国家 / 越南 / Tỉnh Hải Dương
您可以发布与此页面主题和/或该地区相关的文章:
越南 - Tỉnh Hải Dương -信息和促销平台.
将内容与您的网站免费链接.
城市 Tỉnh Hải Dương:
Tỉnh Hải Dương
Tỉnh Hải Dương-海陽省
海陽省(越南语:Tỉnh Hải Dương/省海陽)是越南紅河三角洲的一個省,省莅海陽市。 海阳省東距首都河內57公里,西距海防市45公里。 1947年7月9日,至灵县、东潮县划归广安省管辖。 1947年9月,荆门县、南策县划归广安省管辖。 1948年1月25日,越南政府将各战区合并为联区,战区抗
Tỉnh Hải Dương-鸿广区
tỉnh Hải Dương vào khu Hồng Quảng do Quốc hội ban hành. [2017-08-29]. (原始内容存档于2017-09-17). Nghị Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng
Tỉnh Hải Dương-至靈市
2015 công nhận thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương là đô thị loại III do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành. [2020-03-23]. (原始内容存档于2019-10-28). Nghị quyết 623/NQ-UBTVQH14
Tỉnh Hải Dương-東潮市社
tỉnh Hải Dương vào khu Hồng Quảng do Quốc hội ban hành. [2017-10-15]. (原始内容存档于2017-09-17). Nghị Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng
Tỉnh Hải Dương-海陽市 (越南)
47/NQ-CP về điều chỉnh địa giới hành chính phường, thành lập các phường thuộc thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương do Chính phủ ban hành. [2020-03-30]. (原始内容存档于2021-02-08)
Tỉnh Hải Dương-南策县
Dương; thành lập phường Tứ Minh, phường Việt Hòa và mở rộng địa giới hành chính phường Hải Tân thành phố Hải Dương tỉnh Hải Dương. [2020-05-06]. (原始内容存档于2019-10-23)
Tỉnh Hải Dương-普赖坊
quyết 09/NQ-CP năm 2010 thành lập thị xã Chí Linh, thành lập phường thuộc thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương do Chính phủ ban hành. THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. [2020-03-23]
Tỉnh Hải Dương-廣寧省
Hồng Quảng do Thủ Tướng ban hành. [2020-03-17]. (原始内容存档于2020-04-01). Sắc lệnh số 005/SL về việc trả huyện Đông triều về tỉnh Hải dương do Chủ tịch nước
Tỉnh Hải Dương-海陽醫療技術大學
海陽醫療技術大學(越南語:Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương),一译海陽科技衛生大學,是位于越南紅河三角洲海阳省海阳市的一所公立医学类高等院校,由越南卫生部主管。 1960年9月5日,越南海陽省行政委員會通过第18/TCCB號決定,同意成立海阳医师学校,以培
Tỉnh Hải Dương-荆门市社
768/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về thành lập thị xã Kinh Môn và các phường, xã thuộc thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-01-01]. (原始内容存档于2021-02-08)
Tỉnh Hải Dương-朔山縣
thành một tỉnh lấy tên là tỉnh Vĩnh Phú và việc hợp nhất hai tỉnh Hải Dương và Hưng Yên thành một tỉnh lấy tên là tỉnh Hải Hưng do Ủy ban thường vụ Quốc
Tỉnh Hải Dương-平江县 (越南)
788/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Hải Dương do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2019-12-18]. (原始内容存档于2019-12-03)
Tỉnh Hải Dương-興安市
tên là tỉnh Vĩnh Phú và việc hợp nhất hai tỉnh Hải Dương và Hưng Yên thành một tỉnh lấy tên là tỉnh Hải Hưng do Ủy ban thường vụ Quốc Hội ban hành. [2020-03-09]
Tỉnh Hải Dương-興安省 (越南)
hợp nhất hai tỉnh Vĩnh Phúc và Phú Thọ thành một tỉnh lấy tên là tỉnh Vĩnh Phú và việc hợp nhất hai tỉnh Hải Dương và Hưng Yên thành một tỉnh lấy tên
Tỉnh Hải Dương-四岐县
năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Hải Dương do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2019-12-20]. (原始内容存档于2019-12-03).
Tỉnh Hải Dương-永福省
hợp nhất hai tỉnh Vĩnh Phúc và Phú Thọ thành một tỉnh lấy tên là tỉnh Vĩnh Phú và việc hợp nhất hai tỉnh Hải Dương và Hưng Yên thành một tỉnh lấy tên là
Tỉnh Hải Dương-宁江县
Nghị quyết 788/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Hải Dương do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2019-12-19]
Tỉnh Hải Dương-富寿市社
tỉnh Hải Dương và Hưng Yên thành một tỉnh lấy tên là tỉnh Hải Hưng do Ủy ban thường vụ Quốc Hội ban hành. [2020-04-04]. (原始内容存档于2020-04-05). Quyết định
Tỉnh Hải Dương-安乐县
hợp nhất hai tỉnh Vĩnh Phúc và Phú Thọ thành một tỉnh lấy tên là tỉnh Vĩnh Phú và việc hợp nhất hai tỉnh Hải Dương và Hưng Yên thành một tỉnh lấy tên
Tỉnh Hải Dương-嘉禄县
Nghị quyết 788/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Hải Dương do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2019-12-18]
Tỉnh Hải Dương-永安市 (越南)
lấy tên là tỉnh Vĩnh Phú và việc hợp nhất hai tỉnh Hải Dương và Hưng Yên thành một tỉnh lấy tên là tỉnh Hải Hưng do Ủy ban thường vụ Quốc Hội ban hành. [2020-03-08]
Tỉnh Hải Dương-安阳县 (越南)
Quyết định 67-CP năm 1966 về việc chia huyện Hà Quảng thuộc tỉnh Cao Bằng thành hai huyện; hợp nhất hai huyện An Dương và Hải An thuộc thành phố Hải Phòng;
Tỉnh Hải Dương-市社
tỉnh Hải Dương. thuvienphapluat.vn. [2019-12-29]. (原始内容存档于2021-02-08). Nghị quyết 903/NQ-UBTVQH13 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Kỳ Anh Hà Tĩnh 2015
Tỉnh Hải Dương-海兴省
