国家 / 越南 / Tỉnh Bắc Ninh
您可以发布与此页面主题和/或该地区相关的文章:
越南 - Tỉnh Bắc Ninh -信息和促销平台.
将内容与您的网站免费链接.
城市 Tỉnh Bắc Ninh:
Tỉnh Bắc Ninh
Tỉnh Bắc Ninh-慈山市
Nghị quyết 387/NQ-UBTVQH15 về thành lập thành phố Từ Sơn thuộc tỉnh Bắc Ninh do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2021-10-14]. (原始内容存档于2021-12-15).
Tỉnh Bắc Ninh-北寧市 (越南)
Nghị quyết 137/NQ-CP năm 2013 thành lập phường Khắc Niệm, Khúc Xuyên và Phong Khê thuộc thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh do Chính phủ ban hành. [2020-02-25]
Tỉnh Bắc Ninh-桂武市社
mở rộng thành phố Bắc Ninh; thành lập phường Võ Cường thuộc thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. [2020-05-06]. (原始内容存档于2020-04-01). NGHỊ QUYẾT SỐ 723/NQ-UBTVQH15
Tỉnh Bắc Ninh-嘉平縣
tái lập các huyện Tiên Du, Tiên Sơn, Gia Bình và Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh. [2020-09-11]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị định 37/2002/NĐ-CP về việc thành lập
Tỉnh Bắc Ninh-北寧省
北寧省(越南语:Tỉnh Bắc Ninh/省北寧)是越南紅河三角洲的一個省,省莅北宁市。 北宁省和北江省属于越南传统分区的京北(Kinh Bắc),是越南非物质文化遗产——官賀的发源地。省内有数处越南佛教名寺及民间信仰重地,包括李八帝庙、桑寺、佛跡寺(越南语:Chùa Phật Tích)、笔塔寺、主库祠(越南语:Đền
Tỉnh Bắc Ninh-河北省 (越南)
安丰县 安世县 Nghị Quyết về việc hợp nhất thành phố Hải Phòng và tỉnh Kiến An, hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2017-09-02]. (原始内容存档于2020-04-12)
Tỉnh Bắc Ninh-北江省
北江省(越南语:Tỉnh Bắc Giang/省北江)是越南東北部的一個省,省莅北江市。 北江省和北宁省属于越南传统分区的京北(Kinh Bắc),是越南非物质文化遗产——官賀的发源地。 北江省东接广宁省,北接谅山省,西接太原省和河内市,南接北宁省和海阳省。省域内有梂江,滄江,陸南江(越南语:Sông Lục
Tỉnh Bắc Ninh-安丰县
huyện Tiên Du để mở rộng thành phố Bắc Ninh; thành lập phường Võ Cường thuộc thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. [2020-05-06]. (原始内容存档于2020-04-01).
Tỉnh Bắc Ninh-亭榜坊
ổ)等学校。一些来往河内市与北宁各县市的公交线路也经过亭榜,并在当地设有乘降点。 Nghị đị 01/NĐ-CP về việ thà lập thị xã ừ Sơn, thà lập á phường thuộ thị xã ừ Sơn,
Tỉnh Bắc Ninh-山洞县
Chủ tịch nước ban hành. [2018-03-13]. (原始内容存档于2020-04-12). Nghị Quyết về việc hợp nhất thành phố Hải Phòng và tỉnh Kiến An, hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và
Tỉnh Bắc Ninh-越南行政区划
永福省(Tỉnh Vĩnh Phúc/省永福) - 永安市(Thành phố Vĩnh Yên/城庯永安) 北寧省(Tỉnh Bắc Ninh/省北寧) - 北寧市(Thành phố Bắc Ninh/城庯北寧) 太平省(Tỉnh Thái Bình/省太平) - 太平市(Thành phố Thái
Tỉnh Bắc Ninh-浮溪坊
Nghị định 68/1999/NĐ-CP về việc chia huyện Tiên Sơn, Gia Lương để tái lập các huyện Tiên Du, Tiên Sơn, Gia Bình và Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh. THƯ VIỆN
Tỉnh Bắc Ninh-仙游县 (越南)
嗣德本《大南一统志·北宁省上·建置沿革》 Nghị định 68/1999/NĐ-CP về việc chia huyện Tiên Sơn, Gia Lương để tái lập các huyện Tiên Du, Tiên Sơn, Gia Bình và Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh. [2017-10-02]
Tỉnh Bắc Ninh-水源县
hợp nhất thành phố Hải Phòng và tỉnh Kiến An, hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2020-04-11]. (原始内容存档于2020-04-12). Quyết định
Tỉnh Bắc Ninh-永保县
永进社(Xã Vĩnh Tiến) 汉字写法见于《同庆地舆志》。 Nghị Quyết về việc hợp nhất thành phố Hải Phòng và tỉnh Kiến An, hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban
Tỉnh Bắc Ninh-顺成市社
Nghị định 13-CP năm 1997 về việc thành lập thị trấn huyện lỵ huyện Thuận Thanh, tỉnh Bắc Ninh. [2020-05-06]. (原始内容存档于2022-05-26). NGHỊ QUYẾT SỐ 723/NQ-UBTVQH15
Tỉnh Bắc Ninh-建安省
Nghị Quyết về việc hợp nhất thành phố Hải Phòng và tỉnh Kiến An, hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2018-04-13]. (原始内容存档于2020-04-12)
Tỉnh Bắc Ninh-寧順省
Bắc, tỉnh Nỉnh Thuận. [2020-03-02]. (原始内容存档于2021-02-08). Nghị định 21/2007/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Phan Rang - Tháp Chàm thuộc tỉnh Ninh Thuận
Tỉnh Bắc Ninh-51501/2次列车
tàu Yên Viên - Kép - Hạ Long qua Bắc Ninh. Cổng thông tin điện tử tỉnh Bắc Ninh. [2020-04-01]. [永久失效連結] MINH NHÂN. 8 giờ trên chuyến tàu kỳ lạ nhất Việt
Tỉnh Bắc Ninh-先朗县
Thắng) 自强社(Xã Tự Cường) 荣光社(Xã Vinh Quang) 汉字写法见于法属时期汉文资料。 Nghị Quyết về việc hợp nhất thành phố Hải Phòng và tỉnh Kiến An, hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và
Tỉnh Bắc Ninh-廣寧省
giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2020-03-17]
Tỉnh Bắc Ninh-良才县
việc chia huyện Tiên Sơn, Gia Lương để tái lập các huyện Tiên Du, Tiên Sơn, Gia Bình và Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh. [2020-05-06]. (原始内容存档于2020-04-01).
