国家 / 越南 / Tỉnh Sóc Trăng
您可以发布与此页面主题和/或该地区相关的文章:
越南 - Tỉnh Sóc Trăng -信息和促销平台.
将内容与您的网站免费链接.
城市 Tỉnh Sóc Trăng:
Tỉnh Sóc Trăng
Tỉnh Sóc Trăng-週城縣 (朔莊省)
làng, tổng, quận, tỉnh Sóc Trăng. [2023-10-19]. (原始内容存档于2022-11-17). Nghị định 02/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã để thành lập thị trấn
Tỉnh Sóc Trăng-计册县
丛国胜主编《越南行政地名译名手册》译作“计策”。 Nghị quyết 87/NQ-CP năm 2013 thành lập thị trấn An Lạc Thôn thuộc huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng do Chính phủ ban hành. [2020-04-21]. (原始内容存档于2020-07-04)
Tỉnh Sóc Trăng-朔庄市
thuộ . [2020-02-28]. (原始内容存档于2021-03-19). Quyế đị ố 496/QĐ-TTg ủa Thủ ướ Chí phủ: Về việ ô ận thà phố
Tỉnh Sóc Trăng-朔庄省
朔莊省(越南语:Tỉnh Sóc Trăng/省滀臻、省朔庄、省滀?),一作“滀臻省”,又譯“蓄臻省”,是越南湄公河三角洲的一個省,省莅朔莊市。 “朔庄”(Sóc Trăng),来源于高棉语 "ស្រុក" (srok, “村寨”) 和"ឃ្លាំង" (khlĕəng, “仓库”), 意为“仓库用地”;
Tỉnh Sóc Trăng-美川县
盛富社(Xã Thạnh Phú) 盛贵社(Xã Thạnh Quới) Bảng kê tên ấp, làng, tổng, quận, tỉnh Sóc Trăng. [2022-11-17]. (原始内容存档于2022-11-17). Nghị quyết 64/NQ-CP năm 2009 điều
Tỉnh Sóc Trăng-镇夷县
giới hành chính huyện Long Phú và huyện Mỹ Xuyên để thành lập huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng do Chính phủ ban hành. [2020-04-21]. (原始内容存档于2020-06-10).
Tỉnh Sóc Trăng-盛治县
giới hành chính huyện Long Phú và huyện Mỹ Xuyên để thành lập huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng do Chính phủ ban hành. [2020-04-21]. (原始内容存档于2020-06-10).
Tỉnh Sóc Trăng-隆富县
tỉnh Sóc Trăng do Chính phủ ban hành. [2020-04-21]. (原始内容存档于2020-06-10). Nghị quyết 90/NQ-CP năm 2011 về thành lập thị xã Vĩnh Châu, phường thuộc thị
Tỉnh Sóc Trăng-美秀县
trấn thuộc huyện Mỹ Tú; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Mỹ Tú để thành lập huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng. [2020-04-21]. (原始内容存档于2020-07-07).
Tỉnh Sóc Trăng-黎福壽
Phước Thọ,1927年12月25日—)是越南共產黨黨員,曾擔任後江省省委書記、第五至七屆越南共產黨中央政治局和越南共產黨中央書記處。 越南主题 人物主题 政治主题 Tiểu sử tóm tắt Đồng chí Lê Phước Thọ[永久失效連結] Đảng bộ tỉnh Sóc Trăng
Tỉnh Sóc Trăng-岣崂榕县
chính huyện Long Phú để thành lập huyện Cù Lao Dung; thành lập xã, thị trấn thuộc huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng. [2020-01-04]. (原始内容存档于2020-07-03).
Tỉnh Sóc Trăng-永州市社
Châu, phường thuộc thị xã Vĩnh Châu và thị trấn Đại Ngãi thuộc huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng do Chính phủ ban hành. [2020-04-05]. (原始内容存档于2021-01-13).
Tỉnh Sóc Trăng-我?市社
中国地图出版社《世界标准地名地图集》所用译名。 Nghị quyết 133/NQ-CP năm 2013 thành lập thị xã Ngã Năm và 3 phường thuộc thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng do Chính phủ ban hành. [2020-04-05]. (原始内容存档于2021-01-13)
Tỉnh Sóc Trăng-越南行政区划
金甌市(Thành phố Cà Mau/城庯歌毛) 堅江省(Tỉnh Kiên Giang/省堅江) - 迪石市(Thành phố Rạch Giá/城庯瀝架) 朔莊省(Tỉnh Sóc Trăng/省朔?) - 朔莊市(Thành phố Sóc Trăng/城庯朔?) 茶榮省(Tỉnh Trà Vinh/省茶榮)
Tỉnh Sóc Trăng-市社
xã Ngã Năm Sóc Trăng. thuvienphapluat.vn. [2019-12-29]. (原始内容存档于2021-01-13). Nghị định 31-CP thành lập thị xã nghĩa lộ và điều chỉnh địa giới hành chính
Tỉnh Sóc Trăng-扁山市社
Quyết định 140-BT năm 1977 về việc thành lập thị trấn Bỉm Sơn trực thuộc tỉnh Thanh Hóa do Bộ trưởng Phủ Thủ tướng ban hành. [2020-04-05].
