghệ Tĩnh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-02-26]. (原始内容存档于2020-02-26). Quyết định
Tỉnh Phú Thọ-宁和市社
汉字写法来自《大南一统志》维新本。 Nghị quyết 41/NQ-CP năm 2010 thành lập thị xã Ninh Hòa và phường thuộc thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa do Chính phủ ban hành. [2020-04-05]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Phú Thọ-演州县
Ngọc) 演原社(Xã Diễn Nguyên) 演丰社(Xã Diễn Phong) 演富社(Xã Diễn Phú) 演福社(Xã Diễn Phúc) 演广社(Xã Diễn Quảng) 演新社(Xã Diễn Tân) 演蔡社(Xã Diễn Thái) 演城社(Xã Diễn Thành)
Tỉnh Phú Thọ-安水县
Hiệu) 多福社(Xã Đa Phúc) 团结社(Xã Đoàn Kết) 有利社(Xã Hữu Lợi) 乐良社(Xã Lạc Lương) 乐士社(Xã Lạc Sỹ) 乐盛社(Xã Lạc Thịnh) 玉良社(Xã Ngọc Lương) 富莱社(Xã Phú Lai) 安治社(Xã Yên
Tỉnh Phú Thọ-宜山市社
Sơn) 玉领社(Xã Ngọc Lĩnh) 富林社(Xã Phú Lâm) 富山社(Xã Phú Sơn) 新场社(Xã Tân Trường) 清山社(Xã Thanh Sơn) 清水社(Xã Thanh Thủy) 长林社(Xã Trường Lâm) 松林社(Xã Tùng Lâm)
Tỉnh Phú Thọ-紹化縣
Quyết định 177-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Thanh Hóa. [2023-12-13]. (原始内容存档于2023-11-04). Quyết định 149-HĐBT
Tỉnh Phú Thọ-新安县 (越南)
越立社(Xã Việt Lập) 越玉社(Xã Việt Ngọc) Nghị quyết 813/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Bắc Giang do Ủy ban Thường vụ Quốc
Tỉnh Phú Thọ-蓝山市镇
THANH HÓA. Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 506B đoạn thị trấn Lam Sơn đi xã Thọ Lập, huyện Thọ Xuân. Đại lộ Hùng Vương, Phường Đông Hải, Thành phố Thanh Hóa
Tỉnh Phú Thọ-安平縣 (越南)
Gia) 玉振社(Xã Ngọc Chấn) 富盛社(Xã Phú Thịnh) 福安社(Xã Phúc An) 福宁社(Xã Phúc Ninh) 新香社(Xã Tân Hương) 新元社(Xã Tân Nguyên) 盛兴社(Xã Thịnh Hưng) 永坚社(Xã Vĩnh Kiên) 武灵社(Xã
Tỉnh Phú Thọ-渭川县
Nghị định 64/2006/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường của thị xã Hà Giang và huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang. [2020-02-14]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Phú Thọ-得農省
chỉnh địa giới hành chính huyện Đắk Nông và huyện Đắk Mil để thành lập huyện Đắk Song, tỉnh Đắk Lắk. [2020-03-16]. (原始内容存档于2021-02-08). Nghị quyết số
Tỉnh Phú Thọ-黄氏翠兰
Vĩnh Phúc)常委、检察委员会主任;省委副书记,省委组织部长。 2015年,黄氏翠兰接替范文望(越南语:Phạm Văn Vọng)出任越共永福省委(越南语:Tỉnh ủy Vĩnh Phúc)书记。2020年10月15日,她在越共永福省第十七次代表大会继续当选为该省党委书记,10月30日,当选
Tỉnh Phú Thọ-新乐县 (越南)
敏德市镇(Thị trấn Mãn Đức) 东莱社(Xã Đông Lai) 嘉谟社(Xã Gia Mô) 鲁山社(Xã Lỗ Sơn) 美和社(Xã Mỹ Hòa) 玉美社(Xã Ngọc Mỹ) 午㳥社(Xã Ngổ Luông) 仁美社(Xã Nhân Mỹ) 富强社(Xã Phú Cường)