Tỉnh Bắc Ninh-定立县
Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2020-02-24]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 246-CP
Tỉnh Bắc Ninh-西寧省
lập xã Thạnh Bắc thuộc huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh. [2020-03-12]. (原始内容存档于2020-04-01). 存档副本. [2020-01-29]. (原始内容存档于2021-12-15). Quyết định 1112/QĐ-BXD
Tỉnh Bắc Ninh-安老县 (海防市)
An, hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2020-04-11]. (原始内容存档于2020-04-12). Quyết định 72-CP năm 1980 điều chỉnh địa giới
Tỉnh Bắc Ninh-平辽县
Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do Quốc hội
Tỉnh Bắc Ninh-安阳县 (越南)
và Giang do Quố hội ban hà. [2020-04-10]. (原始内容存档于2020-04-12). Quyế đị 67-CP năm 1966 về việ chia huyện Hà Quảng thuộ
Tỉnh Bắc Ninh-西寧市 (越南)
Thạnh Bắc thuộc huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh. [2020-03-07]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 1112/QĐ-BXD năm 2012 công nhận thị xã Tây Ninh, tỉnh Tây
Tỉnh Bắc Ninh-建安郡 (越南)
Ninh và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2020-04-12]. (原始内容存档于2020-04-12). Quyết định 72-CP năm 1980 điều chỉnh địa giới Huyện An Thuỵ, thành lập
Tỉnh Bắc Ninh-寧平省
寧平省(越南语:Tỉnh Ninh Bình/省寧平)是越南紅河三角洲的一个省,省莅宁平市。 宁平省西接清化省,北接和平省和河南省,东接南定省,南临南中国海。 1948年1月25日,越南政府将各战区合并为联区,战区抗战委员会改组为联区抗战兼行政委员会。第二战区、第三战区和第十一战区合并为第三联区,设
Tỉnh Bắc Ninh-北?省
giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2017-09-19]
Tỉnh Bắc Ninh-新边县
việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Hòa Thành để mở rộng thị xã Tây Ninh, thành lập phường thuộc thị xã Tây Ninh và thành 1 lập xã Thạnh Bắc thuộc
Tỉnh Bắc Ninh-洞海市
北理坊(Phường Bắc Lý) 北义坊(Phường Bắc Nghĩa) 洞海坊(Phường Đồng Hải) 洞富坊(Phường Đồng Phú) 洞山坊(Phường Đồng Sơn) 德宁东坊(Phường Đức Ninh Đông) 海城坊(Phường Hải Thành) 南理坊(Phường
Tỉnh Bắc Ninh-涂山郡
hợp nhất thành phố Hải Phòng và tỉnh Kiến An, hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2020-04-12]. (原始内容存档于2020-04-12). Quyết định
Tỉnh Bắc Ninh-三疊市
Quyết định 125-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện, thị xã thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-11]
Tỉnh Bắc Ninh-??县
xã Khang-ninh và sáp nhập xóm Pác-ngoi thuộc xã Quảng-khê, huyện Chợ Rã, tỉnh Bắc-cạn vào xã Nam-mẫu cùng tỉnh do Bộ trưởng Bộ Nội Vụ ban hành. [2020-05-04]
Tỉnh Bắc Ninh-横蒲县
Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do Quốc hội
Tỉnh Bắc Ninh-潭河县
hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do Quốc hội ban hành. [2020-03-22]
Tỉnh Bắc Ninh-下龍市
Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do Quốc hội
Tỉnh Bắc Ninh-南定省
125-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện, thị xã thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-12]. (原始内容存档于2017-09-19)
Tỉnh Bắc Ninh-順北縣
北山社(Xã Bắc Sơn) 公海社(Xã Công Hải) 利海社(Xã Lợi Hải) 福战社(Xã Phước Chiến) 福抗社(Xã Phước Kháng) Nghị định 84/2005/NĐ-CP về việc thành lập xã thuộc huyện Ninh Hải
Tỉnh Bắc Ninh-海寧省
trị Việt bắc do Chủ tịch nước ban hành. [2020-03-22]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu
Tỉnh Bắc Ninh-先安县
Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do Quốc hội
Tỉnh Bắc Ninh-汪秘市
trực thuộc thị xã Uông-bí, tỉnh Quảng-ninh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2017-10-14]. (原始内容存档于2021-10-25). Quyết định 63-HĐBT năm 1981 về việc phân
