国家 / 越南 / Tỉnh Vĩnh Long
您可以发布与此页面主题和/或该地区相关的文章:
越南 - Tỉnh Vĩnh Long -信息和促销平台.
将内容与您的网站免费链接.
城市 Tỉnh Vĩnh Long:
Tỉnh Vĩnh Long
Tỉnh Vĩnh Long-永隆市
thị xã Vĩnh Long, huyện Long Hồ và Mang Thít thuộc tỉnh Vĩnh Long do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-08]. (原始内容存档于2020-10-25). Nghị quyết về việc
Tỉnh Vĩnh Long-永隆省
永隆省(越南语:Tỉnh Vĩnh Long/省永隆)是越南湄公河三角洲的一個省,省莅永隆市。 永隆省西北接同塔省,东北接前江省,西南接朔庄省,东南接茶榮省,西接芹苴市,东接檳椥省。 1976年2月,永隆省和茶荣省合并为九龙省。永隆省区域包括永隆市社、平明县、丐?县、週城西縣、三平县、茶温县和泳濂县1市社6县。
Tỉnh Vĩnh Long-永隆廣播電視台
永隆广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Vĩnh Long/臺發聲傳形永隆),簡稱THVL,是越南一家以永隆省为主要播出地区的廣播電視播出機構,也是越共永隆省委(越南语:Tĩnh ủy Vĩnh Long)、永隆省人民委员会的喉舌。廣播服務開始提供於1977年。電視服務開始提供於1984年。
Tỉnh Vĩnh Long-平明市社
quyết 89/NQ-CP năm 2012 thành lập thị xã Bình Minh và điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập phường thuộc thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long do Chính phủ
Tỉnh Vĩnh Long-九龍省
(页面存档备份,存于互联网档案馆) Quyết định 44-HĐBT năm 1986 điều chỉnh địa giới hành chính thị xã Vĩnh Long, huyện Long Hồ và Mang Thít thuộc tỉnh Vĩnh Long do Hội đồng Bộ
Tỉnh Vĩnh Long-龙湖县
thị xã Vĩnh Long, huyện Long Hồ và Mang Thít thuộc tỉnh Vĩnh Long do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-04-22]. (原始内容存档于2020-10-25). Nghị quyết về việc
Tỉnh Vĩnh Long-斌沏县
ân Hội) 漢字寫法見於《大南一統志》嗣德本。 Nghị quyế số 860/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG Ụ QUỐC HỘI : ề việc sắp xếp các đơn ị hà chí cấp xã thuộc
Tỉnh Vĩnh Long-越南行政区划
安江省(Tỉnh An Giang/省安江) - 龍川市(Thành phố Long Xuyên/城庯龍川) 永隆省(Tỉnh Vĩnh Long/省永隆) - 永隆市(Thành phố Vĩnh Long/城庯永隆) 金甌省(Tỉnh Cà Mau/省歌毛) - 金甌市(Thành phố Cà
Tỉnh Vĩnh Long-福隆县 (薄寮省)
quận, tỉnh Rạch Giá. [2023-05-22]. (原始内容存档于2023-05-22). Nghị định 166/2003/NĐ-CP về việc thành lập xã, phường thuộc các huyện Vĩnh Lợi, Phước Long, Hồng
Tỉnh Vĩnh Long-市社
Minh, tỉnh Vĩnh Long. vanban.chinhphu.vn. [2019-12-29]. (原始内容存档于2021-02-03). Nghị định 07/NĐ-CP điều chỉnh địa giới xã thuộc huyện Krông Búk thành lập
Tỉnh Vĩnh Long-平新縣
ân Hưng) 新略社(Xã ân Lược) Nghị quyế số 860/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG Ụ QUỐC HỘI : ề việc sắp xếp các đơn ị hà chí cấp xã thuộc
Tỉnh Vĩnh Long-朔庄省
2011 về thành lập thị xã Vĩnh Châu, phường thuộc thị xã Vĩnh Châu và thị trấn Đại Ngãi thuộc huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng do Chính phủ ban hành. [2020-03-12]
Tỉnh Vĩnh Long-永保县
Việt Tiến) 荣光社(Xã Vinh Quang) 永安社(Xã Vĩnh An) 永隆社(Xã Vĩnh Long) 永丰社(Xã Vĩnh Phong) 永进社(Xã Vĩnh Tiến) 汉字写法见于《同庆地舆志》。 Nghị Quyết về việc hợp nhất thành phố
Tỉnh Vĩnh Long-永利县
Hưng Hội) 兴城社(Xã Hưng Thành) 隆盛社(Xã Long Thạnh) 永兴社(Xã Vĩnh Hưng) 永兴A社(Xã Vĩnh Hưng A) Bảng kê tên ấp, làng, tổng, quận, tỉnh Bạc Liêu. [2023-05-17]. (原始内容存档于2023-05-17)
Tỉnh Vĩnh Long-富教縣
新隆社(Xã Tân Long) 永和社(Xã Vĩnh Hòa) Quyết định 55-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh sông Bé do Hội đồng Chính phủ ban
Tỉnh Vĩnh Long-隆安省
năm 1978 về việc chia huyện Mộc Hoá thuộc tỉnh Long An thành hai huyện lấy tên là huyện Mộc Hóa và huyện Vĩnh Hưng do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-12]
Tỉnh Vĩnh Long-富安广播电视台
/2017/TT-BTTTT. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH VĨNH LONG: 15. 2017年 [2023-11-16]. (原始内容存档于2023-11-27) (越南语). Đài Phát thanh và Truyền hình Phú Yên (页面存档备份,存于互联网档案馆)(越南文)
Tỉnh Vĩnh Long-鹅贡西县
trấn Vĩnh Bình) 平二社(Xã Bình Nhì) 平富社(Xã Bình Phú) 平新社(Xã Bình Tân) 同山社(Xã Đồng Sơn) 同盛社(Xã Đồng Thạnh) 隆平社(Xã Long Bình) 隆永社(Xã Long Vĩnh) 成功社(Xã Thành Công)
Tỉnh Vĩnh Long-河南广播电视台 (越南)
ĐIỆN TỬ CHÍNH PHỦ. 2016-06-28 [2023-10-28]. (原始内容存档 (PDF)于2023-10-28) (越南语). Số: 37 /2017/TT-BTTTT. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH VĨNH LONG: 15.
