国家 / 越南 / Tỉnh Bạc Liêu
您可以发布与此页面主题和/或该地区相关的文章:
越南 - Tỉnh Bạc Liêu -信息和促销平台.
将内容与您的网站免费链接.
城市 Tỉnh Bạc Liêu:
Tỉnh Bạc Liêu
Tỉnh Bạc Liêu-东海县 (越南)
(原始内容存档于2020-04-01). Nghị định 85/2008/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc huyện Đông Hải, huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu. [2020-02-28]
Tỉnh Bạc Liêu-薄寮市
(原始内容存档于2017-08-30). Nghị định 82/1999/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã thuộc thị xã Bạc Liêu và các huyện Hồng Dân, Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu. [2020-03-01]
Tỉnh Bạc Liêu-薄寮省
薄寮省(越南语:Tỉnh Bạc Liêu/省北遼),又译“薄辽省”,是越南湄公河三角洲的一個省,省莅薄寮市。 薄寮省位於湄公河的主要流域上,在芹苴市南方約100公里處。北接后江省,东和东北接朔庄省,西南接金瓯省,西北接坚江省,东南临南中国海。 1975年12月20日,越南劳动党政治局通过合并南部
Tỉnh Bạc Liêu-和平县 (越南)
làng, tổng, quận, tỉnh Bạc Liêu. [2023-05-17]. (原始内容存档于2023-05-17). Nghị định 96/2005/NĐ-CP về việc thành lập huyện Hoà Bình, tỉnh Bạc Liêu. [2020-04-17]
Tỉnh Bạc Liêu-福隆县 (薄寮省)
lập xã, phường thuộc các huyện Vĩnh Lợi, Phước Long, Hồng Dân, Giá Rai, Đông Hải và thị xã Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu. [2020-04-17]. (原始内容存档于2020-04-01).
Tỉnh Bạc Liêu-薄寮大學
(原始内容存档于2023-03-29) (越南语). Thành lập Trường Đại học Bạc Liêu trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu. 越南社会主义共和国政府入口网站. 2006-11-28 [2023-03-29]. (原始内容存档于2023-03-29)
Tỉnh Bạc Liêu-安川省
南根郡:2個社;郡莅:南根。 南根郡:2個社;郡莅:南根。 翁督河郡(越南语:Sông Ông Đốc (quận)):3個社,郡莅:翁督河門。 Bảng kê tên ấp, làng, tổng, quận, tỉnh Bạc Liêu. [2022-11-16]. (原始内容存档于2022-11-16).
Tỉnh Bạc Liêu-永利县
Châu Thới) 兴会社(Xã Hưng Hội) 兴城社(Xã Hưng Thành) 隆盛社(Xã Long Thạnh) 永兴社(Xã Vĩnh Hưng) 永兴A社(Xã Vĩnh Hưng A) Bảng kê tên ấp, làng, tổng, quận, tỉnh Bạc Liêu
Tỉnh Bạc Liêu-黎明慨
Bạc Liêu có Chủ tịch tỉnh mới. 越南社会主义共和国政府入口网站. [2014-06-23]. (原始内容存档于2022-12-31) (越南语). Đồng chí Lê Minh Khái tái đắc cử Bí thư Tỉnh ủy Bạc Liêu. 越南社会主义共和国政府入口网站
Tỉnh Bạc Liêu-武文勇 (1960年)
chính Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam)常务副主任。 Nguyễn Thanh Liêm. Đồng chí Lê Minh Khái, được bầu giữ chức Bí thư Tỉnh ủy Bạc Liêu. Báo ảnh Dân tộc và
Tỉnh Bạc Liêu-越南行政区划
前江省(Tỉnh Tiền Giang/省前江) - 美湫市(Thành phố Mỹ Tho/城庯美湫) 後江省(Tỉnh Hậu Giang/省後江) - 渭清市(Thành phố Vị Thanh/城庯渭清) 薄遼省(Tỉnh Bạc Liêu/省薄遼) - 薄遼市(Thành phố Bạc Liêu/城庯薄遼)
Tỉnh Bạc Liêu-架涞市社
中国地图出版社《世界标准地名地图集》所用译名。 Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành Nghị quyết thành lập thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu. [2021-12-31]. (原始内容存档于2020-04-01). 漢字寫法來自《皇越一統輿地志》。
Tỉnh Bạc Liêu-洪民县
丛国胜主编《越南行政地名译名手册》译作“洪民”。 Nghị định 85/2008/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc huyện Đông Hải, huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu. [2020-04-17]
Tỉnh Bạc Liêu-石室縣
Thạch Xá) 进春社(Xã Tiến Xuân) 安平社(Xã Yên Bình) 安中社(Xã Yên Trung) 汉字写法来自《同庆地舆志》。 Quyết định 103-NQ-TVQH năm 1965 về việc phê chuẩn việc thành lập các tỉnh
Tỉnh Bạc Liêu-廣寧省
51/2001/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Hoành Bồ để mở rộng thành phố Hạ Long và thành lập phường thuộc thị xã Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh. [2020-03-17]
Tỉnh Bạc Liêu-平辽县
trấn Bình Liêu) 同心社(Xã Đồng Tâm) 同文社(Xã Đồng Văn) 横模社(Xã Hoành Mô) 旭峒社(Xã Húc Động) 陆浑社(Xã Lục Hồn) 无碍社(Xã Vô Ngại) 以阮朝廣安省海寧府先安州博浪總平遼社得名,見《同慶地輿志》。 Sắc lệnh
Tỉnh Bạc Liêu-北江省
thành phố Bắc Giang thuộc tỉnh Bắc Giang. [2020-02-25]. (原始内容存档于2020-02-03). Nghị quyết 36/NQ-CP năm 2010 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Lạng Giang
Tỉnh Bạc Liêu-北?省
关于太原省和北件省(tỉnh Bắc Kạn)疫苗接种安排的通知(第三十期). 中华人民共和国驻越南社会主义共和国大使馆. [2021-09-14]. Sắc lệnh số 120/SL về việc hợp nhất các khu thành liên khu do Chủ tịch Chính phủ
Tỉnh Bạc Liêu-安沛省
lập Khu tự trị Thái Mèo. [2020-01-04]. (原始内容存档于2020-01-01). Sắc lệnh số 231/SL về việc điều chỉnh địa giới 2 tỉnh Lào cai và Yên bái do Chủ tịch phủ ban
Tỉnh Bạc Liêu-定立县
thành lập thị trấn Bình Liêu thuộc huyện Bình Liêu; thị trấn Ba Chẽ thuộc huyện Ba Chẽ; thị trấn Đình Lập thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Quảng Ninh do Bộ trưởng
Tỉnh Bạc Liêu-永福省
và một số tỉnh có liên quan do Quốc hội ban hành. [2020-03-08]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị định 09/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện
Tỉnh Bạc Liêu-玉顯縣
định 33B-HĐBT năm 1987 về việc phân vạch, điều chỉnh địa giới hành chính một số xã, phường, thị trấn của các thị xã Bạc Liêu, cà Mau và các huyện Cái
Tỉnh Bạc Liêu-安乐县
việc chia huyện vĩnh lạc, thanh hoà thuộc tỉnh Vĩnh Phú. [2020-03-08]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một
Tỉnh Bạc Liêu-和平省
和平省(越南语:Tỉnh Hoà Bình/省和平,芒語:tính Hwa̒ Bi̒nh)是越南西北部的一個省,省莅和平市。 東南亞的史前文化──和平文化的遺址首先發現於和平省,因而將該文化命名為和平文化。 和平省北接富寿省,西接山罗省,南接清化省,东南接宁平省,东接河南省和河内市。
Tỉnh Bạc Liêu-南定省
Quyết định 103-NQ-TVQH năm 1965 về việc phê chuẩn việc thành lập các tỉnh Bắc Thái, Nam Hà, Hà Tây và việc sáp nhập xã An Hòa thuộc huyện Thạch Thất, tỉnh
Tỉnh Bạc Liêu-海陽省
giới Liên khu Việt bắc và Liên khu 3, và đặt thành phố Hải phòng dưới quyền lãnh đạo trực tiếp của Chính phủ Trung ương do Chủ tịch nước ban hành. [2020-03-23]
Tỉnh Bạc Liêu-镇夷县
大恩二社(Xã Đại Ân 2) 历会上社(Xã Lịch Hội Thượng) 辽绣社(Xã Liêu Tú) 才文社(Xã Tài Văn) 盛泰安社(Xã Thạnh Thới An) 盛泰顺社(Xã Thạnh Thới Thuận) 中平社(Xã Trung Bình) 园安社(Xã Viên An)
Tỉnh Bạc Liêu-府里市
Tiên Hải) 先协社(Xã Tiên Hiệp) 先新社(Xã Tiên Tân) 郑舍社(Xã Trịnh Xá) 越南鐵路 南北線:府里站 Quyết định 103-NQ-TVQH năm 1965 về việc phê chuẩn việc thành lập các tỉnh Bắc