Tỉnh Bắc Ninh-海河县
Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do Quốc hội ban hành. [2020-03-22]. (原始内容存档于2020-03-20). Quyết định 17-CP năm 1979 phân vạch địa giới hành chính một
Tỉnh Bắc Ninh-巴扯县
Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do Quốc hội
Tỉnh Bắc Ninh-芒街市
về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do Quốc hội ban
Tỉnh Bắc Ninh-東潮市社
ập xã Hữu Sản thuộ huyện Đì Lập, Hải , huyện Sơn Động, Hà do Quố hội ban hà. [2017-10-15]. (原始内容存档于2020-03-20). Quyế đị
Tỉnh Bắc Ninh-華閭縣
(原始内容存档于2017-09-03). Quyết định 617-VP18 năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới của một số xã thuộc các huyện của tỉnh Hà Nam Ninh do Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Tỉnh Bắc Ninh-阮朝行政單位旗幟
Trị tỉnh) 廣平省(Quảng Bình tỉnh) 廣南省(Quảng Nam tỉnh) 廣義省(Quảng Ngãi tỉnh) 河內省(Hà Nội tỉnh) 諒山省(Lạng Sơn tỉnh) 北寧省(Bắc Ninh tỉnh) 山西省(Sơn Tây tỉnh) 海陽省(Hải
Tỉnh Bắc Ninh-廣安市社
về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do Quốc hội ban
Tỉnh Bắc Ninh-北平縣
176/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã; thành lập xã, thị trấn thuộc huyện Bắc Bình, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận. [2020-04-29]. (原始内容存档于2016-11-05)
Tỉnh Bắc Ninh-安謨縣
việc điều chỉnh địa giới phường và một số xã thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-11]. (原始内容存档于2020-12-18). Quyết định 200-HĐBT
Tỉnh Bắc Ninh-新盛县
Tân Thạnh) 北和社(Xã Bắc Hòa) 厚盛东社(Xã Hậu Thạnh Đông) 厚盛西社(Xã Hậu Thạnh Tây) 建平社(Xã Kiến Bình) 仁和社(Xã Nhơn Hòa) 仁和立社(Xã Nhơn Hòa Lập) 仁宁社(Xã Nhơn Ninh) 新平社(Xã
Tỉnh Bắc Ninh-鸿广区
và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do Quốc hội ban hành. [2017-08-29]. (原始内容存档于2020-03-20)
Tỉnh Bắc Ninh-建瑞县
(原始内容存档于2020-05-18). Nghị Quyết về việc hợp nhất thành phố Hải Phòng và tỉnh Kiến An, hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2020-04-11]. (原始内容存档于2020-04-12)
Tỉnh Bắc Ninh-市社
Thành, Thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh. vanban.chinhphu.vn. [2020-02-04]. (原始内容存档于2020-08-12). Nghị quyết 47/NQ-CP điều chỉnh địa giới hành chính để
Tỉnh Bắc Ninh-雲屯縣
xã Thắng-lợi thuộc thị xã Cẩm-phả vào huyện Cẩm-phả, tỉnh Quảng-ninh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2017-10-14]. (原始内容存档于2020-11-03). Quyết định 17-CP
Tỉnh Bắc Ninh-金山縣 (越南)
Quyết định 22-BT năm 1978 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số xã thuộc các huyện Nam Ninh, Vụ Bản, Lý Nhân và Kim Sơn thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do
Tỉnh Bắc Ninh-北太省
giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2017-09-19]
Tỉnh Bắc Ninh-寧海縣 (越南)
Hải) 春海社(Xã Xuân Hải) Nghị định 84/2005/NĐ-CP về việc thành lập xã thuộc huyện Ninh Hải và thành lập huyện Thuận Bắc, tỉnh Nỉnh Thuận. [2020-04-29]. (原始内容存档于2021-02-08)
Tỉnh Bắc Ninh-朔山縣
Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2020-02-22]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 49-CP
Tỉnh Bắc Ninh-南定市
Định thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-30]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 142-HĐBT năm 1985 điều chỉnh địa giới hành chính
Tỉnh Bắc Ninh-海防市
và tỉnh Kiến An, hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2017-09-21]. (原始内容存档于2020-04-12). Quyết định 27-CP năm 1963 về việc thành