Tỉnh Vĩnh Long-永靈縣
永林社(Xã Vĩnh Lâm) 永隆社(Xã Vĩnh Long) 永乌社(Xã Vĩnh Ô) 永山社(Xã Vĩnh Sơn) 永泰社(Xã Vĩnh Thái) 永水社(Xã Vĩnh Thủy) 永秀社(Xã Vĩnh Tú) 汉字写法来自《大南一统志》维新本。 Sắc lệnh số 148/SL
Tỉnh Vĩnh Long-新兴县 (越南)
永周B社(Xã Vĩnh Châu B) 永大社(Xã Vĩnh Đại) 永利社(Xã Vĩnh Lợi) 永盛社(Xã Vĩnh Thạnh) 中国地图出版社《世界标准地名地图集》译作“新兴”。 Nghị định 27-CP năm 1994 về việc điều chỉnh địa giới
Tỉnh Vĩnh Long-永祿縣
trấn Vĩnh Lộc) 明新社(Xã Minh Tân) 宁康社(Xã Ninh Khang) 永安社(Xã Vĩnh An) 永和社(Xã Vĩnh Hòa) 永雄社(Xã Vĩnh Hùng) 永兴社(Xã Vĩnh Hưng) 永隆社(Xã Vĩnh Long) 永福社(Xã Vĩnh Phúc)
Tỉnh Vĩnh Long-永兴县 (越南)
Bình) 永顺社(Xã Vĩnh Thuận) 永治社(Xã Vĩnh Trị) 中国地图出版社《世界标准地名地图集》译作“永兴”。 Nghị định 27-CP năm 1994 về việc điều chỉnh địa giới huyện, xã thuộc tỉnh Long An
Tỉnh Vĩnh Long-隆富县
quyết 90/NQ-CP năm 2011 về thành lập thị xã Vĩnh Châu, phường thuộc thị xã Vĩnh Châu và thị trấn Đại Ngãi thuộc huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng do Chính phủ
Tỉnh Vĩnh Long-隆美县
永远市镇(Thị trấn Vĩnh Viễn) 良心社(Xã Lương Tâm) 良义社(Xã Lương Nghĩa) 顺和社(Xã Thuận Hòa) 顺兴社(Xã Thuận Hưng) 永顺东社(Xã Vĩnh Thuận Đông) 永远A社(Xã Vĩnh Viễn A) 杈幡社(Xã
Tỉnh Vĩnh Long-宁平广播电视台
ĐIỆN TỬ CHÍNH PHỦ. 2016-06-28 [2023-10-28]. (原始内容存档 (PDF)于2023-10-28) (越南语). Số: 37 /2017/TT-BTTTT. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH VĨNH LONG: 15.
Tỉnh Vĩnh Long-盛治县
điều chỉnh địa giới hành chính các xã để thành lập thị trấn thuộc các huyện: Thạnh Trị, Long Phú; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Long Phú và huyện
Tỉnh Vĩnh Long-永州市社
quyết 90/NQ-CP năm 2011 về thành lập thị xã Vĩnh Châu, phường thuộc thị xã Vĩnh Châu và thị trấn Đại Ngãi thuộc huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng do Chính phủ
Tỉnh Vĩnh Long-新洲市社
Vĩnh) 新安社(Xã Tân An) 新盛社(Xã Tân Thạnh) 永和社(Xã Vĩnh Hòa) 永昌社(Xã Vĩnh Xương) 汉字写法来自《南圻六省地舆志》。 Nghị quyết số 40/NQ-CP về điều chỉnh địa giới hành chính xã
Tỉnh Vĩnh Long-黑婆山
(原始内容存档 (PDF)于2023-10-28) (越南语). Số: 37 /2017/TT-BTTTT. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH VĨNH LONG: 15. 2017年 [2023-11-16]. (原始内容存档于2023-11-27) (越南语).
Tỉnh Vĩnh Long-奠边广播电视台
(PDF)于2023-10-28) (越南语). Số: 37 /2017/TT-BTTTT. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH VĨNH LONG: 15. 2017年 [2023-11-16]. (原始内容存档于2023-11-27) (越南语). 演唱大赛决赛在奠边省和海阳省举行
Tỉnh Vĩnh Long-薄寮市
166/2003/NĐ-CP về việc thành lập xã, phường thuộc các huyện Vĩnh Lợi, Phước Long, Hồng Dân, Giá Rai, Đông Hải và thị xã Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu. [2020-03-01]
Tỉnh Vĩnh Long-安富縣
永会东社(Xã Vĩnh Hội Đông) 永禄社(Xã Vĩnh Lộc) 永长社(Xã Vĩnh Trường) 汉字写法来自《大南一統志》。 Nghị quyết số 40/NQ-CP về điều chỉnh địa giới hành chính xã thuộc huyện Tân Châu
Tỉnh Vĩnh Long-周富县
hành. [2020-04-23]. (原始内容存档于2019-06-27). Nghị quyết 1107/NQ-UBTVHQ14 thành lập thị trấn Vĩnh Thạnh Trung, thị trấn Cô Tô và thị trấn Vĩnh Bình tỉnh An
Tỉnh Vĩnh Long-週城縣 (前江省)
Tân Lý Đông) 新理西社(Xã Tân Lý Tây) 亲久义社(Xã Thân Cửu Nghĩa) 盛富社(Xã Thạnh Phú) 永金社(Xã Vĩnh Kim) Nghị quyết số 28/NQ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính
Tỉnh Vĩnh Long-週城縣 (隆安省)
Phước Tân Hưng) 清富隆社(Xã Thanh Phú Long) 清永东社(Xã Thanh Vĩnh Đông) 顺美社(Xã Thuận Mỹ) 永公社(Xã Vĩnh Công) Quyết định 36-HĐBT năm 1989 về việc phân vạch địa
Tỉnh Vĩnh Long-东海县 (越南)
隆田东A社(Xã Long Điền Đông A) 隆田西社(Xã Long Điền Tây) 丛国胜主编《越南行政地名译名手册》译作“东海”。 Nghị định 98/2001/NĐ-CP về việc chia huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu thành hai huyện
Tỉnh Vĩnh Long-明隆縣
một số huyện thuộc tỉnh Nghĩa Bình do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-05-01]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết về việc phân vạch đại giới hành chính
Tỉnh Vĩnh Long-三阳县
(原始内容存档于2020-04-05). NGHỊ QUYẾT SỐ 730/NQ-UBTVQH15 CỦA UBTVQH VỀ THÀNH LẬP 02 THỊ TRẤN VÀ 01 PHƯỜNG THUỘC TP.VĨNH YÊN, TỈNH VĨNH PHÚC. 越南国会. 2023-02-22 [2023-02-23]
Tỉnh Vĩnh Long-?槤縣