Tỉnh Bạc Liêu-寧平省
寧平省(越南语:Tỉnh Ninh Bình/省寧平)是越南紅河三角洲的一个省,省莅宁平市。 宁平省西接清化省,北接和平省和河南省,东接南定省,南临南中国海。 1948年1月25日,越南政府将各战区合并为联区,战区抗战委员会改组为联区抗战兼行政委员会。第二战区、第三战区和第十一战区合并为第三联区,设
Tỉnh Bạc Liêu-巴扯县
ban hành. [2020-03-22]. (原始内容存档于2020-03-20). Quyết định 614-VP18 năm 1977 thành lập thị trấn Bình Liêu thuộc huyện Bình Liêu; thị trấn Ba Chẽ thuộc huyện
Tỉnh Bạc Liêu-興安省 (越南)
việc phê chuẩn việc hợp nhất hai tỉnh Vĩnh Phúc và Phú Thọ thành một tỉnh lấy tên là tỉnh Vĩnh Phú và việc hợp nhất hai tỉnh Hải Dương và Hưng Yên thành
Tỉnh Bạc Liêu-山洞县
Nông trường Yên Thế, huyện Yên Thế; điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã, thị trấn thuộc huyện Yên Thế, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang. [2018-03-13]
Tỉnh Bạc Liêu-麊泠縣
quyết số 15/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành phố Hà Nội và một số tỉnh có liên quan do Quốc hội ban hành. [2020-01-08]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Bạc Liêu-東潮市社
Quyết định 479/QĐ-BXD năm 2011 công nhận thị trấn Mạo Khê, huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh là đô thị loại IV do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành. [2020-04-04]
Tỉnh Bạc Liêu-富壽省
quyết số 504-NQ/TVQH về việc phê chuẩn việc hợp nhất hai tỉnh Vĩnh Phúc và Phú Thọ thành một tỉnh lấy tên là tỉnh Vĩnh Phú và việc hợp nhất hai tỉnh Hải
Tỉnh Bạc Liêu-水源县
Sắc lệnh số 31/SL về việc trả lại tỉnh Kiến an (Liên khu 3) huyện Thuỷ nguyên hiện thuộc tỉnh Quảng yên (Liên khu Việt bắc) do Chủ tịch nước ban hành.
Tỉnh Bạc Liêu-清化省
177-CP năm 1964 về việc điều chỉnh địa giới của một số huyện thuộc các tỉnh Lạng-sơn, Yên-bái và Thanh-hoá do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-02-29]. (原始内容存档于2020-03-24)
Tỉnh Bạc Liêu-應和縣
các tỉnh Bắc Thái, Nam Hà, Hà Tây và việc sáp nhập xã An Hòa thuộc huyện Thạch Thất, tỉnh Sơn Tây (cũ) vào xã Tiến Xuân thuộc huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa
Tỉnh Bạc Liêu-廣安市社
Phong thuộc huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh. [2017-10-15]. (原始内容存档于2021-12-21). Nghị định 58/2006/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số xã
Tỉnh Bạc Liêu-塸槁縣
quận, tỉnh Rạch Giá. 中国地图出版社《世界标准地名地图集》译作“鹅瓜”。 Nghị định 97/2005/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Rạch Giá thuộc tỉnh Kiên Giang, điều chỉnh địa giới
Tỉnh Bạc Liêu-太平省
太平省(越南语:Tỉnh Thái Bình/省太平)是越南紅河三角洲的一个省,省莅太平市。 太平省北接海陽省,东北接海防市,西北接興安省,西接河南省,西南和南接南定省,东临北部湾。 1948年1月25日,越南政府将各战区合并为联区,战区抗战委员会改组为联区抗战兼行政委员会。第二战区、第三战区和第十
Tỉnh Bạc Liêu-老街省
điều chỉnh một số xã thuộc tỉnh Hoàng Liên Sơn do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-17]. (原始内容存档于2021-03-23). Quyết định 8-HĐBT năm 1986 về việc điều
Tỉnh Bạc Liêu-安沛市
một số xã thuộc tỉnh Hoàng Liên Sơn do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-09]. (原始内容存档于2020-12-19). Quyết định 101-HĐBT năm 1988 về việc phân vạch
Tỉnh Bạc Liêu-下龍市
định 51/2001/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Hoành Bồ để mở rộng thành phố Hạ Long và thành lập phường thuộc thị xã Cẩm Phả, tỉnh Quảng
Tỉnh Bạc Liêu-苗旺县
định 74/1999/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập thị trấn, huyện lỵ và các xã thuộc các huyện Mèo Vạc, Yên Minh, Quản Bạ, Bắc Quang
Tỉnh Bạc Liêu-鴻嶺市社
北鸿坊(Phường Bắc Hồng) 度辽坊(Phường Đậu Liêu) 德顺坊(Phường Đức Thuận) 南鸿坊(Phường Nam Hồng) 忠良坊(Phường Trung Lương) 顺禄社(Xã Thuận Lộc) 據《大南一統志》,河靜省北部有鴻嶺山,因而得名。 Quyết định
Tỉnh Bạc Liêu-巴位县
quyết số 15/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành phố Hà Nội và một số tỉnh có liên quan do Quốc hội ban hành. [2020-02-19]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Bạc Liêu-泳濂县
phân vạch, điều chỉnh địa giới một số xã, thị trấn thuộc tỉnh Cửu Long do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-04-21]. (原始内容存档于2020-06-10). Nghị quyết về
Tỉnh Bạc Liêu-永隆省
泳濂縣(Huyện Vũng Liêm) Quyết định 59-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Cửu Long do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-08]
Tỉnh Bạc Liêu-德重县
德重县(越南语:Huyện Đức Trọng)是越南林同省下辖的一个县。 德重县北接大叻市和乐阳县,西和南接单阳县,东接宁顺省宁山县。 2009年3月6日,耶能社析置多群社。 德重县下辖1市镇14社,县莅连义市镇。 连义市镇(Thị trấn Liên Nghĩa) 平盛社(Xã Bình Thạnh) 沱湾社(Xã
Tỉnh Bạc Liêu-太原市 (越南)
(原始内容存档于2020-06-05). Nghị định 84/2008/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Đồng Hỷ để mở rộng thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. [2020-04-05]
Tỉnh Bạc Liêu-北迷县
Nghị định 11/NĐ-CP điều chỉnh địa giới hành chính xã; thành lập thị trấn huyện lỵ tại các huyện Đồng Văn, Bắc Mê và Xín Mần thuộc tỉnh Hà Giang. [2020-02-14]
Tỉnh Bạc Liêu-河江省
hành chính khu Lào - Hà - Yên, sát nhập tỉnh Hà giang vào khu tự trị Việt bắc, và tạm thời đặt tỉnh Lào cai và Yên bái dưới sự lãnh đạo của Chính phủ
Tỉnh Bạc Liêu-北光县
hành chính để thành lập thị trấn, huyện lỵ và các xã thuộc các huyện Mèo Vạc, Yên Minh, Quản Bạ, Bắc Quang, Hoàng Su Phì và thị xã Hà Giang, tỉnh Hà Giang
Tỉnh Bạc Liêu-官坝县
huyện lỵ và các xã thuộc các huyện Mèo Vạc, Yên Minh, Quản Bạ, Bắc Quang, Hoàng Su Phì và thị xã Hà Giang, tỉnh Hà Giang. [2020-02-14]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Bạc Liêu-建安省
Sắc lệnh số 31/SL về việc trả lại tỉnh Kiến an (Liên khu 3) huyện Thuỷ nguyên hiện thuộc tỉnh Quảng yên (Liên khu Việt bắc) do Chủ tịch nước ban hành.