Hải Dương và Hưng Yên thành một tỉnh lấy tên là tỉnh Hải Hưng do Ủy ban thường vụ Quốc Hội ban hành. [2017-09-02]. (原始内容存档于2020-04-05). Quyết định 58-CP
Tỉnh Hải Dương-锦江县
788/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Hải Dương do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2019-12-18]. (原始内容存档于2019-12-03)
Tỉnh Hải Dương-富壽省
Hải Dương và Hưng Yên thành một tỉnh lấy tên là tỉnh Hải Hưng do Ủy ban thường vụ Quốc Hội ban hành. [2020-03-13]. (原始内容存档于2020-04-05). Quyết định 178-CP
Tỉnh Hải Dương-青河县 (越南)
Việt Hồng) 永立社(Xã Vĩnh Lập) 汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị quyết 788/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Hải Dương do
Tỉnh Hải Dương-金城县
788/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Hải Dương do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2019-12-19]. (原始内容存档于2019-12-03)
Tỉnh Hải Dương-青沔县
Nghị quyết 788/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Hải Dương do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2019-12-20]
Tỉnh Hải Dương-涂山郡
định 67-CP năm 1966 về việc chia huyện Hà Quảng thuộc tỉnh Cao Bằng thành hai huyện; hợp nhất hai huyện An Dương và Hải An thuộc thành phố Hải Phòng; đặt
Tỉnh Hải Dương-越南行政区划
tỉnh)和5個中央直轄市(thành phố trực thuộc trung ương/城庯直屬中央)。二級行政區包括省下轄的縣(huyện)、省轄市(thành phố thuộc tỉnh/城庯屬省)、市社(thị xã)。直轄市下轄郡(quận)、市轄市(thành phố thuộc
Tỉnh Hải Dương-水源县
việc nhập huyện Thuỷ Nguyên thuộc tỉnh Kiến an, huyện Nam sách và huyện Kim môn thuộc Hải dương vào tỉnh Quảng yên do Chủ tịch Chính phủ ban hành. [2020-04-11]
Tỉnh Hải Dương-永富省
Hải Dương và Hưng Yên thành một tỉnh lấy tên là tỉnh Hải Hưng do Ủy ban thường vụ Quốc Hội ban hành. [2020-03-08]. (原始内容存档于2020-04-05). Quyết Định 97-CP
Tỉnh Hải Dương-阮朝行政單位旗幟
海陽省(Hải Dương tỉnh) 南定省(Nam Định tỉnh) 清化省(Thanh Hóa tỉnh) 乂安省(Nghệ An tỉnh) 河靜省(Hà Tĩnh tỉnh) 平定省(Bình Định tỉnh) 富安省(Phú Yên tỉnh) 慶和省(Khánh Hòa tỉnh)
Tỉnh Hải Dương-海安郡 (越南)
nhất hai huyện An Dương và Hải An thuộc thành phố Hải Phòng; đặt xã Bằng La trực thuộc thị xã Đồ Sơn do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-04-12]. (原始内容存档于2020-04-12)
Tỉnh Hải Dương-海防市
Hà Quảng thuộc tỉnh Cao Bằng thành hai huyện; hợp nhất hai huyện An Dương và Hải An thuộc thành phố Hải Phòng; đặt xã Bằng La trực thuộc thị xã Đồ Sơn
Tỉnh Hải Dương-麊泠縣
hợp nhất hai tỉnh Vĩnh Phúc và Phú Thọ thành một tỉnh lấy tên là tỉnh Vĩnh Phú và việc hợp nhất hai tỉnh Hải Dương và Hưng Yên thành một tỉnh lấy tên là
Tỉnh Hải Dương-横蒲县
ập xã ữu Sn thuộc huyện Đì Lập, Ninh, huyện Sn Độ, à Bắc do Quốc ộ ban à. [2020-03-23]. (原始内容存档于2020-03-20). Quyế đị
Tỉnh Hải Dương-平阳广播电视台 (越南)
平阳广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Bình Dương/臺發聲傳形平陽),简称BTV,是一家位於越南平阳省土龙木市的廣播電視播出機構,以平阳省為主要播出地區,也是越共平阳省委(越南语:Tỉnh ủy Bình Dương)、平阳省人民委员会的喉舌。設立於1977年。
Tỉnh Hải Dương-山洞县
nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do Quốc hội ban hành. [2018-03-13]
Tỉnh Hải Dương-阳京郡
英勇坊(越南语:Anh Dũng, Dương Kinh)(Phường Anh Dũng) 多福坊(越南语:Đa Phúc, Dương Kinh)(Phường Đa Phúc) 海城坊(越南语:Hải Thành, Dương Kinh)(Phường Hải Thành) 和义坊(越南语:Hòa Nghĩa
Tỉnh Hải Dương-下龍市
ợp ấ Ninh và khu ồ Qu và sáp ập xã ữu Sn thuộc huyện Đì Lập, Ninh, huyện Sn Độ, à Bắc do Quốc ộ ban à
Tỉnh Hải Dương-永保县
giới hành chính một số xã, thị trấn của các huyện Thủy Nguyên, Vĩnh Bảo và Tiên Lãng thuộc thành phố Hải Phòng do Hội đồng bộ trưởng ban hành. [2020-02-10]
Tỉnh Hải Dương-廣澤縣
Cảnh Dương) 景化社(Xã Cảnh Hóa) 连长社(Xã Liên Trường) 扶化社(Xã Phù Hóa) 广洲社(Xã Quảng Châu) 广东社(Xã Quảng Đông) 广合社(Xã Quảng Hợp) 广兴社(Xã Quảng Hưng) 广金社(Xã Quảng
Tỉnh Hải Dương-林同省
Rông) 單陽縣(Huyện Đơn Dương) 德重縣(Huyện Đức Trọng) 樂陽縣(Huyện Lạc Dương) 林河縣(Huyện Lâm Hà) Quyết định 116-CP năm 1979 về việc chia một số huyện thuộc tỉnh Lâm
Tỉnh Hải Dương-建瑞县
định 67-CP năm 1966 về việc chia huyện Hà Quảng thuộc tỉnh Cao Bằng thành hai huyện; hợp nhất hai huyện An Dương và Hải An thuộc thành phố Hải Phòng; đặt
Tỉnh Hải Dương-海陵县 (越南)
海安社(Xã Hải An) 海波社(Xã Hải Ba) 海政社(Xã Hải Chánh) 海阳社(Xã Hải Dương) 海定社(Xã Hải Định) 海兴社(Xã Hải Hưng) 海溪社(Xã Hải Khê) 海林社(Xã Hải Lâm) 海丰社(Xã Hải Phong)
Tỉnh Hải Dương-坚良县
Kiên Lương) 平安社(Xã Bình An) 平治社(Xã Bình Trị) 阳和社(Xã Dương Hòa) 和田社(Xã Hòa Điền) 块艺社(Xã Hòn Nghệ) 坚平社(Xã Kiên Bình) 山海社(Xã Sơn Hải) Nghị quyết số 29/NQ-CP
Tỉnh Hải Dương-芒街市
平玉坊(Phường Bình Ngọc) 海和坊(Phường Hải Hòa) 海安坊(Phường Hải Yên) 和乐坊(Phường Hòa Lạc) 卡隆坊(Phường Ka Long) 宁阳坊(Phường Ninh Dương) 茶古坊(Phường Trà Cổ) 陈富坊(Phường Trần
Tỉnh Hải Dương-海河县
nam dân chủ cộng hoà ban hành. [2020-03-22]. (原始内容存档于2020-05-18). Nghị Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc
Tỉnh Hải Dương-土龍木市
về việc thành lập các phường Phú Thọ, Phú Hòa thuộc thị xã Thủ Dầu Một và thị trấn Tân Phước Khánh thuộc huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương. [2020-03-08]
Tỉnh Hải Dương-宜山市社
平明坊(Phường Bình Minh) 海安坊(Phường Hải An) 海平坊(Phường Hải Bình) 海洲坊(Phường Hải Châu) 海和坊(Phường Hải Hòa) 海领坊(Phường Hải Lĩnh) 海宁坊(Phường Hải Ninh) 海清坊(Phường
Tỉnh Hải Dương-廣安市社
ương do Chủ tịch nước ban hành. [2017-10-15]. (原始内容存档于2020-04-12). Nghị Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản
Tỉnh Hải Dương-清化市
安兴坊(Phường An Hưng) 巴亭坊(Phường Ba Đình) 奠边坊(Phường Điện Biên) 东冈坊(Phường Đông Cương) 东海坊(Phường Đông Hải) 东香坊(Phường Đông Hương) 东岭坊(Phường Đông Lĩnh) 东山坊(Phường
Tỉnh Hải Dương-锦普市
Quyết định 185-CP về việc sáp nhập xã Tân-hải thuộc thị xã Hồng-gai và xã Thắng-lợi thuộc thị xã Cẩm-phả vào huyện Cẩm-phả, tỉnh Quảng-ninh do Hội đồng Chính
Tỉnh Hải Dương-堅江省
Thành do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-01-31]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 4-HĐBT năm 1983 về việc thành lập huyện Kiên Hải thuộc tỉnh Kiên
Tỉnh Hải Dương-岑山市
Nghị quyết 61/NQ-CP năm 2009 điều chỉnh địa giới hành chính xã để thành lập phường thuộc thị xã Bỉm Sơn, thành lập phường thuộc thị xã Sầm Sơn tỉnh Thanh
Tỉnh Hải Dương-林元性
huy của xưởng đóng tàu Sài Gòn,1960年) 越南共和國海軍司令(Tư lệnh Hải quân Quân lực Việt Nam Cộng hòa,1974年-1975年) 海軍作戰部長(Người chỉ huy các chiến dịch của thủy quân,1975年)
Tỉnh Hải Dương-安老县 (海防市)
Tân Dân) 新园社(Xã Tân Viên) 泰山社(Xã Thái Sơn) 长城社(Xã Trường Thành) 长寿社(Xã Trường Thọ) Nghị Quyết về việc hợp nhất thành phố Hải Phòng và tỉnh Kiến An, hợp
Tỉnh Hải Dương-先安县
Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do Quốc hội
Tỉnh Hải Dương-富国市
富国市下辖2坊7社,市人民委员会位于杨东坊。 杨东坊(Phường Dương Đông) 安泰坊(Phường An Thới) 拜屯社(Xã Bãi Thơm) 格干社(Xã Cửa Cạn) 格阳社(Xã Cửa Dương) 阳思社(Xã Dương Tơ) 岸油社(Xã Gành Dầu) 咸宁社(Xã Hàm Ninh) 土珠社(Xã
Tỉnh Hải Dương-杨明珠县
huyện Châu Thành, Trảng Bàng và điều chỉnh địa giới hành chính các huyện Dương Minh Châu, Tân Châu, tỉnh Tây Ninh. [2020-04-23]. (原始内容存档于2021-12-15).
Tỉnh Hải Dương-潭河县
Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do Quốc hội
Tỉnh Hải Dương-玉顯縣
giới các huyện và thị xã thuộc tỉnh Minh Hải do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-08]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 275-CP năm 1979 điều chỉnh địa
Tỉnh Hải Dương-凤合县
Cây Dương) 棒艚市镇(Thị trấn Búng Tàu) 径穷市镇(Thị trấn Kinh Cùng) 平城社(Xã Bình Thành) 合兴社(Xã Hiệp Hưng) 和安社(Xã Hòa An) 和美社(Xã Hòa Mỹ) 隆盛社(Xã Long Thạnh) 凤合社(Xã
Tỉnh Hải Dương-北江省
tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do Quốc hội ban hành. [2020-03-23]. (原始内容存档于2020-03-20). Quyết định 130-HĐBT năm 1985 về việc điều chỉnh địa
Tỉnh Hải Dương-巴扯县
Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do Quốc hội
Tỉnh Hải Dương-黎真郡
安阳坊(Phường An Dương) 安边坊(Phường An Biên) 葛曳坊(Phường Cát Dài) 東海坊(Phường Đông Hải) 餘杭坊(Phường Dư Hàng) 餘杭涇坊(Phường Dư Hàng Kênh) 杭涇坊(Phường Hàng Kênh) 湖南坊(Phường
Tỉnh Hải Dương-以安市
về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập phường, xã thuộc thị xã Thủ Dầu Một và các huyện Dầu Tiếng, Phú Giáo, Dĩ An tỉnh Bình Dương. [2020-01-11]
Tỉnh Hải Dương-保安县 (越南)
河老線:保河站 Quyết định 03/HĐBT năm 1986 điều chỉnh địa giới hành chính một số xã, thị trấn thuộc tỉnh Hoàng Liên Sơn do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-02-12]
Tỉnh Hải Dương-越北自治区
tỉnh Cao Bằng thành hai huyện; hợp nhất hai huyện An Dương và Hải An thuộc thành phố Hải Phòng; đặt xã Bằng La trực thuộc thị xã Đồ Sơn do Hội đồng Chính
Tỉnh Hải Dương-應和縣
Phương Tú) 广富梂社(Xã Quảng Phú Cầu) 山公社(Xã Sơn Công) 早阳文社(Xã Tảo Dương Văn) 沉弄社(Xã Trầm Lộng) 中秀社(Xã Trung Tú) 长盛社(Xã Trường Thịnh) 万泰社(Xã Vạn Thái) 圆安社(Xã
Tỉnh Hải Dương-金甌省
giải thể huyện Châu Thành thuộc tỉnh Minh Hải và việc sáp nhập các xã trước đây thuộc huyện Châu Thành vào một số huyện khác thuộc tỉnh Minh Hải do Hội
Tỉnh Hải Dương-廣義市
chỉnh địa giới hành chính huyện Sơn Tịnh, huyện Tư Nghĩa để mở rộng địa giới hành chính thành phố Quảng Ngãi và thành lập phường Trương Quang Trọng thuộc
Tỉnh Hải Dương-平辽县
nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do Quốc hội ban hành. [2020-03-20]
Tỉnh Hải Dương-鍾進剛
海軍總部指揮官(Chỉ huy trưởng Bản doanh Hải Quân,1955年) 海軍訓練中心指揮官(Chỉ huy trưởng Trung Tâm Huấn Luyện Hải Quân,1955年-1957年 ) 第114掃雷本部指揮官(Chỉ huy trưởng Giang Đỉnh Rŕ
Tỉnh Hải Dương-薄寮市
