国家 / 越南 / Tỉnh Yên Bái
您可以发布与此页面主题和/或该地区相关的文章:
越南 - Tỉnh Yên Bái -信息和促销平台.
将内容与您的网站免费链接.
城市 Tỉnh Yên Bái:
Tỉnh Yên Bái
Tỉnh Yên Bái-文振县
Nghị định 167/2003/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính mở rộng thị xã Nghĩa Lộ và thị trấn Yên Thế thuộc huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái. [2020-05-04]
Tỉnh Yên Bái-安沛市
vạch địa giới hành chính một số xã, phường của huyện trấn Yên và thị xã Yên bái thuộc tỉnh Hoàng liên sơn do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-09]
Tỉnh Yên Bái-安沛省
安沛省(越南语:Tỉnh Yên Bái/省安沛)是越南西北部的一个省,省莅安沛市。 安沛省西接莱州省,西北接老街省,北接河江省,东接宣光省和富寿省,南接山罗省。 阮朝时,安沛省地区隶属兴化省和宣光省。1892年,殖民政府设立安沛道,后改设为省,辖域几经变化,最终稳定为镇安县、文振州、陆安州、申渊州、文盘州和安沛市社。
Tỉnh Yên Bái-范氏清茶
(原始内容存档于2023-07-19). Đài Phát thanh - Truyền hình Yên Bái. Đồng chí Phạm Thị Thanh Trà - UVBCH TW Đảng được bầu giữ chức Bí thư Tỉnh ủy Yên Bái khóa XVIII. 2016-09-14
Tỉnh Yên Bái-陸安縣
167/2003/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính mở rộng thị xã Nghĩa Lộ và thị trấn Yên Thế thuộc huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái. [2020-05-04]. (原始内容存档于2016-09-27)
Tỉnh Yên Bái-安平縣 (越南)
số 871/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Yên Bái. [2020-02-06]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Yên Bái-義路市社
định 31-CP năm 1995 về việc thành lập thị xã Nghĩa Lộ và điều chỉnh địa giới hành chính giữa thị xã Nghĩa Lộ và huyện Văn Chấn thuộc tỉnh Yên Bái. [2020-02-10]
Tỉnh Yên Bái-鎮安縣 (越南)
THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Yên Bái. [2020-02-06]. (原始内容存档于2020-04-01). 大部分社名汉字写法来自《同庆地舆志》。
Tỉnh Yên Bái-文安县 (越南)
ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Yên Bái. [2020-02-06]. (原始内容存档于2020-04-01). 大部分社名的汉字写法来自《同庆地舆志》。
Tỉnh Yên Bái-市社
xã nghĩa lộ và huyện văn chấn thuộc tỉnh Yên Bái. thuvienphapluat.vn. [2020-04-04]. (原始内容存档于2020-02-03). Nghị quyết 41/NQ-CP thành lập thị xã Ninh Hòa
Tỉnh Yên Bái-越南行政区划
phố Điện Biên Phủ/城庯奠邊府) 萊州省(Tỉnh Lai Châu/省萊州) - 萊州市(Thành phố Lai Châu/城庯萊州) 安沛省(Tỉnh Yên Bái/省安沛) - 安沛市(Thành phố Yên Bái/城庯安沛) 老街省(Tỉnh Lào Cai/省老街)
Tỉnh Yên Bái-站奏縣
Nghị định 27/1998/NĐ-CP về việc thành lập thị trấn huyện lỵ thuộc các huyện Trạm Tấu và Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái. [2020-02-13]. (原始内容存档于2020-02-13).
Tỉnh Yên Bái-木江界縣
Nghị định 27/1998/NĐ-CP về việc thành lập thị trấn huyện lỵ thuộc các huyện Trạm Tấu và Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái. [2020-02-13]. (原始内容存档于2020-02-13).
Tỉnh Yên Bái-寧平省
định 15-BT năm 1974 thành lập thị trấn Tam- điệp trực thuộc tỉnh Ninh Bình và giải thể thị trấn nông trường Đồng Giao thuộc huyện Yên Mô tỉnh Ninh Bình
Tỉnh Yên Bái-興安省 (越南)
Hưng Yên thành một tỉnh lấy tên là tỉnh Hải Hưng do Ủy ban thường vụ Quốc Hội ban hành. [2020-02-04]. (原始内容存档于2020-04-05). Quyết định 58-CP năm 1977
Tỉnh Yên Bái-安謨縣
安林社(Xã Yên Lâm) 安莫社(Xã Yên Mạc) 安美社(Xã Yên Mỹ) 安仁社(Xã Yên Nhân) 安丰社(Xã Yên Phong) 安泰社(Xã Yên Thái) 安胜社(Xã Yên Thắng) 安城社(Xã Yên Thành) 安慈社(Xã Yên Từ) 漢字寫法來自《同慶地輿志》。
Tỉnh Yên Bái-安慶縣
23/NQ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính để mở rộng thị trấn Yên Ninh thuộc huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình do Chính phủ ban hành. [2020-03-10]. (原始内容存档于2022-09-13)
Tỉnh Yên Bái-石室縣
Xá) 进春社(Xã Tiến Xuân) 安平社(Xã Yên Bình) 安中社(Xã Yên Trung) 汉字写法来自《同庆地舆志》。 Quyết định 103-NQ-TVQH năm 1965 về việc phê chuẩn việc thành lập các tỉnh Bắc
Tỉnh Yên Bái-永福省
nhất hai tỉnh Vĩnh Phúc và Phú Thọ thành một tỉnh lấy tên là tỉnh Vĩnh Phú và việc hợp nhất hai tỉnh Hải Dương và Hưng Yên thành một tỉnh lấy tên là tỉnh
Tỉnh Yên Bái-老街省
, s ập Hà giang vào khu ự trị Việ ắc, và ạm thờ đặ Lào cai và dướ sự lã đạo của Chí phủ do Chủ ịch ước ban hà
Tỉnh Yên Bái-先安县
chuẩn việc điều chỉnh lại địa giới thị trấn Tiên Yên và chia lại một số xã thuộc tỉnh Quảng Ninh do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành. [2017-10-16]. (原始内容存档于2019-05-14)
Tỉnh Yên Bái-富安省
富安省(越南语:Tỉnh Phú Yên/省富安)是越南中南沿海地區的一个省,省莅绥和市。 富安省北接平定省,南接庆和省,西接多乐省、嘉莱省,东临南中国海。 1892年(成泰四年)七月,以富安省上游地势延袤、山林修阻、棍徒多由此啸聚,防缉难周,乃将上游坊邑分置山春、山平、山乐三总,设为山和县,以云和社为县莅。
Tỉnh Yên Bái-廣寧省
31/SL về việc trả lại tỉnh Kiến an (Liên khu 3) huyện Thuỷ nguyên hiện thuộc tỉnh Quảng yên (Liên khu Việt bắc) do Chủ tịch nước ban hành. [2018-04-13]. (原始内容存档于2020-04-11)
Tỉnh Yên Bái-河江省
hành chính khu Lào - Hà - Yên, sát nhập tỉnh Hà giang vào khu tự trị Việt bắc, và tạm thời đặt tỉnh Lào cai và Yên bái dưới sự lãnh đạo của Chính phủ
Tỉnh Yên Bái-公河市
, đều ch địa giớ hà chí thà phố Th Nguy để thà lập phường Lương Sơ thuộc thị xã Sông Công và thà lập thà phố Sông Công,