thành lập xã thuộc thị xã Hà Tiên và các huyện: Kiên Lương, Tân Hiệp, Giồng Riềng, Vĩnh Thuận; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Kiên Lương để thành lập
Tỉnh Vĩnh Long-兴安广播电视台 (越南)
/2017/TT-BTTTT. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH VĨNH LONG: 15. 2017年 [2023-11-16]. (原始内容存档于2023-11-27) (越南语). Đài Phát thanh - Truyền hình Hưng Yên (页面存档备份,存于互联网档案馆)(越南文)
Tỉnh Vĩnh Long-新安市
(原始内容存档于2021-03-19). Nghị định 60/2006/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường; thành lập phường thuộc thị xã Tân An, tỉnh Long An. [2020-03-02]
Tỉnh Vĩnh Long-芹湥县
Quyết định 504/QĐ-BXD năm 2015 về việc Công nhận thị trấn Cần Giuộc mở rộng, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An đạt tiêu chuẩn đô thị loại
Tỉnh Vĩnh Long-茶温县
thuộc tỉnh Cửu Long do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-04-22]. (原始内容存档于2020-04-22). Nghị quyết về việc phân vạch lại địa giới hành chính một số tỉnh do
Tỉnh Vĩnh Long-同奈省
quyết 673/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về thành lập, giải thể, điều chỉnh địa giới hành chính một số đơn vị hành chính cấp xã và thành lập thành phố Long Khánh thuộc
Tỉnh Vĩnh Long-沿海县
沿海县下辖1市镇6社,县莅五乐社。 隆城市镇(Thị trấn Long Thành) 敦洲社(Xã Đôn Châu) 敦春社(Xã Đôn Xuân) 东海社(Xã Đông Hải) 隆庆社(Xã Long Khánh) 隆永社(Xã Long Vĩnh) 五乐社(Xã Ngũ Lạc) 丛国胜主编《越南行政地名译名手册》译作“沿海”。
Tỉnh Vĩnh Long-廣義省
(原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết về việc phân vạch đại giới hành chính của các tỉnh Nghĩa Bình, Phú Khánh và Bình Trị Thiên do Quốc hội ban hành. [2020-03-13]. (原始内容存档于2020-04-15)
Tỉnh Vĩnh Long-隆美市社
Mỹ)(Phường Vĩnh Tường) 隆平社(越南语:Long Bình, Long Mỹ)(Xã Long Bình) 隆富社(越南语:Long Phú, Long Mỹ)(Xã Long Phú) 隆治社(越南语:Long Trị)(Xã Long Trị) 隆治A社(越南语:Long Trị A)(Xã
Tỉnh Vĩnh Long-則拉縣
Hòa Nghĩa) 兴庆中B社(Xã Hưng Khánh Trung B) 隆泰社(Xã Long Thới) 富奉社(Xã Phú Phụng) 富山社(Xã Phú Sơn) 山定社(Xã Sơn Định) 新禅社(Xã Tân Thiềng) 永平社(Xã Vĩnh Bình) 永和社(Xã
Tỉnh Vĩnh Long-週城縣 (西寧省)
Thạnh) 隆永社(Xã Long Vĩnh) 宁田社(Xã Ninh Điền) 福荣社(Xã Phước Vinh) 太平社(Xã Thái Bình) 清田社(Xã Thanh Điền) 成隆社(Xã Thành Long) 治平社(Xã Trí Bình) Nghị định 21/2004/NĐ-CP
Tỉnh Vĩnh Long-芽莊市
Nghị định 22/2002/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính phường Vĩnh Hải để thành lập phường Vĩnh Hoà, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hoà. [2020-04-05]
Tỉnh Vĩnh Long-仁泽县
永清社(Xã Vĩnh Thanh) 中国地图出版社《世界标准地名地图集》译作“仁泽”。 Nghị quyết 694/NQ-UBTVQH14 năm 2019 điều chỉnh địa giới hành chính và thành lập đơn vị hành chính đô thị
Tỉnh Vĩnh Long-瑞山縣
địa giới hành chính để thành lập phường, xã, thị trấn thuộc thành phố Long Xuyên và các huyện Tịnh Biên, An Phú, Thoại Sơn, Tân Châu, tỉnh An Giang. [2020-04-23]
Tỉnh Vĩnh Long-梂昂县
Nam) 二长社(Xã ị Trường) 盛和山社(Xã Thạ Hòa Sơn) 顺和社(Xã Thuận Hòa) 长寿社(Xã Trường Thọ) 永金社(Xã Kim) Nghị đị 157/2003/NĐ-CP ề việc điều ch
Tỉnh Vĩnh Long-安江省
quyết 86/NQ-CP năm 2013 thành lập phường Vĩnh Nguơn thuộc thị xã Châu Đốc và thành lập thành phố Châu Đốc thuộc tỉnh An Giang do Chính phủ ban hành. [2020-03-15]
Tỉnh Vĩnh Long-平江县 (越南)
永鸿社(Xã Vĩnh Hồng) 永兴社(Xã Vĩnh Hưng) 汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị quyết 788/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Hải Dương
Tỉnh Vĩnh Long-朔山縣
hợp nhất hai tỉnh Vĩnh Phúc và Phú Thọ thành một tỉnh lấy tên là tỉnh Vĩnh Phú và việc hợp nhất hai tỉnh Hải Dương và Hưng Yên thành một tỉnh lấy tên là
Tỉnh Vĩnh Long-薄寮省
thành lập huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu. [2020-03-02]. (原始内容存档于2020-03-02). Nghị định 98/2001/NĐ-CP về việc chia huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu thành hai
Tỉnh Vĩnh Long-廣義市
175-CP năm 1979 về việc đổi tên xã Nghĩa Phú thuộc thị xã Quảng Nghĩa, tỉnh Nghĩa Bình, thành xã Nghĩa Lộ do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-04-05].