huyện Cái Nước, Đầm Dơi, Ngọc Hiển, Vĩnh Lợi, Giá Rai, Hồng Dân, Thới Bình, Trần Văn Thời thuộc tỉnh Minh Hải do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-01]
Tỉnh Hải Dương-阮鸿延
Đồng chí Nguyễn Hồng Diên được bầu làm Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình. ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM. 2011-11-14 [2024-07-18] (越南语). Chủ tịch UBND
Tỉnh Hải Dương-越南中央直轄市列表
越南中央直轄市(越南语:Thành phố trực thuộc trung ương/城庯直屬中央)是越南城市中等級最高者,與省的層級相當。 順化市(2025) 平陽省(2015-2020) 廣寧省(2020) 太原市(2020) Báo Bình Dương Điện Tử[失效連結] Chạy đua nâng cấp
Tỉnh Hải Dương-那阳市镇
quyết 818/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. [2019-12-21]
Tỉnh Hải Dương-猛康县
quyết 43/NQ-CP năm 2010 điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập thị trấn Mường Khương – huyện lỵ huyện Mường Khương, tỉnh Lào Cai do Chính phủ ban hành
Tỉnh Hải Dương-順化市
Quyết định 64-HĐBT năm 1981 về việc mở rộng thành phố Huế, thị xã Đông Hà và phân vạch lại địa giới các huyện Hương Điền, Triệu Hải thuộc tỉnh Bình Trị
Tỉnh Hải Dương-定立县
ập xã ữu Sn thuộc huyện Đì Lập, Ninh, huyện Sn Độ, à Bắc do Quốc ộ ban à. [2017-10-15]. (原始内容存档于2020-03-20). Quyế đị
Tỉnh Hải Dương-大越維民革命黨
"Cái chết của Trần Chủ soái và 27 nghĩa quân". Miền Bắc khai nguyên. Glendale, CA: ? tái xuất bản tại Hải ngoại. Kỳ Ngoại Hầu Cường Để và Việt Nam Phục
Tỉnh Hải Dương-西寧省
2013 thành lập các phường Ninh Sơn, Ninh Thạnh thuộc thị xã Tây Ninh và thành lập thành phố Tây Ninh thuộc tỉnh Tây Ninh do Chính phủ ban hành. [2020-03-12]
Tỉnh Hải Dương-富平县 (越南)
trấn Hương Sơn) 盘达社(Xã Bàn Đạt) 宝里社(Xã Bảo Lý) 阳城社(Xã Dương Thành) 陶舍社(Xã Đào Xá) 恬瑞社(Xã Điềm Thụy) 河洲社(Xã Hà Châu) 柯山社(Xã Kha Sơn) 良富社(Xã Lương Phú)
Tỉnh Hải Dương-仙侣县
trấn Vương) 安园社(Xã An Viên) 刚政社(Xã Cương Chính) 易制社(Xã Dị Chế) 德胜社(Xã Đức Thắng) 海朝社(Xã Hải Triều) 兴道社(Xã Hưng Đạo) 丽舍社(Xã Lệ Xá) 明芳社(Xã Minh Phương) 吴权社(Xã
Tỉnh Hải Dương-公河市
Đại Từ; thành lập phường Tích Lương thuộc thành phố Thái Nguyên và phường Bách Quang thuộc thị xã Sông Công, tỉnh Thái Nguyên do Chính phủ ban hành. [2020-03-30]
Tỉnh Hải Dương-英山縣 (越南)
hành chính xã, thành lập xã thuộc các huyện Tương Dương, Thanh Chương, Anh Sơn, Yên Thành, Hưng Nguyên tỉnh Nghệ An. [2020-05-02]. (原始内容存档于2020-12-02)
Tỉnh Hải Dương-吴权郡
điều chỉnh địa giới một số xã phường thuộc thành phố Hải Phòng do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-04-12]. (原始内容存档于2020-04-11). Quyết định 38-HĐBT
Tỉnh Hải Dương-清化省
điều chỉnh địa giới hành chính các huyện Quan Hoá, Như Xuân, Đông Sơn, Thiệu Yên thuộc tỉnh Thành Hoá. [2020-02-29]. (原始内容存档于2021-02-08). Quyết định 378/QĐ-BXD
Tỉnh Hải Dương-恩施县 (越南)
Nghị định 05-CP năm 1996 về việc chia các huyện Tứ Lộc, Ninh Thanh, Kim Thi thuộc tỉnh Hải Hưng. [2020-02-28]. (原始内容存档于2021-02-08). Nghị định 17-CP năm
Tỉnh Hải Dương-常信縣
Thường Tín) 彰阳社(Xã Chương Dương) 勇进社(Xã Dũng Tiến) 沿泰社(Xã Duyên Thái) 河洄社(Xã Hà Hồi) 贤江社(Xã Hiền Giang) 和平社(Xã Hòa Bình) 红云社(Xã Hồng Vân) 庆河社(Xã Khánh Hà)
Tỉnh Hải Dương-??县
do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-05-04]. (原始内容存档于2018-06-28). Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban
Tỉnh Hải Dương-陆岸县
813/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Bắc Giang do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-02-25]. (原始内容存档于2020-02-03)
Tỉnh Hải Dương-週城縣 (西寧省)
các huyện Châu Thành, Trảng Bàng và điều chỉnh địa giới hành chính các huyện Dương Minh Châu, Tân Châu, tỉnh Tây Ninh. [2020-04-23]. (原始内容存档于2021-12-15)
Tỉnh Hải Dương-汉广县
新兴社(Xã Tân Hưng) 新利社(Xã Tân Lợi) 新关社(Xã Tân Quan) 清安社(Xã Thanh An) 清平社(Xã Thanh Bình) Bảng kê tên ấp, làng, tổng, quận, tỉnh Thủ Dầu Một. [2023-05-21]. (原始内容存档于2023-05-24)
Tỉnh Hải Dương-阮青海
阮青海 (越南語:Nguyễn Thanh Hải,1970年10月2日—),一译阮清海,女性,京族,越共党员,河内还剑人,越南政治人物、学者。 阮青海早年在河内师范大学(越南语:Trường Đại học Sư phạm Hà Nội)物理系就读,并最终获得学校理学博士学位,毕业后,阮青海在河
Tỉnh Hải Dương-平福省
chính một số xã, huyện thuộc tỉnh Sông Bé do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-09]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa
Tỉnh Hải Dương-奠边广播电视台
quyết 22/2003/QH11 chia và điều chỉnh địa giới hành chính tỉnh. [2020-01-01]. (原始内容存档于2020-04-01). Xuân Tư. Truyền hình Điện Biên chính thức phát sóng trên
Tỉnh Hải Dương-奠磐市社
Nam-Đà nẵng do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-04-04]. (原始内容存档于2020-12-27). Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc
Tỉnh Hải Dương-宣光省
thuộc tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2019-12-29]. (原始内容存档于2019-12-21). Nghị quyết 1262/NQ-UBTVQH14 năm 2021 về điều chỉnh địa
Tỉnh Hải Dương-越北联区