Tỉnh Phú Thọ-茶句县
chỉnh địa giới hành chính huyện Trà Cú, huyện Duyên Hải để thành lập thị xã Duyên Hải và 02 phường thuộc thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh do Ủy ban Thường
Tỉnh Phú Thọ-巴屯市社
địa giới hành chính huyện Quảng Trạch để thành lập mới thị xã Ba Đồn và 6 phường thuộc thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình do Chính phủ ban hành. [2020-03-02]
Tỉnh Phú Thọ-金榜县
quyết 89/NQ-CP năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính các huyện Duy Tiên, Bình Lục, Thanh Liêm, Kim Bảng để mở rộng thành phố Phủ Lý và thành lập phường
Tỉnh Phú Thọ-英山縣 (越南)
岭山社(Xã Lĩnh Sơn) 隆山社(Xã Long Sơn) 福山社(Xã Phúc Sơn) 三山社(Xã Tam Sơn) 曹山社(Xã Tào Sơn) 石山社(Xã Thạch Sơn) 成山社(Xã Thành Sơn) 寿山社(Xã Thọ Sơn) 祥山社(Xã Tường Sơn)
Tỉnh Phú Thọ-广和县
Tiên Thành) 自由社(Xã Tự Do) Quyết định 245-CP năm 1981 điều chỉnh địa giới một số xã thuộc tỉnh Cao Bằng do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-01-10]. (原始内容存档于2020-01-12)
Tỉnh Phú Thọ-平阳广播电视台 (越南)
Truyền hình Bình Dương ra mắt kênh mua sắm BTV11. Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương. Đường Lê Lợi, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương,
Tỉnh Phú Thọ-守德市
安庆坊(Phường An Khánh) 安利东坊(Phường An Lợi Đông) 安富坊(Phường An Phú) 平沼坊(Phường Bình Chiểu) 平寿坊(Phường Bình Thọ) 平征东坊(Phường Bình Trưng Đông) 平征西坊(Phường
Tỉnh Phú Thọ-樂山縣
Bình) 率化社(Xã Xuất Hóa) 安业社(Xã Yên Nghiệp) 安富社(Xã Yên Phú) Nghị quyết số 830/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành
Tỉnh Phú Thọ-承天順化廣播電視台
平治天省解体后,承天顺化广播电台随着承天顺化省重建而建立,并于1998年增设电视部门,改制为承天顺化广播电视台。 Ngọc Văn. Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Thừa Thiên Huế có giám đốc mới. 前锋报. 2023-01-09 [2023-11-21]
Tỉnh Phú Thọ-芒街市
Nghị quyết 07/NQ-CP năm 2010 thành lập các phường thuộc thành phố Hạ Long và thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh do Chính phủ ban hành. [2020-03-22]
Tỉnh Phú Thọ-义坛县
Nghĩa Thành) 义盛社(Xã Nghĩa Thịnh) 义寿社(Xã Nghĩa Thọ) 义中社(Xã Nghĩa Trung) 义燕社(Xã Nghĩa Yên) 汉字写法来自《大南一统志》维新本。 Nghị quyết số 831/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG
Tỉnh Phú Thọ-洗恨寶劍
收形:膺幔 收音:春發武斑 武術顧問:李皇&中山武堂 衣服:阮芳 龍虎殺鬥 越拳道怪女 Ông vua nhập cảng phim ảnh Trương Vĩ Nhiên - Thành tỉ phú nhờ phim chưởng và bạo lực. [2021-11-16]. (原始内容存档于2021-11-16)
Tỉnh Phú Thọ-太原省
