国家 / 越南 / Tỉnh Tuyên Quang
您可以发布与此页面主题和/或该地区相关的文章:
越南 - Tỉnh Tuyên Quang -信息和促销平台.
将内容与您的网站免费链接.
城市 Tỉnh Tuyên Quang:
Tỉnh Tuyên Quang
Tỉnh Tuyên Quang-宣光市
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang. [2020-03-30]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết 27/NQ-CP năm 2010 thành lập thành phố Tuyên Quang thuộc tỉnh Tuyên Quang do
Tỉnh Tuyên Quang-林平县
Xuân Lập) Nghị quyết 07/NQ-CP năm 2011 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Na Hang và Chiêm Hóa để thành lập huyện Lâm Bình thuộc tỉnh Tuyên Quang do
Tỉnh Tuyên Quang-宣光省
宣光省(越南语:Tỉnh Tuyên Quang/省宣光)是越南東北部的一個省,省莅宣光市。宣光省美女出名,素有「太原茶,宣光女」之說。 宣光省北接河江省,南接永福省,东北接高平省,东接北?省和太原省,西南接富寿省,西接安沛省。 1948年1月25日,越南政府再将各战区合并为联区,战区抗战委员会改
Tỉnh Tuyên Quang-霑化縣 (越南)
Chiêm Hóa để thành lập huyện Lâm Bình thuộc tỉnh Tuyên Quang do Chính phủ ban hành. [2020-02-06]. (原始内容存档于2020-12-05). Nghị quyết 1262/NQ-UBTVQH14 năm
Tỉnh Tuyên Quang-安山县
quyết 1262/NQ-UBTVQH14 năm 2021 về điều chỉnh địa giới hành chính cấp huyện, cấp xã và thành lập thị trấn thuộc tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban Thường vụ Quốc
Tỉnh Tuyên Quang-咸安县
các thị trấn nông trường Tân Trào, Sông Lô, tháng 10 và thành lập các xã thuộc các huyện Na Hang, Hàm Yên, Yên Sơn, Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang. [2020-05-04]
Tỉnh Tuyên Quang-新潮大學
TRƯỜNG CAO ĐẲNG TUYÊN QUANG: CÔNG BỐ QUYẾT ĐỊNH ĐỔI TÊN TRƯỜNG VÀ KHAI GIẢNG NĂM HỌC 2011 - 2012. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TUYÊN QUANG. 2011-10-14
Tỉnh Tuyên Quang-那?县
Nghị quyết 07/NQ-CP năm 2011 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Na Hang và Chiêm Hóa để thành lập huyện Lâm Bình thuộc tỉnh Tuyên Quang do Chính phủ ban
Tỉnh Tuyên Quang-山阳县 (越南)
Sơn) 永利社(Xã Vĩnh Lợi) 汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị quyết 816/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban Thường
Tỉnh Tuyên Quang-绥福县
Phước Quang) 福山社(Xã Phước Sơn) 福城社(Xã Phước Thành) 福胜社(Xã Phước Thắng) 福顺社(Xã Phước Thuận) 漢字寫法來自《大南一統志》維新本。 Nghị định 143/2005/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa
Tỉnh Tuyên Quang-越南行政区划
Long/城庯下龍) 太原省(Tỉnh Thái Nguyên/省太原) - 太原市(Thành phố Thái Nguyên/城庯太原) 宣光省(Tỉnh Tuyên Quang/省宣光) - 宣光市(Thành phố Tuyên Quang/城庯宣光) 北江省(Tỉnh Bắc Giang/省北江)
Tỉnh Tuyên Quang-阮福澍
Chính Tuyên Quang Thiệu Liệt Đỉnh Ninh Vương/大都統總國政宣光紹烈鼎寧王)。景興五年四月十二日(1744年5月23日),其子阮世宗阮福濶正式稱王,改諡其為宣光紹烈濬哲靜淵經文緯武孝寧王(越南语:Tuyên Quang Thiệu Liệt Tuấn Triết
Tỉnh Tuyên Quang-北光县
trấn Việt Quang) 永绥市镇(Thị trấn Vĩnh Tuy) 憑橫社(Xã Bằng Hành) 同心社(Xã Đồng Tâm) 东城社(Xã Đông Thành) 同进社(Xã Đồng Tiến) 同安社(Xã Đồng Yên) 德春社(Xã Đức Xuân) 雄安社(Xã
Tỉnh Tuyên Quang-富和縣
175/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường; thành lập phường, thị trấn thuộc huyện Phú Hòa, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. [2020-04-30]. (原始内容存档于2021-02-08)
Tỉnh Tuyên Quang-國威縣
国威县下辖1市镇20社,县莅国威市镇。 国威市镇(Thị trấn Quốc Oai) 艮有社(Xã Cấn Hữu) 共和社(Xã Cộng Hoà) 大成社(Xã Đại Thành) 东春社(Xã Đông Xuân) 同光社(Xã Đồng Quang) 东安社(Xã Đông Yên) 和石社(Xã Hòa Thạch)