lệnh số 130/SL về việc nhập huyện Thuỷ Nguyên thuộc tỉnh Kiến an, huyện Nam sách và huyện Kim môn thuộc Hải dương vào tỉnh Quảng yên do Chủ tịch Chính phủ
Tỉnh Hải Dương-平山縣 (越南)
Bình An) 平政社(Xã Bình Chánh) 平洲社(Xã Bình Châu) 平彰社(Xã Bình Chương) 平东社(Xã Bình Đông) 平阳社(Xã Bình Dương) 平海社(Xã Bình Hải) 平协社(Xã Bình Hiệp) 平和社(Xã Bình Hòa)
Tỉnh Hải Dương-芽莊市
Nghị định 22/2002/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính phường Vĩnh Hải để thành lập phường Vĩnh Hoà, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hoà. [2020-04-05]
Tỉnh Hải Dương-巴地頭頓省
điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Quốc hội ban hành. [2020-03-16]. (原始内容存档于2020-04-22). Nghị định 45-CP năm
Tỉnh Hải Dương-三疊市
trưởng Bộ Nội vụ ban hành. [2020-03-11]. (原始内容存档于2020-01-16). Quyết định 15-BT năm 1974 thành lập thị trấn Tam- điệp trực thuộc tỉnh Ninh Bình và giải thể
Tỉnh Hải Dương-祈山縣
dưới 100 ha. Nghị quyết về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Quốc hội ban hành. [2020-05-02]. (原始内容存档于2020-04-22)
Tỉnh Hải Dương-奠邊省
110/2003/NĐ-CP thành lập thành phố Điện Biên Phủ, điều chỉnh địa giới hành chính để mở rộng và thành lập các phường thuộc thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Lai Châu
Tỉnh Hải Dương-恭克憻
SƠN. ĐỀ CƯƠNG TUYÊN TRUYỀN KỶ NIỆM 186 NĂM NGÀY THÀNH LẬP TỈNH LẠNG SƠN (04/11/1831 - 04/11/2017). Trang tin điện tử Bảo tàng tỉnh Lạng Sơn. [2023-11-30]
Tỉnh Hải Dương-咸安县
việc giải thể các thị trấn nông trường Tân Trào, Sông Lô, tháng 10 và thành lập các xã thuộc các huyện Na Hang, Hàm Yên, Yên Sơn, Sơn Dương, tỉnh Tuyên
Tỉnh Hải Dương-邊海河
Tập bản đồ hành chính Việt Nam. Nhà xuất bản Tài nguyên – Môi trường và Bản đồ Việt Nam. Hà Nội, 2013. Bản đồ tỷ lệ 1:50.000 tờ E-48- 82 &
Tỉnh Hải Dương-亭榜坊
Nghị định 68/1999/NĐ-CP về việc chia huyện Tiên Sơn, Gia Lương để tái lập các huyện Tiên Du, Tiên Sơn, Gia Bình và Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh. THƯ VIỆN PHÁP
Tỉnh Hải Dương-定化县
Định) 中会社(Xã Trung Hội) 忠良社(Xã Trung Lương) 汉字写法来自法属时期的官员名册。 Nghị quyết 814/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thái Nguyên
Tỉnh Hải Dương-同奈省
giới hành chính một số đơn vị hành chính cấp xã và thành lập thành phố Long Khánh thuộc tỉnh Đồng Nai do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-02-24]
Tỉnh Hải Dương-建安省
việc nhập huyện Thuỷ Nguyên thuộc tỉnh Kiến an, huyện Nam sách và huyện Kim môn thuộc Hải dương vào tỉnh Quảng yên do Chủ tịch Chính phủ ban hành. [2018-04-13]
Tỉnh Hải Dương-安城县
điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc các huyện Tương Dương, Thanh Chương, Anh Sơn, Yên Thành, Hưng Nguyên tỉnh Nghệ An. [2020-05-02]. (原始内容存档于2020-12-02)
Tỉnh Hải Dương-太原广播电视台 (越南)
(原始内容存档于2023-02-24). Việt Hoa – Hoàng Giao. Đài PTTH Thái Nguyên: Kỷ niệm 61 năm thành lập và trao giải báo chí chất lượng cao năm 2017. Hội Nhà báo tỉnh Thái Nguyên.
Tỉnh Hải Dương-河東郡 (越南)
việc điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Quốc hội ban hành. [2018-01-08]. (原始内容存档于2020-04-22). Nghị định 52-CP
Tỉnh Hải Dương-三岛县
(原始内容存档于2020-04-05). Nghị quyết số 868/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Vĩnh Phúc
Tỉnh Hải Dương-會安市
Qu Nam - Đà Nẵ do Bộ trở Phủ thủ ớ ban à. [2020-04-02]. (原始内容存档于2021-03-19). Nghị quyế về việc chia và đều ch địa giớ à
Tỉnh Hải Dương-我?市
việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập xã, thị trấn thuộc thị xã Vị Thanh, huyện Long Mỹ; đổi tên thị xã Tân Hiệp thành thị xã Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang
Tỉnh Hải Dương-老街省
1986 về việc điều chỉnh địa giới hành chính giữa thị xã Lào Cai và huyện Bảo Thắng thuộc tỉnh Hoàng Liên Sơn do Hội đồng bộ trưởng ban hành. [2020-03-17]
Tỉnh Hải Dương-升平縣
Bình Chánh) 平陶社(Xã Bình Đào) 平定北社(Xã Bình Định Bắc) 平定南社(Xã Bình Định Nam) 平阳社(Xã Bình Dương) 平江社(Xã Bình Giang) 平海社(Xã Bình Hải) 平岭社(Xã Bình Lãnh) 平明社(Xã
Tỉnh Hải Dương-永靈縣
Bến Hải và Triệu Hải thuộc tỉnh Quảng Trị do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2017-09-21]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị định 174/2004/NĐ-CP về việc thành lập
Tỉnh Hải Dương-文林县
trấn Như Quỳnh) 指导社(Xã Chỉ Đạo) 大同社(Xã Đại Đồng) 亭?社(Xã Đình Dù) 乐道社(Xã Lạc Đạo) 乐鸿社(Xã Lạc Hồng) 良才社(Xã Lương Tài) 明海社(Xã Minh Hải) 新光社(Xã Tân Quang)
Tỉnh Hải Dương-新疆社
Quỳnh Thơ. Lịch sử Đảng bộ xã Tân Cương (1946 - 2020). CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ ĐẢNG BỘ TỈNH THÁI NGUYÊN. T.P. Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên. 2023-03-30
Tỉnh Hải Dương-南直县