hành. [2020-03-23]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Tỉnh Phú Thọ-安铭县
玉隆社(Xã Ngọc Long) 富陇社(Xã Phú Lũng) 冲苔社(Xã Sủng Thài) 铳江社(Xã Sủng Cháng) 胜摩社(Xã Thắng Mố) 汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị định 74/1999/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới
Tỉnh Phú Thọ-保安县 (越南)
河老線:保河站 Quyết định 03/HĐBT năm 1986 điều chỉnh địa giới hành chính một số xã, thị trấn thuộc tỉnh Hoàng Liên Sơn do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-02-12]
Tỉnh Phú Thọ-奠邊省
Nghị quyết 45/NQ-CP năm 2012 điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập đơn vị hành chính cấp xã, huyện thuộc tỉnh Điện Biên do Chính phủ ban hành. [2020-01-01]
Tỉnh Phú Thọ-農貢縣
Tân Phúc) 新寿社(Xã Tân Thọ) 济利社(Xã Tế Lợi) 济农社(Xã Tế Nông) 济胜社(Xã Tế Thắng) 升平社(Xã Thăng Bình) 昇龍社(Xã Thăng Long) 升寿社(Xã Thăng Thọ) 中政社(Xã Trung Chính)
Tỉnh Phú Thọ-安美县
Phú) 汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị định 60/1999/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính và chia các huyện Mỹ Văn và Châu Giang, tỉnh Hưng Yên. [2020-05-06]. (原始内容存档于2021-02-08)
Tỉnh Phú Thọ-錦水縣
锦玉社(Xã Cẩm Ngọc) 锦富社(Xã Cẩm Phú) 锦贵社(Xã Cẩm Quý) 锦心社(Xã Cẩm Tâm) 锦新社(Xã Cẩm Tân) 锦石社(Xã Cẩm Thạch) 锦城社(Xã Cẩm Thành) 锦秀社(Xã Cẩm Tú) 锦云社(Xã Cẩm Vân) 锦安社(Xã
Tỉnh Phú Thọ-东兴县
富洲社(Xã Phú Châu) 富良社(Xã Phú Lương) 昇龙社(Xã Thăng Long) 仲关社(Xã Trọng Quan) 东兴县是越南传统戏剧嘲剧(Hát chèo)和水上木偶戏(Múa rối nước)的发源地。该地也因核糕而闻名。 Nghị quyết số 892/NQ-UBTVQH14
Tỉnh Phú Thọ-太瑞县
新学社(Xã Tân Học) 太都社(Xã Thái Đô) 太江社(Xã Thái Giang) 太兴社(Xã Thái Hưng) 太原社(Xã Thái Nguyên) 太福社(Xã Thái Phúc) 太盛社(Xã Thái Thịnh) 太寿社(Xã Thái Thọ) 太上社(Xã Thái
Tỉnh Phú Thọ-顺州县
định 148/2003/NĐ-CP về việc thành lập huyện Sốp Cộp và điều chỉnh địa giới hành chính các huyện Thuận Châu, Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La. [2020-05-04]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Phú Thọ-奠邊府市
tên làng, tổng, châu, tỉnh Lai Châu. [2022-11-17]. (原始内容存档于2022-11-17). Giáo dục đại học tại các trường chuyên nghiệp Cần có chính sách thu hút phù
Tỉnh Phú Thọ-静宿市镇
Nghị quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng
Tỉnh Phú Thọ-玉回縣
13/2004/NĐ-CP về việc thành lập phường, xã thuộc thị xã Kon Tum và các huyện Kon Rẫy, Ngọc Hồi, Kon Plông, tỉnh Kon Tum. [2020-04-28]. (原始内容存档于2020-04-01).
