国家 / 越南 / Tỉnh Bình Dương
您可以发布与此页面主题和/或该地区相关的文章:
越南 - Tỉnh Bình Dương -信息和促销平台.
将内容与您的网站免费链接.
城市 Tỉnh Bình Dương:
Tỉnh Bình Dương
Tỉnh Bình Dương-平陽省
平陽省(越南语:Tỉnh Bình Dương/省平陽)是越南東南部的一個省,省莅土龙木市。 平陽省北接平福省,南接胡志明市,东接同奈省,西接西宁省。 2020年1月10日,顺安市社和以安市社改制为顺安市和以安市。 2023年2月13日,越南国会常务委员会通过决议,自2023年4月10日起,新渊市社改制为新渊市。
Tỉnh Bình Dương-以安市
việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập phường, xã thuộc thị xã Thủ Dầu Một và các huyện Dầu Tiếng, Phú Giáo, Dĩ An tỉnh Bình Dương. [2020-01-11]
Tỉnh Bình Dương-土龍木市
về việc thành lập các phường Phú Thọ, Phú Hòa thuộc thị xã Thủ Dầu Một và thị trấn Tân Phước Khánh thuộc huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương. [2020-03-08]
Tỉnh Bình Dương-平阳广播电视台 (越南)
平阳广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Bình Dương/臺發聲傳形平陽),简称BTV,是一家位於越南平阳省土龙木市的廣播電視播出機構,以平阳省為主要播出地區,也是越共平阳省委(越南语:Tỉnh ủy Bình Dương)、平阳省人民委员会的喉舌。設立於1977年。
Tỉnh Bình Dương-顺安市
thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương do Chính phủ ban hành. [2020-01-11]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết số 857/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC
Tỉnh Bình Dương-保邦县
quyết 535/NQ-UBTVQH14 năm 2018 về thành lập thị trấn Lai Uyên thuộc huyện Bàu Bàng và thị trấn Tân Thành thuộc huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương do Ủy
Tỉnh Bình Dương-新渊市
thị xã Tân Uyên và 16 phường thuộc thị xã Bến Cát, thị xã Tân Uyên, thị xã Thuận An và thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương do Chính phủ ban hành. [2020-02-05]
Tỉnh Bình Dương-富教縣
Tiếng và Dĩ An tỉnh Bình Dương. [2020-03-08]. (原始内容存档于2020-01-11). Nghị định 156/2003/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập phường, xã thuộc
Tỉnh Bình Dương-?葛市
thị xã Tân Uyên và 16 phường thuộc thị xã Bến Cát, thị xã Tân Uyên, thị xã Thuận An và thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương do Chính phủ ban hành. [2020-04-03]
Tỉnh Bình Dương-越南行政区划
Rịa-Vũng Tàu/省婆地-淎艚) - 巴地市(Thành phố Bà Rịa/城庯婆地) 平陽省(Tỉnh Bình Dương/省平陽) - 土龍木市(Thành phố Thủ Dầu Một/城庯守油蔑) 平福省(Tỉnh Bình Phước/省平福) - 同帥市(Thành phố
Tỉnh Bình Dương-嘉平縣
Gia Bình) 平阳社(Xã Bình Dương) 高德社(Xã Cao Đức) 大拜社(Xã Đại Bái) 大来社(Xã Đại Lai) 东究社(Xã Đông Cứu) 江山社(Xã Giang Sơn) 朗吟社(Xã Lãng Ngâm) 仁胜社(Xã Nhân Thắng) 琼富社(Xã
Tỉnh Bình Dương-北新渊县
trấn Tân Thành thuộc huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-03-30]. (原始内容存档于2019-04-13). Nghị quyết 1110/NQ-UBTVQH14
Tỉnh Bình Dương-油汀县
hành chính, thành lập phường, xã thuộc thị xã Thủ Dầu Một và các huyện Dầu Tiếng, Phú Giáo, Dĩ An tỉnh Bình Dương. [2020-04-23]. (原始内容存档于2020-04-01).
Tỉnh Bình Dương-海陽市 (越南)
47/NQ-CP về điều chỉnh địa giới hành chính phường, thành lập các phường thuộc thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương do Chính phủ ban hành. [2020-03-30]. (原始内容存档于2021-02-08)
Tỉnh Bình Dương-三疊市
phường Bắc Sơn,phường Nam Sơn, xã Yên Bình, xã Quang Sơn để thành lập phường Tân Bình và phường Tây Sơn thuộc thị xã Tam Diệp, tỉnh Ninh Bình. [2020-03-11]
Tỉnh Bình Dương-凤合县
Cây Dương) 棒艚市镇(Thị trấn Búng Tàu) 径穷市镇(Thị trấn Kinh Cùng) 平城社(Xã Bình Thành) 合兴社(Xã Hiệp Hưng) 和安社(Xã Hòa An) 和美社(Xã Hòa Mỹ) 隆盛社(Xã Long Thạnh) 凤合社(Xã
Tỉnh Bình Dương-平福省
平福省(越南语:Tỉnh Bình Phước/省平福)是越南東南部的一個省,省莅同帅市。 平福省东接林同省和同奈省,西接西宁省和柬埔寨,南接平阳省,北接得农省和柬埔寨。 阮朝嘉隆年间属边和镇,明命帝行政改革后属边和省。法属时期属土龙木省和边和省。 1956年,南越政府析置为平隆省、福隆省2省。1
Tỉnh Bình Dương-阮朝行政單位旗幟
廣治省(Quảng Trị tỉnh) 廣平省(Quảng Bình tỉnh) 廣南省(Quảng Nam tỉnh) 廣義省(Quảng Ngãi tỉnh) 河內省(Hà Nội tỉnh) 諒山省(Lạng Sơn tỉnh) 北寧省(Bắc Ninh tỉnh) 山西省(Sơn Tây tỉnh) 海陽省(Hải
Tỉnh Bình Dương-坚良县
Kiên Lương) 平安社(Xã Bình An) 平治社(Xã Bình Trị) 阳和社(Xã Dương Hòa) 和田社(Xã Hòa Điền) 块艺社(Xã Hòn Nghệ) 坚平社(Xã Kiên Bình) 山海社(Xã Sơn Hải) Nghị quyết số 29/NQ-CP
Tỉnh Bình Dương-平山縣 (越南)
An) 平政社(Xã Chá) 平洲社(Xã Châu) 平彰社(Xã Ch) 平东社(Xã Đô) 平阳社(Xã ) 平海社(Xã Hải) 平协社(Xã Hiệp) 平和社(Xã
Tỉnh Bình Dương-平江县 (越南)
788/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Hải Dương do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2019-12-18]. (原始内容存档于2019-12-03)
Tỉnh Bình Dương-海陽省
Nghị quyết 788/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Hải Dương do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2019-12-29]