Tỉnh Sóc Trăng-隆安省
71-CP năm 1978 về việc chia huyện Mộc Hoá thuộc tỉnh Long An thành hai huyện lấy tên là huyện Mộc Hóa và huyện Vĩnh Hưng do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-12]
Tỉnh Sóc Trăng-朔山縣
năm 1979 điều chỉnh địa giới một số xã, thị trấn thuộc các huyện Sóc Sơn, Mê Linh, Hoài Đức, Phúc Thọ và Thanh Trì thuộc thành phố Hà Nội do Hội đồng Chính
Tỉnh Sóc Trăng-巴位县
các huyện ba vì và sóc sơn thuộc thành phố hà nội do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-02-19]. (原始内容存档于2020-04-02). Nghị quyết về việc điều chỉnh địa
Tỉnh Sóc Trăng-紹化縣
Nghị định 72-CP năm 1996 về việc điều chỉnh địa giới hành chính các huyện Quan Hóa, Như Xuân, Đông Sơn, Thiệu Yên thuộc tỉnh Thanh Hóa. [2023-12-13]. (原始内容存档于2021-02-08)
Tỉnh Sóc Trăng-清化省
(原始内容存档于2020-03-24). Quyết định 177-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Thanh Hóa do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-02-29]
Tỉnh Sóc Trăng-廣寧省
Quyết định 1206/QĐ-TTg năm 2018 về công nhận thành phố Móng Cái là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Quảng Ninh do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-17]
Tỉnh Sóc Trăng-芒街市
định 1206/QĐ-TTg năm 2018 về công nhận thành phố Móng Cái là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Quảng Ninh do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-30]. (原始内容存档于2021-12-15)
Tỉnh Sóc Trăng-麊泠縣
(原始内容存档于2020-04-05). Quyết định 178-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Vĩnh Phú do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-04-15]
Tỉnh Sóc Trăng-洞喜縣
hành chính thành phố Thái Nguyên và thành lập 02 phường thuộc thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. [2020-03-30]. (原始内容存档于2020-03-30). NGHỊ QUYẾT SỐ
Tỉnh Sóc Trăng-金山縣 (越南)
Quyết định 125-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện, thị xã thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-10]
Tỉnh Sóc Trăng-岑山市
hành. [2020-02-26]. (原始内容存档于2019-11-02). Quyết định 378/QĐ-BXD năm 2012 công nhận thị xã Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa là đô thị loại III do Bộ trưởng Bộ
Tỉnh Sóc Trăng-越池市
năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số xã thuộc thành phố Việt Trì, huyện Tam Nông, tỉnh Vĩnh Phú do Bộ trưởng Phủ Thủ tướng ban hành
Tỉnh Sóc Trăng-下龍市
Quyết định 63-HĐBT năm 1981 về việc phân vạch địa giới một số xã, phường và thị trấn thuộc tỉnh Quảng Ninh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2017-10-14]
Tỉnh Sóc Trăng-歸仁市
汉字写法见于《大南实录》。“Nhơn”是“Nhân”(仁)的读音变体 Quyết định 127-CP năm 1979 điều chỉnh địa giới một số xã, thị trấn thuộc tỉnh Nghĩa Bình do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-04-01]
Tỉnh Sóc Trăng-北?市
định 56-CP năm 1997 về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Bạch Thông và thị xã Bắc Cạn, tỉnh Bắc Cạn. [2020-03-06]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định
Tỉnh Sóc Trăng-德惠縣 (越南)
thị trấn và huyện thuộc tỉnh Long An do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-02-28]. (原始内容存档于2021-06-06). Nghị định 27-CP năm 1994 về việc điều chỉnh địa
Tỉnh Sóc Trăng-安定縣 (越南)
Yên Trường) 漢字寫法來自《同慶地輿志》。 Nghị quyết 786/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban Thường vụ Quốc hội
Tỉnh Sóc Trăng-清化市
quyết 99/NQ-CP năm 2013 thành lập các phường: Đông Cương, Đông Hương, Đông Hải, Quảng Hưng, Quảng Thành, Quảng Thắng thuộc thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh
Tỉnh Sóc Trăng-太原广播电视台 (越南)
(越南语). Đón nhận cờ thi đua của Chính phủ năm 2017. UBND TỈNH THÁI NGUYÊN. 2018-06-21 [2023-11-02] (越南语). Dừng phát sóng Kênh truyền hình Thái Nguyên
Tỉnh Sóc Trăng-同文县
Tủng) 雲寨社(Xã Vần Chải) 汉字写法来自法属时期官员名册。 Nghị định 11/NĐ-CP điều chỉnh địa giới hành chính xã; thành lập thị trấn huyện lỵ tại các huyện Đồng Văn, Bắc Mê
Tỉnh Sóc Trăng-北?省
Quyết định 50-CP năm 1967 về việc đặt thị xã Bắc Cạn thành thị trấn Bắc Cạn, trực thuộc huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Thái do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-23]
Tỉnh Sóc Trăng-廣治省
據《大南一統志》維新本和《大南國疆界彙編》。 Quyết định 62-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Bình Trị Thiên do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2017-09-18]
Tỉnh Sóc Trăng-林平县
tỉnh Tuyên Quang do Chính phủ ban hành. [2020-02-06]. (原始内容存档于2020-12-05). Nghị quyết 1262/NQ-UBTVQH14 năm 2021 về điều chỉnh địa giới hành chính cấp
Tỉnh Sóc Trăng-同奈省
giới hành chính một số đơn vị hành chính cấp xã và thành lập thành phố Long Khánh thuộc tỉnh Đồng Nai do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-02-24]
Tỉnh Sóc Trăng-越池体育场
Sân bóng trăm tỷ đồng được chọn đăng cai môn bóng đá nam SEA Games 31. Dân Trí. [27 November 2020]. (原始内容存档于2022-06-05). 'Đột nhập' sân Việt Trì trước
Tỉnh Sóc Trăng-奠边广播电视台
quyết 22/2003/QH11 chia và điều chỉnh địa giới hành chính tỉnh. [2020-01-01]. (原始内容存档于2020-04-01). Xuân Tư. Truyền hình Điện Biên chính thức phát sóng trên
Tỉnh Sóc Trăng-山西市社
chính một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Quốc hội ban hành. [2020-02-18]. (原始内容存档于2020-04-22). Nghị định 66/2000/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa
Tỉnh Sóc Trăng-??县
Quyết định 150-NV năm 1964 về việc sửa đổi tên một số xã của tỉnh Bắc Cạn do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Quyết định 341-NV năm 1964 về việc chia lại
Tỉnh Sóc Trăng-永福省
(原始内容存档于2020-04-05). Quyết định 178-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Vĩnh Phú do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-08]
Tỉnh Sóc Trăng-边和市
năm 2010 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Long Thành để mở rộng địa giới hành chính thành phố Biên Hòa thuộc tỉnh Đồng Nai do Chính phủ ban hành.