Tỉnh Bạc Liêu-横蒲县
51/2001/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Hoành Bồ để mở rộng thành phố Hạ Long và thành lập phường thuộc thị xã Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh. [2020-03-23]
Tỉnh Bạc Liêu-大越維民革命黨
bước lên con đường sáng (màu trắng). Đảng ca : Tùy ở trong định. Đề nghị bài Hồn Nước của F. Chỉ lấy nhạc in thôi (hỏi H). Lời và bản liên lạc (?) gửi
Tỉnh Bạc Liêu-山羅省
Nghị quyết 72/NQ-CP năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Mộc Châu để thành lập huyện Vân Hồ thuộc tỉnh Sơn La do Chính phủ ban hành. [2020-01-04]
Tỉnh Bạc Liêu-越北联区
Chính phủ ban hành. [2020-03-23]. (原始内容存档于2020-04-12). Sắc lệnh số 31/SL về việc trả lại tỉnh Kiến an (Liên khu 3) huyện Thuỷ nguyên hiện thuộc tỉnh Quảng
Tỉnh Bạc Liêu-山西市社
Quyết định 103-NQ-TVQH năm 1965 về việc phê chuẩn việc thành lập các tỉnh Bắc Thái, Nam Hà, Hà Tây và việc sáp nhập xã An Hòa thuộc huyện Thạch Thất, tỉnh
Tỉnh Bạc Liêu-陸安縣
Thế) 安乐社(Xã An Lạc) 安富社(Xã An Phú) 峒关社(Xã Động Quan) 开中社(Xã Khai Trung) 庆和社(Xã Khánh Hòa) 庆善社(Xã Khánh Thiện) 林上社(Xã Lâm Thượng) 柳都社(Xã Liễu Đô) 枚山社(Xã Mai
Tỉnh Bạc Liêu-海陽市 (越南)
Quyết định 616/QĐ-TTg năm 2009 về việc công nhận thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Hải Dương do Thủ tướng Chính phủ
Tỉnh Bạc Liêu-諒山省
Quyết định 177-CP năm 1964 về việc điều chỉnh địa giới của một số huyện thuộc các tỉnh Lạng-sơn, Yên-bái và Thanh-hoá do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-01-30]
Tỉnh Bạc Liêu-太原省
1965 về việc phê chuẩn việc thành lập các tỉnh Bắc Thái, Nam Hà, Hà Tây và việc sáp nhập xã An Hòa thuộc huyện Thạch Thất, tỉnh Sơn Tây (cũ) vào xã Tiến
Tỉnh Bạc Liêu-高禄县
(原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 145-HĐBT năm 1986 về việc điều chỉnh địa giới hành chính của huyện Cao Lộc và thị xã Lạng Sơn thuộc tỉnh Lạng Sơn do Hội đồng Bộ trưởng
Tỉnh Bạc Liêu-國威縣
Tuyết Nghĩa) 安山社(Xã Yên Sơn) 漢字寫法來自《同慶地輿志》。 Nghị quyết số 15/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành phố Hà Nội và một số tỉnh có liên quan
Tỉnh Bạc Liêu-奠邊府市
(原始内容存档于2019-12-21). Bảng kê tên làng, tổng, châu, tỉnh Lai Châu. [2022-11-17]. (原始内容存档于2022-11-17). Giáo dục đại học tại các trường chuyên nghiệp Cần có chính sách
Tỉnh Bạc Liêu-务本县
Hòa) 大安社(Xã Đại An) 大胜社(Xã Đại Thắng) 显庆社(Xã Hiển Khánh) 合兴社(Xã Hợp Hưng) 金泰社(Xã Kim Thái) 连保社(Xã Liên Bảo) 连明社(Xã Liên Minh) 明新社(Xã Minh Tân) 明顺社(Xã Minh
Tỉnh Bạc Liêu-河東郡 (越南)
Quyết định 103-NQ-TVQH năm 1965 về việc phê chuẩn việc thành lập các tỉnh Bắc Thái, Nam Hà, Hà Tây và việc sáp nhập xã An Hòa thuộc huyện Thạch Thất, tỉnh
Tỉnh Bạc Liêu-美德縣
漢字寫法來自《大南實錄》。 Nghị quyết số 15/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành phố Hà Nội và một số tỉnh có liên quan do Quốc hội ban hành. [2020-04-13]
Tỉnh Bạc Liêu-金榜县
2013 điều chỉnh địa giới hành chính các huyện Duy Tiên, Bình Lục, Thanh Liêm, Kim Bảng để mở rộng thành phố Phủ Lý và thành lập phường thuộc thành phố Phủ
Tỉnh Bạc Liêu-北慈廉郡
Nghị quyết 1263/NQ-UBTVQH14 năm 2021 về điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính giữa các quận Cầu Giấy, Bắc Từ Liêm và Nam Từ Liêm thuộc thành phố Hà Nội
Tỉnh Bạc Liêu-沙垻市社
(原始内容存档于2022-11-18). Quyết định 746/QĐ-BXD năm 2012 công nhận thị trấn Sa Pa mở rộng, huyện Sa Pa, tỉnh Lào Cai đạt tiêu chuẩn đô thị loại IV do Bộ trưởng Bộ Xây dựng
Tỉnh Bạc Liêu-立石县
春雷社(Xã Xuân Lôi) Nghị định 09/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Lập Thạch để thành lập huyện sông lô, tỉnh Vĩnh Phúc. [2020-05-05]. (原始内容存档于2021-02-08)
Tỉnh Bạc Liêu-快州县
Nghị định 60/1999/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính và chia các huyện Mỹ Văn và Châu Giang, tỉnh Hưng Yên. [2020-05-06]. (原始内容存档于2021-02-08).