Tỉnh Vĩnh Long-芒街市
Nghị quyết 07/NQ-CP năm 2010 thành lập các phường thuộc thành phố Hạ Long và thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh do Chính phủ ban hành. [2020-03-22]
Tỉnh Vĩnh Long-泳濂县
hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Cửu Long do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-04-21]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 98-HĐBT
Tỉnh Vĩnh Long-阮氏秋河
(原始内容存档于2023-07-10). Điều động đồng chí Nguyễn Thị Thu Hà làm Phó Bí thư Tỉnh ủy Vĩnh Long. 永隆报. 2014-03-12 [2023-07-22]. (原始内容存档于2023-07-22). 阮氏秋河同志再次当选越南妇女联合会主席
Tỉnh Vĩnh Long-禿衂郡
định 12/NĐ-CP năm 2008 điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc huyện Thốt Nốt, huyện Vĩnh Thạnh, huyện Cờ Đỏ; thành lập quận Thốt Nốt và
Tỉnh Vĩnh Long-新琦县
chỉnh địa giới hành chính, thành lập phường, xã thuộc thành phố Vinh và các huyện Tân Kỳ, Quế Phong, tỉnh Nghệ An. [2020-05-02]. (原始内容存档于2020-02-26).
Tỉnh Vĩnh Long-英山縣 (越南)
Sơn) 永山社(Xã Vĩnh Sơn) 汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị định 07/NĐ-CP về việc giải thể xã và điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc các huyện Tương Dương
Tỉnh Vĩnh Long-平阳广播电视台 (越南)
tỉnh Bình Dương, Vietnam. 2020-03-05 [2023-11-17]. (原始内容存档于2023-11-17) (越南语). Số: 37 /2017/TT-BTTTT. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH VĨNH LONG: 16
Tỉnh Vĩnh Long-静边市社
新利社(Xã Tân Lợi) 文教社(Xã Văn Giáo) 永中社(Xã Vĩnh Trung) 漢字寫法來自《大南一統志》嗣德本。 Nghị định 52/2005/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập phường
Tỉnh Vĩnh Long-順化市
trưởng ban hành. [2020-03-15]. (原始内容存档于2021-05-20). Nghị quyết về việc phân vạch đại giới hành chính của các tỉnh Nghĩa Bình, Phú Khánh và Bình Trị Thiên
Tỉnh Vĩnh Long-平水郡
giới hành chính xã, phường; thành lập xã, phường thuộc quận Bình Thuỷ, quận Ô Môn, huyện Thốt Nốt và huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ. [2020-04-08]. (原始内容存档于2016-04-29)
Tỉnh Vĩnh Long-来?县
汉字写法来自《南圻六省地舆志》。 Quyết định 77-HĐBT năm 1989 về việc chia huyện Thạch Hưng và điều chỉnh địa giới hành chính một số xã của huyện Cao Lãnh thuộc tỉnh Đồng Tháp do
Tỉnh Vĩnh Long-太和市社
Nghệ An. [2020-04-03]. (原始内容存档于2019-12-18). Nghị quyế số 831/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG Ụ QUỐC HỘI : ề việc sắp xếp các đơn ị hà chí
Tỉnh Vĩnh Long-廣寧省
(原始内容存档于2020-11-03). Nghị quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc
Tỉnh Vĩnh Long-潘郎-塔占市
Quyết định 124-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện, thị xã thuộc tỉnh Thuận Hải do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-03]
Tỉnh Vĩnh Long-乌门郡
Nghị định 05/2004/NĐ-CP về việc thành lập các quận Ninh Kiều, Bình Thuỷ, Cái Răng, Ô Môn, các huyện Phong Điền, Cờ Đỏ, Vĩnh Thạch, Thốt Nốt và các xã
Tỉnh Vĩnh Long-我?市社
3) 隆平社(Xã Long Bình) 美平社(Xã Mỹ Bình) 美贵社(Xã Mỹ Quới) 新隆社(Xã Tân Long) 永贵社(Xã Vĩnh Quới) 漢字寫法來自《南圻六省地輿志》。 中国地图出版社《世界标准地名地图集》所用译名。 Nghị quyết 133/NQ-CP
Tỉnh Vĩnh Long-奇英市社
quyết 903/NQ-UBTVQH13 năm 2015 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Kỳ Anh để thành lập thị xã Kỳ Anh và 06 phường thuộc thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh do
Tỉnh Vĩnh Long-丰田县 (芹苴市)
Khánh) 仁愛社(Xã Nhơn Ái) 仁義社(Xã Nhơn Nghĩa) 新泰社(Xã Tân Thới) 長隆社(Xã Trường Long) Nghị định 05/2004/NĐ-CP về việc thành lập các quận Ninh Kiều, Bình Thuỷ
Tỉnh Vĩnh Long-石河县
石河县下辖1市镇21社,县莅石河市镇。 石河市镇(Thị trấn Thạch Hà) 顶畔社(Xã Đỉnh Bàn) 留永山社(Xã Lưu Vĩnh Sơn) 南田社(Xã Nam Điền) 玉山社(Xã Ngọc Sơn) 新林香社(Xã Tân Lâm Hương) 石台社(Xã Thạch Đài) 石海社(Xã
Tỉnh Vĩnh Long-平嘉县