Tỉnh Sóc Trăng-北茶眉县
huyện Đông Giang và Tây Giang, huyện Trà My thành các huyện Bắc Trà My và Nam Trà My, Tỉnh Quảng Nam. [2020-02-27]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị định 33/2007/NĐ-CP
Tỉnh Sóc Trăng-永隆廣播電視台
mục các kênh chương trình đang được truyền tải trên hệ thống truyền hình số mặt đất của AVG. UBND tỉnh Lạng Sơn. 2020-06-12 [2024-03-05] (越南语). Phát sóng
Tỉnh Sóc Trăng-承天順化廣播電視台
平治天省解体后,承天顺化广播电台随着承天顺化省重建而建立,并于1998年增设电视部门,改制为承天顺化广播电视台。 Ngọc Văn. Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Thừa Thiên Huế có giám đốc mới. 前锋报. 2023-01-09 [2023-11-21]. (原始内容存档于2023-11-21)
Tỉnh Sóc Trăng-金榜县
quyết 89/NQ-CP năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính các huyện Duy Tiên, Bình Lục, Thanh Liêm, Kim Bảng để mở rộng thành phố Phủ Lý và thành lập phường
Tỉnh Sóc Trăng-廣澤縣
thuộc thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình do Chính phủ ban hành. [2020-05-02]. (原始内容存档于2020-03-24). Nghị quyết số 862/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI :
Tỉnh Sóc Trăng-應和縣
(原始内容存档于2017-08-31). Nghị quyết số 15/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành phố Hà Nội và một số tỉnh có liên quan do Quốc hội ban hành. [2020-04-13]
Tỉnh Sóc Trăng-伯爍縣
thị trấn thuộc tỉnh Thanh Hoá do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-05]. (原始内容存档于2019-12-31). Nghị quyết 786/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp các đơn
Tỉnh Sóc Trăng-農貢縣
Nghị quyết 786/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban. [2020-02-25]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Sóc Trăng-奠邊省
Nghị quyết 45/NQ-CP năm 2012 điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập đơn vị hành chính cấp xã, huyện thuộc tỉnh Điện Biên do Chính phủ ban hành. [2020-01-01]
Tỉnh Sóc Trăng-常信縣
15/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành phố Hà Nội và một số tỉnh có liên quan do Quốc hội ban hành. [2020-04-13]. (原始内容存档于2020-04-01).
Tỉnh Sóc Trăng-范氏清茶
(原始内容存档于2023-07-19). Đài Phát thanh - Truyền hình Yên Bái. Đồng chí Phạm Thị Thanh Trà - UVBCH TW Đảng được bầu giữ chức Bí thư Tỉnh ủy Yên Bái khóa XVIII. 2016-09-14
Tỉnh Sóc Trăng-東山縣 (越南)
Quyết sô 935/NQ- UBTVQH13 của Uỷ Ban thường vụ Quốc Hội về việc điều chỉnh mở rộng địa giới hành chính Thị trấn Rừng Thông Nghị quyết 786/NQ-UBTVQH14 năm
Tỉnh Sóc Trăng-彰美縣
汉字写法来自《大南实录》。 Nghị quyết số 15/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành phố Hà Nội và một số tỉnh có liên quan do Quốc hội ban hành. [2020-04-13]
Tỉnh Sóc Trăng-德普市社
Bồng, tỉnh Quảng Ngãi. [2020-04-04]. (原始内容存档于2021-12-05). Nghị định 20/2003/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính giữa xã Ba Liên, huyện Ba Tơ và
Tỉnh Sóc Trăng-良政县
786/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban. [2020-02-25]. (原始内容存档于2020-04-01).