Tỉnh Bạc Liêu-義路市社
Nghị định 31-CP năm 1995 về việc thành lập thị xã Nghĩa Lộ và điều chỉnh địa giới hành chính giữa thị xã Nghĩa Lộ và huyện Văn Chấn thuộc tỉnh Yên Bái. [2020-02-10]
Tỉnh Bạc Liêu-海防市
Sắc lệnh số 31/SL về việc trả lại tỉnh Kiến an (Liên khu 3) huyện Thuỷ nguyên hiện thuộc tỉnh Quảng yên (Liên khu Việt bắc) do Chủ tịch nước ban hành.
Tỉnh Bạc Liêu-鸿广区
Sắc lệnh số 221/SL về việc sát nhập khu Tả ngạn vào Liên khu 3, thành lập khu Hồng quảng, sửa đổi địa giới Liên khu Việt bắc và Liên khu 3, và đặt thành
Tỉnh Bạc Liêu-夷灵县
Linh thuộc huyện Di Linh, thị trấn Đồng Nai thuộc huyện Cát Tiên và đổi tên thị trấn Đồng Nai thành thị trấn Cát Tiên thuộc huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
Tỉnh Bạc Liêu-北新渊县
trấn Tân Thành) 新平市镇(Thị trấn Tân Bình) 平美社(Xã Bình Mỹ) 坦脚社(Xã Đất Cuốc) 孝廉社(Xã Hiếu Liêm) 乐安社(Xã Lạc An) 新定社(Xã Tân Định) 新立社(Xã Tân Lập) 新美社(Xã Tân Mỹ)
Tỉnh Bạc Liêu-石河县
Thạch Hội) 石涇社(Xã Thạch Kênh) 石溪社(Xã Thạch Khê) 石乐社(Xã Thạch Lạc) 石连社(Xã Thạch Liên) 石隆社(Xã Thạch Long) 石玉社(Xã Thạch Ngọc) 石山社(Xã Thạch Sơn) 石胜社(Xã Thạch
Tỉnh Bạc Liêu-永隆廣播電視台
việc phân vạch lại địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc hội ban hành. Thư Viện Pháp Luật. [2020-03-08]. (原始内容存档于2017-09-02) (越南语). Giới thiệu về Đài
Tỉnh Bạc Liêu-邊海河
Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam, 2004. Quyết định số 1989/QĐ-TTg ngày 01/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ về Danh mục lưu vực sông liên tỉnh (页面存档备份,存于互联网档案馆)
Tỉnh Bạc Liêu-廣平省
việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Bình Trị Thiên do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2017-09-18]. (原始内容存档于2020-04-05). Quyết định
Tỉnh Bạc Liêu-河靜省
河靜省(越南语:Tỉnh Hà Tĩnh/省河靜)是越南中北沿海地區的一個省,省莅河静市。 河静省北與乂安省相鄰,南接廣平省,西臨老挝博利坎赛省和甘蒙省,東臨北部灣。面积5,990.7平方千米,2019年总人口1,288,866人。 古为越裳之地。秦朝时隶属象郡。秦末天下大乱,赵佗据守岭南自立,河静省被纳入了南越国统治。
Tỉnh Bạc Liêu-南定市
vạch lại địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc hội ban hành. [2020-03-30]. (原始内容存档于2017-09-02). Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành
Tỉnh Bạc Liêu-河西省 (越南)
Nghị quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng
Tỉnh Bạc Liêu-廣澤縣
quyết 125/NQ-CP năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Quảng Trạch để thành lập mới thị xã Ba Đồn và 6 phường thuộc thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình
Tỉnh Bạc Liêu-越池市
quyết số 14/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính giữa tỉnh Hà Tây và tỉnh Phú Thọ, giữa tỉnh Bình Phước và tỉnh Đồng Nai do Quốc hội ban hành
Tỉnh Bạc Liêu-常信縣
Vân Tảo) 越南鐵路 南北線:常信站 - ?紫站 汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị quyết số 15/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành phố Hà Nội và một số tỉnh có liên quan
Tỉnh Bạc Liêu-文关县
một số huyện thuộc các tỉnh Lạng-sơn, Yên-bái và Thanh-hoá do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-05-05]. (原始内容存档于2020-03-24). Nghị quyết 818/NQ-UBTVQH14
Tỉnh Bạc Liêu-文振县
Nghị định 167/2003/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính mở rộng thị xã Nghĩa Lộ và thị trấn Yên Thế thuộc huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái. [2020-05-04]
Tỉnh Bạc Liêu-太原广播电视台 (越南)
Thái Nguyên. Ban chấp hành. Lịch sử công tác tuyên giáo đảng bộ tỉnh Thái Nguyên, 1930-2010. Thai Nguyen, Vietnam: Nhà xuất bản Đại học Thái Nguyên. 2010年:
Tỉnh Bạc Liêu-彰美縣
Trường Yên) 文武社(Xã Văn Võ) 汉字写法来自《大南实录》。 Nghị quyết số 15/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành phố Hà Nội và một số tỉnh có liên quan
Tỉnh Bạc Liêu-興安市
Yên thuộc tỉnh Hải Hưng do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-09]. (原始内容存档于2021-02-08). Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một
Tỉnh Bạc Liêu-桂武市社
hành chính huyện Yên Phong, huyện Quế Võ, huyện Tiên Du để mở rộng thành phố Bắc Ninh; thành lập phường Võ Cường thuộc thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
Tỉnh Bạc Liêu-福壽縣
quyết số 14/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính giữa tỉnh Hà Tây và tỉnh Phú Thọ, giữa tỉnh Bình Phước và tỉnh Đồng Nai do Quốc hội ban hành
Tỉnh Bạc Liêu-永安市 (越南)
quyết số 504-NQ/TVQH về việc phê chuẩn việc hợp nhất hai tỉnh Vĩnh Phúc và Phú Thọ thành một tỉnh lấy tên là tỉnh Vĩnh Phú và việc hợp nhất hai tỉnh Hải
Tỉnh Bạc Liêu-普赖坊
trình xe buýt Bắc Ninh mới nhất toàn tỉnh và Bắc Ninh - Hà Nội. Tạp chí Thời Đại (Số 61 Bà Triệu, phường Hàng Bài, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội, Vietnam: LIÊN
Tỉnh Bạc Liêu-扶宁县
Phong Châu) 安道社(Xã An Đạo) 保青社(Xã Bảo Thanh) 平富社(Xã Bình Phú) 椰清社(Xã Gia Thanh) 下甲社(Xã Hạ Giáp) 俪美社(Xã Lệ Mỹ) 莲花社(Xã Liên Hoa) 富禄社(Xã Phú Lộc) 富美社(Xã Phú
Tỉnh Bạc Liêu-锦溪县
Phú Khê) 富乐社(Xã Phú Lạc) 凤尾社(Xã Phượng Vĩ) 山晴社(Xã Sơn Tình) 三山社(Xã Tam Sơn) 谢舍社(Xã Tạ Xá) 瑞柳社(Xã Thụy Liễu) 先良社(Xã Tiên Lương) 松溪社(Xã Tùng Khê) 绥禄社(Xã
Tỉnh Bạc Liêu-平阳广播电视台 (越南)
平阳广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Bình Dương/臺發聲傳形平陽),简称BTV,是一家位於越南平阳省土龙木市的廣播電視播出機構,以平阳省為主要播出地區,也是越共平阳省委(越南语:Tỉnh ủy Bình Dương)、平阳省人民委员会的喉舌。設立於1977年。
Tỉnh Bạc Liêu-安城县
điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc các huyện Tương Dương, Thanh Chương, Anh Sơn, Yên Thành, Hưng Nguyên tỉnh Nghệ An. [2020-05-02]. (原始内容存档于2020-12-02)
Tỉnh Bạc Liêu-阮青海
(原始内容存档于2023-07-19) (越南语). Phó chủ nhiệm VPQH Nguyễn Thanh Hải tiếp Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Bắc Kạn các khóa. 越南国会. 2015-10-12 [2023-07-19]. (原始内容存档于2023-07-19) (越南语)
Tỉnh Bạc Liêu-右陇县
818/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2019-12-21]. (原始内容存档于2019-12-10).