Hòa) 新和社(Xã Tân Hòa) 新文社(Xã Tân Văn) 善和社(Xã Thiện Hòa) 善隆社(Xã Thiện Long) 善述社(Xã Thiện Thuật) 永安社(Xã Vĩnh Yên) 安鲁社(Xã Yên Lỗ) Nghị quyết 818/NQ-UBTVQH14
Tỉnh Vĩnh Long-锦美县
Bom, tỉnh Đồng Nai. [2020-04-23]. (原始内容存档于2021-01-14). Nghị quyết 1261/NQ-UBTVQH14 năm 2021 về thành lập thị trấn Long Giao thuộc huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng
Tỉnh Vĩnh Long-北寧市 (越南)
một số huyện và thị xã thuộc tỉnh Hà Bắc do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-30]. (原始内容存档于2020-03-23). Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa
Tỉnh Vĩnh Long-宁江县
义安社(Xã Nghĩa An) 宁海社(Xã Ninh Hải) 新香社(Xã Tân Hương) 新丰社(Xã Tân Phong) 新光社(Xã Tân Quang) 应槐社(Xã Ứng Hòe) 文会社(Xã Văn Hội) 万福社(Xã Vạn Phúc) 永和社(Xã Vĩnh Hòa) 汉字写法来自《同庆地舆志》。
Tỉnh Vĩnh Long-安城县
Thành) 园城社(Xã Viên Thành) 永城社(Xã Vĩnh Thành) 春城社(Xã Xuân Thành) 汉字写法来自《大南一统志》维新本。 Nghị định 07/NĐ-CP về việc giải thể xã và điều chỉnh địa giới hành chính
Tỉnh Vĩnh Long-南定省
hội ban hành. [2020-03-12]. (原始内容存档于2017-09-02). Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-03-12]
Tỉnh Vĩnh Long-芹蒢县
該寫法見於《嘉定城通志》和《南圻六省地輿誌》。 Nghị quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc
Tỉnh Vĩnh Long-垃圩县
Đồng Tháp do Hội đồng Bộ trưởng ban hà. [2020-01-21]. (原始内容存档于2020-03-27). Quyế đị 36-HĐBT năm 1987 ề việc điều ch địa giới hà chí
Tỉnh Vĩnh Long-义坛县
Nghĩa Lạc) 义林社(Xã Nghĩa Lâm) 义隆社(Xã Nghĩa Long) 义禄社(Xã Nghĩa Lộc) 义利社(Xã Nghĩa Lợi) 义枚社(Xã Nghĩa Mai) 义明社(Xã Nghĩa Minh) 义富社(Xã Nghĩa Phú) 义山社(Xã Nghĩa
Tỉnh Vĩnh Long-阮保全
阮保全出身龍川省(越南语:Long Xuyên (tỉnh))龍建村的一個天主教家庭。 1947年,民社黨派遣阮保全前往中國,與爲逃離越盟在北部的暴力行爲而流亡的越南反共人士談判。 1963年1月,阮保全被吳廷琰的手下祕密逮捕並處決。 Nguyễn Quang Duy. Đức Huỳnh Phú Sổ đề
Tỉnh Vĩnh Long-潘切市
Quyết định 890/QĐ-TTg năm 2009 về việc công nhận thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Bình Thuận do Thủ tướng Chính phủ
Tỉnh Vĩnh Long-油汀县
định 156/2003/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập phường, xã thuộc thị xã Thủ Dầu Một và các huyện Dầu Tiếng, Phú Giáo, Dĩ An tỉnh Bình
Tỉnh Vĩnh Long-香溪縣
quyết 819/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2019-12-22]. (原始内容存档于2019-12-22)
Tỉnh Vĩnh Long-盛化县
Thủy Tây) 丛国胜主编《越南行政地名译名手册》译作“盛化”。 Nghị định 50/2003/NĐ-CP về việc thành lập xă thuộc các huyện Tân Hưng, Thạnh Hóa, Đức Huệ và Thủ Thừa, tỉnh Long An.
Tỉnh Vĩnh Long-美秀县
黄有义市镇(Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa) 兴富社(Xã Hưng Phú) 隆兴社(Xã Long Hưng) 美香社(Xã Mỹ Hương) 美福社(Xã Mỹ Phước) 美顺社(Xã Mỹ Thuận) 美秀社(Xã Mỹ Tú) 富美社(Xã Phú Mỹ) 顺兴社(Xã
Tỉnh Vĩnh Long-安丰县
Tiến) 勇烈社(Xã Dũng Liệt) 和进社(Xã Hòa Tiến) 隆洲社(Xã Long Châu) 三多社(Xã Tam Đa) 三江社(Xã Tam Giang) 瑞和社(Xã Thụy Hòa) 忠义社(Xã Trung Nghĩa) 文门社(Xã Văn Môn) 安阜社(Xã Yên
Tỉnh Vĩnh Long-布当县
22/2008/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã để thành lập xã thuộc các huyện Lộc Ninh, Phước Long và Bù Đăng, tỉnh Bình Phước. [2020-04-24]. (原始内容存档于2020-02-17)
Tỉnh Vĩnh Long-长定县
Trung Thành) 永进社(Xã Vĩnh Tiến) 汉字写法来自《同庆地舆志》。 黄孝; 芳容. 长定县:面向庆祝七溪解放纪念日的精彩纷呈活动. 谅山报. 2023-10-10 [2023-10-13]. Nghị quyết 818/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp
Tỉnh Vĩnh Long-枚壽傳
長。八月革命後,他擔任龍川(越南语:Long Xuyên (tỉnh))週城越盟軍部委員會主席,後任龍川省(越南语:Long Xuyên (tỉnh))人民委員會辦公室主任和財政委員。法軍佔領龍川(越南语:Long Xuyên (tỉnh))後,枚壽傳與委員會一起撤離到?垃(Núi Sập,即瑞山(越南语:Núi
Tỉnh Vĩnh Long-週德縣
Bình Ba) 平也社(Xã Bình Giã) 平中社(Xã Bình Trung) 劬备社(Xã Cù Bị) 多泊社(Xã Đá Bạc) 金龙社(Xã Kim Long) 廊?社(Xã Láng Lớn) 义城社(Xã Nghĩa Thành) 广城社(Xã Quảng Thành) 山平社(Xã
Tỉnh Vĩnh Long-原平县 (越南)
原平市镇(Thị trấn Nguyên Bình) 静宿市镇(Thị trấn Tĩnh Túc) 歌成社(Xã Ca Thành) 花探社(Xã Hoa Thám) 兴道社(Xã Hưng Đạo) 枚陇社(Xã Mai Long) 明心社(Xã Minh Tâm) 潘清社(Xã Phan Thanh)