Tỉnh Sóc Trăng-河東郡 (越南)
(原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Quốc hội ban hành. [2018-01-08]. (原始内容存档于2020-04-22)
Tỉnh Sóc Trăng-枚山县
Phiêng Cằm) 逢班社(Xã Phiêng Pằn) 斜斛社(Xã Tà Hộc) 汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị định 47/2008/NĐ-CP về điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập các huyện: Mai Sơn
Tỉnh Sóc Trăng-木州县
Nghị quyết 72/NQ-CP năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Mộc Châu để thành lập huyện Vân Hồ thuộc tỉnh Sơn La do Chính phủ ban hành. [2020-05-04]
Tỉnh Sóc Trăng-高明達
Đạt,1975年4月22日—)是越南男演員。 Cổ tích Việt Nam: Vua Heo (1995) Những đứa con thành phố (1998) Con nhà nghèo (1999) Bến sông trăng (2000) Trùng quang tâm sử (2002)
Tỉnh Sóc Trăng-石室縣
(原始内容存档于2017-08-31). Nghị quyết số 15/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành phố Hà Nội và một số tỉnh có liên quan do Quốc hội ban hành. [2020-04-13]
Tỉnh Sóc Trăng-公则若县
Nghị định 39/2006/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập các xã thuộc các huyện Chư Sê, Kông Chro, Đak Đoa, Ia Grai và KBang, tỉnh Gia Lai
Tỉnh Sóc Trăng-奠边县
việc thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Điện Biên và Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên. [2020-02-13]. (原始内容存档于2021-01-20). Nghị quyết 45/NQ-CP năm 2012
Tỉnh Sóc Trăng-河西省 (越南)
một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Quốc hội ban hành. [2017-09-14]. (原始内容存档于2020-04-22). Nghị định 01/2006/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa
Tỉnh Sóc Trăng-生胡县
中国地图出版社《世界标准地名地图集》所用译名。 Nghị quyết 71/NQ-CP năm 2012 điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập đơn vị hành chính cấp xã, cấp huyện thuộc tỉnh Lai Châu. [2020-01-01]
Tỉnh Sóc Trăng-黄树皮县
Bình, tỉnh Hà Giang. [2020-02-14]. (原始内容存档于2019-03-29). Nghị quyết số 827/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính
Tỉnh Sóc Trăng-越南共和國軍軍訓總局
khu Dục Mỹ" có vị trí tại khu Dục Mỹ thuộc quận Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa. Gồm có các Quân trường: Trung tâm Huấn luyện Quốc gia Lam Sơn, Trung tâm Huấn
Tỉnh Sóc Trăng-蓝山市镇
thẩm định Đề án đề nghị công nhận khu vực thị trấn Lam Sơn - thị trấn Sao Vàng và khu vực dự kiến mở rộng, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa đạt tiêu chuẩn
Tỉnh Sóc Trăng-如春县
786/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban. [2020-02-25]. (原始内容存档于2020-04-01).
Tỉnh Sóc Trăng-端雄县
Minh Lương) 明富社(Xã Minh Phú) 明进社(Xã Minh Tiến) 玉关社(Xã Ngọc Quan) 富林社(Xã Phú Lâm) 福来社(Xã Phúc Lai) 朔登社(Xã Sóc Đăng) 西谷社(Xã Tây Cốc) 小山社(Xã Tiêu Sơn) 云屯社(Xã
Tỉnh Sóc Trăng-永长寺
大殿细节 Võ Văn Tường. Các chùa Nam Bộ. Buddhism Today. [2008-05-30]. (原始内容存档于2023-04-15) (越南语). Chùa Vĩnh Tràng. Sở Văn hóa thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang
Tỉnh Sóc Trăng-平阳广播电视台 (越南)
平阳广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Bình Dương/臺發聲傳形平陽),简称BTV,是一家位於越南平阳省土龙木市的廣播電視播出機構,以平阳省為主要播出地區,也是越共平阳省委(越南语:Tỉnh ủy Bình Dương)、平阳省人民委员会的喉舌。設立於1977年。
Tỉnh Sóc Trăng-格姆阿县
47/2006/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập xã thuộc các huyện Ea Súp, Ea H'Leo, KRông Búk và Cư M'Ga, tỉnh Đắk Lắk. [2020-04-26]. (原始内容存档于2020-06-12)
Tỉnh Sóc Trăng-芒勒县
quyết 786/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban. [2020-02-25]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Sóc Trăng-亭榜坊
(越南语). Thu Thùy. Lộ trình xe buýt Bắc Ninh mới nhất toàn tỉnh và Bắc Ninh - Hà Nội. Tạp chí Thời Đại (Số 61 Bà Triệu, phường Hàng Bài, quận Hoàn Kiếm
Tỉnh Sóc Trăng-芹苴大學
(原始内容存档 (PDF)于2023-11-22). Trường ĐH Cần Thơ xúc tiến thành lập phân hiệu tại tỉnh Hậu Giang và Sóc Trăng. BÁO GIÁO DỤC VÀ THỜI ĐẠI. 2023-03-02 [2023-04-22]
Tỉnh Sóc Trăng-崑島縣
Hội đồng Chính phủ ban hành. [2017-10-14]. (原始内容存档于2021-02-08). Nghị quyết về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
Tỉnh Sóc Trăng-丹尼斯·鄧 (越南)
học vấn thì anh chàng điển trai này quá đỉnh: Tốt nghiệp xuất sắc trường ĐH top đầu, còn nhận học bổng Thạc sĩ tại Pháp. aFamily. 2022-01-16 [2022-02-14]
Tỉnh Sóc Trăng-順化市
加利福尼亚大学出版社. 1995. Quyết định 102-CP năm 1979 phân vạch địa giới một số xã và phường thuộc Tỉnh Bình Trị Thiên do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-15]. (原始内容存档于2021-05-20)
Tỉnh Sóc Trăng-石城县 (越南)
Nghị quyết 786/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban. [2020-02-25]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Sóc Trăng-廣平省
việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Bình Trị Thiên do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2017-09-18]. (原始内容存档于2020-04-05). Quyết định
Tỉnh Sóc Trăng-新安县 (越南)
Việt Lập) 越玉社(Xã Việt Ngọc) Nghị quyết 813/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Bắc Giang do Ủy ban Thường vụ Quốc hội
Tỉnh Sóc Trăng-平政县
hành. [2020-04-08]. (原始内容存档于2019-07-13). Quyết định 258-HĐBT năm 1985 điều chỉnh địa giới một số phường, xã của quận 4 và huyện Bình Chánh thuộc thành
Tỉnh Sóc Trăng-?市镇
thị trấn Kép và vùng phụ cận huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang đến năm 2030. 越南建设部. [2022-03-24] (越南语). Nghị quyết 813/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp
Tỉnh Sóc Trăng-肇山县
786/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban. [2020-02-25]. (原始内容存档于2020-04-01).