Tỉnh Bình Dương-富平县 (越南)
trấn Hương Sơn) 盘达社(Xã Bàn Đạt) 宝里社(Xã Bảo Lý) 阳城社(Xã Dương Thành) 陶舍社(Xã Đào Xá) 恬瑞社(Xã Điềm Thụy) 河洲社(Xã Hà Châu) 柯山社(Xã Kha Sơn) 良富社(Xã Lương Phú) 峨眉社(Xã
Tỉnh Bình Dương-寧平省
Tỉnh ủy Ninh Bình)、宁平省人民委员会还拥有宁平广播电视台、《宁平报》等媒體,以报道宁平省的地方新聞。 三谷碧峒(Tam Cốc-Bích Động) 菊芳國家公園(Cúc Phương) 雲龍濕地(Vân Long) 碧峒寺(Chùa Bích Động) 沛嵿寺(Chùa Bái
Tỉnh Bình Dương-寧平市
chỉnh địa giới hành chính thị xã Ninh Bình và huyện Hoa Lư, thành lập phường thuộc thị xã Ninh Bình; thành lập thị trấn huyện lỵ huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh
Tỉnh Bình Dương-應和縣
thuộc huyện Thạch Thất, tỉnh Sơn Tây (cũ) vào xã Tiến Xuân thuộc huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-04-13]. (原始内容存档于2017-08-31)
Tỉnh Bình Dương-良山县
các tỉnh Bắc Thái, Nam Hà, Hà Tây và việc sáp nhập xã An Hòa thuộc huyện Thạch Thất, tỉnh Sơn Tây (cũ) vào xã Tiến Xuân thuộc huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa
Tỉnh Bình Dương-週城縣 (西寧省)
các huyện Châu Thành, Trảng Bàng và điều chỉnh địa giới hành chính các huyện Dương Minh Châu, Tân Châu, tỉnh Tây Ninh. [2020-04-23]. (原始内容存档于2021-12-15)
Tỉnh Bình Dương-越南中央直轄市列表
越南中央直轄市(越南语:Thành phố trực thuộc trung ương/城庯直屬中央)是越南城市中等級最高者,與省的層級相當。 順化市(2025) 平陽省(2015-2020) 廣寧省(2020) 太原市(2020) Báo Bình Dương Điện Tử[失效連結] Chạy đua nâng cấp
Tỉnh Bình Dương-東潮市社
长安坊(Phường Tràng An) 春山坊(Phường Xuân Sơn) 安寿坊(Phường Yên Thọ) 安生社(Xã An Sinh) 平阳社(Xã Bình Dương) 平溪社(Xã Bình Khê) 鸿泰东社(Xã Hồng Thái Đông) 鸿泰西社(Xã Hồng Thái
Tỉnh Bình Dương-市社
Thiện phường Cheo Reo, Hòa Bình, Đoàn Kết Sông Bờ. thuvienphapluat.vn. [2019-12-29]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết 125/NQ-CP năm 2013 điều chỉnh địa giới
Tỉnh Bình Dương-富壽省
quyết số 14/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính giữa tỉnh Hà Tây và tỉnh Phú Thọ, giữa tỉnh Bình Phước và tỉnh Đồng Nai do Quốc hội ban hành
Tỉnh Bình Dương-平辽县
Nghị Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do Quốc
Tỉnh Bình Dương-升平縣
平政社(Xã Bình Chánh) 平陶社(Xã Bình Đào) 平定北社(Xã Bình Định Bắc) 平定南社(Xã Bình Định Nam) 平阳社(Xã Bình Dương) 平江社(Xã Bình Giang) 平海社(Xã Bình Hải) 平岭社(Xã Bình Lãnh) 平明社(Xã
Tỉnh Bình Dương-廣澤縣
thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình do Chính phủ ban hành. [2020-05-02]. (原始内容存档于2020-03-24). Nghị quyết số 862/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI :
Tỉnh Bình Dương-北寧市 (越南)
Võ Cường thuộc thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. [2020-02-25]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết 06/NQ-CP năm 2010 thành lập các phường: Vân Dương, Vạn
Tỉnh Bình Dương-禄平县
Lộc Bình) 那阳市镇(Thị trấn Na Dương) 爱国社(Xã Ái Quốc) 同僕社(Xã Đồng Bục) 东关社(Xã Đông Quan) 友庆社(Xã Hữu Khánh) 右邻社(Xã Hữu Lân) 庆春社(Xã Khánh Xuân) 屈舍社(Xã Khuất Xá)
Tỉnh Bình Dương-那阳市镇
Quyết định 06-HĐBT thành lập thị trấn Na Dương huyện Lộc Bình. Cổng Thông tin điện tử Chính phủ. [2019-12-21] (越南语). Ban chỉ đạo Tổng điều tra dân số
Tỉnh Bình Dương-石室縣
nhập xã An Hòa thuộc huyện Thạch Thất, tỉnh Sơn Tây (cũ) vào xã Tiến Xuân thuộc huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành.
Tỉnh Bình Dương-定立县
giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2020-02-24]
Tỉnh Bình Dương-蒲?县
quận, tỉnh Thủ Dầu Một. [2023-05-21]. (原始内容存档于2023-05-24). Nghị định 60/2005/NĐ-CP về việc thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Chơn Thành, Bình Long
Tỉnh Bình Dương-順化市
Quyết định 64-HĐBT năm 1981 về việc mở rộng thành phố Huế, thị xã Đông Hà và phân vạch lại địa giới các huyện Hương Điền, Triệu Hải thuộc tỉnh Bình Trị
Tỉnh Bình Dương-安謨縣
thành lập thị trấn nông trường Đồng giao trực thuộc huyện Yên-mô, và thị trấn nông trường Bình-minh trực thuộc huyện Kim-sơn, tỉnh Ninh-Bình do Bộ trưởng
Tỉnh Bình Dương-和平省
和平省(越南语:Tỉnh Hoà Bình/省和平,芒語:tính Hwa̒ Bi̒nh)是越南西北部的一個省,省莅和平市。 東南亞的史前文化──和平文化的遺址首先發現於和平省,因而將該文化命名為和平文化。 和平省北接富寿省,西接山罗省,南接清化省,东南接宁平省,东接河南省和河内市。
Tỉnh Bình Dương-常信縣
Thường Tín) 彰阳社(Xã Chương Dương) 勇进社(Xã Dũng Tiến) 沿泰社(Xã Duyên Thái) 河洄社(Xã Hà Hồi) 贤江社(Xã Hiền Giang) 和平社(Xã Hòa Bình) 红云社(Xã Hồng Vân) 庆河社(Xã Khánh Hà)
Tỉnh Bình Dương-永福省
hợp nhất hai tỉnh Vĩnh Phúc và Phú Thọ thành một tỉnh lấy tên là tỉnh Vĩnh Phú và việc hợp nhất hai tỉnh Hải Dương và Hưng Yên thành một tỉnh lấy tên là