Tỉnh Bạc Liêu-老街市
Hoàng n Sơn do Hội đồng ộ trưởng ban hà. [2020-02-12]. (原始内容存档于2020-03-18). Nghị quyế về việ điề ch địa giới hà chí mộ số
Tỉnh Bạc Liêu-高平省
Nghị quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng
Tỉnh Bạc Liêu-嘉遠縣
quyết về việc phân vạch lại địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc hội ban hành. [2020-03-11]. (原始内容存档于2017-09-02). Nghị định 06/NĐ-CP về việc điều chỉnh
Tỉnh Bạc Liêu-越南苗文
Mông。 苗語:Hmôngz Lênhl;越南语:Mông Hoa/Mông花 Tài Liệu Tiếng Mông. Trường PTDT Nội Trú THCS và THPT huyện Mai Sơn Tỉnh Sơn La. [2022-01-18]. (原始内容存档于2022-01-18)
Tỉnh Bạc Liêu-廣安省
thuộc Hải dương vào tỉnh Quảng yên do Chủ tịch Chính phủ ban hành. [2018-04-13]. (原始内容存档于2020-04-12). Sắc lệnh số 31/SL về việc trả lại tỉnh Kiến an (Liên
Tỉnh Bạc Liêu-咸順北縣
罗也社(Xã La Dạ) 顺和社(Xã Thuận Hòa) 顺明社(Xã Thuận Minh) Nghị định 84/2003/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện
Tỉnh Bạc Liêu-阮垂芝
trở lại (2022) Bộ tứ 10A8 (2010) Giọt nước rơi (2013) Giấc mơ hạnh phúc (2013) 5S Online (2013-2015) Vẫn có em bên đời (2015) Tỉnh giấc tôi thấy mình trong
Tỉnh Bạc Liêu-富安广播电视台
Nghị quyết về việc phân vạch đại giới hành chính của các tỉnh Nghĩa Bình, Phú Khánh và Bình Trị Thiên do Quốc hội ban hành. THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. [2020-03-16]
Tỉnh Bạc Liêu-南慈廉郡
Nghị quyết 1263/NQ-UBTVQH14 năm 2021 về điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính giữa các quận Cầu Giấy, Bắc Từ Liêm và Nam Từ Liêm thuộc thành phố Hà Nội
Tỉnh Bạc Liêu-慈廉縣
東鄂社(Xã Đông Ngạc) 西就社(Xã Tây Tựu) 明开社(Xã Minh Khai) 连幕社(Xã Liên Mạc) 春鼎社(Xã Xuân Đỉnh) 忠文社(Xã Trung Văn) 大姥社(Xã Đại Mỗ) 漢字寫法見於《同慶地輿志》。 Quyết định 78-CP năm
Tỉnh Bạc Liêu-奠边广播电视台
quyết 22/2003/QH11 chia và điều chỉnh địa giới hành chính tỉnh. [2020-01-01]. (原始内容存档于2020-04-01). Xuân Tư. Truyền hình Điện Biên chính thức phát sóng
Tỉnh Bạc Liêu-海寧省
vào tỉnh Lạng sơn do Chủ tịch nước ban hành. [2018-01-13]. (原始内容存档于2017-09-17). Sắc lệnh số 127/SL về việc hợp nhất hai Liên khu 1 và 10 thành Liên khu
Tỉnh Bạc Liêu-葵合县
安合社(Xã Yên Hợp) 联合社(Xã Liên Hợp) 葵合县析自葵州县和义坛县,取葵州县和义坛县三合社各一字,组成新县名。 Nghị quyết về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
Tỉnh Bạc Liêu-国子监 (顺化市)
phòng tư liệu của trung tâm bảo tàng di tích cố đô Huế - sách của Thư Viện Tỉnh Thừa Thiên Huế - Xuất bản năm 2003. Quốc Sử quán triều Nguyễn (2004), Đại Nam
Tỉnh Bạc Liêu-枝陵县
Nghị quyết 818/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2019-12-21].
Tỉnh Bạc Liêu-新安县 (越南)
雅南市镇(Thị trấn Nhã Nam) 安阳社(Xã An Dương) 高舍社(Xã Cao Xá) 大化社(Xã Đại Hóa) 合德社(Xã Hợp Đức) 蓝窟社(Xã Lam Cốt) 烂界社(Xã Lan Giới) 连鍾社(Xã Liên Chung) 连山社(Xã Liên Sơn) 玉洲社(Xã
Tỉnh Bạc Liêu-亭榜坊
trình xe buýt Bắc Ninh mới nhất toàn tỉnh và Bắc Ninh - Hà Nội. Tạp chí Thời Đại (Số 61 Bà Triệu, phường Hàng Bài, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội, Vietnam: LIÊN
Tỉnh Bạc Liêu-丹尼斯·鄧 (越南)
học vấn thì anh chàng điển trai này quá đỉnh: Tốt nghiệp xuất sắc trường ĐH top đầu, còn nhận học bổng Thạc sĩ tại Pháp. aFamily. 2022-01-16 [2022-02-14]
Tỉnh Bạc Liêu-黄氏翠兰
任永福省总工会主席;越共永福省委(越南语:Tỉnh ủy Vĩnh Phúc)常委、检察委员会主任;省委副书记,省委组织部长。 2015年,黄氏翠兰接替范文望(越南语:Phạm Văn Vọng)出任越共永福省委(越南语:Tỉnh ủy Vĩnh Phúc)书记。2020年10月15日,她在越共永
Tỉnh Bạc Liêu-同文县
汉字写法来自法属时期官员名册。 Nghị định 11/NĐ-CP điều chỉnh địa giới hành chính xã; thành lập thị trấn huyện lỵ tại các huyện Đồng Văn, Bắc Mê và Xín Mần thuộc tỉnh Hà Giang. [2020-02-14]
Tỉnh Bạc Liêu-顺州县
Lạnh) 汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị định 148/2003/NĐ-CP về việc thành lập huyện Sốp Cộp và điều chỉnh địa giới hành chính các huyện Thuận Châu, Quỳnh Nhai, tỉnh
Tỉnh Bạc Liêu-越南护照
nêu các trường hợp không được cấp hộ chiếu ngoại giao, các trường hợp được cấp hộ chiếu phổ thông rất hạn chế, và cũng chỉ đi việc công mới được cấp
Tỉnh Bạc Liêu-宁平广播电视台
宁平广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Ninh Bình/臺發聲傳形寧平),简称NBTV,是一家位於越南宁平省宁平市的廣播電視播出機構,以宁平省為主要播出地區,也是越共宁平省委(越南语:Tỉnh ủy Ninh Bình)、宁平省人民委员会的喉舌。
Tỉnh Bạc Liêu-和荣县
1986 điều chỉnh địa giới hành chính một số xã, thị trấn của các huyện Hiệp Đức, Quế Sơn và Hoà Vang thuộc tỉnh Quảng Nam - Đã Nẵng do Hội đồng Bộ trưởng
Tỉnh Bạc Liêu-生胡县
71/NQ-CP năm 2012 điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập đơn vị hành chính cấp xã, cấp huyện thuộc tỉnh Lai Châu. [2020-01-01]. (原始内容存档于2020-04-01).