Tỉnh Sóc Trăng-太原省
Nguyễn Xuân Minh; Đảng cộng sản Việt Nam Tỉnh ủy Thái Nguyên. Ban tuyên giáo. Từ điển Thái Nguyên. Hà Nội, Việt Nam: Nhà xuất bản Văn học. 2016年 [2023-11-05]
Tỉnh Sóc Trăng-諒山省
Quyết định 177-CP năm 1964 về việc điều chỉnh địa giới của một số huyện thuộc các tỉnh Lạng-sơn, Yên-bái và Thanh-hoá do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-01-30]
Tỉnh Sóc Trăng-阮青海
Giáo sư trẻ nhất năm 2007: 46 tuổi. 劳动者报(越南语:Người lao động (báo)). 2008-01-13 [2023-07-19]. (原始内容存档于2023-07-19) (越南语). ỦY VIÊN TRUNG ƯƠNG ĐẢNG, BÍ THƯ
Tỉnh Sóc Trăng-广昌县 (越南)
新丰市镇(Thị trấn Tân Phong) 广平社(Xã Quảng Bình) 广政社(Xã Quảng Chính) 广定社(Xã Quảng Định) 广德社(Xã Quảng Đức) 广交社(Xã Quảng Giao) 广海社(Xã Quảng Hải) 广和社(Xã Quảng Hòa)
Tỉnh Sóc Trăng-峨山县 (越南)
Nga Trường) 峨文社(Xã Nga Văn) 峨咏社(Xã Nga Vịnh) 峨燕社(Xã Nga Yên) 汉字写法来自《大南一统志》维新本。 Nghị quyết 786/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp
Tỉnh Sóc Trăng-朵佐县
năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Điện Biên do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2019-12-21]. (原始内容存档于2019-12-21).
Tỉnh Sóc Trăng-静宿市镇
QUYẾT CỦA QUỐC HỘI NƯỚC VIỆT NAM DÂN CHỦ CỘNG HÒA NGÀY 27 THÁNG 12 NĂM 1975 VỀ VIỆC HỢP NHẤT MỘT SỐ TỈNH. Cổng thông tin điện tử Bộ Tư pháp. 1975-12-27 [2023-12-03]
Tỉnh Sóc Trăng-樂山縣
Văn Nghĩa) 文山社(Xã Văn Sơn) 武平社(Xã Vũ Bình) 率化社(Xã Xuất Hóa) 安业社(Xã Yên Nghiệp) 安富社(Xã Yên Phú) Nghị quyết số 830/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC
Tỉnh Sóc Trăng-宣化縣 (越南)
汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị quyết số 862/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Quảng Bình. [2020-02-05].
Tỉnh Sóc Trăng-范文茶
lịch sử kháng chié̂n chó̂ng Mỹ, cứu nước, 1954–1975 Vietnam. Quân đội nhân dân. Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bá̌c Ninh - 2002 p211 "Anh hùng Phạm Văn Trà, Sinh
Tỉnh Sóc Trăng-國道1號 (越南)
Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng sơn. Địa chí tỉnh Lạng sơn. 河内市: Nhà xuất bản Chính trị quốc gia Sự thật. 1999年. OCLC 45583778 (越南语). Lâm Giang, Đình Bưu. Nguyễn
Tỉnh Sóc Trăng-奠邊府市
Bảng kê tên làng, tổng, châu, tỉnh Lai Châu. [2022-11-17]. (原始内容存档于2022-11-17). Giáo dục đại học tại các trường chuyên nghiệp Cần có chính sách thu
Tỉnh Sóc Trăng-陳文理
ì phá triển. ở Vn Ha Thể Thao & Du Lịch UBND Lâm Đồ. 2020-01-13 [2022-11-05]. (原始内容存档于2022-11-05) (越南语). Kiều Mai ơn. ổ đố Hoà
Tỉnh Sóc Trăng-旭门县
giới hành chính một số xã, phường của huyện Hóc môn và các quận Bình thạnh, Tân bình thuộc thành phố Hồ Chí Minh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-04-08]
Tỉnh Sóc Trăng-芽莊市
Quyết định 49-CP năm 1977 hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Phú Khánh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-04-05]. (原始内容存档于2021-02-07)
Tỉnh Sóc Trăng-玉勒县
翠山社(Xã Thúy Sơn) 云庵社(Xã Vân Âm) 汉字写法来自《大南一统志》维新本。 Nghị quyết 786/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban
Tỉnh Sóc Trăng-常春县
786/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban. [2020-02-25]. (原始内容存档于2020-04-01).