Bình Minh) 田舍社(Xã Điền Xá) 同山社(Xã Đồng Sơn) 鸿光社(Xã Hồng Quang) 南强社(Xã Nam Cường) 南阳社(Xã Nam Dương) 南海社(Xã Nam Hải) 南华社(Xã Nam Hoa) 南鸿社(Xã Nam Hồng) 南雄社(Xã
Tỉnh Hải Dương-广宁省传媒中心
LÊ HẢI. Mô hình Trung tâm Truyền thông tỉnh Quảng Ninh: Nhìn từ định hướng phát triển thành tổ hợp truyền thông của khu vực Đông Bắc. 共产主义杂志(越南语:Tạp chí
Tỉnh Hải Dương-盏盘市社
Thành, Trảng Bàng và điều chỉnh địa giới hành chính các huyện Dương Minh Châu, Tân Châu, tỉnh Tây Ninh. [2018-03-13]. (原始内容存档于2021-12-15). Nghị quyết số
Tỉnh Hải Dương-兴安广播电视台 (越南)
兴安广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Hưng Yên/臺發聲傳形興安),简称HYTV,是一家位於越南兴安省興安市的廣播電視播出機構,以兴安省為主要播出地區,也是越共兴安省委(越南语:Tỉnh ủy Hưng Yên)、兴安省人民委员会的喉舌。
Tỉnh Hải Dương-奠边县
cấp xã thuộc tỉnh Điện Biên do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2019-12-21]. (原始内容存档于2019-12-21). Bảng kê tên làng, tổng, châu, tỉnh Lai Châu. [2022-11-17]
Tỉnh Hải Dương-夷灵县
新上社(Xã Tân Thượng) 漢字寫法來自《大南實錄》。 見於《大南一統志》維新本。 Nghị quyết 134/NQ-CP năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính xã, thị trấn để mở rộng địa giới hành chính thị
Tỉnh Hải Dương-諒山師範高等專科學校
ường Tiểu học và Trung học cơ sở Lê Quý Đôn)。 Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng sơn. Địa chí tỉnh Lạng sơn. 河内市: Nhà xuất bản Chính trị quốc gia Sự thật. 1999年
Tỉnh Hải Dương-武文勇 (1960年)
Đảng Cộng sản Việt Nam)常务副主任。 Nguyễn Thanh Liêm. Đồng chí Lê Minh Khái, được bầu giữ chức Bí thư Tỉnh ủy Bạc Liêu. Báo ảnh Dân tộc và Miền núi. 越南通讯社. 2015-10-02
Tỉnh Hải Dương-文盤縣
trấn Khánh Yên) 呈坚社(Xã Chiềng Ken) 寅胜社(Xã Dần Thàng) 杨葵社(Xã Dương Quỳ) 和幕社(Xã Hòa Mạc) 庆安下社(Xã Khánh Yên Hạ) 庆安上社(Xã Khánh Yên Thượng) 庆安中社(Xã Khánh Yên Trung)
Tỉnh Hải Dương-太瑞县
Diêm Điền) 安新社(Xã An Tân) 阳鸿水社(Xã Dương Hồng Thủy) 阳福社(Xã Dương Phúc) 和安社(Xã Hòa An) 鸿勇社(Xã Hồng Dũng) 鸿琼社(Xã Hồng Quỳnh) 美禄社(Xã Mỹ Lộc) 山河社(Xã Sơn Hà) 新学社(Xã
Tỉnh Hải Dương-高平省
Hà Quảng thuộc tỉnh Cao Bằng thành hai huyện; hợp nhất hai huyện An Dương và Hải An thuộc thành phố Hải Phòng; đặt xã Bằng La trực thuộc thị xã Đồ Sơn
Tỉnh Hải Dương-潘廷镯
Nội chính Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam)副部长。 2016年2月,潘廷镯升任越南共产党中央内政部(越南语:Ban Nội chính Trung ương Đảng Cộng sản Việt
Tỉnh Hải Dương-越南护照
已隱藏部分未翻譯内容,歡迎參與翻譯。 Nghị định này chính thức hợp pháp hóa những thủ tục xuất nhập cảnh đã được làm từ lâu nhưng không có văn bản pháp luật quy định, đồng thời thể hiện
Tỉnh Hải Dương-石室縣
nhập xã An Hòa thuộc huyện Thạch Thất, tỉnh Sơn Tây (cũ) vào xã Tiến Xuân thuộc huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành.
Tỉnh Hải Dương-北茶眉县
Tỉnh Quảng Nam. [2020-02-27]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị định 33/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, thị trấn;thành lập xã, phường, mở
Tỉnh Hải Dương-黃嘉謨 (越南)
(英语). Nguyễn Dương. Một gia đình năm anh em xả thân vì nước. BÁO AN NINH HẢI PHÒNG. 2017-08-28 [2023-11-28] (越南语). Phan Thái. Chuyện ít biết về thanh kiếm
Tỉnh Hải Dương-向化县
Bảo) 阿移社(Xã A Dơi) 巴层社(Xã Ba Tầng) 旭社(Xã Húc) 向立社(Xã Hướng Lập) 向灵社(Xã Hướng Linh) 向禄社(Xã Hướng Lộc) 向逢社(Xã Hướng Phùng) 向山社(Xã Hướng Sơn) 向新社(Xã Hướng
Tỉnh Hải Dương-三阳县
Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc. [2020-05-05]. (原始内容存档于2020-04-05). NGHỊ QUYẾT SỐ 730/NQ-UBTVQH15 CỦA UBTVQH VỀ THÀNH LẬP 02 THỊ TRẤN VÀ 01 PHƯỜNG THUỘC TP.VĨNH YÊN
Tỉnh Hải Dương-太原省
tỉnh Hòa Bình do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-03-23]. (原始内容存档于2017-08-31). Nghị quyết về việc cải tiến hệ thống các đơn vị hành chính do
Tỉnh Hải Dương-寧平省
(原始内容存档于2017-09-18). Quyết định 196-HĐBT năm 1982 về việc điều chỉnh địa giới phường và một số xã thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-11]
Tỉnh Hải Dương-兴河县
Hưng Hà) 兴仁市镇(Thị trấn Hưng Nhân) 北山社(Xã Bắc Sơn) 更新社(Xã Canh Tân) 至和社(Xã Chí Hòa) 枝陵社(Xã Chi Lăng) 共和社(Xã Cộng Hòa) 民主社(Xã Dân Chủ) 叠农社(Xã Điệp Nông)
Tỉnh Hải Dương-南江縣 (越南)
tên huyện Giằng, tỉnh Quảng Nam. [2020-05-01]. (原始内容存档于2021-02-08). Nghị quyết 03/NQ-CP năm 2011 điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc
Tỉnh Hải Dương-河仙市
Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang. [2020-03-07]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết số 29/NQ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường, thành lập xã
Tỉnh Hải Dương-諒山省
諒山省 (越南语:Tỉnh Lạng Sơn/省諒山)是越南東北部的一個省,省莅谅山市。 谅山旧称陆海(Lục Hải),陈朝广泰十年(1397年)才更名为谅山,沿用至今。諒山鄰近中國大陸,其名稱「諒山」簡化後變成「谅山」,跟中国的地名「凉山」非常形似,所以中文媒體有时会将其誤寫成「凉山」。
Tỉnh Hải Dương-武崖县
Vũ Chấn) 汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-05-05]. (原始内容存档于2017-08-30).