Tỉnh Vĩnh Long-安平縣 (越南)
富盛社(Xã Phú Thịnh) 福安社(Xã Phúc An) 福宁社(Xã Phúc Ninh) 新香社(Xã Tân Hương) 新元社(Xã Tân Nguyên) 盛兴社(Xã Thịnh Hưng) 永坚社(Xã Vĩnh Kiên) 武灵社(Xã Vũ Linh) 春莱社(Xã Xuân
Tỉnh Vĩnh Long-安美县
Long) 中和社(Xã Trung Hòa) 中兴社(Xã Trung Hưng) 越强社(Xã Việt Cường) 安和社(Xã Yên Hòa) 安富社(Xã Yên Phú) 汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị định 60/1999/NĐ-CP về việc điều chỉnh
Tỉnh Vĩnh Long-平政县
Văn Hai) 丰富社(Xã Phong Phú) 归德社(Xã Quy Đức) 新坚社(Xã Tân Kiên) 新日社(Xã Tân Nhựt) 新贵西社(Xã Tân Quý Tây) 永禄A社(Xã Vĩnh Lộc A) 永禄B社(Xã Vĩnh Lộc B) Nghị quyết về
Tỉnh Vĩnh Long-山洞县
Long Sơn) 福山社(Xã Phúc Sơn) 青论社(Xã Thanh Luận) 俊道社(Xã Tuấn Đạo) 云山社(Xã Vân Sơn) 永安社(Xã Vĩnh An) 安定社(Xã Yên Định) 汉字写法来自《同庆地舆志》。 Sắc lệnh số 148/SL về
Tỉnh Vĩnh Long-肇豐縣
漢字寫法見《大南一統志》卷七廣治省 Quyết định 62-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Bình Trị Thiên do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-05-02]
Tỉnh Vĩnh Long-黃梅郡
Thịnh Liệt) 陳富坊(Phường Trần Phú) 湘梅坊(Phường Tương Mai) 永興坊(Phường Vĩnh Hưng) 安所坊(Phường Yên Sở) 越南鐵路南北線 甲八站 漢字寫法來自《同慶地輿志》。 Nghị định 132/2003/NĐ-CP về việc
Tỉnh Vĩnh Long-南定市
quyết về việc hợp nhất một số tỉnh do Quốc hội ban hành. [2020-03-30]. (原始内容存档于2017-09-03). Quyết định 125-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa
Tỉnh Vĩnh Long-高岭县
(原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 77-HĐBT năm 1989 về việc chia huyện Thạch Hưng và điều chỉnh địa giới hành chính một số xã của huyện Cao Lãnh thuộc tỉnh Đồng Tháp do
Tỉnh Vĩnh Long-琼瑠县
quyết 47/NQ-CP năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập thị xã Hoàng Mai; thành lập phường thuộc thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An do Chính phủ
Tỉnh Vĩnh Long-静宿市镇
(越南语). Nghị quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc
Tỉnh Vĩnh Long-兴元县
汉字写法来自《大南一统志》维新本。 Nghị quyết số 831/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Nghệ An. [2019-12-31]
Tỉnh Vĩnh Long-德和縣
Quyết định 128-CP năm 1979 điều chỉnh địa giới một số xã và thị trấn thuộc tỉnh Long An do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-04-22]. (原始内容存档于2019-12-30)
Tỉnh Vĩnh Long-香山县 (越南)
新美河社(Xã Tân Mỹ Hà) 汉字写法来自《大南一统志》维新本。 Nghị quyết 819/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban Thường vụ Quốc
Tỉnh Vĩnh Long-同春縣 (越南)
汉字写法来自《大南一统志》维新本。 Nghị quyết về việc phân vạch đại giới hành chính của các tỉnh Nghĩa Bình, Phú Khánh và Bình Trị Thiên do Quốc hội ban hành. [2020-04-29]. (原始内容存档于2020-04-15)
Tỉnh Vĩnh Long-河中县
汉字写法来自《大南一统志》维新本。 Nghị quyết 786/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban. [2020-02-25]
Tỉnh Vĩnh Long-南壇縣
汉字写法来自《大南一统志》维新本。 Nghị quyết số 831/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Nghệ An. [2019-12-31]
Tỉnh Vĩnh Long-越南共和國地方軍和義軍
Tổng giám đốc Bảo an“衙總監督保安”)更名爲中央指揮部(Bộ chỉ huy Trung ương),後更名爲地方軍和義軍司令部(Bộ tư lệnh Địa phương quân và Nghĩa quân)。
Tỉnh Vĩnh Long-國道1號 (越南)
Chiên)河畔,随后在第二坊(越南语:Phường 2, thành phố Vĩnh Long)转为南北走向,自东北向西南依次穿越同省龍湖縣、三平县以及平明市社,并经由芹苴大桥横跨后江,进入芹苴市境内。 QUỐC THANH. Yêu cầu thay thế tên gọi quốc lộ 1A. Tuổi Trẻ
Tỉnh Vĩnh Long-農貢縣
汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị quyết 786/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban. [2020-02-25]
Tỉnh Vĩnh Long-海防市
Lão) 白龍尾縣(Huyện Bạch Long Vĩ) 葛海縣(Huyện Cát Hải) 建瑞縣(Huyện Kiến Thụy) 水源縣(Huyện Thủy Nguyên) 先朗縣(Huyện Tiên Lãng) 永保縣(Huyện Vĩnh Bảo)
Tỉnh Vĩnh Long-清漳县
汉字写法来自《大南一统志》维新本。 Nghị quyết số 831/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Nghệ An. [2019-12-31]
Tỉnh Vĩnh Long-河內市
giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2020-03-12]