Tỉnh Bạc Liêu-峰衙洞
Thông tin, Lưu trữ và Tạp chí địa chất. [2022-03-23]. (原始内容存档于2021-08-19). Di sản thiên nhiên thế giới Phong Nha - Kẻ Bàng. Cơ sở dữ liệu ngành Du lịch.
Tỉnh Bạc Liêu-德普市社
(原始内容存档于2021-12-05). Nghị định 20/2003/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính giữa xã Ba Liên, huyện Ba Tơ và xã Phổ Phong, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi. [2020-04-04]
Tỉnh Bạc Liêu-仙游县 (越南)
嗣德本《大南一统志·北宁省上·建置沿革》 Nghị định 68/1999/NĐ-CP về việc chia huyện Tiên Sơn, Gia Lương để tái lập các huyện Tiên Du, Tiên Sơn, Gia Bình và Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh. [2017-10-02]
Tỉnh Bạc Liêu-乂安省
(原始内容存档于2020-05-18). Sắc lệnh số 092/SL về việc bãi bỏ cấp hành chính Liên khu 3, Liên khu 4 và Khu Tả ngạn do Chủ tịch nước ban hành. [2020-03-23]. (原始内容存档于2020-03-23)
Tỉnh Bạc Liêu-德寿县
德寿市镇(Thị trấn Đức Thọ) 安勇社(Xã An Dũng) 裴罗仁社(Xã Bùi La Nhân) 德同社(Xã Đức Đồng) 德谅社(Xã Đức Lạng) 和乐社(Xã Hòa Lạc) 林中水社(Xã Lâm Trung Thủy) 连明社(Xã Liên Minh) 光永社(Xã
Tỉnh Bạc Liêu-兴安广播电视台 (越南)
兴安广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Hưng Yên/臺發聲傳形興安),简称HYTV,是一家位於越南兴安省興安市的廣播電視播出機構,以兴安省為主要播出地區,也是越共兴安省委(越南语:Tỉnh ủy Hưng Yên)、兴安省人民委员会的喉舌。
Tỉnh Bạc Liêu-安勇县
汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị quyết 813/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Bắc Giang do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-02-25]
Tỉnh Bạc Liêu-静宿市镇
Nghị quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng
Tỉnh Bạc Liêu-南北高速公路西線
xét đầu tư nâng cấp tuyến Cao Lãnh - Lộ Tẻ - Rạch Sỏi đạt tiêu chuẩn cao tốc. baodautu. 2021-01-11 [2021-01-14]. (原始内容存档于2021-01-23) (越南语). Chính thức
Tỉnh Bạc Liêu-喃音
Tỉnh Hội Phật Giáo Bạc Liêu - PHẦN MỀM HÁN NÔM HANOSOFT (Tống Phước Khải ) (页面存档备份,存于互联网档案馆)「...Như hình trên chúng ta thấy chữ Hán 會 (会) có nhiều cách
Tỉnh Bạc Liêu-荣市
Hồng Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An. [2020-02-26]. (原始内容存档于2020-02-26). Nghị định 39/2005/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập phường
Tỉnh Bạc Liêu-演州县
Diễn Yên) 明洲社(Xã Minh Châu) 汉字写法来自《大南一统志》维新本。 Nghị quyết số 831/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã
Tỉnh Bạc Liêu-河南省 (越南)
nhất các khu thành liên khu do Chủ tịch Chính phủ ban hành. [2020-03-23]. (原始内容存档于2021-12-15). Sắc lệnh số 092/SL về việc bãi bỏ cấp hành chính Liên
Tỉnh Bạc Liêu-萬福坊
quyết số 15/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành phố Hà Nội và một số tỉnh có liên quan do Quốc hội ban hành. THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. [2020-02-19]
Tỉnh Bạc Liêu-喔㕭文化
Ngọc Trân. Ba hiện vật của Bạc Liêu được công nhận bảo vật quốc gia. Báo Bạc Liêu điện tử. 2016-01-15 [2021-09-02]. (原始内容存档于2021-08-23) (越南语). Tượng
Tỉnh Bạc Liêu-河內市
(原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết số 15/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành phố Hà Nội và một số tỉnh có liên quan do Quốc hội ban hành. [2020-03-12]
Tỉnh Bạc Liêu-广宁省传媒中心
LÊ HẢI. Mô hình Trung tâm Truyền thông tỉnh Quảng Ninh: Nhìn từ định hướng phát triển thành tổ hợp truyền thông của khu vực Đông Bắc. 共产主义杂志(越南语:Tạp chí
Tỉnh Bạc Liêu-越南共產黨第十二次全國代表大會
u Thỉnh)。 Chỉ thị số 36-CT/TW ngày 30/5/2014 của Bộ chính trị về đại hội đảng bộ các cấp tiến tới Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XII của Đảng. Báo
Tỉnh Bạc Liêu-阮朝寶璽
Triều Nguyễn là một loại thư tịch cổ đặc biệt, thường được làm bằng vàng, bạc hoặc bạc mạ vàng để ghi lại sắc mệnh, chiếu dụ vua ban về các việc chính sự
Tỉnh Bạc Liêu-枚壽傳
lăm ngày ở Nhật)、《生活之道》(Đạo đời)、《淨土宗考究》(Khảo cứu về Tịnh Độ Tông)和《密宗考究》(Khảo cứu về Mật tông),另外還有一部未完成的作品《楞嚴經》(Kinh Lăng Nghiêm)。 總(tổng)是越南舊時地方行政單位,介於縣與社之間。
Tỉnh Bạc Liêu-陳文理
Lạt. Báo điện tử Xây dựng. 2012-01-17 [2022-11-06]. (原始内容存档于2022-11-06) (越南语). Tin tỉnh Hà Tịnh: Lễ khánh thành trường bị thể Đức Thọ. Tràng An báo
Tỉnh Bạc Liêu-波澌縣
Ngạc) 波城社(Xã Ba Thành) 波标社(Xã Ba Tiêu) 波苏社(Xã Ba Tô) 波庄社(Xã Ba Trang) 波位社(Xã Ba Vì) 波荣社(Xã Ba Vinh) 波车社(Xã Ba Xa) 本為阮朝法屬時期的屯所,見於《大南一統志》維新本。 Nghị quyết số
Tỉnh Bạc Liêu-錦水縣
锦平社(Xã Cẩm Bình) 锦洲社(Xã Cẩm Châu) 锦江社(Xã Cẩm Giang) 锦连社(Xã Cẩm Liên) 锦隆社(Xã Cẩm Long) 锦良社(Xã Cẩm Lương) 锦玉社(Xã Cẩm Ngọc) 锦富社(Xã Cẩm Phú) 锦贵社(Xã Cẩm Quý)
Tỉnh Bạc Liêu-明雪
Yên Tình Yêu Muôn Thuở Tình Đơn Phương Chân Tình Top Hits với Hạ Vi, Huy Vũ,Johnny Dũng Top Hits với Diễm Liên, Thanh Trúc,Minh Tuyết Liên Khúc Tình 1
Tỉnh Bạc Liêu-白藤橋
白藤橋(越南语:Cầu Bạch Đằng/梂白藤),是越南廣寧省與海防市的一座跨越白藤江的橋樑。2015年動工,2018年開通。白藤橋由SE集團設計,為越南第一座自主建設的斜拉橋。 白藤橋是寧平-海防-廣寧高速公路的一部分,連接廣寧省與海防省。橋北端屬於廣安市社的連渭(越南语:Liên
Tỉnh Bạc Liêu-东兴县
892/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thái Bình. [2020-02-24]. (原始内容存档于2020-11-04).