Tỉnh Hải Dương-河中县
Sơn) 汉字写法来自《大南一统志》维新本。 Nghị quyết 786/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban
Tỉnh Hải Dương-鸿庞郡
thành phố Hải Phòng do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-04-12]. (原始内容存档于2020-04-11). Nghị quyết số 872/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về
Tỉnh Hải Dương-蓝山市镇
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 506B đoạn thị trấn Lam Sơn đi xã Thọ Lập, huyện Thọ Xuân. Đại lộ Hùng Vương, Phường Đông Hải, Thành phố Thanh Hóa, Vietnam
Tỉnh Hải Dương-新珠县
thuộc các huyện Châu Thành, Trảng Bàng và điều chỉnh địa giới hành chính các huyện Dương Minh Châu, Tân Châu, tỉnh Tây Ninh. [2020-04-23]. (原始内容存档于2021-12-15)
Tỉnh Hải Dương-海寧省
tự trị Việt bắc do Chủ tịch nước ban hành. [2020-03-22]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập
Tỉnh Hải Dương-浮溪坊
Nghị định 68/1999/NĐ-CP về việc chia huyện Tiên Sơn, Gia Lương để tái lập các huyện Tiên Du, Tiên Sơn, Gia Bình và Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh. THƯ VIỆN PHÁP
Tỉnh Hải Dương-伯爍縣
786/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban. [2020-02-25]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Hải Dương-陆南县
Đồi Ngô) 芳山市镇(Thị trấn Phương Sơn) 北陇社(Xã Bắc Lũng) 保台社(Xã Bảo Đài) 保山社(Xã Bảo Sơn) 平山社(Xã Bình Sơn) 锦里社(Xã Cẩm Lý) 周甸社(Xã Chu Điện) 岗山社(Xã Cương Sơn)
Tỉnh Hải Dương-静宿市镇
quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh
Tỉnh Hải Dương-安勇县
汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị quyết 813/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Bắc Giang do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-02-25]
Tỉnh Hải Dương-國道1號 (越南)
ban nhân dân tỉnh Lạng sơn. Địa chí tỉnh Lạng sơn. 河内市: Nhà xuất bản Chính trị quốc gia Sự thật. 1999年. OCLC 45583778 (越南语). Lâm Giang, Đình Bưu. Nguyễn
Tỉnh Hải Dương-富安大學
(原始内容存档于2023-11-02). Giới thiệu về Trường Đại học Phú Yên. Trường Đại học Phú Yên. 2016-11-02 [2023-11-02]. (原始内容存档于2023-11-02) (越南语). Ủy ban nhân dân Tỉnh Phú Yên.
Tỉnh Hải Dương-黄树皮县
(原始内容存档于2019-03-29). Nghị quyết số 827/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Hà Giang
Tỉnh Hải Dương-和平省
nhất một số tỉnh. [2020-01-04]. (原始内容存档于2017-09-03). Nghị quyết về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Quốc
Tỉnh Hải Dương-丹尼斯·鄧 (越南)
STARS DO IELTS | DENIS ĐẶNG, [2022-02-14], (原始内容存档于2022-02-14) (中文(中国大陆)) Nam sinh Ngoại thương được ví như 'phù thuỷ hình ảnh'. ZingNews.vn. 2015-07-20
Tỉnh Hải Dương-安謨縣
trấn Yên Thịnh) 庆阳社(Xã Khánh Dương) 庆盛社(Xã Khánh Thịnh) 庆上社(Xã Khánh Thượng) 枚山社(Xã Mai Sơn) 安同社(Xã Yên Đồng) 安和社(Xã Yên Hòa) 安兴社(Xã Yên Hưng) 安林社(Xã Yên
Tỉnh Hải Dương-快州县
汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị định 60/1999/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính và chia các huyện Mỹ Văn và Châu Giang, tỉnh Hưng Yên. [2020-05-06]. (原始内容存档于2021-02-08)
Tỉnh Hải Dương-廣安省
thuộc Hải dương vào tỉnh Quảng yên do Chủ tịch Chính phủ ban hành. [2018-04-13]. (原始内容存档于2020-04-12). Sắc lệnh số 31/SL về việc trả lại tỉnh Kiến an
Tỉnh Hải Dương-友誼口岸
việc thành lập Trung tâm Quản lý cửa khẩu trực thuộc Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn (PDF). ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN. [2020-03-29]
Tỉnh Hải Dương-越南国防工业总局
主任兼党委副书记:胡光俊(Hồ Quang Tuấn)中将 政委兼党委书记:阮孟雄(Nguyễn Mạnh Hùng)中将 副主任兼参谋长:梁青漳(Lương Thanh Chương)少将 副主任:阮得海(Nguyễn Đắc Hải)少将 副会长:陶春业(Đào Xuân Nghiệp)少将
Tỉnh Hải Dương-沙垻市社
Liên Minh) 芒波社(Xã Mường Bo) 芒花社(Xã Mường Hoa) 五指山社(Xã Ngũ Chỉ Sơn) 左泙社(Xã Tả Phìn) 左文社(Xã Tả Van) 清平社(Xã Thanh Bình) 中扯社(Xã Trung Chải) 沙垻市社少数民族主要包括赫蒙族、瑶族等民族。
Tỉnh Hải Dương-生胡县
中国地图出版社《世界标准地名地图集》所用译名。 Nghị quyết 71/NQ-CP năm 2012 điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập đơn vị hành chính cấp xã, cấp huyện thuộc tỉnh Lai Châu. [2020-01-01]
Tỉnh Hải Dương-富安广播电视台
富安广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Phú Yên/臺發聲傳形富安),简称PTP,是一家位於越南富安省绥和市的廣播電視播出機構,以富安省為主要播出地區,也是越共富安省委(越南语:Tỉnh ủy Phú Yên)、富安省人民委员会的喉舌。
Tỉnh Hải Dương-黎挺
QUẢNG NAM ONLINE. 2017-04-02 [2023-11-04]. (原始内容存档于2023-11-03) (越南语). UBND Điện Bàn. LÊ ĐÌNH DƯƠNG (1894-1919). Cổng thông tin điện tử UBND thị xã Điện