Tỉnh Vĩnh Long-清化市
tỉnh Thanh Hoá. [2020-04-05]. (原始内容存档于2021-02-08). Nghị định 44/2002/NĐ-CP về việc thành lập các phường thuộc thành phố Thanh Hoá, thị xã Bỉm Sơn và
Tỉnh Vĩnh Long-高平省
(越南语). Nghị quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc
Tỉnh Vĩnh Long-二徵夫人郡
Nghị định 132/2003/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập các quận Long Biên, Hoàng Mai, thành lập các phường trực thuộc quận Long Biên
Tỉnh Vĩnh Long-河廣縣
(原始内容存档于2020-05-18). Nghị quyết số 864/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Cao Bằng. [2020-02-04]
Tỉnh Vĩnh Long-广宁省传媒中心
广宁省传媒中心(越南语:Trung tâm truyền thông tỉnh Quảng Ninh/中心傳通省廣寧),是一家位於越南广宁省下龙市的機構,為省級媒體中心,統一運營广宁省域範圍內的報紙、廣播、電視、新闻網站以及新媒體。该中心成立于2019年1月1日,由原来的广宁报社、广宁广播电视台、
Tỉnh Vĩnh Long-陳文文
陳文文(越南语:Trần Văn Văn,1908年1月2日—1966年12月7日),南越政治人物,原越南共和國議員,政治團體卡拉韋勒集團(越南语:Nhóm Caravelle)的18名政治家之一,1966年在西貢街頭被越共殺手槍殺。 1908年1月2日陳文文出生於龍川省(越南语:Long Xuyên (tỉnh))禿衂郡的新祿東村(làng
Tỉnh Vĩnh Long-太原广播电视台 (越南)
1001-7178.2013.01.002. Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2017-08-30]. (原始内容存档于2017-08-30)
Tỉnh Vĩnh Long-阮文東 (1932年)
Huân Hồ; Đình Thụy Lê. Ngọc Thống Trần , 编. Lược sử Quân Lực Việt Nam Cộng Hòa. Hương Quê. 2011. ISBN 9780985218201 (越南语). Nhạc sĩ Nguyễn Văn Đông - Người
Tỉnh Vĩnh Long-承天順化廣播電視台
Phát thanh - Truyền hình Thừa Thiên Huế/臺發聲傳形承天化,Thua Thien Hue Radio - Television),简称TRT,是一家位於越南承天顺化省顺化市的廣播電視播出機構,以承天顺化省為主要播出地區,该台也是越共承天顺化省委(越南语:Tỉnh ủy
Tỉnh Vĩnh Long-越南之聲
207 (中文(中国大陆)). [失效連結] Số: 37 /2017/TT-BTTTT. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH VĨNH LONG. 2017年 [2023-11-16]. (原始内容存档于2023-11-27) (越南语). VOV5 [1] (页面存档备份,存于互联网档案馆)
Tỉnh Vĩnh Long-越南博物館列表
(原始内容存档于2016-09-19). Bảo tàng Cổ vật Cung Đình Huế( Điện Long An). www.hueworldheritage.org.vn. [2016-08-17]. (原始内容存档于2016-10-11). Bảo tàng Xô Viết Nghệ Tĩnh | Địa Điểm
Tỉnh Vĩnh Long-阮朝寶璽
móng' của nhà Nguyễn. Để thể hiện tính độc lập giữa Hoàng đế Việt Nam và các nước láng giềng, Vua Gia Long đã có chỉ dụ về quy định các hình thêu, đúc
Tỉnh Vĩnh Long-新市場風雲
Minh tinh hành động mới của màn ảnh Việt. [2021-11-17]. (原始内容存档于2021-11-17). Lợi Trần khoe vẻ phong trần sau phân đoạn đắt giá trong Bi Long đại ca. [2021-11-17]
Tỉnh Vĩnh Long-越南国防工业总局
Trang chủ Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng. (原始内容存档于2022-12-19). baohatinh.vn. Lãnh đạo Hà Tĩnh chúc mừng Trung tướng Hồ Quang Tuấn. Báo Hà Tĩnh. 2022-01-19
Tỉnh Vĩnh Long-越南城市列表
越南共有5個中央直轄市(越南语:thành phố trực thuộc Trung ương/城庯直屬中央)。 截止2024年3月19日,越南共有84個省轄市(越南语:thành phố thuộc tỉnh/城庯屬省)和1个直辖市辖市(越南语:thành phố thuộc thành phố trực thuộc
Tỉnh Vĩnh Long-越南國家銀行
logo. Địa chỉ (Ngân hàng Nhà nước Việt Nam). Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. [2015-05-31]. (原始内容存档于2013-04-24) (越南语). Địa chỉ: Số 49 Lý Thái Tổ - Hoàn Kiếm
Tỉnh Vĩnh Long-胡志明市人民之声
Thành phố Hồ Chí Minh Đài Phát thanh Giải phóng: 14 năm trọn nghĩa, vẹn tình (页面存档备份,存于互联网档案馆)BÁO ĐIỆN TỬ VOV Nguyễn, Thành Luân (báo Đại Đoàn Kết). Kỷ
Tỉnh Vĩnh Long-河內都市鐵路
Phan Văn Khải. Quyết định 108/1998/QĐ-TTg phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung Thủ đô Hà Nội đến năm 2020. Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật. Hà Nội:
Tỉnh Vĩnh Long-人民公安電視台
Truyền thông: Quy định về danh mục kênh chương trình truyền hình phục vụ nhiệm vụ chính trị, thông tin tuyên truyền thiết yếu của quốc gia và của địa phương
Tỉnh Vĩnh Long-越南哺乳動物列表
rat) 亞洲家鼠- Rattus tanezumi(Chuột nhà châu Á,Asian house rat,) 長尾攀鼠- Vandeleuria oleracea(Chuột nhắt cây,Asiatic long-tailed climbing mouse) 豪豬科 Hystricidae