Tỉnh Bắc Ninh-富壽省
quyết số 504-NQ/TVQH về việc phê chuẩn việc hợp nhất hai tỉnh Vĩnh Phúc và Phú Thọ thành một tỉnh lấy tên là tỉnh Vĩnh Phú và việc hợp nhất hai tỉnh Hải
Tỉnh Bắc Ninh-博爱县 (越南)
Tiến) 福中社(Xã Phước Trung) Nghị định 65/2000/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Ninh Sơn để tái lập huyện Bác ái tỉnh Ninh Thuận. [2020-02-27]
Tỉnh Bắc Ninh-海陽省
寧江縣(Huyện Ninh Giang) 青河縣(Huyện Thanh Hà) 青沔縣(Huyện Thanh Miện) 四岐縣(Huyện Tứ Kỳ) 海陽省的綠豆糕比較知名。 Sắc lệnh số 120/SL về việc hợp nhất các khu thành liên khu
Tỉnh Bắc Ninh-德和縣
Đức Hoà Hạ) 德和東社(Xã Đức Hoà Đông) 美行北社(Xã Mỹ Hạnh Bắc) 美行南社(Xã Mỹ Hạnh Nam) 祐盛社(Xã Hựu Thạnh) Bảng kê tên ấp, làng, tổng, quận, tỉnh Chợ Lớn. [2022-11-17]
Tỉnh Bắc Ninh-钱海县
钱海县下辖1市镇31社,县莅钱海市镇。 钱海市镇(Thị trấn Tiền Hải) 安宁社(Xã An Ninh) 北海社(Xã Bắc Hải) 东基社(Xã Đông Cơ) 东黄社(Xã Đông Hoàng) 东林社(Xã Đông Lâm) 东隆社(Xã Đông Long) 东明社(Xã
Tỉnh Bắc Ninh-廣南省
72/2003/NĐ-CP về việc chia tách huyện Hiên thành các huyện Đông Giang và Tây Giang, huyện Trà My thành các huyện Bắc Trà My và Nam Trà My, Tỉnh Quảng Nam. [2020-03-16]
Tỉnh Bắc Ninh-广宁省传媒中心
Mô hình Trung tâm Truyền thông tỉnh Quảng Ninh: Nhìn từ định hướng phát triển thành tổ hợp truyền thông của khu vực Đông Bắc. 共产主义杂志(越南语:Tạp chí Cộng sản)
Tỉnh Bắc Ninh-嘉遠縣
34-HĐBT năm 1986 về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số xã, thị trấn thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng bộ trưởng ban hành. [2020-03-10]. (原始内容存档于2020-10-30)
Tỉnh Bắc Ninh-永福省
Nghị quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng
Tỉnh Bắc Ninh-越安市社
越进社(Xã Việt Tiến) 汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị quyết 813/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Bắc Giang do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban
Tỉnh Bắc Ninh-府里市
Quyết định 103-NQ-TVQH năm 1965 về việc phê chuẩn việc thành lập các tỉnh Bắc Thái, Nam Hà, Hà Tây và việc sáp nhập xã An Hòa thuộc huyện Thạch Thất, tỉnh
Tỉnh Bắc Ninh-夷灵县
保顺社(Xã Bảo Thuận) 丁乐社(Xã Đinh Lạc) 丁庄和社(Xã Đinh Trang Hòa) 丁庄上社(Xã Đinh Trang Thượng) 嘉北社(Xã Gia Bắc) 嘉协社(Xã Gia Hiệp) 翁热社(Xã Gung Ré) 和北社(Xã Hòa Bắc) 和南社(Xã
Tỉnh Bắc Ninh-恩施县 (越南)
Ân Thi) 北山社(Xã Bắc Sơn) 罢仕社(Xã Bãi Sậy) 锦宁社(Xã Cẩm Ninh) 多禄社(Xã Đa Lộc) 邓礼社(Xã Đặng Lễ) 陶阳社(Xã Đào Dương) 夏礼社(Xã Hạ Lễ) 胡松茂社(Xã Hồ Tùng Mậu) 黄花探社(Xã
Tỉnh Bắc Ninh-南河省
Hậu thuộc tỉnh Nam Hà và hợp nhất huyện Trực Ninh và huyện Nam Trực thuộc tỉnh Nam hà thành một huyện lấy tên là huyện Nam Ninh do Hội đồng Chính phủ ban
Tỉnh Bắc Ninh-和荣县
chỉnh địa giới hành chính một số xã, thị trấn của các huyện Hiệp Đức, Quế Sơn và Hoà Vang thuộc tỉnh Quảng Nam - Đã Nẵng do Hội đồng Bộ trưởng ban hành
Tỉnh Bắc Ninh-扶宁县
số 828/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Phú Thọ. [2019-12-29]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Bắc Ninh-週城縣 (朔莊省)
Thành) 安合社(Xã An Hiệp) 安宁社(Xã An Ninh) 胡得健社(Xã Hồ Đắc Kiện) 富心社(Xã Phú Tâm) 富新社(Xã Phú Tân) 善美社(Xã Thiện Mỹ) 顺和社(Xã Thuận Hòa) Bảng kê tên ấp, làng, tổng
Tỉnh Bắc Ninh-和城市社
Hòa Thành, thị xã Trảng Bàng và thành lập các phường, xã thuộc thị xã Hòa Thành, Thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh. [2020-02-06]. (原始内容存档于2020-12-18).