Tỉnh Bình Dương-朔山縣
thành một tỉnh lấy tên là tỉnh Vĩnh Phú và việc hợp nhất hai tỉnh Hải Dương và Hưng Yên thành một tỉnh lấy tên là tỉnh Hải Hưng do Ủy ban thường vụ Quốc
Tỉnh Bình Dương-永祥县
Vĩnh Tường) 土桑市镇(Thị trấn Thổ Tang) 四徵市镇(Thị trấn Tứ Trưng) 安祥社(Xã An Tường) 平阳社(Xã Bình Dương) 蒲稍社(Xã Bồ Sao) 高大社(Xã Cao Đại) 振兴社(Xã Chấn Hưng) 大同社(Xã
Tỉnh Bình Dương-越池市
14/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính giữa tỉnh Hà Tây và tỉnh Phú Thọ, giữa tỉnh Bình Phước và tỉnh Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2020-03-07]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Bình Dương-猛康县
quyết 43/NQ-CP năm 2010 điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập thị trấn Mường Khương – huyện lỵ huyện Mường Khương, tỉnh Lào Cai do Chính phủ ban
Tỉnh Bình Dương-定化县
Bảo Cường) 保灵社(Xã Bảo Linh) 平城社(Xã Bình Thành) 平安社(Xã Bình Yên) 仆饶社(Xã Bộc Nhiêu) 恬默社(Xã Điềm Mặc) 定边社(Xã Định Biên) 同盛社(Xã Đồng Thịnh) 金山社(Xã Kim Sơn)
Tỉnh Bình Dương-青威縣
Kim Bài) 璧和社(Xã Bích Hòa) 平明社(Xã Bình Minh) 高阳社(Xã Cao Dương) 高园社(Xã Cao Viên) 巨溪社(Xã Cự Khê) 民和社(Xã Dân Hòa) 杜洞社(Xã Đỗ Động) 红阳社(Xã Hồng Dương) 金安社(Xã
Tỉnh Bình Dương-和平市
xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Hòa Bình. [2019-12-29]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết 1189/NQ-UBTVQH14 lập phường Quỳnh Lâm và
Tỉnh Bình Dương-宁平广播电视台
宁平广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Ninh Bình/臺發聲傳形寧平),简称NBTV,是一家位於越南宁平省宁平市的廣播電視播出機構,以宁平省為主要播出地區,也是越共宁平省委(越南语:Tỉnh ủy Ninh Bình)、宁平省人民委员会的喉舌。
Tỉnh Bình Dương-英山縣 (越南)
hành chính xã, thành lập xã thuộc các huyện Tương Dương, Thanh Chương, Anh Sơn, Yên Thành, Hưng Nguyên tỉnh Nghệ An. [2020-05-02]. (原始内容存档于2020-12-02)
Tỉnh Bình Dương-廣義市
OCLC 1347349671. Quyết định 127-CP năm 1979 điều chỉnh địa giới một số xã, thị trấn thuộc tỉnh Nghĩa Bình do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-04-05]. (原始内容存档于2021-06-06)
Tỉnh Bình Dương-河東郡 (越南)
các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2018-01-08]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết về việc
Tỉnh Bình Dương-??县
giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2020-05-04]
Tỉnh Bình Dương-横蒲县
凭奇社(Xã Bằng Cả) 民主社(Xã Dân Chủ) 同林社(Xã Đồng Lâm) 同山社(Xã Đồng Sơn) 和平社(Xã Hoà Bình) 畿上社(Xã Kỳ Thượng) 黎利社(Xã Lê Lợi) 广罗社(Xã Quảng La) 山阳社(Xã Sơn Dương) 新民社(Xã
Tỉnh Bình Dương-巴扯县
Nghị Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do Quốc
Tỉnh Bình Dương-富安广播电视台
Nghị quyết về việc phân vạch đại giới hành chính của các tỉnh Nghĩa Bình, Phú Khánh và Bình Trị Thiên do Quốc hội ban hành. THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. [2020-03-16]
Tỉnh Bình Dương-山阳县 (越南)
山阳市镇(Thị trấn Sơn Dương) 平安社(Xã Bình Yên) 急进社(Xã Cấp Tiến) 支设社(Xã Chi Thiết) 大富社(Xã Đại Phú) 东利社(Xã Đông Lợi) 同贵社(Xã Đồng Quý) 东寿社(Xã Đông Thọ) 豪富社(Xã Hào
Tỉnh Bình Dương-永保县
Lương) 胜水社(Xã Thắng Thủy) 前锋社(Xã Tiền Phong) 镇阳社(Xã Trấn Dương) 中立社(Xã Trung Lập) 跃进社(Xã Việt Tiến) 荣光社(Xã Vinh Quang) 永安社(Xã Vĩnh An) 永隆社(Xã Vĩnh Long)
Tỉnh Bình Dương-水源县
việc nhập huyện Thuỷ Nguyên thuộc tỉnh Kiến an, huyện Nam sách và huyện Kim môn thuộc Hải dương vào tỉnh Quảng yên do Chủ tịch Chính phủ ban hành. [2020-04-11]
Tỉnh Bình Dương-廣寧省
quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh
Tỉnh Bình Dương-亭榜坊
Nghị định 68/1999/NĐ-CP về việc chia huyện Tiên Sơn, Gia Lương để tái lập các huyện Tiên Du, Tiên Sơn, Gia Bình và Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh. THƯ VIỆN PHÁP
Tỉnh Bình Dương-南策县
Dương; thành lập phường Tứ Minh, phường Việt Hòa và mở rộng địa giới hành chính phường Hải Tân thành phố Hải Dương tỉnh Hải Dương. [2020-05-06]. (原始内容存档于2019-10-23)
Tỉnh Bình Dương-边和市
新丰坊(Phường Tân Phong) 新进坊(Phường Tân Tiến) 新万坊(Phường Tân Vạn) 清平坊(Phường Thanh Bình) 统一坊(Phường Thống Nhất) 盏曳坊(Phường Trảng Dài) 忠勇坊(Phường Trung Dũng) 隆兴社(Xã
Tỉnh Bình Dương-週城縣 (前江省)
trấn Tân Hiệp) 盘龙社(Xã Bàn Long) 平德社(Xã Bình Đức) 平征社(Xã Bình Trưng) 恬希社(Xã Điềm Hy) 东和社(Xã Đông Hòa) 养恬社(Xã Dưỡng Điềm) 有道社(Xã Hữu Đạo) 金山社(Xã Kim Sơn) 隆安社(Xã
Tỉnh Bình Dương-扁山市社
Nghị quyết 61/NQ-CP năm 2009 điều chỉnh địa giới hành chính xã để thành lập phường thuộc thị xã Bỉm Sơn, thành lập phường thuộc thị xã Sầm Sơn tỉnh Thanh