Tỉnh Phú Thọ-保林县 (林同省)
禄富社(Xã Lộc Phú) 禄广社(Xã Lộc Quảng) 禄新社(Xã Lộc Tân) 禄城社(Xã Lộc Thành) 新乐社(Xã Tân Lạc) 丛国胜《越南行政地名译名手册》译作“保林”。 Nghị định 62/2000/NĐ-CP về việc thành lập xã thuộc
Tỉnh Phú Thọ-重庆县
quyết số 897/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện và đổi tên đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Cao
Tỉnh Phú Thọ-蘭香 (1961年)
tình đầu (1978) Ảo ảnh trắng (1997) Họa mi về tổ (1998) Bến đò lăng (2000) Niệm khúc cho người cha (2002) Chuyện phố phường (2005) Những kẻ háo ngọt (2007)
Tỉnh Phú Thọ-广渊县
广渊市镇(Thị trấn Quảng Uyên) 该簿社(Xã Cai Bộ) 至草社(Xã Chí Thảo) 独立社(Xã Độc Lập) 幸福社(Xã Hạnh Phúc) 鸿光社(Xã Hồng Quang) 玉洞社(Xã Ngọc Động) 非海社(Xã Phi Hải) 福莲社(Xã Phúc
Tỉnh Phú Thọ-宜禄县
福寿社(Xã Phúc Thọ) 汉字写法来自《大南一统志》维新本。 Nghị quyết số 831/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Nghệ
Tỉnh Phú Thọ-木江界縣
木江界市镇(Thị trấn Mù Cang Chải) 高帕社(Xã Cao Phạ) 制俱牙社(Xã Chế Cu Nha) 制造社(Xã Chế Tạo) 缔枢泙社(Xã Dế Xu Phình) 湖奔社(Xã Hồ Bốn) 蒿芒社(Xã Khao Mang) 金内社(Xã Kim Nọi) 罗班晋社(Xã
Tỉnh Phú Thọ-弘化縣
Ngọc) 弘丰社(Xã Hoằng Phong) 弘富社(Xã Hoằng Phú) 弘阜社(Xã Hoằng Phụ) 弘凤社(Xã Hoằng Phượng) 弘葵社(Xã Hoằng Quỳ) 弘贵社(Xã Hoằng Quý) 弘山社(Xã Hoằng Sơn) 弘新社(Xã Hoằng Tân)
Tỉnh Phú Thọ-茶曲江
(原始内容存档于2023-11-25). Trần Thanh Tùng. Phân tích diễn biến hình thái cửa sông Trà Khúc, tỉnh Quảng Ngãi. Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Thủy lợi và Môi trường. 2006年
Tỉnh Phú Thọ-北光县
Việt Vinh) 永好社(Xã Vĩnh Hảo) 永福社(Xã Vĩnh Phúc) 無玷社(Xã Vô Điếm) 汉字写法来自法属时期官员名册。 Nghị định 74/1999/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập
Tỉnh Phú Thọ-太原广播电视台 (越南)
太原广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Thái Nguyên/臺發聲傳形太原),是一家位於越南太原省太原市的廣播電視播出機構,也是越共太原省委(越南语:Tỉnh ủy Thái Nguyên)、太原省人民委员会的喉舌。 太原省广播电视台肇始于1956年成立的太原广播电台(Đài
Tỉnh Phú Thọ-阮青海
dụng vào dự thảo Luật giáo dục nghề nghiệp để thu hút người tài đến với học nghề. 越南国会. 2014-11-06 [2023-07-19]. (原始内容存档于2023-07-19) (越南语). Phó chủ nhiệm
Tỉnh Phú Thọ-荣市大学
[失效連結] Quyết định số 62/2001/QĐ-TTG của Thủ tướng Chính phủ. 越南政府文件. 2001-04-25 (越南语). Phó Chủ tịch Thường trực UBND tỉnh Lê Hồng Vinh chúc mừng các cơ
Tỉnh Phú Thọ-立石县
春雷社(Xã Xuân Lôi) Nghị định 09/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Lập Thạch để thành lập huyện sông lô, tỉnh Vĩnh Phúc. [2020-05-05]. (原始内容存档于2021-02-08)
Tỉnh Phú Thọ-亭榜坊
Lý Thái Tổ)等学校。一些来往河内市与北宁各县市的公交线路也经过亭榜,并在当地设有乘降点。 Nghị định 01/NĐ-CP về việc thành lập thị xã Từ Sơn, thành lập các phường thuộc thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc
Tỉnh Phú Thọ-龍編郡
玉瑞坊(Phường Ngọc Thụy) 福同坊(Phường Phúc Đồng) 福利坊(Phường Phúc Lợi) 柴同坊(Phường Sài Đồng) 石盘坊(Phường Thạch Bàn) 上青坊(Phường Thượng Thanh) 越興坊(Phường Việt Hưng) 越南鐵路
Tỉnh Phú Thọ-河內市
địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2020-03-12]
Tỉnh Phú Thọ-明化縣