Tỉnh Bắc Ninh-萬寧縣 (越南)
Vạn Thạnh) 万寿社(Xã Vạn Thọ) 春山社(Xã Xuân Sơn) Nghị quyết về việc điều chỉnh địa giới hành chính giữa tỉnh Phú Yên và tỉnh Khánh hoà tại khu vực Đèo Cả - Vũng
Tỉnh Bắc Ninh-锦普市
Quyết định 185-CP về việc sáp nhập xã Tân-hải thuộc thị xã Hồng-gai và xã Thắng-lợi thuộc thị xã Cẩm-phả vào huyện Cẩm-phả, tỉnh Quảng-ninh do Hội
Tỉnh Bắc Ninh-巴位县
Nghị quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng
Tỉnh Bắc Ninh-頭頓市
quyết về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Quốc hội ban hành. [2020-03-30]. (原始内容存档于2020-04-22). Quyết
Tỉnh Bắc Ninh-谅山市
Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2020-03-30]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 145-HĐBT
Tỉnh Bắc Ninh-新柱县
平净社(Xã Bình Tịnh) 平贞东社(Xã Bình Trinh Đông) 德新社(Xã Đức Tân) 乐进社(Xã Lạc Tấn) 日宁社(Xã Nhựt Ninh) 圭美盛社(Xã Quê Mỹ Thạnh) 新平社(Xã Tân Bình) 新福西社(Xã Tân Phước Tây)
Tỉnh Bắc Ninh-阮克定
2021-04-01 [2024-02-16]. (原始内容存档于2024-02-16). Tạ Hiển. Chân dung tân Bí thư Tỉnh ủy Khánh Hòa Nguyễn Hải Ninh. VTV. Hanoi. [2024-02-19]. (原始内容存档于2024-02-19)
Tỉnh Bắc Ninh-宁平广播电视台
宁平广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Ninh Bình/臺發聲傳形寧平),简称NBTV,是一家位於越南宁平省宁平市的廣播電視播出機構,以宁平省為主要播出地區,也是越共宁平省委(越南语:Tỉnh ủy Ninh Bình)、宁平省人民委员会的喉舌。
Tỉnh Bắc Ninh-興安省 (越南)
chia các huyện Tứ Lộc, Ninh Thanh, Kim Thi thuộc tỉnh Hải Hưng. [2020-02-04]. (原始内容存档于2021-02-08). Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính
Tỉnh Bắc Ninh-如春县
Thượng Ninh) 春平社(Xã Xuân Bình) 春和社(Xã Xuân Hòa) 汉字写法来自《大南一统志》维新本。 Nghị quyết 786/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thanh
Tỉnh Bắc Ninh-平陆县 (越南)
Vũ Bản) 汉字写法来自《大南一统志》嗣德本。 Nghị quyết số 829/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Hà
Tỉnh Bắc Ninh-越南車輛號牌
80A/B/C Template:Chú thích web 13 là biển số tỉnh Hà Bắc cũ, nay là tỉnh Bắc Giang (biển số mới 98) và Bắc Ninh (biển số mới 99), biển số này vẫn còn lưu
Tỉnh Bắc Ninh-文关县
Ninh) 长搁社(Xã Tràng Các) 长派社(Xã Tràng Phái) 知礼社(Xã Tri Lễ) 秀川社(Xã Tú Xuyên) 安福社(Xã Yên Phúc) 汉字写法来自《同庆地舆志》。 Sắc lệnh số 148/SL về việc bãi bỏ danh từ
Tỉnh Bắc Ninh-廣安省
thuộc tỉnh Quảng yên (Liên khu Việt bắc) do Chủ tịch nước ban hành. [2018-04-13]. (原始内容存档于2020-04-11). Sắc lệnh số 221/SL về việc sát nhập khu Tả ngạn
Tỉnh Bắc Ninh-山西市社
Quyết định 103-NQ-TVQH năm 1965 về việc phê chuẩn việc thành lập các tỉnh Bắc Thái, Nam Hà, Hà Tây và việc sáp nhập xã An Hòa thuộc huyện Thạch Thất, tỉnh
Tỉnh Bắc Ninh-諒山省
các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2020-01-30]. (原始内容存档于2020-04-01) (越南语). Nghị định 82/2002/NĐ-CP
Tỉnh Bắc Ninh-海后县
Nghị quyết số 858/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Nam Định. [2020-02-05]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Bắc Ninh-芹蒢县
Nghị quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng
Tỉnh Bắc Ninh-麗水縣
862/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Quảng Bình. [2020-02-05]. (原始内容存档于2020-04-01).