Tỉnh Bình Dương-公河市
Đại Từ; thành lập phường Tích Lương thuộc thành phố Thái Nguyên và phường Bách Quang thuộc thị xã Sông Công, tỉnh Thái Nguyên do Chính phủ ban hành. [2020-03-30]
Tỉnh Bình Dương-咸安县
trấn Tân Yên) 白沙社(Xã Bạch Xa) 平谷社(Xã Bằng Cốc) 平舍社(Xã Bình Xa) 德宁社(Xã Đức Ninh) 雄德社(Xã Hùng Đức) 明民社(Xã Minh Dân) 明乡社(Xã Minh Hương) 铭姜社(Xã Minh Khương) 仁睦社(Xã
Tỉnh Bình Dương-白通县
白通县下辖1市镇13社,县莅府通市镇。 府通市镇(Thị trấn Phủ Thông) 锦江社(Xã Cẩm Giàng) 高山社(Xã Cao Sơn) 敦风社(Xã Đôn Phong) 杨风社(Xã Dương Phong) 陆平社(Xã Lục Bình) 美清社(Xã Mỹ Thanh) 原福社(Xã Nguyên
Tỉnh Bình Dương-西寧市 (越南)
第一坊(Phường 1) 第二坊(Phường 2) 第三坊(Phường 3) 第四坊(Phường 4) 协宁坊(Phường Hiệp Ninh) 宁山坊(Phường Ninh Sơn) 宁盛坊(Phường Ninh Thạnh) 平明社(Xã Bình Minh) 新平社(Xã Tân Bình)
Tỉnh Bình Dương-汉广县
新兴社(Xã Tân Hưng) 新利社(Xã Tân Lợi) 新关社(Xã Tân Quan) 清安社(Xã Thanh An) 清平社(Xã Thanh Bình) Bảng kê tên ấp, làng, tổng, quận, tỉnh Thủ Dầu Một. [2023-05-21]. (原始内容存档于2023-05-24)
Tỉnh Bình Dương-永隆廣播電視台
kênh chương trình đang được truyền tải trên hệ thống truyền hình số mặt đất của AVG. UBND tỉnh Lạng Sơn. 2020-06-12 [2024-03-05] (越南语). Phát sóng kênh
Tỉnh Bình Dương-北江市
quyết 140/NQ-CP năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính phường Hoàng Văn Thụ, Ngô Quyền, Thọ Xương, xã Xương Giang, Dĩnh Kế và thành lập 3 phường Xương Giang
Tỉnh Bình Dương-宣光省
宣光市(Thành phố Tuyên Quang) 霑化縣(Huyện Chiêm Hoá) 咸安縣(Huyện Hàm Yên) 林平县(Huyện Lâm Bình) 那?縣(Huyện Nà Hang) 山陽縣(Huyện Sơn Dương) 安山縣(Huyện Yên Sơn) 耿祝芳
Tỉnh Bình Dương-奠边广播电视台
quyết 22/2003/QH11 chia và điều chỉnh địa giới hành chính tỉnh. [2020-01-01]. (原始内容存档于2020-04-01). Xuân Tư. Truyền hình Điện Biên chính thức phát sóng trên
Tỉnh Bình Dương-兴安广播电视台 (越南)
兴安广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Hưng Yên/臺發聲傳形興安),简称HYTV,是一家位於越南兴安省興安市的廣播電視播出機構,以兴安省為主要播出地區,也是越共兴安省委(越南语:Tỉnh ủy Hưng Yên)、兴安省人民委员会的喉舌。
Tỉnh Bình Dương-武舒縣
định 181/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Đông Hưng, huyện Kiến Xương, huyện Vũ Thư để mở rộng thành phố Thái Bình; điều chỉnh địa
Tỉnh Bình Dương-宜山市社
Thanh) 海上坊(Phường Hải Thượng) 梅林坊(Phường Mai Lâm) 原平坊(Phường Nguyên Bình) 宁海坊(Phường Ninh Hải) 新民坊(Phường Tân Dân) 静海坊(Phường Tĩnh Hải) 竹林坊(Phường Trúc Lâm)
Tỉnh Bình Dương-下龍市
凭奇社(Xã Bằng Cả) 民主社(Xã Dân Chủ) 同林社(Xã Đồng Lâm) 同山社(Xã Đồng Sơn) 和平社(Xã Hoà Bình) 畿上社(Xã Kỳ Thượng) 黎利社(Xã Lê Lợi) 广罗社(Xã Quảng La) 山阳社(Xã Sơn Dương) 新民社(Xã
Tỉnh Bình Dương-綏豐縣
Vĩnh Hảo) 永新社(Xã Vĩnh Tân) 国道1号及南北高速公路途經绥丰县。 汉字写法来自《大南一统志》维新本。 Nghị quyết 820/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Bình Thuận
Tỉnh Bình Dương-玉顯縣
Cái Nước và Ngọc Hiển tỉnh Cà Mau Nghị định 41/2000/NĐ-CP về việc chia tách, thành lập xã thuộc các huyện Ngọc Hiển, Đầm Dơi, Thới Bình, tỉnh Cà Mau
Tỉnh Bình Dương-山洞县
trấn Nông trường Yên Thế, huyện Yên Thế; điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã, thị trấn thuộc huyện Yên Thế, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang
Tỉnh Bình Dương-黎挺
黎挺(越南语:Lê Đĩnh/黎挺,1847年—1933年3月2日),亦作黎廷挺(越南语:Lê Đình Đĩnh),越南阮朝举人、官员。 嗣德二十三年(1870年),黎挺在承天場考中庚午科舉人。 1933年3月2日,黎挺逝世,享壽九十三歲。一說其於1920年逝世。 子黎廷扬(Lê Đình Dương
Tỉnh Bình Dương-快州县
东早社(Xã Đông Tảo) 同进社(Xã Đồng Tiến) 鹹子社(Xã Hàm Tử) 鸿进社(Xã Hồng Tiến) 连溪社(Xã Liên Khê) 芮阳社(Xã Nhuế Dương) 翁亭社(Xã Ông Đình) 冯兴社(Xã Phùng Hưng) 新洲社(Xã Tân Châu)
Tỉnh Bình Dương-安乐县
hợp nhất hai tỉnh Vĩnh Phúc và Phú Thọ thành một tỉnh lấy tên là tỉnh Vĩnh Phú và việc hợp nhất hai tỉnh Hải Dương và Hưng Yên thành một tỉnh lấy tên là
Tỉnh Bình Dương-兴河县
Nghị định 61/2005/NĐ-CP về việc thành lập thị trấn thuộc các huyện Quỳnh Phụ, Hưng Hà và chia xã Bình Lăng thuộc huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình. [2020-05-06]
Tỉnh Bình Dương-北茶眉县
lập xã, phường, mở rộng thị trấn thuộc các huyện Đại Lộc,Bắc Trà My, Thăng Bình và thị xã Hội An, tỉnh Quảng Nam. [2020-02-27]. (原始内容存档于2019-08-01).
Tỉnh Bình Dương-潭河县
hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do Quốc hội ban hành. [2020-03-22]
Tỉnh Bình Dương-四岐县
năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Hải Dương do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2019-12-20]. (原始内容存档于2019-12-03).