số 862/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Quảng Bình. [2020-02-05]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Phú Thọ-保禄教堂
窗玻璃,是越南教堂中最大规模的花窗玻璃。 Nhà thờ Bảo Lộc. Giáo phận Đà Lạt. [2013-03-27]. (原始内容存档于2021-05-15). Địa chỉ Nhà thờ Bảo Lộc: 715 Trần Phú P. Blao, Bảo Lộc, maps
Tỉnh Phú Thọ-?屯县
中国地图出版社《世界标准地名地图集》译作“则屯”。 Nghị quyết số 855/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Bắc Kạn. [2020-02-05]
Tỉnh Phú Thọ-锦江县
788/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Hải Dương do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2019-12-18]. (原始内容存档于2019-12-03)
Tỉnh Phú Thọ-兴安广播电视台 (越南)
兴安广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Hưng Yên/臺發聲傳形興安),简称HYTV,是一家位於越南兴安省興安市的廣播電視播出機構,以兴安省為主要播出地區,也是越共兴安省委(越南语:Tỉnh ủy Hưng Yên)、兴安省人民委员会的喉舌。
Tỉnh Phú Thọ-海陽醫療技術大學
bằng phương pháp tán sỏi ngoài cơ thể tại bệnh viện tỉnh Hải Dương, 2012. [2022-12-16]. (原始内容存档于2022-12-16) (越南语). UBND tỉnh làm việc với Đoàn công tác
Tỉnh Phú Thọ-巴亭郡
Ngọc Khánh) 阮忠值坊(Phường Nguyễn Trung Trực) 福舍坊(Phường Phúc Xá) 舘聖坊(Phường Quán Thánh) 成功坊(Phường Thành Công) 竹帛坊(Phường Trúc Bạch) 永福坊(Phường Vĩnh Phúc)
Tỉnh Phú Thọ-高平省
Nghị quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng
Tỉnh Phú Thọ-芹苴大學
(PDF)于2023-11-22). Trường ĐH Cần Thơ xúc tiến thành lập phân hiệu tại tỉnh Hậu Giang và Sóc Trăng. BÁO GIÁO DỤC VÀ THỜI ĐẠI. 2023-03-02 [2023-04-22]. (原始内容存档于2023-04-26)
Tỉnh Phú Thọ-奠边县
điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-02-26]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị định 72/2005/NĐ-CP về việc thành lập xã, thị trấn
Tỉnh Phú Thọ-富國魚露
mắm Phú Quốc. Hiệp hội Sản xuất nước mắm Phú Quốc. [2010-04-07]. (原始内容存档于2022-05-05). Nước mắm Phú Quốc: Chỉ 5-8% là hàng thật!. Hiệp hội Sản xuất Nước
Tỉnh Phú Thọ-维新运动 (越南)
quân chủ thì dù có khôi phục được nước cũng không phải là hạnh phúc cho dân...Và ông có ý khuyên tôi không cần hô hào đánh Pháp, chỉ nên đề xướng dân quyền
Tỉnh Phú Thọ-福慶橋 (越南)
Huy Thịnh. Lễ động thổ xây cầu Phước Khánh nối Thành phố Hồ Chí Minh và tỉnh Đồng Nai. Tiền Phong. [2021-11-23]. (原始内容存档于2015-08-12). Mai Vọng. Sắp
Tỉnh Phú Thọ-源语
tộc miền núi miền Bẳc Trung Bộ [The minority groups of Northern Central Vietnam]. Hanoi: Nhà x.b. Khoa học Xã hội. 阮阳平. (1975). Về thành phần dân tộc
Tỉnh Phú Thọ-阮青毅
Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh)副校长,2011年转任越南建设部(越南语:Bộ Xây dựng (Việt Nam))副部长。 2014年3月,阮青毅外放坚江省,担任越南共产党坚江省委员会(越南语:Tỉnh ủy Kiên
Tỉnh Phú Thọ-諒山省
phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2020-01-30]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Phú Thọ-丹尼斯·鄧 (越南)
vấn thì anh chàng điển trai này quá đỉnh: Tốt nghiệp xuất sắc trường ĐH top đầu, còn nhận học bổng Thạc sĩ tại Pháp. aFamily. 2022-01-16 [2022-02-14].