Tỉnh Yên Bái-清化省
năm 1964 về việc điều chỉnh địa giới của một số huyện thuộc các tỉnh Lạng-sơn, Yên-bái và Thanh-hoá do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-02-29]. (原始内容存档于2020-03-24)
Tỉnh Yên Bái-北江省
thuộc tỉnh Bắc Giang. [2020-02-25]. (原始内容存档于2020-02-03). Nghị quyết 36/NQ-CP năm 2010 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Lạng Giang, huyện Yên Dũng
Tỉnh Yên Bái-安定縣 (越南)
quyết 1260/NQ-UBTVQH14 năm 2021 về thành lập thị trấn Quý Lộc và thị trấn Yên Lâm thuộc huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban
Tỉnh Yên Bái-太原市 (越南)
, đều ch địa giớ hà chí thà phố Th Nguy để thà lập phường Lương Sơ thuộc thị xã Sông Công và thà lập thà phố Sông Công,
Tỉnh Yên Bái-興安市
phê chuẩn việc hợp nhất hai tỉnh Vĩnh Phúc và Phú Thọ thành một tỉnh lấy tên là tỉnh Vĩnh Phú và việc hợp nhất hai tỉnh Hải Dương và Hưng Yên thành một
Tỉnh Yên Bái-水源县
nhập huyện Thuỷ Nguyên thuộc tỉnh Kiến an, huyện Nam sách và huyện Kim môn thuộc Hải dương vào tỉnh Quảng yên do Chủ tịch Chính phủ ban hành. [2020-04-11]
Tỉnh Yên Bái-巴位县
Quyết định 50-BT năm 1972 về việc sáp nhập xã Trung Hưng và thôn Yên Thịnh II thuộc xã Đường Lâm, huyện Ba Vì vào thị xã Sơn Tây thuộc tỉnh Hà Tây do Bộ
Tỉnh Yên Bái-山西市社
Quyết định 50-BT năm 1972 về việc sáp nhập xã Trung Hưng và thôn Yên Thịnh II thuộc xã Đường Lâm, huyện Ba Vì vào thị xã Sơn Tây thuộc tỉnh Hà Tây do Bộ
Tỉnh Yên Bái-廣安市社
Quyết định 184-CP năm 1966 về việc đặt xã Thượng-yên-công, xã Phương-đông và thôn Chập-khê (huyện Yên-hưng) trực thuộc thị xã Uông-bí, tỉnh Quảng-ninh
Tỉnh Yên Bái-越北自治区
việc bãi bỏ cấp hành chính khu Lào - Hà - Yên, sát nhập tỉnh Hà giang vào khu tự trị Việt bắc, và tạm thời đặt tỉnh Lào cai và Yên bái dưới sự lãnh đạo
Tỉnh Yên Bái-麊泠縣
nhất hai tỉnh Vĩnh Phúc và Phú Thọ thành một tỉnh lấy tên là tỉnh Vĩnh Phú và việc hợp nhất hai tỉnh Hải Dương và Hưng Yên thành một tỉnh lấy tên là tỉnh
Tỉnh Yên Bái-富安广播电视台
富安广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Phú Yên/臺發聲傳形富安),简称PTP,是一家位於越南富安省绥和市的廣播電視播出機構,以富安省為主要播出地區,也是越共富安省委(越南语:Tỉnh ủy Phú Yên)、富安省人民委员会的喉舌。
Tỉnh Yên Bái-大慈縣
Phú Thịnh) 富川社(Xã Phú Xuyên) 福良社(Xã Phúc Lương) 茯苓社(Xã Phục Linh) 新苓社(Xã Tân Linh) 新泰社(Xã Tân Thái) 仙会社(Xã Tiên Hội) 万寿社(Xã Vạn Thọ) 文安社(Xã Văn Yên) 安朗社(Xã
Tỉnh Yên Bái-宣光省
2021 về điều chỉnh địa giới hành chính cấp huyện, cấp xã và thành lập thị trấn thuộc tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2021-05-07]
Tỉnh Yên Bái-金山縣 (越南)
định 59-CP năm 1994 về việc sáp nhập thôn Đông Thôn, xã Yên Lâm vào xã Yên Thái, thành lập huyện Yên Khánh, đổi tên huyện Tam Điệp thành huyện Yên Mô
Tỉnh Yên Bái-文关县
Quyết định 177-CP năm 1964 về việc điều chỉnh địa giới của một số huyện thuộc các tỉnh Lạng-sơn, Yên-bái và Thanh-hoá do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-05-05]
Tỉnh Yên Bái-薄寮省
Quyết định 181-CP năm 1977 về việc giải thể huyện Châu Thành thuộc tỉnh Minh Hải và việc sáp nhập các xã trước đây thuộc huyện Châu Thành vào một số huyện
Tỉnh Yên Bái-南定省
Quyết định 103-NQ-TVQH năm 1965 về việc phê chuẩn việc thành lập các tỉnh Bắc Thái, Nam Hà, Hà Tây và việc sáp nhập xã An Hòa thuộc huyện Thạch Thất, tỉnh
Tỉnh Yên Bái-普安市
quyết 469/NQ-UBTVQH15 năm 2022 về thành lập phường thuộc thị xã Phổ Yên và thành lập thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban
Tỉnh Yên Bái-咸安县
giải thể các thị trấn nông trường Tân Trào, Sông Lô, tháng 10 và thành lập các xã thuộc các huyện Na Hang, Hàm Yên, Yên Sơn, Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
Tỉnh Yên Bái-北寧省
huyện Tiên Sơn, Gia Lương để tái lập các huyện Tiên Du, Tiên Sơn, Gia Bình và Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh. [2020-03-26]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị định 15/2006/NĐ-CP
Tỉnh Yên Bái-安山县
trấn Yên Sơn) 真山社(Xã Chân Sơn) 昭安社(Xã Chiêu Yên) 功多社(Xã Công Đa) 道院社(Xã Đạo Viện) 队平社(Xã Đội Bình) 黄开社(Xã Hoàng Khai) 雄利社(Xã Hùng Lợi) 建设社(Xã Kiến Thiết)
Tỉnh Yên Bái-兴安广播电视台 (越南)
兴安广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Hưng Yên/臺發聲傳形興安),简称HYTV,是一家位於越南兴安省興安市的廣播電視播出機構,以兴安省為主要播出地區,也是越共兴安省委(越南语:Tỉnh ủy Hưng Yên)、兴安省人民委员会的喉舌。
Tỉnh Yên Bái-阮朝行政單位旗幟
山西省(Sơn Tây tỉnh) 海陽省(Hải Dương tỉnh) 南定省(Nam Định tỉnh) 清化省(Thanh Hóa tỉnh) 乂安省(Nghệ An tỉnh) 河靜省(Hà Tĩnh tỉnh) 平定省(Bình Định tỉnh) 富安省(Phú Yên tỉnh) 慶和省(Khánh
Tỉnh Yên Bái-北安县 (越南)
Nghị định 47/2008/NĐ-CP về điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập các huyện: Mai Sơn, Bắc Yên, tỉnh Sơn La. [2020-05-04]. (原始内容存档于2013-11-01).
Tỉnh Yên Bái-北迷县
Nghị định 11/NĐ-CP điều chỉnh địa giới hành chính xã; thành lập thị trấn huyện lỵ tại các huyện Đồng Văn, Bắc Mê và Xín Mần thuộc tỉnh Hà Giang. [2020-02-14]
Tỉnh Yên Bái-富壽省
quyết số 504-NQ/TVQH về việc phê chuẩn việc hợp nhất hai tỉnh Vĩnh Phúc và Phú Thọ thành một tỉnh lấy tên là tỉnh Vĩnh Phú và việc hợp nhất hai tỉnh Hải Dương
Tỉnh Yên Bái-乌明上县
Minh Bắc) 和政社(Xã Hòa Chánh) 明顺社(Xã Minh Thuận) 盛安社(Xã Thạnh Yên) 盛安A社(Xã Thạnh Yên A) 永和社(Xã Vĩnh Hòa) 中国地图出版社《世界标准地名地图集》译作“乌明上”。 Nghị định 11/2004/NĐ-CP
Tỉnh Yên Bái-汪秘市
thôn Chập-khê (huyện Yên-hưng) trực thuộc thị xã Uông-bí, tỉnh Quảng-ninh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2017-10-14]. (原始内容存档于2021-10-25). Quyết định
Tỉnh Yên Bái-海陽省
huyện Nam sách và huyện Kim môn thuộc Hải dương vào tỉnh Quảng yên do Chủ tịch Chính phủ ban hành. [2020-03-23]. (原始内容存档于2020-04-12). Sắc lệnh số 221/SL
Tỉnh Yên Bái-北?省
Quyết định 103-NQ-TVQH năm 1965 về việc phê chuẩn việc thành lập các tỉnh Bắc Thái, Nam Hà, Hà Tây và việc sáp nhập xã An Hòa thuộc huyện Thạch Thất, tỉnh
Tỉnh Yên Bái-堅江省
Tiên và các huyện: Kiên Lương, Tân Hiệp, Giồng Riềng, Vĩnh Thuận; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Kiên Lương để thành lập huyện Giang Thành, tỉnh Kiên
Tỉnh Yên Bái-河東郡 (越南)
việc phê chuẩn việc thành lập các tỉnh Bắc Thái, Nam Hà, Hà Tây và việc sáp nhập xã An Hòa thuộc huyện Thạch Thất, tỉnh Sơn Tây (cũ) vào xã Tiến Xuân thuộc
Tỉnh Yên Bái-山洞县
trấn An Châu) 西安子市镇(Thị trấn Tây Yên Tử) 安播社(Xã An Bá) 安乐社(Xã An Lạc) 琴弹社(Xã Cẩm Đàn) 大山社(Xã Đại Sơn) 扬休社(Xã Dương Hưu) 教廉社(Xã Giáo Liêm) 有产社(Xã Hữu Sản)
Tỉnh Yên Bái-綏和市
Thạnh) 安富社(Xã An Phú) 平建社(Xã Bình Kiến) 平玉社(Xã Bình Ngọc) 和建社(Xã Hoà Kiến) 越南鐵路 南北線:綏和站 Ủy ban nhân dân Tỉnh Phú Yên. Địa chí Phú Yên. Hà Nội: Nhà xuất bản
Tỉnh Yên Bái-富安大學
thuộc UBND tỉnh Phú Yên. Báo Điện tử Chính phủ. 2007-01-24 [2023-11-02]. (原始内容存档于2023-11-02) (越南语). THIÊN TRÙ. Trường đại học Phú Yên: Cần thông tin về
Tỉnh Yên Bái-老河安区
lệnh số 020/SL về việc bãi bỏ cấp hành chính khu Lào - Hà - Yên, sát nhập tỉnh Hà giang vào khu tự trị Việt bắc, và tạm thời đặt tỉnh Lào cai và Yên bái
Tỉnh Yên Bái-富川縣 (越南)
quyết số 14/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính giữa tỉnh Hà Tây và tỉnh Phú Thọ, giữa tỉnh Bình Phước và tỉnh Đồng Nai do Quốc hội ban hành
Tỉnh Yên Bái-保安县 (越南)
河老線:保河站 Quyết định 03/HĐBT năm 1986 điều chỉnh địa giới hành chính một số xã, thị trấn thuộc tỉnh Hoàng Liên Sơn do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-02-12]
Tỉnh Yên Bái-太原省
469/NQ-UBTVQH15 năm 2022 về thành lập phường thuộc thị xã Phổ Yên và thành lập thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành. THƯ VIỆN PHÁP
Tỉnh Yên Bái-潭河县
giới hành chính một số xã, phường, huyện; thành lập xã; mở rộng thị trấn thuộc các huyện: Yên Hưng, Tiên Yên, Đầm Hà, Hải Hà, thị xã Uông Bí và thành phố
Tỉnh Yên Bái-東潮市社
Sơn) 安寿坊(Phường Yên Thọ) 安生社(Xã An Sinh) 平阳社(Xã Bình Dương) 平溪社(Xã Bình Khê) 鸿泰东社(Xã Hồng Thái Đông) 鸿泰西社(Xã Hồng Thái Tây) 阮惠社(Xã Nguyễn Huệ) 新越社(Xã Tân
Tỉnh Yên Bái-平陽省
quyết số 857/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc thành lập thành phố Dĩ An, thành phố Thuận An và các phường thuộc thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình
Tỉnh Yên Bái-福安市 (越南)
thành lập phường Tiền Châu, phường Nam Viêm thuộc thị xã Phúc Yên và thành lập thành phố Phúc Yên thuộc tỉnh Vĩnh Phúc do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban
Tỉnh Yên Bái-越北联区
điều chỉnh địa giới 2 tỉnh Lào cai và Yên bái do Chủ tịch phủ ban hành. [2020-03-23]. (原始内容存档于2020-03-23). Sắc lệnh số 268/SL về việc ban hành bản quy
Tỉnh Yên Bái-太平省
太平省(越南语:Tỉnh Thái Bình/省太平)是越南紅河三角洲的一个省,省莅太平市。 太平省北接海陽省,东北接海防市,西北接興安省,西接河南省,西南和南接南定省,东临北部湾。 1948年1月25日,越南政府将各战区合并为联区,战区抗战委员会改组为联区抗战兼行政委员会。第二战区、第三战区和第十
Tỉnh Yên Bái-越南中央直轄市列表
trọng của tỉnh. [2020-09-19]. (原始内容存档于2012-07-08). Tỉnh Thái Nguyên. [2012-08-23]. (原始内容存档于2013-06-20). Thông tin chung về Thành phố Thái Nguyên. [2020-09-19]
Tỉnh Yên Bái-河仙市
Tiên và các huyện: Kiên Lương, Tân Hiệp, Giồng Riềng, Vĩnh Thuận; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Kiên Lương để thành lập huyện Giang Thành, tỉnh Kiên
Tỉnh Yên Bái-安城县
điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc các huyện Tương Dương, Thanh Chương, Anh Sơn, Yên Thành, Hưng Nguyên tỉnh Nghệ An. [2020-05-02]
Tỉnh Yên Bái-北寧市 (越南)
Nghị định 60/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Yên Phong, huyện Quế Võ, huyện Tiên Du để mở rộng thành phố Bắc Ninh; thành lập phường
Tỉnh Yên Bái-懿安县
安庆社(Xã Yên Khánh) 安禄社(Xã Yên Lộc) 安利社(Xã Yên Lợi) 安良社(Xã Yên Lương) 安明社(Xã Yên Minh) 安美社(Xã Yên Mỹ) 安义社(Xã Yên Nghĩa) 安仁社(Xã Yên Nhân) 安宁社(Xã Yên Ninh)
Tỉnh Yên Bái-太原广播电视台 (越南)
太原广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Thái Nguyên/臺發聲傳形太原),是一家位於越南太原省太原市的廣播電視播出機構,也是越共太原省委(越南语:Tỉnh ủy Thái Nguyên)、太原省人民委员会的喉舌。 太原省广播电视台肇始于1956年成立的太原广播电台(Đài Truyền
Tỉnh Yên Bái-和平省
Châu) 新樂縣(Huyện Tân Lạc) 安水縣(Huyện Yên Thủy) Sắc lệnh số 120/SL về việc hợp nhất các khu thành liên khu do Chủ tịch Chính phủ ban hành. [2020-03-23].
Tỉnh Yên Bái-越南国防工业总局
(原始内容存档于2022-01-25). Tuổi trẻ nhà máy Z129, tổ chức hoạt động tình nguyện tại huyện Yên Sơn. [2022-08-19]. (原始内容存档于2016-08-16). Nhà máy Z131 đón nhận danh hiệu Anh
Tỉnh Yên Bái-海河县
58/2006/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số xã, phường, huyện; thành lập xã; mở rộng thị trấn thuộc các huyện: Yên Hưng, Tiên Yên, Đầm Hà
Tỉnh Yên Bái-奠边县
trấn thuộc các huyện Điện Biên và Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên. [2020-02-13]. (原始内容存档于2021-01-20). Nghị quyết 45/NQ-CP năm 2012 điều chỉnh địa giới hành
Tỉnh Yên Bái-山羅省
Hội Đồng Chính Phủ ban hành. [2020-03-17]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị Quyết đổi tên khu tự trị Thái Mèo và thành lập ba tỉnh trong khu tự trị Thái Mèo
Tỉnh Yên Bái-??县
Quyết định 103-NQ-TVQH năm 1965 về việc phê chuẩn việc thành lập các tỉnh Bắc Thái, Nam Hà, Hà Tây và việc sáp nhập xã An Hòa thuộc huyện Thạch Thất, tỉnh
Tỉnh Yên Bái-河西省 (越南)
Quyết định 50-BT năm 1972 về việc sáp nhập xã Trung Hưng và thôn Yên Thịnh II thuộc xã Đường Lâm, huyện Ba Vì vào thị xã Sơn Tây thuộc tỉnh Hà Tây do Bộ
Tỉnh Yên Bái-華閭縣
chỉnh địa giới hành chính thị xã Ninh Bình và huyện Hoa Lư, thành lập phường thuộc thị xã Ninh Bình; thành lập thị trấn huyện lỵ huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh
Tỉnh Yên Bái-朔山縣
Phú Thọ thành một tỉnh lấy tên là tỉnh Vĩnh Phú và việc hợp nhất hai tỉnh Hải Dương và Hưng Yên thành một tỉnh lấy tên là tỉnh Hải Hưng do Ủy ban thường
Tỉnh Yên Bái-51501/2次列车
Thêm chuyến tàu Yên Viên - Kép - Hạ Long qua Bắc Ninh. Cổng thông tin điện tử tỉnh Bắc Ninh. [2020-04-01]. [永久失效連結] MINH NHÂN. 8 giờ trên chuyến tàu kỳ
Tỉnh Yên Bái-文朗县
Quyết định 177-CP năm 1964 về việc điều chỉnh địa giới của một số huyện thuộc các tỉnh Lạng-sơn, Yên-bái và Thanh-hoá do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-01-31]
Tỉnh Yên Bái-國威縣
Đông Xuân thuộc huyện Quốc Oai; các xã: Tiến Xuân, Yên Bình, Yên Trung thuộc huyện Thạch Thất; huyện Mê Linh thuộc thành phố Hà Nội; thành lập quận Hà Đông
Tỉnh Yên Bái-良山县
các tỉnh Bắc Thái, Nam Hà, Hà Tây và việc sáp nhập xã An Hòa thuộc huyện Thạch Thất, tỉnh Sơn Tây (cũ) vào xã Tiến Xuân thuộc huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa
Tỉnh Yên Bái-西寧省
Thạnh Bắc thuộc huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh. [2020-03-12]. (原始内容存档于2020-04-01). 存档副本. [2020-01-29]. (原始内容存档于2021-12-15). Quyết định 1112/QĐ-BXD năm
Tỉnh Yên Bái-奠邊省
奠邊省(越南语:Tỉnh Điện Biên/省奠邊)是越南西北部的一個省,省莅奠边府市。这里是老族传说中的勐唐。 奠边省西和南接老挝,东接山罗省,北接莱州省,另西北面與中國雲南省接壤。奠边省位在奠边—莱州及马江—山罗两个地震破裂带上,时常发生地震。1935年,奠边曾发生6.9级地震(越南语:Động đất Điện
Tỉnh Yên Bái-阮鸿延
Thái Bình có tân Bí thư Tỉnh ủy. Báo Điện tử Chính phủ. 2018-04-29 [2024-07-18] (越南语). VƯƠNG TRẦN. Bí thư Thái Bình Nguyễn Hồng Diên làm Phó Ban Tuyên
Tỉnh Yên Bái-廣義省
(原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết về việc phân vạch đại giới hành chính của các tỉnh Nghĩa Bình, Phú Khánh và Bình Trị Thiên do Quốc hội ban hành. [2020-03-13]. (原始内容存档于2020-04-15)
Tỉnh Yên Bái-慶和省
Quyết định 85-CP năm 1979 về việc chia huyện Khánh Ninh thuộc tỉnh Phú Khánh thành hai huyện lấy tên là huyện Ninh Hòa và huyện Vạn Ninh do Hội đồng
Tỉnh Yên Bái-保邦县
điều chỉnh địa giới hành chính huyện Bến Cát để thành lập thị xã Bến Cát; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Tân Uyên để thành lập thị xã Tân Uyên và
Tỉnh Yên Bái-奠边广播电视台
奠边广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Điện Biên/臺發聲傳形奠邊),简称ĐTV,是一家位於越南奠边省奠边府市的廣播電視播出機構,也是越共奠边省委(越南语:Tỉnh ủy Điện Biên)、奠边省人民委员会的喉舌。 奠边广播电视台的前身是莱州广播电台(Đài Phát thanh
Tỉnh Yên Bái-平定省
vạch đại giới hành chính của các tỉnh Nghĩa Bình, Phú Khánh và Bình Trị Thiên do Quốc hội ban hành. [2020-03-16]. (原始内容存档于2020-04-15). Quyết định 558/QĐ-TTg
Tỉnh Yên Bái-文盤縣
trấn Khánh Yên) 呈坚社(Xã Chiềng Ken) 寅胜社(Xã Dần Thàng) 杨葵社(Xã Dương Quỳ) 和幕社(Xã Hòa Mạc) 庆安下社(Xã Khánh Yên Hạ) 庆安上社(Xã Khánh Yên Thượng) 庆安中社(Xã Khánh Yên
Tỉnh Yên Bái-海防市
lệnh số 31/SL về việc trả lại tỉnh Kiến an (Liên khu 3) huyện Thuỷ nguyên hiện thuộc tỉnh Quảng yên (Liên khu Việt bắc) do Chủ tịch nước ban hành. [2018-04-13]
Tỉnh Yên Bái-府里市
Hải) 先协社(Xã Tiên Hiệp) 先新社(Xã Tiên Tân) 郑舍社(Xã Trịnh Xá) 越南鐵路 南北線:府里站 Quyết định 103-NQ-TVQH năm 1965 về việc phê chuẩn việc thành lập các tỉnh Bắc Thái
Tỉnh Yên Bái-波來古市
Sơn) 胜利坊(Phường Thắng Lợi) 统一坊(Phường Thống Nhất) 茶柏坊(Phường Trà Bá) 安杜坊(Phường Yên Đỗ) 安世坊(Phường Yên Thế) 安富社(Xã An Phú) 海湖社(Xã Biển Hồ) 诸亚社(Xã Chư Á)
Tỉnh Yên Bái-安明县
Vân Khánh) 云庆东社(Xã Vân Khánh Đông) 云庆西社(Xã Vân Khánh Tây) Nghị định 97/2005/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Rạch Giá thuộc tỉnh Kiên Giang, điều chỉnh
Tỉnh Yên Bái-下龍市
hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do Quốc hội ban hành. [2017-10-14]
Tỉnh Yên Bái-黄树皮县
74/1999/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập thị trấn, huyện lỵ và các xã thuộc các huyện Mèo Vạc, Yên Minh, Quản Bạ, Bắc Quang, Hoàng Su
Tỉnh Yên Bái-保林县 (高平省)
Thái Sơn) 永光社(Xã Vĩnh Quang) 永丰社(Xã Vĩnh Phong) 安土社(Xã Yên Thổ) Nghị định 52/2000/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Bảo Lạc để thành lập
Tỉnh Yên Bái-?葛市
quyết 136/NQ-CP năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Bến Cát để thành lập thị xã Bến Cát; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Tân Uyên để thành
Tỉnh Yên Bái-平阳广播电视台 (越南)
平阳广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Bình Dương/臺發聲傳形平陽),简称BTV,是一家位於越南平阳省土龙木市的廣播電視播出機構,以平阳省為主要播出地區,也是越共平阳省委(越南语:Tỉnh ủy Bình Dương)、平阳省人民委员会的喉舌。設立於1977年。
Tỉnh Yên Bái-建安省
việc nhập huyện Thuỷ Nguyên thuộc tỉnh Kiến an, huyện Nam sách và huyện Kim môn thuộc Hải dương vào tỉnh Quảng yên do Chủ tịch Chính phủ ban hành. [2018-04-13]
Tỉnh Yên Bái-安铭县
74/1999/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập thị trấn, huyện lỵ và các xã thuộc các huyện Mèo Vạc, Yên Minh, Quản Bạ, Bắc Quang, Hoàng Su
Tỉnh Yên Bái-永富省
Hưng Yên thành một tỉnh lấy tên là tỉnh Hải Hưng do Ủy ban thường vụ Quốc Hội ban hành. [2020-03-08]. (原始内容存档于2020-04-05). Quyết Định 97-CP năm 1976
Tỉnh Yên Bái-芒街市
Hải Yên thuộc thị xã Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh. [2020-03-22]. (原始内容存档于2020-04-20). Nghị định 03/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Móng Cái thuộc tỉnh Quảng
Tỉnh Yên Bái-延慶縣 (越南)
điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện: Cam Lâm, Trường Sa và mở rộng phường Cam Nghĩa thuộc thị xã Cam Ranh, tỉnh Khánh
Tỉnh Yên Bái-北光县
hành chính để thành lập thị trấn, huyện lỵ và các xã thuộc các huyện Mèo Vạc, Yên Minh, Quản Bạ, Bắc Quang, Hoàng Su Phì và thị xã Hà Giang, tỉnh Hà Giang
Tỉnh Yên Bái-塸槁縣
định 97/2005/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Rạch Giá thuộc tỉnh Kiên Giang, điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập xã thuộc các huyện Gò Quao, An
Tỉnh Yên Bái-後江省
Phụng Hiệp) 渭水縣(Huyện Vị Thủy) Nghị quyết về việc phê chuẩn việc sáp nhập huyện Côn Đảo vào tỉnh Hậu Giang do Quốc hội ban hành. [2020-03-26]. (原始内容存档于2021-02-07)
Tỉnh Yên Bái-新渊市
quyết 136/NQ-CP năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Bến Cát để thành lập thị xã Bến Cát; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Tân Uyên để thành
Tỉnh Yên Bái-應和縣
Quyết định 103-NQ-TVQH năm 1965 về việc phê chuẩn việc thành lập các tỉnh Bắc Thái, Nam Hà, Hà Tây và việc sáp nhập xã An Hòa thuộc huyện Thạch Thất, tỉnh
Tỉnh Yên Bái-北江市
chỉnh địa giới hành chính huyện Lạng Giang, huyện Yên Dũng để mở rộng địa giới hành chính thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang do Chính phủ ban hành. [2020-02-14]
Tỉnh Yên Bái-玉顯縣
Quyết định 168-HĐBT năm 1984 về việc đổi tên một số huyện thuộc tỉnh Minh Hải do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-08]. (原始内容存档于2020-03-01). Quyết định
Tỉnh Yên Bái-如春县
如春县(越南语:Huyện Như Xuân/縣如春)是越南清化省下辖的一个县。 如春县北接常春县;南接乂安省义坛县;东接如清县;西接乂安省葵州县。 2019年10月16日,安礼社并入安吉市镇,春葵社并入化葵社。 如春县下辖1市镇15社,县莅安吉市镇。 安吉市镇(Thị trấn Yên Cát) 罢呈社(Xã Bãi Trành)
Tỉnh Yên Bái-平辽县
Nghị Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do Quốc
Tỉnh Yên Bái-廣南省
định 72/2003/NĐ-CP về việc chia tách huyện Hiên thành các huyện Đông Giang và Tây Giang, huyện Trà My thành các huyện Bắc Trà My và Nam Trà My, Tỉnh Quảng
Tỉnh Yên Bái-福隆县 (薄寮省)
lập xã, phường thuộc các huyện Vĩnh Lợi, Phước Long, Hồng Dân, Giá Rai, Đông Hải và thị xã Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu. [2020-04-17]. (原始内容存档于2020-04-01).
Tỉnh Yên Bái-埃地语
giáo dục và đào tạo tỉnh Đắk Lắk - Viện ngôn ngữ học Việt Nam. 2012. Ngữ pháp tiếng Êđê. Hanoi: Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam. (越南文) Ủy ban nhân dân tỉnh
Tỉnh Yên Bái-金洞县
địa giới hành chính các huyện Kim Động và huyện Tiên Lữ để mở rộng địa giới hành chính thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên do Chính phủ ban hành. [2020-05-06]
Tỉnh Yên Bái-东海县 (越南)
Dân, Giá Rai, Đông Hải và thị xã Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu. [2020-02-28]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị định 85/2008/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính
Tỉnh Yên Bái-青廉县
Nghị quyết 89/NQ-CP năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính các huyện Duy Tiên, Bình Lục, Thanh Liêm, Kim Bảng để mở rộng thành phố Phủ Lý và thành lập phường
Tỉnh Yên Bái-安水县
安治社(Xã Yên Trị) Nghị quyết số 830/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Hòa Bình. [2019-12-30]
Tỉnh Yên Bái-泸江县
仁道社(Xã Nhân Đạo) 乐山社(Xã Nhạo Sơn) 如瑞社(Xã Như Thụy) 芳宽社(Xã Phương Khoan) 光安社(Xã Quang Yên) 新立社(Xã Tân Lập) 四安社(Xã Tứ Yên) 安石社(Xã Yên Thạch) Nghị định 09/NĐ-CP
Tỉnh Yên Bái-富寿市社
Vĩnh Phú và việc hợp nhất hai tỉnh Hải Dương và Hưng Yên thành một tỉnh lấy tên là tỉnh Hải Hưng do Ủy ban thường vụ Quốc Hội ban hành. [2020-04-04]. (原始内容存档于2020-04-05)
Tỉnh Yên Bái-枚山县
Pằn) 斜斛社(Xã Tà Hộc) 汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị định 47/2008/NĐ-CP về điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập các huyện: Mai Sơn, Bắc Yên, tỉnh Sơn La. [2020-05-04]
Tỉnh Yên Bái-高禄县
Hợp Thành) 禄安社(Xã Lộc Yên) 母山社(Xã Mẫu Sơn) 富舍社(Xã Phú Xá) 新连社(Xã Tân Liên) 新城社(Xã Tân Thành) 石磾社(Xã Thạch Đạn) 清螺社(Xã Thanh Lòa) 瑞雄社(Xã Thụy Hùng) 出礼社(Xã
Tỉnh Yên Bái-苗旺县
hành chính để thành lập thị trấn, huyện lỵ và các xã thuộc các huyện Mèo Vạc, Yên Minh, Quản Bạ, Bắc Quang, Hoàng Su Phì và thị xã Hà Giang, tỉnh Hà
Tỉnh Yên Bái-桂武市社
越统社(Xã Việt Thống) 安者社(Xã Yên Giả) 桂武市社境内设有桂武工业区,是越南重要的工业重镇。 Nghị định 60/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Yên Phong, huyện Quế Võ
Tỉnh Yên Bái-顺安市
quyết 136/NQ-CP năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Bến Cát để thành lập thị xã Bến Cát; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Tân Uyên để thành
Tỉnh Yên Bái-肇豐縣
漢字寫法見《大南一統志》卷七廣治省 Quyết định 62-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Bình Trị Thiên do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-05-02]
Tỉnh Yên Bái-官坝县
thành lập thị trấn, huyện lỵ và các xã thuộc các huyện Mèo Vạc, Yên Minh, Quản Bạ, Bắc Quang, Hoàng Su Phì và thị xã Hà Giang, tỉnh Hà Giang. [2020-02-14]
Tỉnh Yên Bái-锦溪县
松溪社(Xã Tùng Khê) 绥禄社(Xã Tuy Lộc) 文半社(Xã Văn Bán) 文曲社(Xã Văn Khúc) 昌盛社(Xã Xương Thịnh) 安养社(Xã Yên Dưỡng) 安集社(Xã Yên Tập) 汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị quyết số 828/NQ-UBTVQH14
Tỉnh Yên Bái-东河站 (越南)
Cổng thông tin điện tử tỉnh Quảng Trị. Di tích xếp hạng cấp tỉnh: Nhà ga và Lô cốt Đông Hà. Cổng thông tin điện tử tỉnh Quảng Trị. [2020-04-01]
Tỉnh Yên Bái-永靈縣
(原始内容存档于2020-05-18). Quyết định 62-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Bình Trị Thiên do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2017-09-21]
Tỉnh Yên Bái-西山縣
đại giới hành chính của các tỉnh Nghĩa Bình, Phú Khánh và Bình Trị Thiên do Quốc hội ban hành. [2020-04-30]. (原始内容存档于2020-04-15). Nghị định 143/2005/NĐ-CP
Tỉnh Yên Bái-广和县
Quyết định 44-HĐBT năm 1981 về việc thành lập huyện Hạ Lang và đặt thị trấn Tĩnh Túc trực thuộc huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng do Hội đồng Bộ trưởng
Tỉnh Yên Bái-计册县
Kế An) 计城社(Xã Kế Thành) 仁美社(Xã Nhơn Mỹ) 丰稔社(Xã Phong Nẫm) 贞富社(Xã Trinh Phú) 春和社(Xã Xuân Hòa) Bảng kê tên ấp, làng, tổng, quận, tỉnh Sóc Trăng. [2022-11-17]
Tỉnh Yên Bái-平嘉县
新和社(Xã Tân Hòa) 新文社(Xã Tân Văn) 善和社(Xã Thiện Hòa) 善隆社(Xã Thiện Long) 善述社(Xã Thiện Thuật) 永安社(Xã Vĩnh Yên) 安鲁社(Xã Yên Lỗ) Nghị quyết 818/NQ-UBTVQH14 năm 2019
Tỉnh Yên Bái-?屯县
Lương Bằng) 南强社(Xã Nam Cường) 义佐社(Xã Nghĩa Tá) 玉沛社(Xã Ngọc Phái) 芳园社(Xã Phương Viên) 广白社(Xã Quảng Bạch) 新立社(Xã Tân Lập) 安美社(Xã Yên Mỹ) 安风社(Xã Yên Phong)
Tỉnh Yên Bái-承天順化省
(原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết về việc phân vạch đại giới hành chính của các tỉnh Nghĩa Bình, Phú Khánh và Bình Trị Thiên do Quốc hội ban hành. [2017-09-19]. (原始内容存档于2020-04-15)
Tỉnh Yên Bái-邓国庆
(原始内容存档于2023-11-14). KHÁNH TOÀN. Đồng chí Đặng Quốc Khánh được điều động, bổ nhiệm chức vụ Bí thư Tỉnh ủy Hà Giang. Báo Nhân Dân. 2019-07-06 [2023-11-18]
Tỉnh Yên Bái-越安市社
Thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-02-25]. (原始内容存档于2020-02-03). Nghị quyết 938/NQ-UBTVQH15 2023 thành lập thị xã Việt Yên tỉnh Bắc Giang. 越南法律图书馆. 2023-12-13
Tỉnh Yên Bái-萊州省
định 04/NĐ-CP điều chỉnh địa giới hành chính huyện Than Uyên để thành lập huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu. [2020-01-01]. (原始内容存档于2020-01-01). Nghị quyết
Tỉnh Yên Bái-先朗县
tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2020-04-11]. (原始内容存档于2020-04-12). Quyết định 186-CP năm 1981 điều chỉnh địa giới một số xã phường thuộc thành phố
Tỉnh Yên Bái-安勇县
汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị quyết 813/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Bắc Giang do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-02-25]
Tỉnh Yên Bái-永保县
nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2020-04-11]. (原始内容存档于2020-04-12). Quyết định 23-HĐBT năm 1986 về việc điều chỉnh địa giới hành
Tỉnh Yên Bái-禄平县
ấ) 春阳社(Xã Xuâ Dương) 安快社(Xã Kho) 汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị quyế 818/NQ-UBTVQH14 ăm 2019 về sắp xếp đơ vị hà chí cấp xã thuộc Lạng Sơ
Tỉnh Yên Bái-原平县 (越南)
汉字写法见于《同庆地舆志》。 Nghị quyết số 864/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Cao Bằng. [2020-02-04]
Tỉnh Yên Bái-垃圩县
Quyết định 382-CP năm 1980 điều chỉnh địa giới một số xã thuộc tỉnh Đồng Tháp do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-01-21]. (原始内容存档于2020-03-28). Quyết định
Tỉnh Yên Bái-永祥县
安平社(Xã Yên Bình) 安立社(Xã Yên Lập) 汉字写法来自《大南一统志》嗣德本。 Nghị quyết số 868/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp
Tỉnh Yên Bái-永隆廣播電視台
永隆广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Vĩnh Long/臺發聲傳形永隆),簡稱THVL,是越南一家以永隆省为主要播出地区的廣播電視播出機構,也是越共永隆省委(越南语:Tĩnh ủy Vĩnh Long)、永隆省人民委员会的喉舌。廣播服務開始提供於1977年。電視服務開始提供於1984年。
Tỉnh Yên Bái-渭水县
Bảng kê tên thôn, làng, tổng, tỉnh Rạch Giá. [2022-11-16]. (原始内容存档于2022-11-16). Nghị quyết số 22/2003/QH11 về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính
Tỉnh Yên Bái-以安市
Bảng kê tên thôn làng, tổng, tỉnh Gia Định. [2023-06-02]. (原始内容存档于2023-06-02). Nghị định 58/1999/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính, tái lập
Tỉnh Yên Bái-萬福坊
hành chính xã Đông Xuân thuộc huyện Quốc Oai; các xã: Tiến Xuân, Yên Bình, Yên Trung thuộc huyện Thạch Thất; huyện Mê Linh thuộc thành phố Hà Nội; thành
Tỉnh Yên Bái-萬寧縣 (越南)
Vạn Thắng) 万盛社(Xã Vạn Thạnh) 万寿社(Xã Vạn Thọ) 春山社(Xã Xuân Sơn) Nghị quyết về việc điều chỉnh địa giới hành chính giữa tỉnh Phú Yên và tỉnh Khánh hoà tại
Tỉnh Yên Bái-巴地頭頓省
việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Tân Thành và thị xã Bà Rịa, điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập phường, xã thuộc thị xã Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa
Tỉnh Yên Bái-富平县 (越南)
Xuân) 汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị quyết 422/NQ-UBTVQH14 về việc điều chỉnh mở rộng địa giới hành chính thành phố Thái Nguyên và thành lập 02 phường thuộc thành phố
Tỉnh Yên Bái-金榜县
Nghị quyết 89/NQ-CP năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính các huyện Duy Tiên, Bình Lục, Thanh Liêm, Kim Bảng để mở rộng thành phố Phủ Lý và thành lập phường
Tỉnh Yên Bái-東和市社
thuộc huyện Đông Hòa và thị trấn Phú Thứ thuộc huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên do Chính phủ ban hành. [2020-04-22]. (原始内容存档于2019-04-07). Nghị quyết số 931/NQ-UBTVQH14
Tỉnh Yên Bái-福壽縣
Xuyên) 春亭社(Xã Xuân Đình) 汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị quyết số 14/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính giữa tỉnh Hà Tây và tỉnh Phú Thọ, giữa tỉnh Bình
Tỉnh Yên Bái-金甌省
giải thể huyện Châu Thành thuộc tỉnh Minh Hải và việc sáp nhập các xã trước đây thuộc huyện Châu Thành vào một số huyện khác thuộc tỉnh Minh Hải do Hội đồng
Tỉnh Yên Bái-宁平广播电视台
宁平广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Ninh Bình/臺發聲傳形寧平),简称NBTV,是一家位於越南宁平省宁平市的廣播電視播出機構,以宁平省為主要播出地區,也是越共宁平省委(越南语:Tỉnh ủy Ninh Bình)、宁平省人民委员会的喉舌。
Tỉnh Yên Bái-香水市社
Nghị quyết 08/NQ-CP năm 2010 thành lập thị xã Hương Thủy và thành lập các phường thuộc thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế do Chính phủ ban hành. [2020-03-21]
Tỉnh Yên Bái-諒山省
Quyết định 177-CP năm 1964 về việc điều chỉnh địa giới của một số huyện thuộc các tỉnh Lạng-sơn, Yên-bái và Thanh-hoá do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-01-30]
Tỉnh Yên Bái-箐门县
(原始内容存档于2019-03-29). Nghị định 11/NĐ-CP điều chỉnh địa giới hành chính xã; thành lập thị trấn huyện lỵ tại các huyện Đồng Văn, Bắc Mê và Xín Mần thuộc tỉnh Hà Giang. [2020-02-14]
Tỉnh Yên Bái-丁进勇
Điện Biên. [2010-12-25]. (原始内容存档于ngày 7 tháng 3 năm 2016). 请检查|archive-date=中的日期值 (帮助) Chỉ định ông Đinh Tiến Dũng làm bí thư Tỉnh ủy Ninh Bình. [2021-10-15]
Tỉnh Yên Bái-我?市
việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập xã, thị trấn thuộc thị xã Vị Thanh, huyện Long Mỹ; đổi tên thị xã Tân Hiệp thành thị xã Ngã Bảy, tỉnh Hậu
Tỉnh Yên Bái-保勝縣
漢字寫法來自1907年《越南官報》。 Quyết định 03/HĐBT năm 1986 điều chỉnh địa giới hành chính một số xã, thị trấn thuộc tỉnh Hoàng Liên Sơn do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-02-12]
Tỉnh Yên Bái-雲屯縣
Quyết định 17-CP năm 1979 phân vạch địa giới hành chính một số xã, thị trấn và đổi tên một số xã và thị trấn thuộc tỉnh Quảng Ninh do Hội đồng Chính phủ
Tỉnh Yên Bái-北太省
Quyết định 103-NQ-TVQH năm 1965 về việc phê chuẩn việc thành lập các tỉnh Bắc Thái, Nam Hà, Hà Tây và việc sáp nhập xã An Hòa thuộc huyện Thạch Thất, tỉnh
Tỉnh Yên Bái-嘉林縣
Văn Đức) 安常社(Xã Yên Thường) 安园社(Xã Yên Viên) 越南鐵路 河同線、河老線、河太線:安园站 河海線:富瑞站 嘉林機場 汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị Quyết về việc mở rộng thành phố Hà Nội do Quốc hội ban
Tỉnh Yên Bái-如清县
春康社(Xã Xuân Khang) 春福社(Xã Xuân Phúc) 春泰社(Xã Xuân Thái) 安乐社(Xã Yên Lạc) 安寿社(Xã Yên Thọ) 如清县析自如春县和农贡县,如春县下辖诸社名称多用省名的“清”字,所以新设县名为“如清”。 Nghị quyết 786/NQ-UBTVQH14
Tỉnh Yên Bái-廣安省
廣安省(越南语:Tỉnh Quảng Yên/省廣安),是越南1831年至1955年之間的一個省份,前後管辖范围變化較大。阮朝自主時期涵蓋今天的廣寧省大部(不含東潮市社),還包括海防市葛海縣和諒山省定立縣。法屬以後,僅包括今天廣寧省南部和海防市葛海縣。 廣安省的前身是后黎朝的安邦承宣和安邦处(安廣镇
Tỉnh Yên Bái-快州县
Nghị định 60/1999/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính và chia các huyện Mỹ Văn và Châu Giang, tỉnh Hưng Yên. [2020-05-06]. (原始内容存档于2021-02-08).
Tỉnh Yên Bái-承天順化廣播電視台
出地區,该台也是越共承天顺化省委(越南语:Tỉnh ủy Thừa Thiên Huế)、承天顺化省人民委员会的喉舌。设立于1975年。 在越南共和国时期,顺化市有自己的地方广播电视系统顺化—岘港电视台(Đài Truyền hình Huế - Đà Nẵng),1975年南越覆亡前夕,越共占领
Tỉnh Yên Bái-横蒲县
Quyết định 77-HĐBT năm 1983 về việc chia xã Đồng Quặng thành hai xã lấy tên là xã Đồng Lâm và xã Đồng Sơn thuộc huyện Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh do Hội đồng
Tỉnh Yên Bái-香茶市社
(页面存档备份,存于互联网档案馆) Nghị quyết số 834/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế. [2019-12-31]
Tỉnh Yên Bái-都梁县 (越南)
52/2007/NĐ-CP về điều chỉnh địa giới hành chính xã; thành lập xã, mở rộng thị trấn thuộc các huyện Đô Lương, Tương Dương, Yên Thành, Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
Tỉnh Yên Bái-歸仁市
汉字写法见于《大南实录》。“Nhơn”是“Nhân”(仁)的读音变体 Quyết định 127-CP năm 1979 điều chỉnh địa giới một số xã, thị trấn thuộc tỉnh Nghĩa Bình do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-04-01]
Tỉnh Yên Bái-南定市
các tỉnh Bắc Thái, Nam Hà, Hà Tây và việc sáp nhập xã An Hòa thuộc huyện Thạch Thất, tỉnh Sơn Tây (cũ) vào xã Tiến Xuân thuộc huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa
Tỉnh Yên Bái-平江县 (越南)
quyết 788/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Hải Dương do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2019-12-18]. (原始内容存档于2019-12-03)
Tỉnh Yên Bái-阮青海
THƯ TỈNH ỦY THÁI NGUYÊN NGUYỄN THANH HẢI. 越南通讯社. 2021年 [2023-07-19]. (原始内容存档于2022-09-17) (越南语). ĐBQH Nguyễn Thanh Hải - Hòa Bình: Cần bổ sung nội dung
Tỉnh Yên Bái-邊和省
Sanh Nhơn)中校:1964年11月-1965年2月 林光征(Lâm Quang Chính)中校 陳文二(Trần Văn Hai)上校(與陳文二准將同名) 刘奄上校(Lưu Yểm):1974年-1975年 《越南共和国省级地图集》(Bản Đồ Hàng Tỉnh Việt Nam Cộng
Tỉnh Yên Bái-奠邊府市
(原始内容存档于2019-12-21). Bảng kê tên làng, tổng, châu, tỉnh Lai Châu. [2022-11-17]. (原始内容存档于2022-11-17). Giáo dục đại học tại các trường chuyên nghiệp Cần có chính sách thu
Tỉnh Yên Bái-黎明欢
ê Vĩnh Tân),出任越共同塔省委(越南语:Tỉnh ủy Đồng Tháp)书记,2015年在同省党代会上连任此职务,并于2016年1月当选为第十二届越共中央委员。 2020年10月,黎明欢离开同塔省,来到河内,担任越南农业与农村发展部(越南语:Bộ Nông nghiệp và Phát
Tỉnh Yên Bái-永兴县 (越南)
Vĩnh Bình) 永顺社(Xã Vĩnh Thuận) 永治社(Xã Vĩnh Trị) 中国地图出版社《世界标准地名地图集》译作“永兴”。 Nghị định 27-CP năm 1994 về việc điều chỉnh địa giới huyện, xã thuộc tỉnh Long
Tỉnh Yên Bái-三塘县
định 156/2006/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, huyện; thành lập xã thuộc các huyện Phong Thổ, Tam Đường, Sìn Hồ và Than Uyên, tỉnh Lai
Tỉnh Yên Bái-绥和站
Hành trình tàu. Vietnam Railways. [2023-11-23]. (原始内容存档于2023-11-23) (越南语). Ủy ban nhân dân Tỉnh Phú Yên. Địa chí Phú Yên. Hà Nội: Nhà xuất bản Chính trị
Tỉnh Yên Bái-定化县
?周市镇(Thị trấn Chợ Chu) 保强社(Xã Bảo Cường) 保灵社(Xã Bảo Linh) 平城社(Xã Bình Thành) 平安社(Xã Bình Yên) 仆饶社(Xã Bộc Nhiêu) 恬默社(Xã Điềm Mặc) 定边社(Xã Định Biên) 同盛社(Xã
Tỉnh Yên Bái-洞喜縣
hành chính thành phố Thái Nguyên và thành lập 02 phường thuộc thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. [2020-03-30]. (原始内容存档于2020-03-30). NGHỊ QUYẾT SỐ
Tỉnh Yên Bái-隆安省
71-CP năm 1978 về việc chia huyện Mộc Hoá thuộc tỉnh Long An thành hai huyện lấy tên là huyện Mộc Hóa và huyện Vĩnh Hưng do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-12]
Tỉnh Yên Bái-河靜市
Hương Khê, Hương Sơn và Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh. [2020-03-31]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị định 20/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường
Tỉnh Yên Bái-兴元县
兴新社(Xã Hưng Tân) 兴西社(Xã Hưng Tây) 兴成社(Xã Hưng Thành) 兴盛社(Xã Hưng Thịnh) 兴通社(Xã Hưng Thông) 兴中社(Xã Hưng Trung) 兴安北社(Xã Hưng Yên Bắc) 兴安南社(Xã Hưng Yên Nam) 隆舍社(Xã