Tỉnh Hải Dương-琼附县
琼海社(Xã Quỳnh Hải) 琼华社(Xã Quỳnh Hoa) 琼黄社(Xã Quỳnh Hoàng) 琼会社(Xã Quỳnh Hội) 琼鸿社(Xã Quỳnh Hồng) 琼兴社(Xã Quỳnh Hưng) 琼溪社(Xã Quỳnh Khê) 琼林社(Xã Quỳnh Lâm) 琼明社(Xã
Tỉnh Hải Dương-越南共和國地方軍和義軍
爲各連(約100人)。與此同時,保安監督總署(Nha Tổng giám đốc Bảo an“衙總監督保安”)更名爲中央指揮部(Bộ chỉ huy Trung ương),後更名爲地方軍和義軍司令部(Bộ tư lệnh Địa phương quân và Nghĩa quân)。
Tỉnh Hải Dương-綏豐縣
汉字写法来自《大南一统志》维新本。 Nghị quyết 820/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Bình Thuận do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành[失效連結]
Tỉnh Hải Dương-青波县
汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị quyết số 828/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Phú Thọ. [2019-12-29]
Tỉnh Hải Dương-茶嶺縣
quyết số 897/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện và đổi tên đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Cao
Tỉnh Hải Dương-恭廷惲
(原始内容存档于2023-11-28) (法语). Những cuộc khởi nghĩa chống thực dân Pháp trước khi Đảng Cộng sản Đông Dương ra đời. Quê hương. 2005-02-28 [2023-11-28]. (原始内容存档于2022-08-11)
Tỉnh Hải Dương-永隆廣播電視台
kênh chương trình đang được truyền tải trên hệ thống truyền hình số mặt đất của AVG. UBND tỉnh Lạng Sơn. 2020-06-12 [2024-03-05] (越南语). Phát sóng kênh
Tỉnh Hải Dương-河南广播电视台 (越南)
河南广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Hà Nam/臺發聲傳形河南),简称THHN,是一家位於越南河南省府里市的廣播電視播出機構,以河南省為主要播出地區,也是越共河南省委(越南语:Tỉnh ủy Hà Nam)、河南省人民委员会的喉舌。
Tỉnh Hải Dương-箐门县
(原始内容存档于2016-10-21). Nghị quyết số 827/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Hà Giang
Tỉnh Hải Dương-边和市
năm 2019 điều chỉnh địa giới hành chính và thành lập đơn vị hành chính đô thị cấp xã thuộc tỉnh Đồng Nai do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-02-24]
Tỉnh Hải Dương-波來古省
波來古省(越南语:Tỉnh Pleiku)是越南曾經設立的一個省。該省占地面積8,444平方公里,毗鄰崑嵩省、平定省、富本省、多樂省。 1975年11月,越南南方共和國臨時革命政府將波來古省並入嘉萊省。 “波来古”借自嘉莱语"Plơi Kơdưr",意为“北方”,或“高村”,
Tỉnh Hải Dương-河江省
sát nhập tỉnh Hà giang vào khu tự trị Việt bắc, và tạm thời đặt tỉnh Lào cai và Yên bái dưới sự lãnh đạo của Chính phủ do Chủ tịch nước ban hành. [2020-03-23]
Tỉnh Hải Dương-豐收縣
(原始内容存档于2020-01-01). Nghị quyết số 866/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Lai Châu. [2020-02-06]
Tỉnh Hải Dương-得農省
định 03/2004/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Krông Nô và huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông. [2020-03-16]. (原始内容存档于2021-02-08). Nghị định 82/2005/NĐ-CP
Tỉnh Hải Dương-河靜省
quyết về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Quốc hội ban hành. [2017-09-18]. (原始内容存档于2020-04-22). Quyết
Tỉnh Hải Dương-国子监 (顺化市)
tâm bảo tàng di tích cố đô Huế - sách của Thư Viện Tỉnh Thừa Thiên Huế - Xuất bản năm 2003. Quốc Sử quán triều Nguyễn (2004), Đại Nam thực lục, bản dịch
Tỉnh Hải Dương-陈锦秀
(原始内容存档于2023-11-10) (越南语). Viết Thanh. Đồng chí Phạm Văn Sinh được bầu giữ chức Bí thư Tỉnh ủy Thái Bình. Tạp chí Xây dựng Đảng. 2015-02-17 [2023-11-10]. (原始内容存档于2023-11-10)
Tỉnh Hải Dương-張美蘭 (商人)
Trương Mỹ Lan và 9 người nhà rút hồ sơ xin thôi quốc tịch Việt Nam. [2022-11-28]. (原始内容存档于2017-12-16). Nếu thôi quốc tịch Việt Nam, khối bất động sản
Tỉnh Hải Dương-麗水縣
丽宁农场市镇(Thị trấn Nông Trường Lệ Ninh) 安水社(Xã An Thuỷ) 甘水社(Xã Cam Thủy) 阳水社(Xã Dương Thủy) 华水社(Xã Hoa Thủy) 洪水社(Xã Hồng Thủy) 兴水社(Xã Hưng Thủy) 金水社(Xã Kim
Tỉnh Hải Dương-黃文道
ương Ngân Hàng Sàigòn)總監事,西貢商業保險和太平洋保險/再保險公司(Thương Bảo Hiểm và Công ty Bảo Hiểm/Tái Bảo Hiểm Thái Bình Dương Sàigòn)總經理,1972年退休。
Tỉnh Hải Dương-數及縣
về việc thành lập huyện Sốp Cộp và điều chỉnh địa giới hành chính các huyện Thuận Châu, Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La. [2020-05-04]. (原始内容存档于2020-04-01).
Tỉnh Hải Dương-安沛省
(原始内容存档于2017-09-03). Nghị quyết về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Quốc hội ban hành. [2020-01-04]. (原始内容存档于2020-04-22)
Tỉnh Hải Dương-绥安县
至盛市镇(Thị trấn Chí Thạnh) 安居社(Xã An Cư) 安振社(Xã An Chấn) 安民社(Xã An Dân) 安定社(Xã An Định) 安协社(Xã An Hiệp) 安和海社(Xã An Hòa Hải) 安岭社(Xã An Lĩnh) 安美社(Xã An Mỹ) 安业社(Xã
Tỉnh Hải Dương-枚壽傳
Trương Ngọc Tường. CON ĐƯỜNG MAI THỌ TRUYỀN ĐẾN VỚI PHẬT GIÁO (PDF). Cư Sĩ Chánh Trí Mai Thọ Truyền Với Hội Phật Học Nam Việt (Kỷ Yếu Hội Thảo Khoa Học)