Tỉnh Bình Dương-太瑞县
số 892/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thái Bình. [2020-02-24]. (原始内容存档于2020-11-04)
Tỉnh Bình Dương-週城縣 (隆安省)
trấn Tầm Vu) 安陆隆社(Xã An Lục Long) 平贵社(Xã Bình Quới) 阳春会社(Xã Dương Xuân Hội) 协盛社(Xã Hiệp Thạnh) 和富社(Xã Hoà Phú) 龙池社(Xã Long Trì) 富义治社(Xã Phú Ngãi Trị)
Tỉnh Bình Dương-盏盘市社
Thành, Trảng Bàng và điều chỉnh địa giới hành chính các huyện Dương Minh Châu, Tân Châu, tỉnh Tây Ninh. [2018-03-13]. (原始内容存档于2021-12-15). Nghị quyết số
Tỉnh Bình Dương-肇山县
那市镇(Thị trấn Nưa) 安农社(Xã An Nông) 平山社(Xã Bình Sơn) 民力社(Xã Dân Lực) 民理社(Xã Dân Lý) 民权社(Xã Dân Quyền) 同利社(Xã Đồng Lợi) 同胜社(Xã Đồng Thắng) 同进社(Xã Đồng Tiến) 合理社(Xã
Tỉnh Bình Dương-和安县
Nước Hai) 白藤社(Xã Bạch Đằng) 平阳社(Xã Bình Dương) 大进社(Xã Đại Tiến) 民主社(Xã Dân Chủ) 德隆社(Xã Đức Long) 黄嵩社(Xã Hoàng Tung) 鸿南社(Xã Hồng Nam) 鸿越社(Xã Hồng Việt)
Tỉnh Bình Dương-武崖县
Đình Cả) 平隆社(Xã Bình Long) 菊堂社(Xã Cúc Đường) 民进社(Xã Dân Tiến) 罗轩社(Xã La Hiên) 楼上社(Xã Lâu Thượng) 连明社(Xã Liên Minh) 迎祥社(Xã Nghinh Tường) 富上社(Xã Phú Thượng)
Tỉnh Bình Dương-原平县 (越南)
原平市镇(Thị trấn Nguyên Bình) 静宿市镇(Thị trấn Tĩnh Túc) 歌成社(Xã Ca Thành) 花探社(Xã Hoa Thám) 兴道社(Xã Hưng Đạo) 枚陇社(Xã Mai Long) 明心社(Xã Minh Tâm) 潘清社(Xã Phan Thanh)
Tỉnh Bình Dương-頭頓市
quyết về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Quốc hội ban hành. [2020-03-30]. (原始内容存档于2020-04-22). Quyết
Tỉnh Bình Dương-鸿广区
về tỉnh Hải dương do Chủ tịch nước ban hành. [2017-08-29]. (原始内容存档于2017-09-17). Nghị Quyết về việc sáp nhập huyện Đông Triều, thuộc tỉnh Hải Dương vào
Tỉnh Bình Dương-丹長
tim bình yên - 2003 Mãi mãi một tình yêu - 2004 10 năm 1 chặng đường - 2006 Thập đại mỹ nhân - 2008 Ngôi sao bay - 2009 Đêm nhạc Thiên Đường Vắng -2011
Tỉnh Bình Dương-恭克憻
SƠN. ĐỀ CƯƠNG TUYÊN TRUYỀN KỶ NIỆM 186 NĂM NGÀY THÀNH LẬP TỈNH LẠNG SƠN (04/11/1831 - 04/11/2017). Trang tin điện tử Bảo tàng tỉnh Lạng Sơn. [2023-11-30]
Tỉnh Bình Dương-越北自治区
tỉnh Cao Bằng thành hai huyện; hợp nhất hai huyện An Dương và Hải An thuộc thành phố Hải Phòng; đặt xã Bằng La trực thuộc thị xã Đồ Sơn do Hội đồng Chính
Tỉnh Bình Dương-太原广播电视台 (越南)
太原广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Thái Nguyên/臺發聲傳形太原),是一家位於越南太原省太原市的廣播電視播出機構,也是越共太原省委(越南语:Tỉnh ủy Thái Nguyên)、太原省人民委员会的喉舌。 太原省广播电视台肇始于1956年成立的太原广播电台(Đài
Tỉnh Bình Dương-金城县
788/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Hải Dương do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2019-12-19]. (原始内容存档于2019-12-03)
Tỉnh Bình Dương-黄树皮县
(原始内容存档于2019-03-29). Nghị quyết số 827/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Hà Giang
Tỉnh Bình Dương-芽莊市
Nghị định 22/2002/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính phường Vĩnh Hải để thành lập phường Vĩnh Hoà, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hoà. [2020-04-05]
Tỉnh Bình Dương-河南广播电视台 (越南)
河南广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Hà Nam/臺發聲傳形河南),简称THHN,是一家位於越南河南省府里市的廣播電視播出機構,以河南省為主要播出地區,也是越共河南省委(越南语:Tỉnh ủy Hà Nam)、河南省人民委员会的喉舌。
Tỉnh Bình Dương-懿安县
安凭社(Xã Yên Bằng) 安平社(Xã Yên Bình) 安政社(Xã Yên Chính) 安强社(Xã Yên Cường) 安阳社(Xã Yên Dương) 安同社(Xã Yên Đồng) 安鸿社(Xã Yên Hồng) 安兴社(Xã Yên Hưng) 安康社(Xã Yên
Tỉnh Bình Dương-那夷县
Minh) 居礼社(Xã Cư Lễ) 强利社(Xã Cường Lợi) 董舍社(Xã Đổng Xá) 阳山社(Xã Dương Sơn) 金喜社(Xã Kim Hỉ) 金炉社(Xã Kim Lư) 廉水社(Xã Liêm Thủy) 梁上社(Xã Lương Thượng) 光丰社(Xã Quang
Tỉnh Bình Dương-锦普市
锦平坊(Phường Cẩm Bình) 锦东坊(Phường Cẩm Đông) 锦富坊(Phường Cẩm Phú) 锦山坊(Phường Cẩm Sơn) 锦成坊(Phường Cẩm Thành) 锦石坊(Phường Cẩm Thạch) 锦盛坊(Phường Cẩm Thịnh) 锦水坊(Phường
Tỉnh Bình Dương-潘廷镯
Ông Phan Đình Trạc thôi giữ chức Bí thư Tỉnh ủy Nghệ An. Dân trí. 2013-02-21 [2024-03-23] (越南语). Đồng chí Hồ Đức Phớc được bầu giữ chức Bí thư Tỉnh ủy
Tỉnh Bình Dương-海陽醫療技術大學
bằng phương pháp tán sỏi ngoài cơ thể tại bệnh viện tỉnh Hải Dương, 2012. [2022-12-16]. (原始内容存档于2022-12-16) (越南语). UBND tỉnh làm việc với Đoàn công tác
Tỉnh Bình Dương-浮溪坊
Nghị định 68/1999/NĐ-CP về việc chia huyện Tiên Sơn, Gia Lương để tái lập các huyện Tiên Du, Tiên Sơn, Gia Bình và Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh. THƯ VIỆN PHÁP
Tỉnh Bình Dương-薄寮市
huyện Cái Nước, Đầm Dơi, Ngọc Hiển, Vĩnh Lợi, Giá Rai, Hồng Dân, Thới Bình, Trần Văn Thời thuộc tỉnh Minh Hải do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-01]
Tỉnh Bình Dương-富川縣 (越南)
quyết số 14/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính giữa tỉnh Hà Tây và tỉnh Phú Thọ, giữa tỉnh Bình Phước và tỉnh Đồng Nai do Quốc hội ban hành
Tỉnh Bình Dương-永靈縣
(原始内容存档于2020-05-18). Quyết định 62-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Bình Trị Thiên do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2017-09-21]
Tỉnh Bình Dương-芒街市
平玉坊(Phường Bình Ngọc) 海和坊(Phường Hải Hòa) 海安坊(Phường Hải Yên) 和乐坊(Phường Hòa Lạc) 卡隆坊(Phường Ka Long) 宁阳坊(Phường Ninh Dương) 茶古坊(Phường Trà Cổ) 陈富坊(Phường Trần
Tỉnh Bình Dương-大越維民革命黨
rất hợp vì đẹp, khoẻ, hùng, và ý nghĩa đúng với Duy Dân : Duy trì một khối dân cho chắc (màu đen) phấn đấu bằng máu (màu đỏ) để bước lên con đường sáng
Tỉnh Bình Dương-新疆社
Tân Cương/社新崗),一译新岗社,是越南太原省太原市的一個社,位于太原市西隅。该社北邻福抽社(越南语:Phúc Trìu)、东邻盛德社(越南语:Thịnh Đức)、西邻普安市福新社(越南语:Phúc Tân (xã))、南邻公河市平山社(越南语:Bình Sơn, Sông Công)。
Tỉnh Bình Dương-昆光县
门山社(Xã Môn Sơn) 石岸社(Xã Thạch Ngàn) 安溪社(Xã Yên Khê) 中国地图出版社《世界标准地名地图集》译作“冠恍”。 Nghị quyết về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh, thành phố trực
Tỉnh Bình Dương-东兴县
nước)的发源地。该地也因核糕而闻名。 Nghị quyết số 892/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thái Bình.