Tỉnh Bắc Ninh-建昌县 (越南)
清新社(Xã Thanh Tân) 上贤社(Xã Thượng Hiền) 茶江社(Xã Trà Giang) 武安社(Xã Vũ An) 武平社(Xã Vũ Bình) 武公社(Xã Vũ Công) 武和社(Xã Vũ Hòa) 武礼社(Xã Vũ Lễ) 武宁社(Xã Vũ Ninh) 武贵社(Xã Vũ
Tỉnh Bắc Ninh-麊泠縣
Nghị quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng
Tỉnh Bắc Ninh-安定縣 (越南)
Định Liên) 定隆社(Xã Định Long) 定新社(Xã Định Tân) 定增社(Xã Định Tăng) 定城社(Xã Định Thành) 定进社(Xã Định Tiến) 安雄社(Xã Yên Hùng) 安乐社(Xã Yên Lạc) 安宁社(Xã Yên Ninh)
Tỉnh Bắc Ninh-永靈縣
(原始内容存档于2020-05-18). Quyết định 62-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Bình Trị Thiên do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2017-09-21]
Tỉnh Bắc Ninh-高谅省
giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2017-09-02]
Tỉnh Bắc Ninh-懿安县
汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị quyết số 858/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Nam Định. [2020-02-05]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Bắc Ninh-河西省 (越南)
Nghị quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng
Tỉnh Bắc Ninh-安山县
quyết 1262/NQ-UBTVQH14 năm 2021 về điều chỉnh địa giới hành chính cấp huyện, cấp xã và thành lập thị trấn thuộc tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban Thường vụ Quốc
Tỉnh Bắc Ninh-安沛市
(原始内容存档于2021-02-08). Nghị quyết về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Quốc hội ban hành. [2020-03-09]. (原始内容存档于2020-04-22)
Tỉnh Bắc Ninh-春长县
春北社(Xã Xuân Bắc) 春洲社(Xã Xuân Châu) 春台社(Xã Xuân Đài) 春和社(Xã Xuân Hòa) 春鸿社(Xã Xuân Hồng) 春坚社(Xã Xuân Kiên) 春玉社(Xã Xuân Ngọc) 春宁社(Xã Xuân Ninh) 春丰社(Xã Xuân
Tỉnh Bắc Ninh-東山縣 (越南)
quyết 786/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban. [2020-02-25]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Bắc Ninh-廣平省
Quyết định 103-HĐBT năm 1985 điều chỉnh địa giới huyện Lệ Ninh và thị xã Đồng Hới thuộc tỉnh Bình Trị Thiên do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-21]
Tỉnh Bắc Ninh-常信縣
Cường) 严川社(Xã Nghiêm Xuyên) 阮廌社(Xã Nguyễn Trãi) 蕊溪社(Xã Nhị Khê) 宁所社(Xã Ninh Sở) 橘洞社(Xã Quất Động) 新明社(Xã Tân Minh) 胜利社(Xã Thắng Lợi) 统一社(Xã Thống Nhất)
Tỉnh Bắc Ninh-寧橋郡
việc thành lập các quận Ninh Kiều, Bình Thuỷ, Cái Răng, Ô Môn, các huyện Phong Điền, Cờ Đỏ, Vĩnh Thạch, Thốt Nốt và các xã, phường, thị trấn thuộc thành
Tỉnh Bắc Ninh-河東郡 (越南)
giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2018-01-08]
Tỉnh Bắc Ninh-河山平省
giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2017-09-02]
Tỉnh Bắc Ninh-安平縣 (越南)
玉振社(Xã Ngọc Chấn) 富盛社(Xã Phú Thịnh) 福安社(Xã Phúc An) 福宁社(Xã Phúc Ninh) 新香社(Xã Tân Hương) 新元社(Xã Tân Nguyên) 盛兴社(Xã Thịnh Hưng) 永坚社(Xã Vĩnh Kiên) 武灵社(Xã
Tỉnh Bắc Ninh-德普市社
thuộc các huyện Sơn Tây, Đức Phổ, Ba Tơ và Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi. [2020-04-04]. (原始内容存档于2021-12-05). Nghị định 20/2003/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa
Tỉnh Bắc Ninh-高平省
giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. THƯ VIỆN
Tỉnh Bắc Ninh-宜山市社
2019 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban. [2020-02-25]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết số 933/NQ-UBTVQH14
Tỉnh Bắc Ninh-永祥县
Lập) 汉字写法来自《大南一统志》嗣德本。 Nghị quyết số 868/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Vĩnh Phúc
Tỉnh Bắc Ninh-永盛县 (芹苴市)
việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường; thành lập phường, thị trấn thuộc các quận Ninh Kiều, Ô Môn và các huyện Phong Điền, Vĩnh Thạnh, thành phố
Tỉnh Bắc Ninh-山阳县 (越南)
合城社(Xã Hợp Thành) 抗日社(Xã Kháng Nhật) 良善社(Xã Lương Thiện) 明清社(Xã Minh Thanh) 苧莱社(Xã Ninh Lai) 富良社(Xã Phú Lương) 福应社(Xã Phúc Ứng) 决胜社(Xã Quyết Thắng) 山南社(Xã
Tỉnh Bắc Ninh-笔塔寺
Bắc. Thị xã Bắc Giang, Hà Bắc, Vietnam: Thư viện tỉnh Hà Bắc. 1982年: 468 [2023-11-13]. (原始内容存档于2023-11-13) (越南语). CHÙA BÚT THÁP LỪNG DANH KINH BẮC.
Tỉnh Bắc Ninh-香山县 (越南)
汉字写法来自《大南一统志》维新本。 Nghị quyết 819/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2019-12-22].