Tỉnh Tuyên Quang-黎光設
Lê Quang Long - vị cố vấn quân sự đầu tiên của Hoàng thân Xuphanuvông. Thư viện Tổng hợp tỉnh Thừa Thiên Huế. 2012-09-11 [2024-01-11] (越南语). VÂN ANH
Tỉnh Tuyên Quang-奠边广播电视台
Phát thanh - Truyền hình Điện Biên/臺發聲傳形奠邊),简称ĐTV,是一家位於越南奠边省奠边府市的廣播電視播出機構,也是越共奠边省委(越南语:Tỉnh ủy Điện Biên)、奠边省人民委员会的喉舌。 奠边广播电视台的前身是莱州广播电台(Đài Phát thanh
Tỉnh Tuyên Quang-府里市
Quang Trung) 青珠坊(Phường Thanh Châu) 青泉坊(Phường Thanh Tuyền) 陈兴道坊(Phường Trần Hưng Đạo) 丁舍社(Xã Đinh Xá) 金平社(Xã Kim Bình) 廉钟社(Xã Liêm Chung) 廉节社(Xã Liêm
Tỉnh Tuyên Quang-越南国防工业总局
Tuấ)中将 政委兼党委书记:阮孟雄(Nguyễ Mạ Hùng)中将 副主任兼参谋长:梁青漳(Lương Thanh Chương)少将 副主任:阮得海(Nguyễ Đắc Hải)少将 副会长:陶春业(Đào Xuâ Nghiệp)少将 副主任:黎光线(L
Tỉnh Tuyên Quang-厚祿縣
莲禄社(Xã Liên Lộc) 禄山社(Xã Lộc Sơn) 明禄社(Xã Minh Lộc) 美禄社(Xã Mỹ Lộc) 渔禄社(Xã Ngư Lộc) 丰禄社(Xã Phong Lộc) 富禄社(Xã Phú Lộc) 光禄社(Xã Quang Lộc) 成禄社(Xã Thành Lộc) 纯禄社(Xã
Tỉnh Tuyên Quang-歸仁市
汉字写法见于《大南实录》。“Nhơn”是“Nhân”(仁)的读音变体 Quyết định 127-CP năm 1979 điều chỉnh địa giới một số xã, thị trấn thuộc tỉnh Nghĩa Bình do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-04-01]
Tỉnh Tuyên Quang-太原起義
lên phấp phới trên kì đài, ta tuyên bố Thái Nguyên độc lập. ——9月1日第一宣言 五星聯珠旗在五大州。 Từ 30 năm qua xứ sở chúng ta hoang vắng như sa mạc, những người tài
Tỉnh Tuyên Quang-白藤橋
sau một năm khai thác. Báo Quảng Ninh. 2019-10-16 [2021-11-08]. (原始内容存档于2020-02-16). Chính thức khánh thành và đưa vào hoạt động tuyến cao tốc Hạ Long
Tỉnh Tuyên Quang-陳文饒
陳文饒(越南语:Trần Văn Giàu,1911年9月11日—2010年12月16日),越南革命活動家、教師、科學家、歷史學家和哲學家。原南圻處委書記,原南部抗戰委員會主席。 1911年9月6日(根據胡志明市第二國家檔案中心的資料爲9月11日),陳文饒出生於新安省(越南语:Tân An (tỉnh
Tỉnh Tuyên Quang-阮朝寶璽
Đổ Bang (chủ biên), Nguyễn Danh Phiệt, Nguyễn Quang Ngọc, Vũ Văn Quân, Nhà xuất bản Thuận Hóa, Huế, 1997. (越南语) Khắc Triện cho m ình. www.ahvinhnghiem
Tỉnh Tuyên Quang-明雪
Yên Tình Yêu Muôn Thuở Tình Đơn Phương Chân Tình Top Hits với Hạ Vi, Huy Vũ,Johnny Dũng Top Hits với Diễm Liên, Thanh Trúc,Minh Tuyết Liên Khúc Tình 1
Tỉnh Tuyên Quang-越南
各縣分為社、市鎮;各省直轄市、市社分為坊、社;各郡分為坊。 越南國會的第十次會議將全國區分為58個省(越南语:Tỉnh/省?)及5個直轄市(越南语:Thành phố trực thuộc trung ương/城庯直屬中央?)。其中,首都河内是全国的政治、文化中心,胡志明市是全国最
Tỉnh Tuyên Quang-越南县级以上行政区列表
承天順化省 Tỉnh Thừa Thiên – Huế 順化市 1,078,900 5,009平方公里 前江省 Tỉnh Tiền Giang 美湫市 1,635,700 2,367平方公里 茶榮省 Tỉnh Trà Vinh 茶榮市 989,000 2,226平方公里 宣光省 Tỉnh Tuyên Quang
Tỉnh Tuyên Quang-大叻高等专科学校
tế - Kỹ thuật Lâm Đồng tổ chức Lễ Khai giảng năm học 2016 - 2017. 林同省教育厅. 2016-10-08 [2023-05-20]. (原始内容存档于2023-05-22) (越南语). ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM
Tỉnh Tuyên Quang-越南城市列表
越南共有5個中央直轄市(越南语:thành phố trực thuộc Trung ương/城庯直屬中央)。 截止2024年3月19日,越南共有84個省轄市(越南语:thành phố thuộc tỉnh/城庯屬省)和1个直辖市辖市(越南语:thành phố thuộc thành phố trực thuộc
Tỉnh Tuyên Quang-越南哺乳動物列表
equinus(Nai đen,黑鹿) 赤麂- Muntiacus muntjak(Mang Ấn Độ,Indian muntjac) 越南大麂(巨麂)- Muntiacus vuquangensis (Mang Vũ Quang,Giant muntjac)※特有種/1994年新發現 菲氏麂- Muntiacus