Tỉnh Sóc Trăng-黎明慨
Bạc Liêu có Chủ tịch tỉnh mới. 越南社会主义共和国政府入口网站. [2014-06-23]. (原始内容存档于2022-12-31) (越南语). Đồng chí Lê Minh Khái tái đắc cử Bí thư Tỉnh ủy Bạc Liêu. 越南社会主义共和国政府入口网站
Tỉnh Sóc Trăng-宜山市社
宜山市社公路有1号国道,铁路有文泰站、科长站、长林站。 Nghị quyết 786/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban. [2020-02-25]
Tỉnh Sóc Trăng-高平省
QUỐC HỘI. NGHỊ QUYẾT CỦA QUỐC HỘI NƯỚC VIỆT NAM DÂN CHỦ CỘNG HÒA NGÀY 27 THÁNG 12 NĂM 1975 VỀ VIỆC HỢP NHẤT MỘT SỐ TỈNH. Cổng thông tin điện tử Bộ Tư pháp
Tỉnh Sóc Trăng-桂峰县
桂峰县下辖1市镇12社,县莅金山市镇。 金山市镇(Thị trấn Kim Sơn) 禁门社(Xã Cắm Muộn) 州金社(Xã Châu Kim) 州村社(Xã Châu Thôn) 同文社(Xã Đồng Văn) 行役社(Xã Hạnh Dịch) 芒槈社(Xã Mường Nọc) 南阶社(Xã Nậm Giải)
Tỉnh Sóc Trăng-越南护照
tài sản của Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và chỉ cấp cho công dân Việt Nam. Hộ chiếu này có giá trị đi đến tất cả các nước trừ khi có quy
Tỉnh Sóc Trăng-喔㕭文化
tử tỉnh An Giang - Chuyên trang di sản văn hóa Óc Eo. [2021-08-22]. (原始内容存档于2022-07-27) (越南语). Một số thông tin về văn hóa Óc Eo (PDF). Tạp chí Di sản
Tỉnh Sóc Trăng-丁玉葉
丁玉葉(Đinh Ngọc Diệp,1984年10月11日—)是一位越南女演员、模特、记者、造型师和主持人。 Anh chỉ có mình em/我只有你 (2006) Hoa dã quỳ/肿柄菊 (2007) Mưa thủy tinh/水晶雨 (2008) Bản năng yêu/愛的本能
Tỉnh Sóc Trăng-青威縣
汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị quyết số 15/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành phố Hà Nội và một số tỉnh có liên quan do Quốc hội ban hành. [2020-04-13]
Tỉnh Sóc Trăng-弘化縣
Nghị quyết 786/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban. [2020-02-25]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Sóc Trăng-關化縣
786/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban. [2020-02-25]. (原始内容存档于2020-04-01).
Tỉnh Sóc Trăng-那?县
Nghị quyết 07/NQ-CP năm 2011 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Na Hang và Chiêm Hóa để thành lập huyện Lâm Bình thuộc tỉnh Tuyên Quang do Chính phủ ban
Tỉnh Sóc Trăng-會安市
Quả Nam - Đà Nẵ do Bộ ưở Phủ thủ ướ ban hà. [2020-04-02]. (原始内容存档于2021-03-19). Nghị quyế về việ chia và điều ch địa giới hà
Tỉnh Sóc Trăng-新疆社
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN. NGHỊ QUYẾT VỀ VIỆC SÁP NHẬP, ĐỔI TÊN XÓM, TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN. THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. 2019-12-11
Tỉnh Sóc Trăng-关山县
Trung Xuân) Nghị quyết 786/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban. [2020-02-25]
Tỉnh Sóc Trăng-兴安广播电视台 (越南)
兴安广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Hưng Yên/臺發聲傳形興安),简称HYTV,是一家位於越南兴安省興安市的廣播電視播出機構,以兴安省為主要播出地區,也是越共兴安省委(越南语:Tỉnh ủy Hưng Yên)、兴安省人民委员会的喉舌。
Tỉnh Sóc Trăng-三农县
兴化市镇(Thị trấn Hưng Hóa) 北山社(Xã Bắc Sơn) 民权社(Xã Dân Quyền) 易耨社(Xã Dị Nậu) 贤关社(Xã Hiền Quan) 香嫩社(Xã Hương Nộn) 蓝山社(Xã Lam Sơn) 光旭社(Xã Quang Húc) 齐礼社(Xã Tề Lễ)
Tỉnh Sóc Trăng-陳文文
陳文文(越南语:Trần Văn Văn,1908年1月2日—1966年12月7日),南越政治人物,原越南共和國議員,政治團體卡拉韋勒集團(越南语:Nhóm Caravelle)的18名政治家之一,1966年在西貢街頭被越共殺手槍殺。 1908年1月2日陳文文出生於龍川省(越南语:Long Xuyên (tỉnh))禿衂郡的新祿東村(làng
Tỉnh Sóc Trăng-定化县
814/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2019-12-21]. (原始内容存档于2019-12-21).
Tỉnh Sóc Trăng-丹長
ơn cuộc đời - 2000 & 2001 Giữ mãi niềm tin - 2002 Trái tim bình yên - 2003 Mãi mãi một tình yêu - 2004 10 năm 1 chặng đường - 2006 Thập đại mỹ nhân - 2008
Tỉnh Sóc Trăng-陳文饒
陳文饒(越南语:Trần Văn Giàu,1911年9月11日—2010年12月16日),越南革命活動家、教師、科學家、歷史學家和哲學家。原南圻處委書記,原南部抗戰委員會主席。 1911年9月6日(根據胡志明市第二國家檔案中心的資料爲9月11日),陳文饒出生於新安省(越南语:Tân An (tỉnh
Tỉnh Sóc Trăng-河內市
(原始内容存档于2020-02-17). Nghị quyết về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Quốc hội ban hành. [2020-03-12]. (原始内容存档于2020-04-22)
Tỉnh Sóc Trăng-永祿縣
汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị quyết 786/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban. [2020-02-25]