Tỉnh Bạc Liêu-建安郡 (越南)
Ninh và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2020-04-12]. (原始内容存档于2020-04-12). Quyết định 72-CP năm 1980 điều chỉnh địa giới Huyện An Thuỵ, thành lập huyện
Tỉnh Bạc Liêu-维新运动 (越南)
được nền quân chủ thì dù có khôi phục được nước cũng không phải là hạnh phúc cho dân...Và ông có ý khuyên tôi không cần hô hào đánh Pháp, chỉ nên đề
Tỉnh Bạc Liêu-乌门郡
Nghị định 05/2004/NĐ-CP về việc thành lập các quận Ninh Kiều, Bình Thuỷ, Cái Răng, Ô Môn, các huyện Phong Điền, Cờ Đỏ, Vĩnh Thạch, Thốt Nốt và các xã, phường
Tỉnh Bạc Liêu-太原起義
thần tự do độc lập, có nhiệt tâm yêu nước thương nòi... Hôm nay ta bắt đầu khôi phục lấy tỉnh Thái Nguyên, lá cờ năm ngôi sao đã kéo lên phấp phới trên kì
Tỉnh Bạc Liêu-紫禁城 (順化市)
Mạng thứ 3 (1822) Cố Cung - Tử Cấm Thành Bắc Kinh 互联网档案馆的存檔,存档日期2008-08-20. Tử Cấm thành trên trang web Trung tâm bảo tồn di tích cố đô Huế. Hà Thúc Ký
Tỉnh Bạc Liêu-黃梅郡
định 132/2003/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập các quận Long Biên, Hoàng Mai, thành lập các phường trực thuộc quận Long Biên,
Tỉnh Bạc Liêu-范嘉璲
Phạm Văn Thuyết. 東鄂輯編 Đông Ngạc Tập Biên. Sài Gòn. 1963: 165 [2023-12-20]. (原始内容存档于2023-12-20) (越南语). Vũ Duy Mền. Về tấm bia liên quan tới nhà sử học Phan
Tỉnh Bạc Liêu-越南国防工业总局
THIẾU TƯỚNG ĐÀO XUÂN NGHIỆP – PHÓ CHỦ NHIỆM TỔNG CỤC CÔNG NGHIỆP QUỐC PHÒNG KIỂM TRA VÀ LÀM VIỆC TẠI NHÀ MÁY Z113 – Công ty TNHH một thành viên cơ khí
Tỉnh Bạc Liêu-裴俊
(原始内容存档于2018-05-10). Bùi Xuân Đính. Văn chỉ làng Liên Bạt Trù và truyền thống hiếu học, khoa bảng làng Bặt. Viện Nghiên cứu Hán Nôm. 2009-02-19 [2023-10-03]
Tỉnh Bạc Liêu-裴鵬順
大南龍星指揮官勳位 農業功勳勳章指揮官勳位 Bùi Xuân Đính. Văn chỉ làng Liên Bạt Trù và truyền thống hiếu học, khoa bảng làng Bặt. Viện Nghiên cứu Hán Nôm. 2009-02-19 [2006年《漢喃學通報》p177-183]
Tỉnh Bạc Liêu-河南广播电视台 (越南)
cn51-1046/g2.2014.11.016. [失效連結] Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2017-09-02]. (原始内容存档于2017-08-30)
Tỉnh Bạc Liêu-越南人民军总后勤局
chương Quân công hạng Ba và Kỷ niệm chương cho cán bộ. [2018-08-03]. (原始内容存档于2015-04-09). Tổng cục Hậu cần: Tặng nhà tình nghĩa cho vợ của liệt sĩ Nguyễn
Tỉnh Bạc Liêu-東英縣
北鴻社(Xã Bắc Hồng) 古螺社(Xã Cổ Loa) 育秀社(Xã Dục Tú) 大麥社(Xã Đại Mạch) 東會社(Xã Đông Hội) 海貝社(Xã Hải Bối) 金鐘社(Xã Kim Chung) 金弩社(Xã Kim Nỗ) 蓮河社(Xã Liên Hà) 枚林社(Xã
Tỉnh Bạc Liêu-承天順化廣播電視台
Phát thanh - Truyền hình Thừa Thiên Huế/臺發聲傳形承天化,Thua Thien Hue Radio - Television),简称TRT,是一家位於越南承天顺化省顺化市的廣播電視播出機構,以承天顺化省為主要播出地區,该台也是越共承天顺化省委(越南语:Tỉnh ủy
Tỉnh Bạc Liêu-陳文饒
陳文饒(越南语:Trần Văn Giàu,1911年9月11日—2010年12月16日),越南革命活動家、教師、科學家、歷史學家和哲學家。原南圻處委書記,原南部抗戰委員會主席。 1911年9月6日(根據胡志明市第二國家檔案中心的資料爲9月11日),陳文饒出生於新安省(越南语:Tân An (tỉnh
Tỉnh Bạc Liêu-潘文聽
阮福膺苹. Độc y quan Kỉnh Chỉ thị Phan Văn Hy đề cựu thừa lương các tại Tùng luật tấn thứ kỳ vận phục thị [讀醫官敬止氏潘文譆題舊乘涼閣在從律汛次其韻復示]. 鹿鳴亭詩草 Lộc Minh đình thi thảo
Tỉnh Bạc Liêu-河內都市鐵路2A號線
Quyết định 108/1998/QĐ-TTg phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung Thủ đô Hà Nội đến năm 2020. Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật. Hà Nội: Bộ Tư pháp
Tỉnh Bạc Liêu-新市場風雲
Tuổi thơ tôi không được êm đềm như nhiều người khác, tôi có khá nhiều cột mốc lịch sử đáng nhớ. Những gì các bạn xem trong Giang Hồ Chợ
Tỉnh Bạc Liêu-越南劳动党南方局
(Chính, Chín Ròm); 副主任: Trần Tấn Liên (Tư Liên), Nguyễn Hoàng, 委员由: Sáu Thảo, Bảy An. 室领导Nguyễn Văn Dầy负责译电, Phạm Minh Đức (Năm Nhỏ)负责研究技术密钥. Trần Tấn Li
Tỉnh Bạc Liêu-呼喚公民
máu đào. Liều thân xông pha, ta tranh đấu. Cờ nghĩa phấp phới, vàng pha máu. Cùng tiến, quét hết những loài dã man. Hầu đem quê hương thoát vòng u ám
Tỉnh Bạc Liêu-裴春湃
在此之前第一位登上Google塗鴉的越南人是音樂家鄭公山。 地址:Đường Bùi Xuân Phái, Phường Nam Lý, Thành phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình, Việt Nam 越通社. 图表新闻:裴春湃——才华横溢的越南画家. zh.vietnamplus