Tỉnh Vĩnh Long-河内广播电视台
河内广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Hà Nội/臺發聲傳形河內),是一家位於越南河内市的廣播電視播出機構,也是越共河内市委(越南语:Thành ủy Hà Nội)、河内市人民委员会(越南语:Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)的喉舌。
Tỉnh Vĩnh Long-喃字
they do not comprehend even a tiny bit." (越南語) Phùng Thành Chủng, "Hướng tới 1000 năm Thăng Long-Hà Nội (页面存档备份,存于互联网档案馆)", November 12, 2009. Cordier,
Tỉnh Vĩnh Long-越南
各縣分為社、市鎮;各省直轄市、市社分為坊、社;各郡分為坊。 越南國會的第十次會議將全國區分為58個省(越南语:Tỉnh/省?)及5個直轄市(越南语:Thành phố trực thuộc trung ương/城庯直屬中央?)。其中,首都河内是全国的政治、文化中心,胡志明市是全国最
Tỉnh Vĩnh Long-越南电视和大众媒体
然而,电视正受到新媒体形式的挑战,广播公司收入下降,观众转向视频点播或互联网社交网络等服务。 VTV và vài nét lịch sử ra đời phát triển của báo hình. [2022-09-12]. (原始内容存档于2022-10-08). 苏军桥. 略述越南广播电视事业的发展
Tỉnh Vĩnh Long-赵妪
nh qua đương hổ dị, Đối diện Bà Vương nan)。 有人劝她应该出嫁,不应该“作乱”,她回答说: 我要乘劲风,踏恶浪,斩杀东海的鲸鱼,驱逐吴军,光复河山,砸烂奴隶枷锁,决不卑躬屈膝地做人家的妻妾! (國語字:Tôi chỉ muốn cưỡi
Tỉnh Vĩnh Long-顺化皇城
Đỉnh),,鑄造於明命十七年(1836年),鼎上有日月、山川、花草等圖案。中央為高鼎,高153厘米,直徑101厘米;左一為仁鼎,左二為英鼎,左三為純鼎,左四為裕鼎;右一為章鼎,右二為毅鼎,右三為宣鼎,右四為玄鼎 興廟(Hưng Miếu),又稱興祖廟(Hưng Tổ
Tỉnh Vĩnh Long-越南国家电视台
越南電視台(越南语:Đài Truyền hình Việt Nam/臺傳形越南,越南文缩写THVN;英語:Vietnam Television;英文縮寫VTV)是越南的國家电视台,故中文俗稱越南国家电视台。該電視台由越南政府直接领导,其任务是“宣传党的观点、政府的政策和法律”。
Tỉnh Vĩnh Long-越南之聲 (第一季)
)/玉英(Ngọc Anh) - "Broken Vow" /杜麗娟 - "Biển cạn"(?乾/枯海) 復活賽 結果詳情 Kết quả lượng tin nhắn bình chọn Live show 2. Gionghatviet.vn. [1 October 2012]. (原始内容存档于2012年10月3日)
Tỉnh Vĩnh Long-天姥寺
ISBN 1-74059-677-3. Huyền thoại đó được ghi thư tịch sớm nhất vào năm Ất Hợi 1696 bởi hoà thượng Thạch Liêm tức Thích Đại Sán, một thiền sư Trung Hoa, trong sách Hải
Tỉnh Vĩnh Long-越南共和国
dung)》(Người tình không chân dung),清娥(越南语:Thanh Nga)主演的《無光公路(越南语:Xa lộ không đèn)》(Xa Lộ Không Đèn),金剛(越南语:Kim Cương (nghệ sĩ))和誠得(越南语:Thành Được)主演的《路邊影》(Chiếc
Tỉnh Vĩnh Long-阮福映
_Bắc_Ninh),朝廷直轄地的順化、乂安(越南语:Thà Nghệ An)、清化(越南语:Hạc thà)、廣義(越南语:Thà cổ Quảng Ngãi)、慶和、平定(越南语:Thà Bì Đị),以及嘉定城轄下的永隆(越南语:Thà
Tỉnh Vĩnh Long-四三〇事件
《越南歷史》. 台北:自由僑聲雜誌社. 1992. Câu chuyện về gia đình Đ/tá Hồ Ngọc Cẩn (Giao Chỉ-SJ) | Vinh Danh và Bảo Vệ Cờ Vàng. [2014-01-22]. (原始内容存档于2020-08-07).
Tỉnh Vĩnh Long-阮玉書
将军發動的政变推翻后,阮玉書从此淡出政坛。1976年阮玉書在西貢去世。 1908年5月26日,阮玉書出生於湄公河三角洲龍川省(越南语:Long Xuyên (tỉnh))的美福(越南语:美福坊 (龍川市))一個富有的家庭中,父親阮玉真(Nguyễn Ngọc Chơn)熟悉西方思想。阮玉書曾就讀於夏瑟盧-魯巴中學,擅長法語。
Tỉnh Vĩnh Long-天授陵
天授陵(越南语:Lăng Thiên Thọ/陵天授),越南民間俗稱嘉隆陵(越南语:Lăng Gia Long/陵嘉隆),是越南阮朝開國皇帝嘉隆帝(阮福映)和妻妾的葬地,位于顺化市香寿社境内天授山上。 嘉隆十三年(1814年),阮福映的正室承天高皇后宋氏蘭去世,葬于定門社授山。阮福映下令在此营造夫妻
Tỉnh Vĩnh Long-越南县级以上行政区列表
Quang 宣光市 692,500 5,868平方公里 永隆省 Tỉnh Vĩnh Long 永隆市 1,023,400 1,475平方公里 永福省 Tỉnh Vĩnh Phúc 永安市 1,115,700 1,371平方公里 安沛省 Tỉnh Yên Bái 安沛市 699,900 6,883平方公里
Tỉnh Vĩnh Long-胡志明市电视台
胡志明市电视台(越南语:Đài Truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh/臺傳形城庯胡志明)是胡志明市人民委员会持有的一家电视台。追溯到该台于1966年开播第九套节目,该机构是越南历史上第一家也是历史最悠久的电视台。 胡志明市电视台的原名是西贡解放电视台,于1975年5月1
Tỉnh Vĩnh Long-第一次印度支那戰爭
đề 4 CÔNG TÁC TÌM KIẾM, QUY TẬP HÀI CỐT LIỆT SĨ TỪ NAY ĐẾN NĂM 2020 VÀ NHỮNG NĂM TIẾP THEO, datafile.chinhsachquandoi.gov.vn/Quản%20lý%20chỉ%20đạo/Chuyên%20đề%204
Tỉnh Vĩnh Long-下柬埔寨
大约1758年-1840年 9 省 លង់ហោរ Long Hor 隆豪 永隆 Vĩnh Long 永隆 大约1740年 10 省 ពាមបារ៉ាជ Peam Barach 炳巴莱 龍川 Long Xuyên 龍川(越南语:Long Xuyên (tỉnh)) 大约1715年-1731年 11 省 រោងដំរី
Tỉnh Vĩnh Long-越南通訊社
越南通訊社(越南语:Thông tấn xã Việt Nam/通訊社越南?;英语:Vietnam News Agency,缩写VNA),簡稱越通社,是越南國家通訊社,始建於1945年9月2日。越通社是越南官方消息來源,負責對外發佈越南黨和政府的訊息和文件。 在越南南方共和國,越南南方民族解放陣線的喉舌是解放通讯社(越南語:Thông
Tỉnh Vĩnh Long-康熙部首
ěr / ㄦˇ nhĩ みみ / mimi 귀이 / gwii 172 耴、耵、耷 129 聿 6 brush wat6 yù / ㄩˋ duật ふでづくり / fudezukuri 붓율 / busyul 19 肄、肆、肅 130 肉 6 meat juk6 ròu / ㄖㄡˋ nhục にく /