Tỉnh Bắc Ninh-太原广播电视台 (越南)
1001-7178.2013.01.002. Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2017-08-30]. (原始内容存档于2017-08-30)
Tỉnh Bắc Ninh-永富省
Nghị quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng
Tỉnh Bắc Ninh-琼附县
Quỳnh Xá) 汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị quyết số 892/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thái Bình
Tỉnh Bắc Ninh-芽莊市
(原始内容存档于2020-04-15). Nghị định 98/1998/NĐ-CP về việc thành lập phường Phước Long thuộc thành phố Nha Trang và xã Ninh Sơn thuộc huyện Ninh Hoà, tỉnh Khánh Hoà. [2020-04-05]
Tỉnh Bắc Ninh-静宿市镇
Nghị quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng
Tỉnh Bắc Ninh-芹苴市
chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-03-14]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị định 05/2004/NĐ-CP về việc thành lập các quận Ninh
Tỉnh Bắc Ninh-广昌县 (越南)
汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị quyết 786/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban. [2020-02-25]
Tỉnh Bắc Ninh-河同铁路
440km 安園大桥 安園 Yên Viên 10.900km 慈山 Từ Sơn 林 Lim 23.577km 北宁 Bắc Ninh 28.955km 柿梂 Thị Cầu 32.208km 莲湖 Sen Hồ 39.282km 北江 Bắc Giang 49.443km 庯壮 Phố Tráng 59
Tỉnh Bắc Ninh-红旗县
Thạnh) 中国地图出版社《世界标准地名地图集》音译作“格多”。 Nghị định 05/2004/NĐ-CP về việc thành lập các quận Ninh Kiều, Bình Thuỷ, Cái Răng, Ô Môn, các huyện Phong Điền, Cờ Đỏ
Tỉnh Bắc Ninh-順化市
Bộ trưởng ban hành. [2020-03-15]. (原始内容存档于2021-05-20). Nghị quyết về việc phân vạch đại giới hành chính của các tỉnh Nghĩa Bình, Phú Khánh và Bình Trị
Tỉnh Bắc Ninh-太瑞县
汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị quyết số 892/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thái Bình. [2020-02-24]. (原始内容存档于2020-11-04)
Tỉnh Bắc Ninh-越池市
133/2006/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã thuộc huyện Lâm Thao, huyện Phù Ninh để mở rộng thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. [2020-03-07]
Tỉnh Bắc Ninh-兴安广播电视台 (越南)
11.016. [失效連結] Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. [2020-02-04]. (原始内容存档于2017-08-30)
Tỉnh Bắc Ninh-平阳广播电视台 (越南)
平阳广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Bình Dương/臺發聲傳形平陽),简称BTV,是一家位於越南平阳省土龙木市的廣播電視播出機構,以平阳省為主要播出地區,也是越共平阳省委(越南语:Tỉnh ủy Bình Dương)、平阳省人民委员会的喉舌。設立於1977年。
Tỉnh Bắc Ninh-河內市
giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2020-03-12]
Tỉnh Bắc Ninh-河內都市鐵路
(原始内容存档于2017-12-22). Ngân Tuyền. Tuyến đường sắt đô thị 2 tỷ USD Yên Viên - Ngọc Hồi vẫn giậm chân tại chỗ. Báo An ninh Thủ đô. 2018-06-21 [2018-08-31]. (原始内容存档于2018-06-23)
Tỉnh Bắc Ninh-富安广播电视台
富安广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Phú Yên/臺發聲傳形富安),简称PTP,是一家位於越南富安省绥和市的廣播電視播出機構,以富安省為主要播出地區,也是越共富安省委(越南语:Tỉnh ủy Phú Yên)、富安省人民委员会的喉舌。
Tỉnh Bắc Ninh-奠边广播电视台
quyết 22/2003/QH11 chia và điều chỉnh địa giới hành chính tỉnh. [2020-01-01]. (原始内容存档于2020-04-01). Xuân Tư. Truyền hình Điện Biên chính thức phát sóng
Tỉnh Bắc Ninh-河內都市鐵路2A號線
(越南语). Hải Dương. 37 lái tàu đường sắt Cát Linh- Hà Đông chưa được cấp giấy phép lái tàu đường sắt đô thị. An Ninh Thủ Đô (Hà Nội). 2019-07-03 [2019-08-15]
Tỉnh Bắc Ninh-阮朝寶璽
dự có Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh Nguyễn Văn Cao; Phó Chủ tịch UBND tỉnh Nguyễn Dung. Các hiện vật nói trên được Bảo tàng lịch sử Quốc gia
Tỉnh Bắc Ninh-2021年東南亞運動會
Phát. Bắc Ninh, Bắc Giang đẩy nhanh tiến độ dự án phục vụ SEA Games 31. Lao Động. [2021-03-04]. (原始内容存档于2022-03-23) (越南语). Ngân Hà. Tuyển chọn 3.000 tình