Tỉnh Phú Thọ-苹果树花开
Trúc Thiên Anh. Cây táo nở hoa lập những kỉ lục đáng gờm. 越南青年报. 2021-06-18 [2021-12-06]. (原始内容存档于2021-08-11) (越南语). Phương Anh. Cây táo nở hoa tiếp tục
Tỉnh Phú Thọ-越南国防工业总局
Trang chủ Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng. (原始内容存档于2022-12-19). baohatinh.vn. Lãnh đạo Hà Tĩnh chúc mừng Trung tướng Hồ Quang Tuấn. Báo Hà Tĩnh. 2022-01-19
Tỉnh Phú Thọ-广昌县 (越南)
汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị quyết 786/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban. [2020-02-25]
Tỉnh Phú Thọ-宁平广播电视台
宁平广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Ninh Bình/臺發聲傳形寧平),简称NBTV,是一家位於越南宁平省宁平市的廣播電視播出機構,以宁平省為主要播出地區,也是越共宁平省委(越南语:Tỉnh ủy Ninh Bình)、宁平省人民委员会的喉舌。
Tỉnh Phú Thọ-西北大学 (越南)
II Khu Tự trị Thái - Mèo. 西北大学入口网站. [2022-09-21]. (原始内容存档于2022-09-22) (越南语). Đại học Tây Bắc đào tạo nguồn nhân lực cho các tỉnh miền núi. 越南劳动荣军社会部.
Tỉnh Phú Thọ-陳潘輝慶
và danh vọng/美貌與名氣 (2010) Mơ Hoang/野夢 (2011) Hạnh phúc muộn màng/遲到的幸福 (2012) Yêu trong thù hận/仇恨中的愛 (2013) Chỉ một tình yêu/只有愛 (2014) Bữa tối của diều
Tỉnh Phú Thọ-阮成容
回國後阮從1926年開始先後任教於師範學校、夏瑟卢-鲁巴中学和彼得呂斯·張永記中學(越南语:Trường Trung học phổ thông chuyên tại TP. Hồ Chí Minh)(Lycée Pétrus Trương Vĩnh Ký)教授博物學。 1946年,阮成容出任阮文清領導的南圻自治共和國的教育部長。1
Tỉnh Phú Thọ-文麻壯語
Mạnh. 2014. Tri thúc dân gian trong việc bao vệ rừng thiêng, rừng đầu nguồn của người Thu Lao (Xã Tả Gia Khâu, Huyện Mường Khương, Tỉnh Lào Cai). Nhà xuất
Tỉnh Phú Thọ-奠边广播电视台
奠边广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Điện Biên/臺發聲傳形奠邊),简称ĐTV,是一家位於越南奠边省奠边府市的廣播電視播出機構,也是越共奠边省委(越南语:Tỉnh ủy Điện Biên)、奠边省人民委员会的喉舌。 奠边广播电视台的前身是莱州广播电台(Đài Phát thanh
Tỉnh Phú Thọ-河南广播电视台 (越南)
河南广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Hà Nam/臺發聲傳形河南),简称THHN,是一家位於越南河南省府里市的廣播電視播出機構,以河南省為主要播出地區,也是越共河南省委(越南语:Tỉnh ủy Hà Nam)、河南省人民委员会的喉舌。
Tỉnh Phú Thọ-巴江 (越南)
2020-04-15 [2024-01-16]. Ủy ban nhân dân Tỉnh Phú Yên. Địa chí Phú Yên. Hà Nội: Nhà xuất bản Chính trị quốc gia - Sự thật. 2003年. OCLC 62135881 (越南语).