Tỉnh Bình Dương-文关县
năm 1964 về việc điều chỉnh địa giới của một số huyện thuộc các tỉnh Lạng-sơn, Yên-bái và Thanh-hoá do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-05-05]. (原始内容存档于2020-03-24)
Tỉnh Bình Dương-越南苗文
(中文(中国大陆)). Bộ Giáo dục và Đào tạo. CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC PHỔ THÔNG - MÔN TIẾNG MÔNG (PDF). Bộ Giáo dục và Đào tạo. Bộ Giáo dục và Đào tạo. [2022-01-18]
Tỉnh Bình Dương-重庆县
Trà Lĩnh) 重庆市镇(Thị trấn Trùng Khánh) 高彰社(Xã Cao Chương) 高升社(Xã Cao Thăng) 志远社(Xã Chí Viễn) 潭水社(Xã Đàm Thủy) 亭丰社(Xã Đình Phong) 兑阳社(Xã Đoài Dương) 德鸿社(Xã
Tỉnh Bình Dương-金杯县
830/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Hòa Bình. [2019-12-29]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Bình Dương-南直县
平明社(Xã Bình Minh) 田舍社(Xã Điền Xá) 同山社(Xã Đồng Sơn) 鸿光社(Xã Hồng Quang) 南强社(Xã Nam Cường) 南阳社(Xã Nam Dương) 南海社(Xã Nam Hải) 南华社(Xã Nam Hoa) 南鸿社(Xã Nam Hồng) 南雄社(Xã
Tỉnh Bình Dương-河仙市
Lương, Tân Hiệp, Giồng Riềng, Vĩnh Thuận; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Kiên Lương để thành lập huyện Giang Thành, tỉnh Kiên Giang do Chính phủ
Tỉnh Bình Dương-承天順化廣播電視台
hình Huế - Đà Nẵng),1975年南越覆亡前夕,越共占领顺化,接管了当地的广播电台,并建立承天顺化广播电台(Đài Phát thanh Thừa Thiên Huế),承天顺化省与广平省、广治省合并为平治天省后,电台又更名平治天广播电台(Đài phát thanh Bình Trị
Tỉnh Bình Dương-新琦县
Đồng Văn) 阶春社(Xã Giai Xuân) 香山社(Xã Hương Sơn) 琦山社(Xã Kỳ Sơn) 琦新社(Xã Kỳ Tân) 义平社(Xã Nghĩa Bình) 义同社(Xã Nghĩa Đồng) 义勇社(Xã Nghĩa Dũng) 义行社(Xã Nghĩa Hành)
Tỉnh Bình Dương-清化市
安兴坊(Phường An Hưng) 巴亭坊(Phường Ba Đình) 奠边坊(Phường Điện Biên) 东冈坊(Phường Đông Cương) 东海坊(Phường Đông Hải) 东香坊(Phường Đông Hương) 东岭坊(Phường Đông Lĩnh) 东山坊(Phường
Tỉnh Bình Dương-峰衙洞
Nha - Kẻ Bàng. Cơ sở dữ liệu ngành Du lịch. [2022-03-23]. (原始内容存档于2021-08-20). Khám phá vẻ đẹp kỳ vỹ của động Phong Nha, Quảng Bình. Tổng cục Du lịch
Tỉnh Bình Dương-箐门县
thành lập xã thuộc huyện Bắc Quang và thành lập huyện Quang Bình, tỉnh Hà Giang. [2020-02-14]. (原始内容存档于2019-03-29). Nghị định 11/NĐ-CP điều chỉnh địa
Tỉnh Bình Dương-广宁省传媒中心
hình Trung tâm Truyền thông tỉnh Quảng Ninh: Nhìn từ định hướng phát triển thành tổ hợp truyền thông của khu vực Đông Bắc. 共产主义杂志(越南语:Tạp chí Cộng sản)
Tỉnh Bình Dương-北江省
Hà ắc do Hội đồ ộ trở ban hà. [2020-03-23]. (原始内容存档于2020-03-23). Nghị quyế về việc chia và điều ch địa giới hà chí mộ số
Tỉnh Bình Dương-麊泠縣
hợp nhất hai tỉnh Vĩnh Phúc và Phú Thọ thành một tỉnh lấy tên là tỉnh Vĩnh Phú và việc hợp nhất hai tỉnh Hải Dương và Hưng Yên thành một tỉnh lấy tên là
Tỉnh Bình Dương-陈文泰县
trấn Sông Đốc) 庆平社(Xã Khánh Bình) 庆平东社(Xã Khánh Bình Đông) 庆平西社(Xã Khánh Bình Tây) 庆平西北社(Xã Khánh Bình Tây Bắc) 庆海社(Xã Khánh Hải) 庆兴社(Xã Khánh Hưng) 庆禄社(Xã
Tỉnh Bình Dương-陆南县
Đồi Ngô) 芳山市镇(Thị trấn Phương Sơn) 北陇社(Xã Bắc Lũng) 保台社(Xã Bảo Đài) 保山社(Xã Bảo Sơn) 平山社(Xã Bình Sơn) 锦里社(Xã Cẩm Lý) 周甸社(Xã Chu Điện) 岗山社(Xã Cương Sơn) 丹会社(Xã
Tỉnh Bình Dương-河江省
hành chính khu Lào - Hà - Yên, sát nhập tỉnh Hà giang vào khu tự trị Việt bắc, và tạm thời đặt tỉnh Lào cai và Yên bái dưới sự lãnh đạo của Chính phủ
Tỉnh Bình Dương-崑嵩市
điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Quốc hội ban hành. [2020-03-03]. (原始内容存档于2020-04-22). Nghị định 26-CP năm
Tỉnh Bình Dương-沙垻市社
连明社(Xã Liên Minh) 芒波社(Xã Mường Bo) 芒花社(Xã Mường Hoa) 五指山社(Xã Ngũ Chỉ Sơn) 左泙社(Xã Tả Phìn) 左文社(Xã Tả Van) 清平社(Xã Thanh Bình) 中扯社(Xã Trung Chải) 沙垻市社少数民族主要包括赫蒙族、瑶族等民族。
Tỉnh Bình Dương-符美縣
符美市镇(Thị trấn Phù Mỹ) 平阳市镇(Thị trấn Bình Dương) 美安社(Xã Mỹ An) 美吉社(Xã Mỹ Cát) 美政社(Xã Mỹ Chánh) 美政西社(Xã Mỹ Chánh Tây) 美洲社(Xã Mỹ Châu) 美德社(Xã Mỹ Đức) 美协社(Xã
Tỉnh Bình Dương-國道1號 (越南)
ban nhân dân tỉnh Lạng sơn. Địa chí tỉnh Lạng sơn. 河内市: Nhà xuất bản Chính trị quốc gia Sự thật. 1999年. OCLC 45583778 (越南语). Lâm Giang, Đình Bưu. Nguyễn
Tỉnh Bình Dương-普赖坊
quyết 09/NQ-CP năm 2010 thành lập thị xã Chí Linh, thành lập phường thuộc thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương do Chính phủ ban hành. THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. [2020-03-23]
Tỉnh Bình Dương-登瑞县
中国地图出版社《世界标准地名地图集》译作“登瑞”。 Nghị định 113/2005/NĐ-CP về việc thành lập xã thuộc các huyện Đầm Dơi, Trần Văn Thời, Thới Bình và Năm Căn, tỉnh Cà Mau. [2020-04-16].