Tỉnh Bạc Liêu-河內都市鐵路
Quyết định 108/1998/QĐ-TTg phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung Thủ đô Hà Nội đến năm 2020. Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật. Hà Nội: Bộ Tư pháp
Tỉnh Bạc Liêu-中央直辖市辖市
của Quốc hội: Hiến pháp năm 1992. 缺少或|url=为空 (帮助) Nghị quyết số 15/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành phố Hà Nội và một số tỉnh có
Tỉnh Bạc Liêu-人民公安電視台
định về danh mục kênh chương trình truyền hình phục vụ nhiệm vụ chính trị, thông tin tuyên truyền thiết yếu của quốc gia và của địa phương (PDF). CỔNG
Tỉnh Bạc Liêu-河内广播电视台
Hội nhà báo Hà Nội. Ban liên lạc các nhà báo hưu trí. Những kỹ niệm một thời làm báo: hồi ức của nhiều tác giả. Hà Nội, Việt Nam: Nhà xuá̂t bản Hà Nội
Tỉnh Bạc Liêu-天姥寺
thoại đó được ghi thư tịch sớm nhất vào năm Ất Hợi 1696 bởi hoà thượng Thạch Liêm tức Thích Đại Sán, một thiền sư Trung Hoa, trong sách Hải ngoại kỷ
Tỉnh Bạc Liêu-阮文東 (1932年)
thu hình của Trung Tâm Thúy Nga: "Chiều Mưa Biên Giới" gắn liền cùng nhạc sĩ Nguyễn Văn Đông người cựu tù Suối Máu. NW Vietnamese News. 2018-03-21 [2022-05-27]
Tỉnh Bạc Liêu-越南乳业
Hooi Den. Giang, Lê Thuỳ , 编. Marketing để cạnh tranh - từ châu Á vươn ra thế giới trong kỉ nguyên tiêu dùng số. 青年出版社(英语:Nhà xuất bản Trẻ). 2018. ISBN 978-604-1-13177-4
Tỉnh Bạc Liêu-越南博物館列表
Lịch sử hình thành. [2016-08-28]. (原始内容存档于2016-04-02). Ban biên tập Website. Lịch sử Bảo tàng Điêu khắc Chăm. Bảo tàng Nghệ thuật điêu khắc Chăm Đà Nẵng
Tỉnh Bạc Liêu-越南語音系
, Mai. Âm sắc、trường độ và giải pháp cho hệ thống nguyên âm thổ ngữ Bình Định.. Ngôn Ngữ. Nguyễn Văn, Loan. Khảo sát địa danh ở Hà Tĩnh (The investigation
Tỉnh Bạc Liêu-巴亭郡
Cầu Giấy, thành lập và đổi tên một số phường thuộc thành phố Hà Nội. [2020-02-17]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị định 02/2005/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa
Tỉnh Bạc Liêu-越南哺乳動物列表
lợn Đông Dương) 鼬獾- Melogale moschata(Chồn bạc má bắc,Chinese ferret-badger) 緬甸鼬獾- Melogale personata(Chồn bạc má nam,Burmese ferret-badger) 青鼬- Martes
Tỉnh Bạc Liêu-范平明
tướng Phạm Bình Minh lần đầu trả lời báo giới. [19 January 2015]. (原始内容存档于2019-06-05). (Vietnamese) Chỉ thị số 36-CT/TW ngày 30/5/2014 của Bộ chính trị
Tỉnh Bạc Liêu-金雲翹傳
c Duyên)收容。可是觉缘发现翠翹身上是赃物后,就不再收容她,把她送去薄婆(越南语:Bạc bà)家中。觉缘以為薄婆的家中很安全,豈知薄婆也开设妓院,並骗翠翹再堕风尘。在那里,翠翹遇到了革命军的领袖徐海(越南语:Từ Hải),二人结婚并一起生活了五年。
Tỉnh Bạc Liêu-裴鵬奮
(PDF)于2023-06-04) (中文(繁體)). Bùi Xuân Đính. Văn chỉ làng Liên Bạt Trù và truyền thống hiếu học, khoa bảng làng Bặt. Viện Nghiên cứu Hán Nôm. 2009-02-19 [2023-10-03]
Tỉnh Bạc Liêu-岘港市
chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2017-09-17]. (原始内容存档于2017-08-30). Nghị định 7/1997/NĐ-CP về việc thành lập đơn
Tỉnh Bạc Liêu-阮文心
notabilites d'Indochine. 河內. 1943: 78. Chính Đạo. Việt Nam niên biểu nhân vật chí. : 394. Nguyễn Văn Tâm, le « Tigre de Cái Lậy » (PDF). Magazine Good Morning
Tỉnh Bạc Liêu-越南語字母
到這段時間越南语字母已經有很突出的發展就是出現5個聲調符號(sắc-陰去、huyền-陽平、hỏi-陰上、ngã-陽上和 nặng-陽去),韻母(a, ă, â, e, ê,…),雙韻母(au, ưa, ai, …),及二合字母声母(nh, ch, ng,…)。 1651年法國傳教家亞歷山德羅(Alexandre
Tỉnh Bạc Liêu-裴鵬摶
越南国民大会常委会主席裴朋团逝世. 人民日报 (河内: 新华社). 1955-04-15: 4. Giải mã thêm cái tình Cụ Hồ với Cụ Bùi. Công an tỉnh Thanh Hóa. 2019-09-23 [2022-11-23]. (原始内容存档于2022-11-23)
Tỉnh Bạc Liêu-越南共和國駐新加坡總領事館
越南共和國駐新加坡總領事館(越南语:Tổng Lãnh sự quán Việt Nam Cộng hòa tại Singapore;英語:Consulate General of the Republic of Vietnam in Singapore),通稱南越駐新加坡總領事館,是前越南共和國
Tỉnh Bạc Liêu-胡志明市人民之声
Phát thanh Sài Gòn giải phóng... (页面存档备份,存于互联网档案馆) BÁO NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐIỆN TỬ - TIẾNG NÓI CỦA LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG TPHCM KỶ NIỆM 50 NĂM THÀNH LẬP ĐÀI PHÁT