Tỉnh Phú Thọ-阮垂芝
Online (2013-2015) Vẫn có em bên đời (2015) Tỉnh giấc tôi thấy mình trong ai (2016) Mối tình đầu của tôi (2019) Từ hôm nay (2017) Cho ta gần hơn (2017) Em
Tỉnh Phú Thọ-呼喚公民
《青年進行曲》(越南语:Thanh niên hành khúc),後更名為《呼喚公民》(越南语:Tiếng Gọi Công Dân/㗂噲公民),是1948年至1975年越南共和國(南越)使用的國歌。 1975年越南共和國灭亡后,其國歌的地位被廢止,越南南方共和国的國歌《解放南方》取而代之。但此歌
Tỉnh Phú Thọ-越南护照
định này chính thức hợp pháp hóa những thủ tục xuất nhập cảnh đã được làm từ lâu nhưng không có văn bản pháp luật quy định, đồng thời thể hiện tinh thần
Tỉnh Phú Thọ-陳文理
giữa phố hoa Đà Lạt. Báo điện tử Xây dựng. 2012-01-17 [2022-11-06]. (原始内容存档于2022-11-06) (越南语). Tin tỉnh Hà Tịnh: Lễ khánh thành trường bị thể Đức Thọ. Tràng
Tỉnh Phú Thọ-阮朝寶璽
CHIẾC ẤN BÁU 'NGỌC TỶ TRUYỀN QUỐC' ĐỘC NHẤT VÔ NHỊ CỦA VUA CHÚA VIỆT NAM - Ngọc tỉ được làm từ "Thiên thạch". (Ảnh minh hoạ) - Xuyên suốt lịch sử các vương
Tỉnh Phú Thọ-黃永祿
黃永祿是天主教徒,已婚,育有六名子女。黃永祿其中一位女兒黃玉(Ngọc Hoàng)在美國成為一名音樂人。 1965年:《毛絨娃娃(越南语:Con búp bê nhồi bông)》 1966年:《從山頂回來的人(越南语:Người về từ đỉnh núi)》 1970年:《請把這裡當作家鄉》(兼編劇)
Tỉnh Phú Thọ-越南苗文
Giáo dục và Đào tạo. Quyết định 75/2008/QĐ-BGDĐT Chương trình tiếng Hmông cấp tiểu học. Thư Viện Pháp Luật. [2022-01-18]. (原始内容存档于2022-01-18) (越南语). 熊玉有
Tỉnh Phú Thọ-明雪
Liên, Thanh Trúc,Minh Tuyết Liên Khúc Tình 1 với Tú Quyên, Johnny Dũng Liên Khúc Tình 2 Làm Sao Anh Biết/爫?英別,(TNCD300) 《Làm Sao Anh Biết》曲目 Ngày Xưa Anh
Tỉnh Phú Thọ-越南快讯
2012年9月27日,越南快讯刊登了一篇题为《老妇的命运,只想让自己的孩子死去》(Thân phận bà cụ già chỉ mong con chết hết)的文章,内容指一位名为潘氏桃(Phạm Thị Đào,音译)的83岁老人子女不肖、无家可归,只得靠卖水为生的悲惨经历。但随后有媒
Tỉnh Phú Thọ-大越維民革命黨
lên con đường sáng (màu trắng). Đảng ca : Tùy ở trong định. Đề nghị bài Hồn Nước của F. Chỉ lấy nhạc in thôi (hỏi H). Lời và bản liên lạc (?) gửi ra.
Tỉnh Phú Thọ-广宁省传媒中心
广宁省传媒中心(越南语:Trung tâm truyền thông tỉnh Quảng Ninh/中心傳通省廣寧),是一家位於越南广宁省下龙市的機構,為省級媒體中心,統一運營广宁省域範圍內的報紙、廣播、電視、新闻網站以及新媒體。该中心成立于2019年1月1日,由原来的广宁报社、广宁广播电视台、
Tỉnh Phú Thọ-国子监 (顺化市)
trung tâm bảo tàng di tích cố đô Huế - sách của Thư Viện Tỉnh Thừa Thiên Huế - Xuất bản năm 2003. Quốc Sử quán triều Nguyễn (2004), Đại Nam thực lục,
Tỉnh Phú Thọ-2021年東南亞運動會
31: Nỗ lực vì một kỳ đại hội thành công. Hà Nội Mới. [2022-02-27]. (原始内容存档于2022-03-24) (越南语). Tú Hân. Rước đuốc SEA Games từ Phú Thọ về Hà Nội trước