Tỉnh Bắc Ninh-河南广播电视台 (越南)
cn51-1046/g2.2014.11.016. [失效連結] Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2017-09-02]. (原始内容存档于2017-08-30)
Tỉnh Bắc Ninh-承天順化廣播電視台
Phát thanh - Truyền hình Thừa Thiên Huế/臺發聲傳形承天化,Thua Thien Hue Radio - Television),简称TRT,是一家位於越南承天顺化省顺化市的廣播電視播出機構,以承天顺化省為主要播出地區,该台也是越共承天顺化省委(越南语:Tỉnh ủy
Tỉnh Bắc Ninh-越南人民军总后勤局
cần thấm lời Bác dạy. [2018-08-03]. (原始内容存档于2018-05-06). Tổng cục Hậu cần kiểm tra công tác khắc phục hậu quả bão số 10 tại Quảng Bình. [2018-08-03]
Tỉnh Bắc Ninh-越南劳动党南方局
南方局安全委员会(越南语:Ban An ninh)负责南方解放区的公安工作。潘文當(Phan Văn Đáng)为主任,高登佔(Cao Đăng Chiếm)为副主任,黃越勝(Huỳnh Việt Thắng)为委员。1968-1974年范太平(Phạm Thái Bường)为主任。1974年到解放,高登佔为主任
Tỉnh Bắc Ninh-越南城市列表
越南共有5個中央直轄市(越南语:thành phố trực thuộc Trung ương/城庯直屬中央)。 截止2024年3月19日,越南共有84個省轄市(越南语:thành phố thuộc tỉnh/城庯屬省)和1个直辖市辖市(越南语:thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung
Tỉnh Bắc Ninh-胡志明市
việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội
Tỉnh Bắc Ninh-河内广播电视台
Hội nhà báo Hà Nội. Ban liên lạc các nhà báo hưu trí. Những kỹ niệm một thời làm báo: hồi ức của nhiều tác giả. Hà Nội, Việt Nam: Nhà xuá̂t bản Hà Nội
Tỉnh Bắc Ninh-越南电视和大众媒体
(原始内容存档于2022-12-20). XÃ HỘI HÓA SẢN XUẤT CÁC CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH - XU HƯỚNG TẤT YẾU CỦA CÁC ĐÀI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH ĐỊA PHƯƠNG. bacninhtv.vn. [2022-09-12]
Tỉnh Bắc Ninh-越南
各縣分為社、市鎮;各省直轄市、市社分為坊、社;各郡分為坊。 越南國會的第十次會議將全國區分為58個省(越南语:Tỉnh/省?)及5個直轄市(越南语:Thành phố trực thuộc trung ương/城庯直屬中央?)。其中,首都河内是全国的政治、文化中心,胡志明市是全国最大的港口城市和
Tỉnh Bắc Ninh-人民公安電視台
việc xin chủ trương, phát triển truyền hình Công an nhân dân (PDF). Báo điện tử chính phủ. [2011-12-07]. (原始内容存档 (PDF)于2016-10-11). Thành lập kênh truyền
Tỉnh Bắc Ninh-越南国家电视台
越南電視台(越南语:Đài Truyền hình Việt Nam/臺傳形越南,越南文缩写THVN;英語:Vietnam Television;英文縮寫VTV)是越南的國家电视台,故中文俗稱越南国家电视台。該電視台由越南政府直接领导,其任务是“宣传党的观点、政府的政策和法律”。
Tỉnh Bắc Ninh-越南共和国
sĩ))和誠得(越南语:Thành Được)主演的《路邊影》(Chiếc Bóng Bên Đường)等。此外亦有農曆新年期間公映的喜劇片,如清越主演的《不得已的百萬富翁》(Triệu Phú Bất Đắc Dĩ)。 越南廣播電台由越南共和國政府營運,该台于1956年在法国—亚洲广播电台的基
Tỉnh Bắc Ninh-顺化皇城
Lâm Các),位於世廟正殿前庭,形制類似太廟的綏成閣,左側為峻烈門,上設鐘樓,西側為豐功門(後改名為崇功門),上設鼓樓。世廟東側為更衣殿,西側為土地神祠。世廟周圍有圍牆,東門為啟迪門,西門為崇成門,北牆東側為顯祐門,西側為篤祐門,南側為世廟門。顯臨閣前庭陳列有九鼎(Cửu Đỉnh
Tỉnh Bắc Ninh-越南之聲
(中文(中国大陆)). [失效連結] Số: 37 /2017/TT-BTTTT. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH VĨNH LONG. 2017年 [2023-11-16]. (原始内容存档于2023-11-27) (越南语). VOV5 [1] (页面存档备份,存于互联网档案馆)
Tỉnh Bắc Ninh-阮福映
Bắc_Ninh_(1884)#Thành_Bắc_Ninh),朝廷直轄地的順化、乂安(越南语:Thành Nghệ An)、清化(越南语:Hạc thành)、廣義(越南语:Thành cổ Quảng Ngãi)、慶和、平定(越南语:Thành Bình Định),以及嘉定城轄下的永隆(越南语:Thành
Tỉnh Bắc Ninh-胡志明市人民之声
Thành phố Hồ Chí Minh Đài Phát thanh Giải phóng: 14 năm trọn nghĩa, vẹn tình (页面存档备份,存于互联网档案馆)BÁO ĐIỆN TỬ VOV Nguyễn, Thành Luân (báo Đại Đoàn Kết). Kỷ
Tỉnh Bắc Ninh-胡志明市电视台
胡志明市电视台(越南语:Đài Truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh/臺傳形城庯胡志明)是胡志明市人民委员会持有的一家电视台。追溯到该台于1966年开播第九套节目,该机构是越南历史上第一家也是历史最悠久的电视台。 胡志明市电视台的原名是西贡解放电视台,于1975年5月1
Tỉnh Bắc Ninh-越南通訊社
越南通訊社(越南语:Thông tấn xã Việt Nam/通訊社越南?;英语:Vietnam News Agency,缩写VNA),簡稱越通社,是越南國家通訊社,始建於1945年9月2日。越通社是越南官方消息來源,負責對外發佈越南黨和政府的訊息和文件。 在越南南方共和國,越南南方民族解放陣線的喉舌是解放通讯社(越南語:Thông
Tỉnh Bắc Ninh-越南县级以上行政区列表
北寧省 Tỉnh Bắc Ninh 北寧市 957,700 804平方公里 巴地頭頓省 Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu 巴地市 839,000 1,975平方公里 檳椥省 Tỉnh Bến Tre 檳椥市 1,308,200 2,287平方公里 平定省 Tỉnh Bình Định 歸仁市