Tỉnh Sóc Trăng-阮朝寶璽
dự có Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh Nguyễn Văn Cao; Phó Chủ tịch UBND tỉnh Nguyễn Dung. Các hiện vật nói trên được Bảo tàng lịch sử Quốc gia
Tỉnh Sóc Trăng-顺州县
从具社(Xã Tông Cọ) 从冷社(Xã Tông Lạnh) 汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị định 148/2003/NĐ-CP về việc thành lập huyện Sốp Cộp và điều chỉnh địa giới hành chính các huyện Thuận
Tỉnh Sóc Trăng-越南国防工业总局
Hải-Phó Chủ nhiệm Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng cùng đoàn công tác làm việc với Tổng công ty GAET năm 2021. gaet.com.vn. [2022-08-25]. ĐỒNG CHÍ THIẾU TƯỚNG
Tỉnh Sóc Trăng-维新运动 (越南)
Phạm Văn Sơn, Việt sử tân biên, Quyển 5, Tập trung, tr. 429. Theo Huỳnh Lý (sách đã dẫn, tr. 13). Trong Niên biểu, Phan Bội Châu cũng đã kể rằng: "Tây Hồ
Tỉnh Sóc Trăng-壽春縣
Tín) 春长社(Xã Xuân Trường) 寿春县有寿春机场,目前有飞胡志明市的航线。 汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị quyết 786/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thanh
Tỉnh Sóc Trăng-陶泰亨
《夢珠詩集》中收錄了陶泰亨創作的270首詩。 Trịnh Khắc Mạnh. Tên tự tên hiệu các tác gia Hán Nôm Việt Nam (tái bản có chỉnh lí và bổ sung). Hanoi: Văn hóa-Thông tin. 2007: 262 [2023-12-30]
Tỉnh Sóc Trăng-越南共和國軍總參謀部政戰總局
政戰總局(越南语:Tổng cục Chiến tranh Chính trị/總局戰爭政治)是隸屬於越南共和國國防部的宣傳機構。該機構成立於第一共和國時期,名爲“心理戰署”(越南语:Nha Chiến tranh Tâm lý),旨在在越南戰爭期間建立軍隊的基本政治意識,並深入動員人民。政戰總局視阮廌爲聖祖。
Tỉnh Sóc Trăng-錦水縣
汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị quyết 786/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban. [2020-02-25]
Tỉnh Sóc Trăng-河中县
Yến Sơn) 汉字写法来自《大南一统志》维新本。 Nghị quyết 786/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban Thường vụ Quốc hội
Tỉnh Sóc Trăng-阮和洽
phép thuật/魔法家族 (2009) Cổng mặt trời/太阳门 (2010) Cô nàng bướng bỉnh/固执的女孩 (2011) Ông trùm/老板 (2015) Bản năng nguy hiểm/危险的本能 (2016) Trần Trung kỳ án/陈忠奇案 (2017)
Tỉnh Sóc Trăng-紫禁城 (順化市)
ghi năm Minh Mạng thứ 3 (1822) Cố Cung - Tử Cấm Thành Bắc Kinh 互联网档案馆的存檔,存档日期2008-08-20. Tử Cấm thành trên trang web Trung tâm bảo tồn di tích cố đô Huế
Tỉnh Sóc Trăng-51501/2次列车
Cổng thông tin điện tử tỉnh Bắc Ninh. [2020-04-01]. [永久失效連結] MINH NHÂN. 8 giờ trên chuyến tàu kỳ lạ nhất Việt Nam: Rời ga mà không có một hành khách nào
Tỉnh Sóc Trăng-富安广播电视台
Nghị quyết về việc phân vạch đại giới hành chính của các tỉnh Nghĩa Bình, Phú Khánh và Bình Trị Thiên do Quốc hội ban hành. THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. [2020-03-16]
Tỉnh Sóc Trăng-河南广播电视台 (越南)
cn51-1046/g2.2014.11.016. [失效連結] Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2017-09-02]. (原始内容存档于2017-08-30)
Tỉnh Sóc Trăng-如清县
786/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban. [2020-02-25]. (原始内容存档于2020-04-01).
Tỉnh Sóc Trăng-越南人民军总后勤局
ần Duy Giang(越南语:ần Duy Giang)少将 党委书记兼政委ː 黎文黄(越南语:Lê Vn Hoà)中将 参谋长ː Nguyễn Hù Thắ(越南语:Nguyễn Hù Thắ)少将 副主任:ô Thà Thư(越南语:ô Thà
Tỉnh Sóc Trăng-大叻高等专科学校
tế - Kỹ thuật Lâm Đồng tổ chức Lễ Khai giảng năm học 2016 - 2017. 林同省教育厅. 2016-10-08 [2023-05-20]. (原始内容存档于2023-05-22) (越南语). ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM
Tỉnh Sóc Trăng-宁平广播电视台
hành chính một số tỉnh do Quốc hội ban hành. THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. [2020-03-11]. (原始内容存档于2017-09-02) (越南语). Bộ Thông tin và Truyền thông. Thông tư số 18/2016/TT-BTTTT
Tỉnh Sóc Trăng-保禄教堂
(帮助) Trung tâm sách kỷ lục Việt Nam - Vietkings. Nhà thờ có kiến trúc theo hình tượng bánh chưng bánh dày duy nhất ở Việt Nam. Công ty cổ phần sách - Niên
Tỉnh Sóc Trăng-越南南方人民解放武装力量
trọng điểm)与直属的巴地省(越南语:tỉnh Bà Rịa)、西宁省。1972年,重建了东部军区。1974年改称第七军区。 第二军区/第八军区:1961年组建,以八联区为基础。辖:新安省(越南语:Tân An (tỉnh))、美荻省(越南语:Mỹ Tho (tỉnh)),
Tỉnh Sóc Trăng-黃永祿