Tỉnh Bình Dương-锦川县
Thiên Cầm) 锦平社(Xã Cẩm Bình) 锦睿社(Xã Cẩm Duệ) 锦阳社(Xã Cẩm Dương) 锦河社(Xã Cẩm Hà) 锦兴社(Xã Cẩm Hưng) 锦乐社(Xã Cẩm Lạc) 锦岭社(Xã Cẩm Lĩnh) 锦禄社(Xã Cẩm Lộc) 锦明社(Xã
Tỉnh Bình Dương-河中县
汉字写法来自《大南一统志》维新本。 Nghị quyết 786/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban. [2020-02-25]
Tỉnh Bình Dương-萬福坊
hành chính mở rộng thị xã Hà Đông, thành lập phường thuộc thị xã Hà Đông và mở rộng thị trấn Vân Đình huyện Ứng Hoà, tỉnh Hà Tây. THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. [2020-02-18]
Tỉnh Bình Dương-德寿县
Tân Dân) 新香社(Xã Tân Hương) 清平盛社(Xã Thanh Bình Thịnh) 长山社(Xã Trường Sơn) 松影社(Xã Tùng Ảnh) 松洲社(Xã Tùng Châu) 安湖社(Xã Yên Hồ) 汉字写法来自《大南一统志》维新本。 Nghị quyết 819/NQ-UBTVQH14
Tỉnh Bình Dương-明雪
Muôn Thuở Tình Đơn Phương Chân Tình Top Hits với Hạ Vi, Huy Vũ,Johnny Dũng Top Hits với Diễm Liên, Thanh Trúc,Minh Tuyết Liên Khúc Tình 1 với Tú Quyên,
Tỉnh Bình Dương-生胡县
địa giới hành chính để thành lập đơn vị hành chính cấp xã, cấp huyện thuộc tỉnh Lai Châu. [2020-01-01]. (原始内容存档于2020-04-01). Vũ Thị Minh Hương; Nguyễn Văn
Tỉnh Bình Dương-陈锦秀
(原始内容存档于2023-11-10) (越南语). Viết Thanh. Đồng chí Phạm Văn Sinh được bầu giữ chức Bí thư Tỉnh ủy Thái Bình. Tạp chí Xây dựng Đảng. 2015-02-17 [2023-11-10]. (原始内容存档于2023-11-10)
Tỉnh Bình Dương-諒山師範高等專科學校
ường Tiểu học và Trung học cơ sở Lê Quý Đôn)。 Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng sơn. Địa chí tỉnh Lạng sơn. 河内市: Nhà xuất bản Chính trị quốc gia Sự thật. 1999年
Tỉnh Bình Dương-麗水縣
862/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Quảng Bình. [2020-02-05]. (原始内容存档于2020-04-01).
Tỉnh Bình Dương-海河县
Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do Quốc hội ban hành. [2020-03-22]. (原始内容存档于2020-03-20). Quyết định 17-CP năm 1979
Tỉnh Bình Dương-黃文道
ương Ngân Hàng Sàigòn)總監事,西貢商業保險和太平洋保險/再保險公司(Thương Bảo Hiểm và Công ty Bảo Hiểm/Tái Bảo Hiểm Thái Bình Dương Sàigòn)總經理,1972年退休。
Tỉnh Bình Dương-先安县
Nghị Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do Quốc
Tỉnh Bình Dương-越北联区
(Liên khu Việt bắc) do Chủ tịch nước ban hành. [2018-06-15]. (原始内容存档于2020-04-11). Sắc lệnh số 131/SL về việc trả huyện Mai đà vào tỉnh Hoà bình thuộc Liên
Tỉnh Bình Dương-廣安市社
Trung ương do Chủ tịch nước ban hành. [2017-10-15]. (原始内容存档于2020-04-12). Nghị Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu
Tỉnh Bình Dương-美豪市社
白杉坊(Phường Bạch Sam) 贫安仁坊(Phường Bần Yên Nhân) 易使坊(Phường Dị Sử) 明德坊(Phường Minh Đức) 仁和坊(Phường Nhân Hòa) 潘廷逢坊(Phường Phan Đình Phùng) 冯志坚坊(Phường Phùng Chí
Tỉnh Bình Dương-會安市
chỉnh địa giới hành chính xã, thị trấn;thành lập xã, phường, mở rộng thị trấn thuộc các huyện Đại Lộc,Bắc Trà My, Thăng Bình và thị xã Hội An, tỉnh Quảng
Tỉnh Bình Dương-锦溪县
凤尾社(Xã Phượng Vĩ) 山晴社(Xã Sơn Tình) 三山社(Xã Tam Sơn) 谢舍社(Xã Tạ Xá) 瑞柳社(Xã Thụy Liễu) 先良社(Xã Tiên Lương) 松溪社(Xã Tùng Khê) 绥禄社(Xã Tuy Lộc) 文半社(Xã Văn Bán) 文曲社(Xã
Tỉnh Bình Dương-高平省
Quảng thuộc tỉnh Cao Bằng thành hai huyện; hợp nhất hai huyện An Dương và Hải An thuộc thành phố Hải Phòng; đặt xã Bằng La trực thuộc thị xã Đồ Sơn do
Tỉnh Bình Dương-陆岸县
Kim Sơn) 美安社(Xã Mỹ An) 南阳社(Xã Nam Dương) 肥田社(Xã Phì Điền) 丰鸣社(Xã Phong Minh) 风云社(Xã Phong Vân) 富润社(Xã Phú Nhuận) 凤山社(Xã Phượng Sơn) 贵山社(Xã Quý Sơn) 车里社(Xã
Tỉnh Bình Dương-静宿市镇
quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh
Tỉnh Bình Dương-丹尼斯·鄧 (越南)
Dang(越南語:Denis Đặng,1993年6月24日—),本名鄧德孝(Đặng Đức Hiếu),越南音樂影片創意總監、編劇、演員。 作品風格極富美感與創意,情感濃烈,戲劇化的反轉為其特色。 2018年與阮陳忠君、Quỳnh Lương共同主演的MV作品〈Màu nước mắt(淚色)〉,於YouTube上獲得千萬點擊率。
Tỉnh Bình Dương-豐收縣
định 156/2006/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, huyện; thành lập xã thuộc các huyện Phong Thổ, Tam Đường, Sìn Hồ và Than Uyên, tỉnh Lai
Tỉnh Bình Dương-三岛县
(原始内容存档于2020-04-05). Nghị quyết số 868/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Vĩnh Phúc
Tỉnh Bình Dương-蓝山市镇
Phòng Tổng hợp - Văn phòng Tỉnh uỷ Thanh Hoá. Tình hình thực hiện dự án Đầu tư xây dựng và khai thác hạ tầng Khu công nghiệp Lam Sơn - Sao Vàng. CỔNG THÔNG
Tỉnh Bình Dương-高峰縣
Nai) Nghị quyết số 830/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Hòa Bình. [2019-12-29]
Tỉnh Bình Dương-乂安省
葵合縣(Huyện Quỳ Hợp) 瓊瑠縣(Huyện Quỳnh Lưu) 新琦縣(Huyện Tân Kỳ) 清漳縣(Huyện Thanh Chương) 襄陽縣(Huyện Tương Dương) 安城縣(Huyện Yên Thành) 盛產鹽、橘子。省會在榮市,作為該省的外港,由於鄰近寮國也做為國境貿易之地。