Tỉnh Phú Thọ-東英縣
Nguyên Khê) 蠶舍社(Xã Tàm Xá) 瑞林社(Xã Thụy Lâm) 仙陽社(Xã Tiên Dương) 威弩社(Xã Uy Nỗ) 雲河社(Xã Vân Hà) 雲內社(Xã Vân Nội) 越雄社(Xã Việt Hùng) 永玉社(Xã Vĩnh Ngọc) 網羅社(Xã Võng
Tỉnh Phú Thọ-越南共和國駐日本大使館
truyền thống học tập của gia đình. Lấy bằng tiến sĩ luật ở Pháp, ông Đan trở thành nhà ngoại giao của Việt Nam Cộng Hòa, tham dự phái đoàn VNCH tại Hội Nghị
Tỉnh Phú Thọ-越南共和國軍總參謀部政戰總局
bay trên cổ thành Quảng Trị)、《誓不背叛故鄉》(Thề không phản bội quê hương)、《在槍口上》(Trên đầu súng)、《凱歌》(Bài ca chiến thắng)、《敵寇從北方入侵》(Giặc từ miền Bắc vô đây)等。
Tỉnh Phú Thọ-阮文東 (1932年)
Âm nhạc Quốc gia),一個通常由陳麗春頒獎的獎項。 他還曾擔任大陸(Continental)和山歌(Sơn Ca)兩家音樂唱片公司的經理,與黎文善(越南语:Lê Văn Thiện)、文奉(越南语:Văn Phụng)、嚴富飛(越南语:Nghiêm Phú Phi)、伊雲(越南语:Y
Tỉnh Phú Thọ-太原起義
tinh thần tự do độc lập, có nhiệt tâm yêu nước thương nòi... Hôm nay ta bắt đầu khôi phục lấy tỉnh Thái Nguyên, lá cờ năm ngôi sao đã kéo lên phấp phới trên
Tỉnh Phú Thọ-西于王
Triệu (TQ). Khoảng cuối lll TCN, nhân lúc nhà Triệu suy yếu, bị nhà Tây Hán (TQ) thôn tính, một thủ lĩnh người Việt (gọi là Tây Vu Vương, " Han Shu (页面存档备份,存于互联网档案馆)
Tỉnh Phú Thọ-霧中潛行
Thị Trúc Quỳnh) 阮盛(Nguyễn Thịnh) 武玉孟(Vũ Ngọc Mạnh) 導演范天安(越南语:Phạm Thiên Ân)在第72屆坎城影展導演雙週單元首映的短片作品《意外不可收拾》(越南語:Hãy Tỉnh Thức Và Sẵn Sàng)獲得了該單元的意利短片獎(法語:Prix
Tỉnh Phú Thọ-人民公安電視台
bật kênh ANTV để trải nghiệm sự khác biệt[永久失效連結] ANTV - Một thế giới phong phú và gần gũi[失效連結] Bản tin dự báo thời tiết cho ngày... 30/2 trên kênh ANTV
Tỉnh Phú Thọ-越南劳动党南方局
Vũ Đức (Tám Nhân), 1973年3月北上,由Lê Thái Hiệp接任。 副主任: Nguyên Văn Tuấn (Ba Tuấn)、 Trần Quang Chiêu (Ba Văn)。 成员有: Phạm Dân (Ba Hương), Nguyễn Bá Thọ (Mười Trận)
Tỉnh Phú Thọ-紅運 (1990年電視劇)
(页面存档备份,存于互联网档案馆) Tiểu thuyết Số đỏ của Vũ Trọng Phụng được chuyển thể thành phim (页面存档备份,存于互联网档案馆) Độc giả Trung Quốc thích thú với Số đỏ của Vũ Trọng Phụng (页面存档备份,存于互联网档案馆)
Tỉnh Phú Thọ-高春肖
Cư;1917年-2012年),母阮氏恩,嫁阮文部(Nguyễn Văn Bộ) 十五女高氏泰(Cao Thị Thái;1919年-1950年),母阮氏游,嫁高德劻(Cao Đức Khuông;1918年-?) 十六女高氏富(Cao Thị Phú;1919年-1968年),母阮氏游,嫁裴文紅(Bùi Văn Hường;1920年-1988年)
Tỉnh Phú Thọ-大叻高等专科学校
tế - Kỹ thuật Lâm Đồng tổ chức Lễ Khai giảng năm học 2016 - 2017. 林同省教育厅. 2016-10-08 [2023-05-20]. (原始内容存档于2023-05-22) (越南语). ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM