国家 / 越南 / Tỉnh Bắc Kạn
您可以发布与此页面主题和/或该地区相关的文章:
越南 - Tỉnh Bắc Kạn -信息和促销平台.
将内容与您的网站免费链接.
城市 Tỉnh Bắc Kạn:
Tỉnh Bắc Kạn
Tỉnh Bắc Kạn-北?省
北?省(越南语:Tỉnh Bắc Kạn/省北?),又译北件省,是越南東北部的一個省,省莅北?市。 北?省北接高平省,东接谅山省,南接太原省,西接宣光省。 1948年1月25日,越南政府将各战区合并为联区,战区抗战委员会改组为联区抗战兼行政委员会。第一战区和第十二战区合并为第一联区,设立第一
Tỉnh Bắc Kạn-银山县
汉字写法来自法属时期的官员名册。 Nghị quyết số 855/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Bắc Kạn. [2020-02-05]. (原始内容存档于2020-05-22)
Tỉnh Bắc Kạn-??县
855/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Bắc Kạn. [2020-02-05]. (原始内容存档于2020-05-22).
Tỉnh Bắc Kạn-北?市
(原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 713/QĐ-BXD năm 2012 công nhận thị xã Bắc Kạn là đô thị loại III trực thuộc tỉnh Bắc Kạn do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành. [2020-03-06]
Tỉnh Bắc Kạn-白通县
855/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Bắc Kạn. [2020-02-05]. (原始内容存档于2020-05-22). 社名汉字写法主要来自《同庆地舆志》。
Tỉnh Bắc Kạn-?买县 (北?省)
Nghị quyết số 855/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Bắc Kạn. [2020-02-05]. (原始内容存档于2020-05-22)
Tỉnh Bắc Kạn-咟淰县
中国地图出版社《世界标准地名地图集》所用译名。 中國對外翻譯出版公司《世界地名翻譯大辭典》,頁728。 Nghị định 56/2003/NĐ-CP về việc thành lập huyện Pác Nặm thuộc tỉnh Bắc Kạn. [2020-05-04]. (原始内容存档于2020-04-01).
Tỉnh Bắc Kạn-越南行政区划
(Thành phố Hà Giang/城庯河楊) 北?省(Tỉnh Bắc Kạn/省北?) - 北?市(Thành phố Bắc Kạn/城庯北?) 富壽省(Tỉnh Phú Thọ/省富壽) - 越池市(Thành phố Việt Trì/城庯越池) 諒山省(Tỉnh Lạng Sơn/省諒山)
Tỉnh Bắc Kạn-那夷县
Nghị quyết số 855/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Bắc Kạn. vanban.chinhphu.vn. [2020-02-04]
Tỉnh Bắc Kạn-阮青海
(原始内容存档于2023-07-19) (越南语). Phó chủ nhiệm VPQH Nguyễn Thanh Hải tiếp Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Bắc Kạn các khóa. 越南国会. 2015-10-12 [2023-07-19]. (原始内容存档于2023-07-19)
Tỉnh Bắc Kạn-官坝县
thị trấn, huyện lỵ và các xã thuộc các huyện Mèo Vạc, Yên Minh, Quản Bạ, Bắc Quang, Hoàng Su Phì và thị xã Hà Giang, tỉnh Hà Giang. [2020-02-14]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Bắc Kạn-?屯县
855/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Bắc Kạn. [2020-02-05]. (原始内容存档于2020-05-22). 社名汉字写法多来自《同庆地舆志》。
Tỉnh Bắc Kạn-多樂省
多樂省(越南语:Tỉnh Đắk Lắk/省得勒)是越南西原的一个省,省莅邦美蜀市,是埃地族、墨侬族等一些少數民族的故鄉。 多乐省的名字來源於墨侬语“dak Lak”, 其中“Đắk”泛指河流湖泊,意为“乐湖”。在越南文中拼作“Đắk Lắk”,历史上曾拼作“Darlac”、“Đắc Lắc”、“Đăk Lăk”。
Tỉnh Bắc Kạn-北江市
chỉnh địa giới hành chính huyện Lạng Giang, huyện Yên Dũng để mở rộng địa giới hành chính thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang do Chính phủ ban hành. [2020-02-14]
Tỉnh Bắc Kạn-和平省
和平省(越南语:Tỉnh Hoà Bình/省和平,芒語:tính Hwa̒ Bi̒nh)是越南西北部的一個省,省莅和平市。 東南亞的史前文化──和平文化的遺址首先發現於和平省,因而將該文化命名為和平文化。 和平省北接富寿省,西接山罗省,南接清化省,东南接宁平省,东接河南省和河内市。
Tỉnh Bắc Kạn-北迷县
Nghị định 11/NĐ-CP điều chỉnh địa giới hành chính xã; thành lập thị trấn huyện lỵ tại các huyện Đồng Văn, Bắc Mê và Xín Mần thuộc tỉnh Hà Giang. [2020-02-14]
Tỉnh Bắc Kạn-苗旺县
hành chính để thành lập thị trấn, huyện lỵ và các xã thuộc các huyện Mèo Vạc, Yên Minh, Quản Bạ, Bắc Quang, Hoàng Su Phì và thị xã Hà Giang, tỉnh Hà
Tỉnh Bắc Kạn-得農省
Nghị định 30/2001/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Đắk Nông và huyện Đắk Mil để thành lập huyện Đắk Song, tỉnh Đắk Lắk. [2020-03-16]. (原始内容存档于2021-02-08)
Tỉnh Bắc Kạn-北光县
hành chính để thành lập thị trấn, huyện lỵ và các xã thuộc các huyện Mèo Vạc, Yên Minh, Quản Bạ, Bắc Quang, Hoàng Su Phì và thị xã Hà Giang, tỉnh Hà Giang
Tỉnh Bắc Kạn-塸槁縣
Nam) 永福A社(Xã Vĩnh Phước A) 永福B社(Xã Vĩnh Phước B) 永胜社(Xã Vĩnh Thắng) 永绥社(Xã Vĩnh Tuy) Bảng kê tên xóm, ấp, làng, tổng, quận, tỉnh Rạch Giá. 中国地图出版社《世界标准地名地图集》译作“鹅瓜”。
Tỉnh Bắc Kạn-下龍市
Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do Quốc hội
Tỉnh Bắc Kạn-海陽省
thành liên khu do Chủ tịch Chính phủ ban hành. [2020-03-23]. (原始内容存档于2021-12-15). Sắc lệnh số 130/SL về việc nhập huyện Thuỷ Nguyên thuộc tỉnh Kiến an
Tỉnh Bắc Kạn-水源县
Sắc lệnh số 31/SL về việc trả lại tỉnh Kiến an (Liên khu 3) huyện Thuỷ nguyên hiện thuộc tỉnh Quảng yên (Liên khu Việt bắc) do Chủ tịch nước ban hành.
Tỉnh Bắc Kạn-慈山市
Từ Sơn, thành lập các phường thuộc thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh. [2020-04-04]. (原始内容存档于2020-10-01). Từ Sơn - Đô thị loại III: Tạo sức bật mới. [2020-04-04]
Tỉnh Bắc Kạn-北茶眉县
chỉnh địa giới hành chính xã, thị trấn;thành lập xã, phường, mở rộng thị trấn thuộc các huyện Đại Lộc,Bắc Trà My, Thăng Bình và thị xã Hội An, tỉnh Quảng
Tỉnh Bắc Kạn-文朗县
177-CP năm 1964 về việc điều chỉnh địa giới của một số huyện thuộc các tỉnh Lạng-sơn, Yên-bái và Thanh-hoá do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-01-31]. (原始内容存档于2020-03-24)
Tỉnh Bắc Kạn-?市镇
(原始内容存档于2023-02-25). Nghị quyết số 813/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Bắc Giang. [2022-03-24]. (原始内容存档于2020-02-03)
Tỉnh Bắc Kạn-諒山省
các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2020-01-30]. (原始内容存档于2020-04-01) (越南语). Nghị định 82/2002/NĐ-CP
Tỉnh Bắc Kạn-廣南省
định 72/2003/NĐ-CP về việc chia tách huyện Hiên thành các huyện Đông Giang và Tây Giang, huyện Trà My thành các huyện Bắc Trà My và Nam Trà My, Tỉnh Quảng
Tỉnh Bắc Kạn-51501/2次列车
chuyến tàu Yên Viên - Kép - Hạ Long qua Bắc Ninh. Cổng thông tin điện tử tỉnh Bắc Ninh. [2020-04-01]. [永久失效連結] MINH NHÂN. 8 giờ trên chuyến tàu kỳ lạ nhất
Tỉnh Bắc Kạn-得热勒县
得如社(Xã Đắk Ru) 得辛社(Xã Đắk Sin) 得沃社(Xã Đắk Wer) 道义社(Xã Đạo Nghĩa) 兴平社(Xã Hưng Bình) 建成社(Xã Kiến Thành) 义胜社(Xã Nghĩa Thắng) 仁基社(Xã Nhân Cơ) 仁道社(Xã Nhân Đạo) 广信社(Xã
Tỉnh Bắc Kạn-横蒲县
ập xã Hữu Sả thuộ huyệ Đì Lập, Hải Ninh, huyệ Sơ Động, Hà do Quố hội ban hà. [2020-03-23]. (原始内容存档于2020-03-20). Quyế đị
Tỉnh Bắc Kạn-朔山縣
Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2020-02-22]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 49-CP
Tỉnh Bắc Kạn-崑嵩市
thành lập huyện Đắk Hà thuộc tỉnh Kon Tum. [2020-03-03]. (原始内容存档于2021-02-08). Nghị định 73-CP năm 1996 về việc thành lập các xã và thị trấn thuộc các huyện
Tỉnh Bắc Kạn-河靜市
thành phố Hà Tĩnh là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Hà Tĩnh. [2020-02-26]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết 819/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị
Tỉnh Bắc Kạn-祈山縣
祈山县下辖1市镇20社,县莅芒杄市镇。 芒杄市镇(Thị trấn Mường Xén) 北里社(Xã Bắc Lý) 保南社(Xã Bảo Nam) 保胜社(Xã Bảo Thắng) 招留社(Xã Chiêu Lưu) 队买社(Xã Đoọc Mạy) 怀袖社(Xã Huồi Tụ) 有俭社(Xã Hữu Kiệm) 有立社(Xã
Tỉnh Bắc Kạn-太原广播电视台 (越南)
Nguyên. Ban chấp hành. Lịch sử công tác tuyên giáo đảng bộ tỉnh Thái Nguyên, 1930-2010. Thai Nguyen, Vietnam: Nhà xuất bản Đại học Thái Nguyên. 2010年:
Tỉnh Bắc Kạn-大越維民革命黨
Trúc Sĩ. "Cái chết của Trần Chủ soái và 27 nghĩa quân". Miền Bắc khai nguyên. Glendale, CA: ? tái xuất bản tại Hải ngoại. Kỳ Ngoại Hầu Cường Để và Việt Nam
Tỉnh Bắc Kạn-得双县
德安市镇(Thị trấn Đức An) 得和社(Xã Đắk Hòa) 得摩社(Xã Đắk Môl) 得讷容社(Xã Đắk N’Drung) 南平社(Xã Nam Bình) 南讷江社(Xã Nâm N'Jang) 顺河社(Xã Thuận Hà) 顺行社(Xã Thuận Hạnh) 长春社(Xã
Tỉnh Bắc Kạn-平大县
ây) ảng ê ê thô, làng ổng, Mỹ Tho. [2023-05-17]. (原始内容存档于2023-05-17). Quyế đị 41-HĐBT ăm 1984 phâ vch địa giới mộ số xã, thị trấ
Tỉnh Bắc Kạn-山羅省
Sắc lệnh số 134/SL về việc thành lập khu Tây Bắc do Chủ tịch nước ban hành. [2020-03-23]. (原始内容存档于2021-06-24). Sắc lệnh 230/SL quy định thành lập
Tỉnh Bắc Kạn-太平县 (越南)
Thới Bình) ?白社(Xã Biển Bạch) ?白东社(Xã Biển Bạch Đông) 胡氏纪社(Xã Hồ Thị Kỷ) 新朋社(Xã Tân Bằng) 新禄社(Xã Tân Lộc) 新禄北社(Xã Tân Lộc Bắc) 新禄东社(Xã Tân Lộc Đông)
Tỉnh Bắc Kạn-埃地语
dục và đào tạo tỉnh Đắk Lắk - Viện ngôn ngữ học Việt Nam. 2012. Ngữ pháp tiếng Êđê. Hanoi: Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam. (越南文) Ủy ban nhân dân tỉnh Đăk
Tỉnh Bắc Kạn-亭榜坊
Nghị định 68/1999/NĐ-CP về việc chia huyện Tiên Sơn, Gia Lương để tái lập các huyện Tiên Du, Tiên Sơn, Gia Bình và Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh. THƯ VIỆN PHÁP
Tỉnh Bắc Kạn-太原省
việc phê chuẩn việc thành lập các tỉnh Bắc Thái, Nam Hà, Hà Tây và việc sáp nhập xã An Hòa thuộc huyện Thạch Thất, tỉnh Sơn Tây (cũ) vào xã Tiến Xuân thuộc
Tỉnh Bắc Kạn-德和縣
德和下社(Xã Đức Hoà Hạ) 德和東社(Xã Đức Hoà Đông) 美行北社(Xã Mỹ Hạnh Bắc) 美行南社(Xã Mỹ Hạnh Nam) 祐盛社(Xã Hựu Thạnh) Bảng kê tên ấp, làng, tổng, quận, tỉnh Chợ Lớn. [2022-11-17]
Tỉnh Bắc Kạn-安世县
Xuân Lương) 汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị quyết 813/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Bắc Giang do Ủy ban Thường vụ Quốc hội
Tỉnh Bắc Kạn-高平省
Nghị quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng
Tỉnh Bắc Kạn-同文县
Bắc Mê và Xín Mần thuộc tỉnh Hà Giang. [2020-02-14]. (原始内容存档于2016-10-21). Vũ Thị Minh Hương; Nguyễn Văn Nguyên; Philippe Papin (编). Địa danh và tài
Tỉnh Bắc Kạn-普赖坊
trình xe buýt Bắc Ninh mới nhất toàn tỉnh và Bắc Ninh - Hà Nội. Tạp chí Thời Đại (Số 61 Bà Triệu, phường Hàng Bài, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội, Vietnam: LIÊN
Tỉnh Bắc Kạn-谅江县
汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị quyết 813/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Bắc Giang do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-02-25]
Tỉnh Bắc Kạn-生胡县
中国地图出版社《世界标准地名地图集》所用译名。 Nghị quyết 71/NQ-CP năm 2012 điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập đơn vị hành chính cấp xã, cấp huyện thuộc tỉnh Lai Châu. [2020-01-01]
Tỉnh Bắc Kạn-雲屯縣
Quyết định 17-CP năm 1979 phân vạch địa giới hành chính một số xã, thị trấn và đổi tên một số xã và thị trấn thuộc tỉnh Quảng Ninh do Hội đồng Chính phủ
Tỉnh Bắc Kạn-石河县
quyết 819/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2019-12-22]. (原始内容存档于2019-12-22)
Tỉnh Bắc Kạn-崑嵩省
định 76/2005/NĐ-CP về việc thành lập xã thuộc huyện Đắk Tô và thành lập huyện Tu Mơ Rông, tỉnh Kon Tum. [2017-09-11]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 1900/2005/QĐ-BXD
Tỉnh Bắc Kạn-奇英县
quyết 903/NQ-UBTVQH13 năm 2015 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Kỳ Anh để thành lập thị xã Kỳ Anh và 06 phường thuộc thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh do
Tỉnh Bắc Kạn-芃湖市社
chính huyện Krông Búk để thành lập thị xã Buôn Hồ và thành lập các phường trực thuộc thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk. [2020-04-04]. (原始内容存档于2020-12-18).
Tỉnh Bắc Kạn-得苏县
得苏市镇(Thị trấn Đắk Tô) 延平社(Xã Diên Bình) 得若俄社(Xã Đắk Rơ Nga) 得站社(Xã Đắk Trăm) 崑道社(Xã Kon Đào) 玉聚社(Xã Ngọk Tụ) 博果社(Xã Pô Kô) 新景社(Xã Tân Cảnh) 文兰社(Xã Văn Lem) 得蘇-新景戰役(英语:Battle
Tỉnh Bắc Kạn-市社
(原始内容存档于2021-02-03). Nghị định 07/NĐ-CP điều chỉnh địa giới xã thuộc huyện Krông Búk thành lập thị xã Buôn Hồ phường thuộc tỉnh Đắk Lắk. thuvienphapluat.vn.
Tỉnh Bắc Kạn-河靜省
河靜省(越南语:Tỉnh Hà Tĩnh/省河靜)是越南中北沿海地區的一個省,省莅河静市。 河静省北與乂安省相鄰,南接廣平省,西臨老挝博利坎赛省和甘蒙省,東臨北部灣。面积5,990.7平方千米,2019年总人口1,288,866人。 古为越裳之地。秦朝时隶属象郡。秦末天下大乱,赵佗据守岭南自立,河静省被纳入了南越国统治。
Tỉnh Bắc Kạn-成山縣
thuộc tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-05-01]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính
Tỉnh Bắc Kạn-伯爍縣
quyết 786/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban. [2020-02-25]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Bắc Kạn-青沔县
青沔县下辖1市镇16社,县莅青沔市镇。 青沔市镇(Thị trấn Thanh Miện) 高胜社(Xã Cao Thắng) 枝陵北社(Xã Chi Lăng Bắc) 枝陵南社(Xã Chi Lăng Nam) 团结社(Xã Đoàn Kết) 团松社(Xã Đoàn Tùng) 鸿锋社(Xã Hồng Phong)
Tỉnh Bắc Kạn-嘉萊省
Hòa Bình, Đoàn Kết, Sông Bờ. [2017-09-11]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 249/QĐ-TTg năm 2009 công nhận thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai là đô thị loại II
Tỉnh Bắc Kạn-安水县
Yên Trị) Nghị quyết số 830/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Hòa Bình. [2019-12-30]
Tỉnh Bắc Kạn-四岐县
四岐市镇(Thị trấn Tứ Kỳ) 安清社(Xã An Thanh) 平朗社(Xã Bình Lãng) 志明社(Xã Chí Minh) 共乐社(Xã Cộng Lạc) 大合社(Xã Đại Hợp) 大山社(Xã Đại Sơn) 民主社(Xã Dân Chủ) 河岐社(Xã Hà Kỳ) 河清社(Xã
Tỉnh Bắc Kạn-淇窮江
(原始内容存档于2023-10-04). Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng sơn. Địa chí tỉnh Lạng sơn. 河内市: Nhà xuất bản Chính trị quốc gia Sự thật. 1999年. OCLC 45583778 (越南语).
Tỉnh Bắc Kạn-河山平省
giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2017-09-02]
Tỉnh Bắc Kạn-良才县
việc chia huyện Tiên Sơn, Gia Lương để tái lập các huyện Tiên Du, Tiên Sơn, Gia Bình và Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh. [2020-05-06]. (原始内容存档于2020-04-01).
Tỉnh Bắc Kạn-平阳广播电视台 (越南)
平阳广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Bình Dương/臺發聲傳形平陽),简称BTV,是一家位於越南平阳省土龙木市的廣播電視播出機構,以平阳省為主要播出地區,也是越共平阳省委(越南语:Tỉnh ủy Bình Dương)、平阳省人民委员会的喉舌。設立於1977年。
Tỉnh Bắc Kạn-渭水县
Bảng kê tên thôn, làng, tổng, tỉnh Rạch Giá. [2022-11-16]. (原始内容存档于2022-11-16). Nghị quyết số 22/2003/QH11 về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính
Tỉnh Bắc Kạn-东河站 (越南)
Cổng thông tin điện tử tỉnh Quảng Trị. Di tích xếp hạng cấp tỉnh: Nhà ga và Lô cốt Đông Hà. Cổng thông tin điện tử tỉnh Quảng Trị. [2020-04-01]
Tỉnh Bắc Kạn-平川县
Mỹ) 汉字写法来自《大南一统志》嗣德本。 Nghị quyết số 868/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Vĩnh Phúc
Tỉnh Bắc Kạn-静宿市镇
Nghị quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng
Tỉnh Bắc Kạn-吳克靜
Trại trừng giới: Vĩnh Biệt A20 Ngô Khắc Tỉnh. Trại trừng giới. 2019-12-21 [2022-07-09]. Giữ huyết mạch cho Hòn ngọc Viễn Đông – Kỳ 6: Vị Tổng trưởng
Tỉnh Bắc Kạn-黎明慨
Bạc Liêu có Chủ tịch tỉnh mới. 越南社会主义共和国政府入口网站. [2014-06-23]. (原始内容存档于2022-12-31) (越南语). Đồng chí Lê Minh Khái tái đắc cử Bí thư Tỉnh ủy Bạc Liêu. 越南社会主义共和国政府入口网站
Tỉnh Bắc Kạn-夏和县
安邱社(Xã Yên Kỳ) 安律社(Xã Yên Luật) 汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị quyết số 828/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã
Tỉnh Bắc Kạn-阮玉蘭
Lòng dạ đàn bà (2011) Chuyện xứ dừa (2012) Quý bà lắm chiêu (2013) Chỉ một tình yêu (2014) Bản năng thép (2015) Hai người vợ/兩個妻子 (2016) Mặt nạ tình yêu
Tỉnh Bắc Kạn-莱州市 (越南)
thành lập thị trấn thuộc các huyện Tam Đường, Phong Thổ, tỉnh Lai Châu. [2020-01-01]. (原始内容存档于2020-02-03). Nghị quyết 71/NQ-CP năm 2012 điều chỉnh địa
Tỉnh Bắc Kạn-波來古市
中國地圖出版社《世界標准地名地圖集》所用譯名。 Quyết định 30-HĐBT năm 1981 điều chỉnh địa giới một số xã và thị trấn thuộc tỉnh Gia Lai - Kon Tum do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-04-02]
Tỉnh Bắc Kạn-广宁省传媒中心
hình Trung tâm Truyền thông tỉnh Quảng Ninh: Nhìn từ định hướng phát triển thành tổ hợp truyền thông của khu vực Đông Bắc. 共产主义杂志(越南语:Tạp chí Cộng sản)
Tỉnh Bắc Kạn-恭克憻
SƠN. ĐỀ CƯƠNG TUYÊN TRUYỀN KỶ NIỆM 186 NĂM NGÀY THÀNH LẬP TỈNH LẠNG SƠN (04/11/1831 - 04/11/2017). Trang tin điện tử Bảo tàng tỉnh Lạng Sơn. [2023-11-30]
Tỉnh Bắc Kạn-山阳县 (越南)
山阳县下辖1市镇30社,县莅山阳市镇。 山阳市镇(Thị trấn Sơn Dương) 平安社(Xã Bình Yên) 急进社(Xã Cấp Tiến) 支设社(Xã Chi Thiết) 大富社(Xã Đại Phú) 东利社(Xã Đông Lợi) 同贵社(Xã Đồng Quý)
Tỉnh Bắc Kạn-芽莊市
(原始内容存档于2021-03-19). Nghị quyết về việc phân vạch đại giới hành chính của các tỉnh Nghĩa Bình, Phú Khánh và Bình Trị Thiên do Quốc hội ban hành. [2020-04-05]. (原始内容存档于2020-04-15)
Tỉnh Bắc Kạn-兴安广播电视台 (越南)
兴安广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Hưng Yên/臺發聲傳形興安),简称HYTV,是一家位於越南兴安省興安市的廣播電視播出機構,以兴安省為主要播出地區,也是越共兴安省委(越南语:Tỉnh ủy Hưng Yên)、兴安省人民委员会的喉舌。
Tỉnh Bắc Kạn-黃翠芝
ỳ á )等。 吏閲日記-啓定. 《國朝鄉科錄》,勞動出版社,2011年,第578頁。 Hoàng Thụy Chi: Họ giả uyê á, ặng lòng với quê hương. 2018-09-09 [2023-11-11]. ông vă
Tỉnh Bắc Kạn-奠邊府市
(原始内容存档于2019-12-21). Bảng kê tên làng, tổng, châu, tỉnh Lai Châu. [2022-11-17]. (原始内容存档于2022-11-17). Giáo dục đại học tại các trường chuyên nghiệp Cần có chính sách
Tỉnh Bắc Kạn-會安市
33/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, thị trấn;thành lập xã, phường, mở rộng thị trấn thuộc các huyện Đại Lộc,Bắc Trà My, Thăng Bình và thị xã
Tỉnh Bắc Kạn-芹苴市
chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-03-14]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị định 05/2004/NĐ-CP về việc thành lập các quận Ninh
Tỉnh Bắc Kạn-宁平广播电视台
宁平广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Ninh Bình/臺發聲傳形寧平),简称NBTV,是一家位於越南宁平省宁平市的廣播電視播出機構,以宁平省為主要播出地區,也是越共宁平省委(越南语:Tỉnh ủy Ninh Bình)、宁平省人民委员会的喉舌。
Tỉnh Bắc Kạn-紫禁城 (順化市)
ghi năm Minh Mạng thứ 3 (1822) Cố Cung - Tử Cấm Thành Bắc Kinh 互联网档案馆的存檔,存档日期2008-08-20. Tử Cấm thành trên trang web Trung tâm bảo tồn di tích cố đô Huế
Tỉnh Bắc Kạn-乂安省
河靜省. Sắc lệnh số 120/SL về việc hợp nhất các khu thành liên khu do Chủ tịch Chính phủ ban hành. [2020-03-23]. (原始内容存档于2021-12-15). Sắc lệnh số 148/SL
Tỉnh Bắc Kạn-金城县
Nghị quyết 788/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Hải Dương do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2019-12-19]
Tỉnh Bắc Kạn-2023年越南多乐省警察局袭击案
2023年越南多乐省警察局袭击案(越南语:Vụ tấn công 2 trụ sở Ủy ban nhân dân xã tại Đắk Lắk 2023/務進攻2住所委班人民社在得勒2023),中文媒体又称越南多乐省警局遇袭案,是2023年6月11日在越南多乐省格昆县亚雕社和亚克都社发生的严重暴力
Tỉnh Bắc Kạn-陳潘輝慶
hận/仇恨中的愛 (2013) Chỉ một tình yêu/只有愛 (2014) Bữa tối của diều hâu/鷹的晚餐 (2015) Vòng tròn tội lỗi/罪惡之環 (2016) Tình kỹ nữ/妓女的爱 (2017) Nhà ông Hoàng có ma/黃家鬧鬼了
Tỉnh Bắc Kạn-阮朝寶璽
Nguyễn là một loại thư tịch cổ đặc biệt, thường được làm bằng vàng, bạc hoặc bạc mạ vàng để ghi lại sắc mệnh, chiếu dụ vua ban về các việc chính sự, lễ
Tỉnh Bắc Kạn-宝诗
Hôn Anh Lần Cuối (2014). Đừng Níu Kéo Giấc Mơ (2014). Single Lady (2014). Chỉ đắng cay ở lại (2015). I'm Sorry Babe (2015). Con tim anh nằm đâu (2016)
Tỉnh Bắc Kạn-如清县
Nghị quyết 786/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban. [2020-02-25]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Bắc Kạn-富安广播电视台
Nghị quyết về việc phân vạch đại giới hành chính của các tỉnh Nghĩa Bình, Phú Khánh và Bình Trị Thiên do Quốc hội ban hành. THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. [2020-03-16]
Tỉnh Bắc Kạn-福慶橋 (越南)
Thịnh. Lễ động thổ xây cầu Phước Khánh nối Thành phố Hồ Chí Minh và tỉnh Đồng Nai. Tiền Phong. [2021-11-23]. (原始内容存档于2015-08-12). Mai Vọng. Sắp xây cầu
Tỉnh Bắc Kạn-阮秉謙
阮秉謙(越南语:Nguyễn Bỉnh Khiêm/阮秉謙,1491年—1585年),字亨甫,號白雲居士,別號雪江夫子。越南南北朝時期的哲學家、教育家、儒者和詩人,也是後世高台教的「聖人」之一。 阮秉謙出生在海陽處下洪府永賴縣中庵鄉(今屬海防市永保縣理學社)。他曾師從於榜眼梁得朋(Lương Đắc B
Tỉnh Bắc Kạn-蘭香 (1961年)
tình đầu (1978) Ảo ảnh trắng (1997) Họa mi về tổ (1998) Bến đò lăng (2000) Niệm khúc cho người cha (2002) Chuyện phố phường (2005) Những kẻ háo ngọt (2007)
Tỉnh Bắc Kạn-演州县
汉字写法来自《大南一统志》维新本。 Nghị quyết số 831/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Nghệ An. [2019-12-31]
Tỉnh Bắc Kạn-河同铁路
Đồng Mỏ 113.311km (枝陵县城) 北水 Bắc Thủy 124.900km 本试 Bản Thí 134.500km 安泽/那陽 Yên Trạch/Nà Dương 143.400km 梅花桥(淇穷江) 谅山 Lạng Sơn 149.213km 深垄 Thâm lũng 158km
Tỉnh Bắc Kạn-笔塔寺
Bắc. Thị xã Bắc Giang, Hà Bắc, Vietnam: Thư viện tỉnh Hà Bắc. 1982年: 468 [2023-11-13]. (原始内容存档于2023-11-13) (越南语). CHÙA BÚT THÁP LỪNG DANH KINH BẮC.
Tỉnh Bắc Kạn-河內市
lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành.
Tỉnh Bắc Kạn-奇山縣
830/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Hòa Bình. [2019-12-29]. (原始内容存档于2020-04-01).
Tỉnh Bắc Kạn-奠边广播电视台
Phát thanh - Truyền hình Điện Biên/臺發聲傳形奠邊),简称ĐTV,是一家位於越南奠边省奠边府市的廣播電視播出機構,也是越共奠边省委(越南语:Tỉnh ủy Điện Biên)、奠边省人民委员会的喉舌。 奠边广播电视台的前身是莱州广播电台(Đài Phát thanh
Tỉnh Bắc Kạn-胡曰勝
Các kỳ Đại hội Đảng bộ tỉnh trong kháng chiến chống Pháp (1945 - 1954). [2014-06-18]. (原始内容存档于2016-03-07). Nghị quyết số 514 NQ/TVQH.
Tỉnh Bắc Kạn-越南博物館列表
Bảo tàng Tôn Đức Thắng. Bảo tàng Tôn Đức Thắng. [2016-08-26]. (原始内容存档于2016-05-17). Bến Nhà Rồng. 胡志明市第四郡人民委員會. [2016-08-26]. (原始内容存档于2016-08-28). Bảo
Tỉnh Bắc Kạn-河內都市鐵路2A號線
Hùng. Quyết định 3899/QĐ-BGTVT phê duyệt kế hoạch đấu thầu Dự án Đường sắt đô thị Hà Nội: Tuyến Cát Linh - Hà Đông. Hà Nội: Bộ Giao thông vận tải. 2008-12-26
Tỉnh Bắc Kạn-太原起義
thần tự do độc lập, có nhiệt tâm yêu nước thương nòi... Hôm nay ta bắt đầu khôi phục lấy tỉnh Thái Nguyên, lá cờ năm ngôi sao đã kéo lên phấp phới trên kì
Tỉnh Bắc Kạn-越南人民军总后勤局
cần thấm lời Bác dạy. [2018-08-03]. (原始内容存档于2018-05-06). Tổng cục Hậu cần kiểm tra công tác khắc phục hậu quả bão số 10 tại Quảng Bình. [2018-08-03]
Tỉnh Bắc Kạn-裴春湃
在此之前第一位登上Google塗鴉的越南人是音樂家鄭公山。 地址:Đường Bùi Xuân Phái, Phường Nam Lý, Thành phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình, Việt Nam 越通社. 图表新闻:裴春湃——才华横溢的越南画家. zh.vietnamplus
Tỉnh Bắc Kạn-越南国防工业总局
Tuấn)中将 政委兼党委书记:阮孟雄(Nguyễn Mạnh Hùng)中将 副主任兼参谋长:梁青漳(Lương Thanh Chương)少将 副主任:阮得海(Nguyễn Đắc Hải)少将 副会长:陶春业(Đào Xuân Nghiệp)少将 副主任:黎光线(Lê Quang Tuyến)大佐
Tỉnh Bắc Kạn-段暄 (阮朝)
điện tử Người Hà Nội. 2023-11-12 [2023-11-16]. (原始内容存档于2023-11-16) (越南语). Trịnh Khắc Mạnh. Tên tự tên hiệu các tác gia Hán Nôm Việt Nam (tái bản có chỉnh
Tỉnh Bắc Kạn-河南广播电视台 (越南)
河南广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Hà Nam/臺發聲傳形河南),简称THHN,是一家位於越南河南省府里市的廣播電視播出機構,以河南省為主要播出地區,也是越共河南省委(越南语:Tỉnh ủy Hà Nam)、河南省人民委员会的喉舌。
Tỉnh Bắc Kạn-新市場風雲
Hứa Mẫn, Pussac, Quốc Tuấn, Kha Linh, Quoắn Nguyễn 视觉效果:Sĩ Đồng DOP:Đạt JP, Lu Binh 光電:DNA - Gà Tre 聲音:Đào Công Tâm 主題曲 《生死兄弟》:元震風&蘇家俊 《十三妹》:Huỳnh James
Tỉnh Bắc Kạn-2021年東南亞運動會
(原始内容存档于2022-03-23). Thanh Xuân. BTC cuộc thi linh vật SEA Games 31 tại Việt Nam ẩn bài, rút hình ảnh để ...chỉnh sửa. An Ninh Thủ Đô. 2019-11-13 [2020-07-18]
Tỉnh Bắc Kạn-陳文饒
陳文饒(越南语:Trần Văn Giàu,1911年9月11日—2010年12月16日),越南革命活動家、教師、科學家、歷史學家和哲學家。原南圻處委書記,原南部抗戰委員會主席。 1911年9月6日(根據胡志明市第二國家檔案中心的資料爲9月11日),陳文饒出生於新安省(越南语:Tân An (tỉnh
Tỉnh Bắc Kạn-呼喚公民
truyền muôn năm chớ quên. Nào anh em Bắc Nam cùng nhau ta kết đoàn. Hồn thanh xuân như gương trong sáng. Đừng tiếc máu nóng, tài xin ráng. Thời khó, thế
Tỉnh Bắc Kạn-越南高速鐵路
(原始内容存档于2019-07-15) (越南语). Tuấn Phùng. Bộ GTVT sẽ giải trình về dự án đường sắt tốc độ cao Bắc - Nam. Tuổi Trẻ (Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh Thành phố Hồ Chí Minh)
Tỉnh Bắc Kạn-明雪
Chờ Bờ Bến Lạ Và Em Còn Mãi Yêu Anh Trở Về Phố Cũ Muộn Màng Mãi Là Người Đến Sau Sao Anh Ra Đi Trái Tim Không Ngủ Yên Tình Yêu Muôn Thuở Tình Đơn Phương
Tỉnh Bắc Kạn-越南哺乳動物列表
Arctonyx collaris(Lửng lợn,Hog badger)※越南的豬獾為Arctonyx collaris dictator亞種(Lửng lợn Đông Dương) 鼬獾- Melogale moschata(Chồn bạc má bắc,Chinese ferret-badger)
Tỉnh Bắc Kạn-越南南方人民解放武装力量
đội nhân dân. Hà Nội. 2005 《西原战场部队-第三军历史 1965-2005》越南人民军出版社,河内2005版 Lịch sử mặt trận đường 9 - Bắc Quảng Trị 1965-1975. Nhà xuất bản Quân đội nhân dân. Hà
Tỉnh Bắc Kạn-河内广播电视台
Hội nhà báo Hà Nội. Ban liên lạc các nhà báo hưu trí. Những kỹ niệm một thời làm báo: hồi ức của nhiều tác giả. Hà Nội, Việt Nam: Nhà xuá̂t bản Hà Nội.
Tỉnh Bắc Kạn-承天順化廣播電視台
Phát thanh - Truyền hình Thừa Thiên Huế/臺發聲傳形承天化,Thua Thien Hue Radio - Television),简称TRT,是一家位於越南承天顺化省顺化市的廣播電視播出機構,以承天顺化省為主要播出地區,该台也是越共承天顺化省委(越南语:Tỉnh ủy
Tỉnh Bắc Kạn-人民公安電視台
và gần gũi[失效連結] Bản tin dự báo thời tiết cho ngày... 30/2 trên kênh ANTV gây bão mạng xã hội. [2016-07-02]. (原始内容存档于2020-02-25). Dự báo thời tiết ngày
Tỉnh Bắc Kạn-喔㕭文化
Nguyễn An. Thăm di tích lịch sử văn hóa quốc gia Gò Thành. Báo Ấp Bắc điện tử. 2017-06-23 [2021-09-02]. (原始内容存档于2021-08-23) (越南语). Về nghề trồng lúa của
Tỉnh Bắc Kạn-裴鵬摶
越南国民大会常委会主席裴朋团逝世. 人民日报 (河内: 新华社). 1955-04-15: 4. Giải mã thêm cái tình Cụ Hồ với Cụ Bùi. Công an tỉnh Thanh Hóa. 2019-09-23 [2022-11-23]. (原始内容存档于2022-11-23)
Tỉnh Bắc Kạn-越南語音系
, Mai. Âm sắc、trường độ và giải pháp cho hệ thống nguyên âm thổ ngữ Bình Định.. Ngôn Ngữ. Nguyễn Văn, Loan. Khảo sát địa danh ở Hà Tĩnh (The investigation
Tỉnh Bắc Kạn-紅運 (1990年電視劇)
phim nữa thì cắt tóc, vá xe. [2021-11-12]. (原始内容存档于2022-02-20). Người chỉ đóng vai quyền quý. [2021-11-12]. (原始内容存档于2021-11-12). Bản-năng tình-dục của
Tỉnh Bắc Kạn-胡志明市都市鐵路
Nguyễn Tấn Dũng. Quyết định 568/QĐ-TTg phê duyệt điều chỉnh quy hoạch phát triển giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020 và tầm nhìn sau năm
Tỉnh Bắc Kạn-越南劳动党南方局
Chín Ròm); 副主任: Trần Tấn Liên (Tư Liên), Nguyễn Hoàng, 委员由: Sáu Thảo, Bảy An. 室领导Nguyễn Văn Dầy负责译电, Phạm Minh Đức (Năm Nhỏ)负责研究技术密钥. Trần Tấn Liên负责编制在南方局办公室的那部分机要工作。
Tỉnh Bắc Kạn-越南乳业
Giang, Lê Thuỳ , 编. Marketing để cạnh tranh - từ châu Á vươn ra thế giới trong kỉ nguyên tiêu dùng số. 青年出版社(英语:Nhà xuất bản Trẻ). 2018. ISBN 978-604-1-13177-4
Tỉnh Bắc Kạn-吳重孝
ắc nhân tâm)和《如何拋開煩惱並開始生活(英语:How to Stop Worrying and Start Living)》(越南語:Quẳng gánh lo đi và vui sống)。 越南語:Bộ trưởng Công dân vụ 一說1956年 中譯名:人性的弱點
Tỉnh Bắc Kạn-阮文東 (1932年)
Ngọc Thống Trần; Đắc Huân Hồ; Đình Thụy Lê. Ngọc Thống Trần , 编. Lược sử Quân Lực Việt Nam Cộng Hòa. Hương Quê. 2011. ISBN 9780985218201 (越南语). Nhạc sĩ
Tỉnh Bắc Kạn-裴进勇 (1997年)
bùn vữa phụ hồ, từng gạt nước mắt vì nghịch cảnh, đôi tay giúp U23 làm nên lịch sử. Trí thức trẻ. [2021-08-11]. (原始内容存档于2018-04-09). Ngỡ ngàng ảnh hồi
Tỉnh Bắc Kạn-越南之聲 (第一季)
Quando" /阮貞豔眉&維光(Duy Quang )/玉英(Ngọc Anh) - "Broken Vow" /杜麗娟 - "Biển cạn"(?乾/枯海) 復活賽 結果詳情 Kết quả lượng tin nhắn bình chọn Live show 2. Gionghatviet.vn.
Tỉnh Bắc Kạn-越南语
Điện Thoại Di Động(移动電話) ĐC - Địa Chỉ(住所) CTy - Công Ty(公司、企业) CSGT - Cảnh Sát Giao Thông(交通警察) UBND - (Ủy ban Nhân dân/委班人民)人民委员会(越南语:Ủy ban nhân dân)
Tỉnh Bắc Kạn-胡志明市
thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2020-04-08]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Bắc Kạn-越南國家銀行
以稳定货币政策。后于1951年5月6日,依据胡志明主席颁布的《第15/SL法令》(Sắc lệnh số 15/SL ngày 6-5-1951)越南国家银行(越南语:Ngân hàng Quốc gia Việt Nam/銀行國家越南?,英語:Vietnam National Bank,简称VNB)正式创立。总部设于宣光省占化县。
Tỉnh Bắc Kạn-天姥寺
được ghi thư tịch sớm nhất vào năm Ất Hợi 1696 bởi hoà thượng Thạch Liêm tức Thích Đại Sán, một thiền sư Trung Hoa, trong sách Hải ngoại kỷ sự. Sách này
Tỉnh Bắc Kạn-越南語字母
一個可選的起首輔音(或者沒有); 一個必須的元音(韻腹),在需要時有音調符號放在上面或下面; 一個可選的韻尾,為以下幾個之一:c, ch, m, n, ng, nh, p, t,或者沒有。 約在1620年,隨著弗朗西斯科·德·皮納的著作,葡萄牙和義大利的耶穌會傳教士在越南開始使用用於轉寫紀錄越南語的
Tỉnh Bắc Kạn-金雲翹傳
xuất bản, Sài Gòn, 1968. (越南文) Nguyễn Lộc, mục từ "Truyện Kiều" in trong Từ điển văn học (bộ mới). Nhà xuất bản Thế giới, 2004. (越南文) Nguyễn Thạch Giang
Tỉnh Bắc Kạn-胡志明市人民之声
Tiếng nói . dân Thành phố Hồ Chí Minh Đài Phát thanh Giải phóng: 14 năm trọn nghĩa, vẹn tình (页面存档备份,存于互联网档案馆)BÁO ĐIỆN TỬ VOV Nguyễn, Thành Luân (báo Đại Đoàn
Tỉnh Bắc Kạn-尊室澹
Thất Phách),母吳氏,早夭 次女尊女氏娟(Tôn Nữ Thị Quyên),母吳氏,早夭 三女尊女氏嫱(Tôn Nữ Thị Sắc),母武氏,早夭 四女尊女氏孍(Tôn Nữ Thị Nghiêm),母武氏,嫁張光慣,東閣大學士張光憻之子 五子尊室濎(Tôn Thất Đỉnh),母武氏,官至工部侍郎、潘郎管道
Tỉnh Bắc Kạn-顺化皇城
順化皇城(越南语:Hoàng thành Huế/皇城化),又稱大内(越南语:Đại Nội/大内),位于越南承天順化省順化市,坐落於順化京城(越南语:Kinh thành/京城)中央,是越南部分皇朝的首都,也是越南現存規模最大的古建築群。 順化原為占城之地,後被越南奪取。鄭阮紛爭時期成為廣南阮主的
Tỉnh Bắc Kạn-越南城市列表
越南共有5個中央直轄市(越南语:thành phố trực thuộc Trung ương/城庯直屬中央)。 截止2024年3月19日,越南共有84個省轄市(越南语:thành phố thuộc tỉnh/城庯屬省)和1个直辖市辖市(越南语:thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung
Tỉnh Bắc Kạn-喃字
registers, ..." Khắc Mạnh Trịnh, Nghiên cứu chữ Nôm: Kỷ yếu Hội nghị Quốc tế về chữ Nôm Viện nghiên cứu Hán Nôm (Vietnam), Vietnamese Nôm Preservation Foundation
Tỉnh Bắc Kạn-瀝涔吹蔑之戰
瀝涔(cén)吹蔑之戰(越南语:Trận Rạch Gầm – Xoài Mút/陣瀝涔 - 吹蔑,泰語:การรบที่ซากเกิ่ม-สว่ายมุต),亦作瀝涔??之戰,是越南西山軍與暹羅(拉達那哥欣王國)之間的一場戰爭,發生於1785年。這場戰爭被越南人當作越南歷史上的重大勝利之一。
Tỉnh Bắc Kạn-越南
各縣分為社、市鎮;各省直轄市、市社分為坊、社;各郡分為坊。 越南國會的第十次會議將全國區分為58個省(越南语:Tỉnh/省?)及5個直轄市(越南语:Thành phố trực thuộc trung ương/城庯直屬中央?)。其中,首都河内是全国的政治、文化中心,胡志明市是全国最大的港口城市和
Tỉnh Bắc Kạn-越南国家电视台
越南電視台(越南语:Đài Truyền hình Việt Nam/臺傳形越南,越南文缩写THVN;英語:Vietnam Television;英文縮寫VTV)是越南的國家电视台,故中文俗稱越南国家电视台。該電視台由越南政府直接领导,其任务是“宣传党的观点、政府的政策和法律”。
Tỉnh Bắc Kạn-KSVK狙擊步槍
November 2018 Súng bắn tỉa cỡ nòng "khủng" do VN chế tạo (页面存档备份,存于互联网档案馆) (越南文) Khám phá dàn súng bắn tỉa cực đỉnh của QĐND Việt Nam (页面存档备份,存于互联网档案馆)
Tỉnh Bắc Kạn-越南电视和大众媒体
(原始内容存档于2022-09-12). Danh mục kênh chương trình truyền hình nước ngoài đã được cấp giấy phép biên tập biên dịch (Tính đến hết ngày 31/12/2021). [2022-09-12]
Tỉnh Bắc Kạn-越語支
historical-comparative study of Viet-Muong group]. Hà Nội: Nhà xuất bản Đại Học Quốc Gia Hà nội. ISBN 978-604-62-0471-8 Sidwell, Paul (2009). Classifying
Tỉnh Bắc Kạn-阮福映
n_Bắc_Ninh_(1884)#Thành_Bắc_Ninh),朝廷直轄地的順化、乂安(越南语:Thành Nghệ An)、清化(越南语:Hạc thành)、廣義(越南语:Thành cổ Quảng Ngãi)、慶和、平定(越南语:Thành Bình Định),以及嘉定城轄下的永隆(越南语:Thành
Tỉnh Bắc Kạn-同起运动
Theo ấn phẩm Cuộc đồng khởi kỳ diệu ở miền Nam Việt Nam - Nhà xuất bản Đà Nẵng (据《南越奇迹的联合起义》杂志报道 - 岘港出版社) Quang, Hiển Vũ, Điều Kiện Bùng Nổ của Phong
Tỉnh Bắc Kạn-越南共和国
n Đại học Đà Lạt)、芹苴大学院(越南语:Viện Đại học Cần Thơ)、万行大学院(越南语:Viện Đại học Vạn Hạnh)和明德大学院(越南语:Viện Đại học Minh Đức)等。1955年至1973年间,南越大学学生人数从2
Tỉnh Bắc Kạn-衍生拉丁字母
ỳ)、上钩号 (ả, ẳ, ẩ, ẻ, ể, ỉ, ỏ, ổ, ở, ủ, ử, ỷ)、波浪号 (ã, ẵ, ẫ, ẽ, ễ, ĩ, õ, ỗ, ỡ, ũ, ữ, ỹ)、尖音符 (á, ắ, ấ, é, ế, í, ó, ố, ớ, ú, ứ, ý)、下钩号 (ạ, ặ, ậ, ẹ, ệ, ị, ọ, ộ
Tỉnh Bắc Kạn-艾族
chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở trung ương. Tổng điều tra dân số và nhà ở Việt Nam năm 2009: Kết quả toàn bộ. 互联网档案馆的存檔,存档日期2012-11-14. Hà Nội,
Tỉnh Bắc Kạn-四三〇事件
(原始内容存档于2006-12-05). 吳鈞. 《越南歷史》. 台北:自由僑聲雜誌社. 1992. Câu chuyện về gia đình Đ/tá Hồ Ngọc Cẩn (Giao Chỉ-SJ) | Vinh Danh và Bảo Vệ Cờ Vàng. [2014-01-22]. (原始内容存档于2020-08-07)
Tỉnh Bắc Kạn-越南之聲
207 (中文(中国大陆)). [失效連結] Số: 37 /2017/TT-BTTTT. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH VĨNH LONG. 2017年 [2023-11-16]. (原始内容存档于2023-11-27) (越南语). VOV5 [1] (页面存档备份,存于互联网档案馆)
Tỉnh Bắc Kạn-越南語方言
89, 93, 97-98). Table data from Hoàng (1989). 越南語語法 越南語音系 在海外的越南語方言 中国京语 泰國越南語(泰语:ไทยเชื้อสายญวน#ภาษาและวัฒนธรรม) 美国的越南语(越南语:Tiếng Việt tại Hoa Kỳ)
Tỉnh Bắc Kạn-永安戰役 (1951年)
ISBN 978-1849945189. (越南文)Trọng Trung Trần. Lịch sử một cuộc chiến tranh bẩn thỉu. Nhà xuất bản Quân đội nhân dân. 2004. (英文)Tucker, Spencer. Vietnam. University
Tỉnh Bắc Kạn-越南县级以上行政区列表
後江省 安江省 Tỉnh An Giang 龍川市 2,099,400 3,406平方公里 北江省 Tỉnh Bắc Giang 北江市 1,522,000 3,822平方公里 北?省 Tỉnh Bắc Kạn 北?市 283,000 4,795平方公里 薄寮省 Tỉnh Bạc Liêu 薄寮市
Tỉnh Bắc Kạn-孝陵 (越南)
lăng/孝陵),俗稱明命陵(越南语:Lăng Minh Mạng/陵明命),是越南阮朝第二代皇帝明命帝的陵墓,位於承天順化省顺化市香寿社境内的孝山(原名錦雞山)上。 明命帝生前便開始選擇自己的墓地。他派黎文德去勘察風水,並將地處順化以南12公里、香江之傍的錦雞山(Cẩm Kê)規劃為自己未來的墓地,不過他一直未開工
Tỉnh Bắc Kạn-第一次印度支那戰爭
Chuyên đề 4 CÔNG TÁC TÌM KIẾM, QUY TẬP HÀI CỐT LIỆT SĨ TỪ NAY ĐẾN NĂM 2020 VÀ NHỮNG NĂM TIẾP THEO, datafile.chinhsachquandoi.gov.vn/Quản%20lý%20chỉ%20đạo/Chuyên%20đề%204
Tỉnh Bắc Kạn-顺化旗台
化-峴港戰役中,北越軍攻入順化,更换旗帜再次发生。 Kỳ Đài 互联网档案馆的存檔,存档日期2011-08-27. Kỳ Đài 互联网档案馆的存檔,存档日期2013-11-22. Người treo cờ đỏ sao vàng trên kỳ đài Huế. [2013-12-01]. (原始内容存档于2019-12-30)
Tỉnh Bắc Kạn-越南通訊社
越南通訊社(越南语:Thông tấn xã Việt Nam/通訊社越南?;英语:Vietnam News Agency,缩写VNA),簡稱越通社,是越南國家通訊社,始建於1945年9月2日。越通社是越南官方消息來源,負責對外發佈越南黨和政府的訊息和文件。 在越南南方共和國,越南南方民族解放陣線的喉舌是解放通讯社(越南語:Thông
Tỉnh Bắc Kạn-康熙部首
ㄏㄟ hắc くろ / kuro 검을흑 / geomeulheuk 172 墨、黓、黔 204 黹 12 embroidery zi2 zhǐ / ㄓˇ chỉ ふつ / futsu 바느질할치 / baneujilhalchi 8 黺、黻、黼 205 黽 13 frog maang5 mǐn / ㄇㄧㄣˇ
Tỉnh Bắc Kạn-胡志明市电视台
胡志明市电视台(越南语:Đài Truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh/臺傳形城庯胡志明)是胡志明市人民委员会持有的一家电视台。追溯到该台于1966年开播第九套节目,该机构是越南历史上第一家也是历史最悠久的电视台。 胡志明市电视台的原名是西贡解放电视台,于1975年5月1