Tỉnh Bình Dương-安沛省
(原始内容存档于2017-09-03). Nghị quyết về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Quốc hội ban hành. [2020-01-04]. (原始内容存档于2020-04-22)
Tỉnh Bình Dương-永富省
Hải Dương và Hưng Yên thành một tỉnh lấy tên là tỉnh Hải Hưng do Ủy ban thường vụ Quốc Hội ban hành. [2020-03-08]. (原始内容存档于2020-04-05). Quyết Định 97-CP
Tỉnh Bình Dương-乐水县
830/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Hòa Bình. [2019-12-30]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Bình Dương-黃嘉謨 (越南)
ít biết về thanh kiếm của Tỉnh trưởng Thái Nguyên Cung Đình Vận. Báo Thái Nguyên điện tử. 2023-09-03 [2023-11-28] (越南语). Désignations-Destinations et
Tỉnh Bình Dương-恭廷惲
(原始内容存档于2023-11-28) (法语). Những cuộc khởi nghĩa chống thực dân Pháp trước khi Đảng Cộng sản Đông Dương ra đời. Quê hương. 2005-02-28 [2023-11-28]. (原始内容存档于2022-08-11)
Tỉnh Bình Dương-向化县
汉字写法来自《大南一统志》维新本。 Nghị quyết số 832/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Quảng Trị. [2019-12-31]
Tỉnh Bình Dương-阮福膺蔥
Quý Dậu thủ hạ giai Nại Viên Ưng Nghệ, Lan Đình Ưng Bộ, Thúc Đồng Ưng Loại, Thanh Chi Ưng Thông tòng Bình Định tỉnh án sát sứ Thiếp Thiết, Phù Cát huyện
Tỉnh Bình Dương-吴权郡
梂坦坊(Phường Cầu Đất) 梂椥坊(Phường Cầu Tre) 藤江坊(Phường Đằng Giang) 东溪坊(Phường Đông Khê) 董国平坊(Phường Đổng Quốc Bình) 家园坊(Phường Gia Viên) 沥斋坊(Phường Lạch Tray)
Tỉnh Bình Dương-嘉林縣
鉢場社(Xã Bát Tràng) 古碑社(Xã Cổ Bi) 陽河社(Xã Dương Hà) 陽光社(Xã Dương Quang) 陽舍社(Xã Dương Xá) 多遜社(Xã Đa Tốn) 鄧舍社(Xã Đặng Xá) 亭川社(Xã Đình Xuyên) 東畬社(Xã Đông Dư) 驍騎社(Xã
Tỉnh Bình Dương-人民公安電視台
trương, phát triển truyền hình Công an nhân dân (PDF). Báo điện tử chính phủ. [2011-12-07]. (原始内容存档 (PDF)于2016-10-11). Thành lập kênh truyền hình Công
Tỉnh Bình Dương-芒語
Hà Quang Phùng 2012. sfn error: no target: CITEREFHà_Quang_Phùng2012 (help) Quyết định về việc phê chuẩn bộ chữ dân tộc Mường tỉnh Hòa Bình [Resolution
Tỉnh Bình Dương-諒山省
Việt Nam. [2023-10-08]. (原始内容存档于2024-03-03) (越南语). Sắc lệnh số 48/SL về việc sát nhập huyện Lộc bình thuộc tỉnh Hải ninh vào tỉnh Lạng sơn do Chủ tịch
Tỉnh Bình Dương-明化縣
862/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Quảng Bình. [2020-02-05]. (原始内容存档于2020-04-01).
Tỉnh Bình Dương-阮垂芝
Mười: Lời nguyền trở lại (2022) Bộ tứ 10A8 (2010) Giọt nước rơi (2013) Giấc mơ hạnh phúc (2013) 5S Online (2013-2015) Vẫn có em bên đời (2015) Tỉnh giấc
Tỉnh Bình Dương-荣市
?水坊(Phường Bến Thủy) 南门坊(Phường Cửa Nam) 队恭坊(Phường Đội Cung) 东永坊(Phường Đông Vĩnh) 何辉集坊(Phường Hà Huy Tập) 鸿山坊(Phường Hồng Sơn) 兴平坊(Phường Hưng Bình) 兴勇坊(Phường
Tỉnh Bình Dương-溪門魚露
(原始内容存档于2016-09-22). Làng nghề nước mắm Cửa Khe - Bình Dương. 升平縣人民委員會. [2022-05-06]. (原始内容存档于2016-08-17). " NHẤT MẮM CỬA KHE". 升平縣人民委員會. [2022-05-06]. (原始内容存档于2016-08-17)
Tỉnh Bình Dương-源语
các ngôn ngữ thuộc nhóm Việt-Mường miền Tây tỉnh Quảng Bình [On the close relationship between the languages in the Viet–Muong group in western Quảng Bình
Tỉnh Bình Dương-吳為璉
(Chương XXXI phần 3). BÁO HÀ NAM ĐIỆN TỬ. 2020-01-07 [2023-12-01]. (原始内容存档于2022-11-05) (越南语). Ngô Vui. Ngô Vi Liễn và công trình Địa dư chí Việt Nam
Tỉnh Bình Dương-奠邊府市
馨岚坊(Phường Him Lam) 芒清坊(Phường Mường Thanh) 南清坊(Phường Nam Thanh) 农布坊(Phường Noong Bua) 新清坊(Phường Tân Thanh) 清平坊(Phường Thanh Bình) 清长坊(Phường Thanh Trường)
Tỉnh Bình Dương-琼附县
số 892/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thái Bình. [2020-02-24]. (原始内容存档于2020-11-04)
Tỉnh Bình Dương-呼喚公民
nóng, tài xin ráng. Thời khó, thế khó, khó làm yếu ta. Dù muôn chông gai, vững lòng chi sá. Đường mới, kíp phóng mắt, nhìn xa bốn phương. Tung cánh hồn
Tỉnh Bình Dương-文安县 (越南)
安平社(Xã An Bình) 安盛社(Xã An Thịnh) 株桂下社(Xã Châu Quế Hạ) 株桂上社(Xã Châu Quế Thượng) 大朴社(Xã Đại Phác) 大山社(Xã Đại Sơn) 东安社(Xã Đông An) 东珖社(Xã Đông Cuông) 林江社(Xã
Tỉnh Bình Dương-太原省
tỉnh Hòa Bình do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-03-23]. (原始内容存档于2017-08-31). Nghị quyết về việc cải tiến hệ thống các đơn vị hành chính do
Tỉnh Bình Dương-越南护照
) và không được cho người khác sử dụng hộ chiếu của mình . 3 - Trước khi hộ chiếu hết hạn phải đem hộ chiếu đến cơ quan cấp hộ chiếu hoặc cơ quan đại
Tỉnh Bình Dương-苹果树花开
Ngọc 红映 飾演 Trần Thị Hạnh 张世荣(越南语:Trương Thế Vinh) 飾演 Đỗ Văn Ngà 黎黃翠銀 飾演 Đỗ Minh Châu 雅芳 飾演 Đỗ Minh Báu 双轮 飾演 Đỗ Dư 阮明莊 飾演 Thanh Trúc Thiên Anh. Cây táo