Lộc bị bắt Tháng Ba năm 1976 trong đợt bọn Công An Cộng Sản bắt tù những văn nghệ sĩ Sài Gòn. HV Lộc bị tù ở Nhà Tù Số 4 Phan đăng Lưu. Trong số những bộ
Tỉnh Sóc Trăng-阮文東 (1932年)
đời hương phấn)、《斷絕》(Đoạn tuyệt)、《月中鶴聲》(Tiếng hạc trong trăng)、《林雨》(Mưa rừng)等。 在他去世后,翠娥中心(越南语:Trung tâm Thúy Nga)節目推出了節目Paris By
Tỉnh Sóc Trăng-恭廷惲
T.S. Đảng bộ tỉnh Lạng Sơn – 90 năm xây dựng và phát triển (Bài 1: Chi bộ Đảng Cộng sản đầu tiên ra đời mở ra bước ngoặt quan trọng cho phong trào cách
Tỉnh Sóc Trăng-2021年東南亞運動會
chính thức xin đăng cai. Tuổi Trẻ Online. 2017-12-21 [2017-12-21]. (原始内容存档于2022-02-17). Quyết định số 1616/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ : Tổ chức Đại
Tỉnh Sóc Trăng-張美蘭 (商人)
張美蘭(越南語:Trương Mỹ Lan;1956年10月13日—),越南華裔女商人、億萬富豪。 祖籍中國廣東省汕頭市,越南第四代华人。她出生於越南共和國西貢市(現胡志明市),1992年成立萬盛發集團(越南语:Công ty cổ phần Tập đoàn Vạn Thịnh Phát
Tỉnh Sóc Trăng-段暄 (阮朝)
ử ười Hà Nội. 2023-11-12 [2023-11-16]. (原始内容存档于2023-11-16) (越南语). ị Khắ Mạ. ên ự ên hiệu á á gia Hán Nôm Việ Nam (ái bản ch
Tỉnh Sóc Trăng-紅運 (1990年電視劇)
cắt tóc, vá xe. [2021-11-12]. (原始内容存档于2022-02-20). Người chỉ đóng vai quyền quý. [2021-11-12]. (原始内容存档于2021-11-12). Bản-năng tình-dục của nhân vật Em
Tỉnh Sóc Trăng-太原起義
thần tự do độc lập, có nhiệt tâm yêu nước thương nòi... Hôm nay ta bắt đầu khôi phục lấy tỉnh Thái Nguyên, lá cờ năm ngôi sao đã kéo lên phấp phới trên kì
Tỉnh Sóc Trăng-呼喚公民
như gương trong sáng. Đừng tiếc máu nóng, tài xin ráng. Thời khó, thế khó, khó làm yếu ta. Dù muôn chông gai, vững lòng chi sá. Đường mới, kíp phóng mắt
Tỉnh Sóc Trăng-越南博物館列表
以下列出了越南社會主義共和國境內的博物館。 Lịch sử hình thành. Bảo tàng Lịch sử Quân sự Việt Nam. [2016-08-27]. (原始内容存档于2007-05-19). Vietnam National Museum of History/Introduction/General
Tỉnh Sóc Trăng-新平郡 (越南)
giới hành chính một số xã, phường của huyện Hóc môn và các quận Bình thạnh, Tân bình thuộc thành phố Hồ Chí Minh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-04-07]
Tỉnh Sóc Trăng-許家鬼魂
《許家鬼魂》(越南語:Con ma nhà họ Hứa,英語:The Ghost of Hui Family)是一部於1973年上映的南越電影,由黎煌華(越南语:Lê Hoàng Hoa)執導。 本片改編自阮誠珠(越南语:Năm Châu)1963年的改良劇《妖精出現在首都》(越南語:Con tinh xuất-hiện
Tỉnh Sóc Trăng-厚祿縣
786/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban. [2020-02-25]. (原始内容存档于2020-04-01).
Tỉnh Sóc Trăng-河內都市鐵路
đường sắt Cát Linh - Hà Đông. Tuổi Trẻ. 2017-02-19 [2017-08-03]. (原始内容存档于2017-08-03) (越南语). Việt Hùng; Trọng Đảng. Năm 2021, Hà Nội có tàu điện ngầm.
Tỉnh Sóc Trăng-福慶橋 (越南)
Thịnh. Lễ động thổ xây cầu Phước Khánh nối Thành phố Hồ Chí Minh và tỉnh Đồng Nai. Tiền Phong. [2021-11-23]. (原始内容存档于2015-08-12). Mai Vọng. Sắp xây cầu
Tỉnh Sóc Trăng-越南劳动党南方局
(Mười Trận), Nguyễn Văn Tốt (Hai Bình), Lê Văn Thâm (Chín Sanh), Đào Phúc Lộc (Năm Đời, Năm Thu), Nguyễn Tấn Khế (Mười Sương), Tăng Anh Dũng (Sáu Thơ)
Tỉnh Sóc Trăng-河内广播电视台
(原始内容存档于2023-11-07). Truyền hình Hà Nội: Thời lượng tăng chất lượng có tăng?. Báo Công An Nhân Dân (Công An Nhân Dân Việt Nam). 2008-08-25 [2023-11-07]
Tỉnh Sóc Trăng-大越維民革命黨
con đường sáng (màu trắng). Đảng ca : Tùy ở trong định. Đề nghị bài Hồn Nước của F. Chỉ lấy nhạc in thôi (hỏi H). Lời và bản liên lạc (?) gửi ra. ——李東阿太易
Tỉnh Sóc Trăng-邓武协
(页面存档备份,存于互联网档案馆), báo Sài Gòn Giải Phóng, 15/4/2008 Thượng tướng Đặng Vũ Hiệp: Người lính trọn đời chưa ngơi nghỉ[永久失效連結], báo Văn hoá online, 16/4/2008
Tỉnh Sóc Trăng-河內都市鐵路2A號線
Tuấn Phùng. Dự án đường sắt Cát Linh - Hà Đông chưa thể hoàn thành và có nguy cơ kéo dài. Tuổi Trẻ (Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh Thành phố Hồ Chí
Tỉnh Sóc Trăng-裴进勇 (1997年)
đình Bùi Tiến Dũng có gì khác sau kỳ tích châu Á?. Zing. [2021-08-11]. (原始内容存档于2018-04-02). Thủ thành Bùi Tiến Dũng từng nghĩ tới chuyện nghỉ đá bóng vì
Tỉnh Sóc Trăng-2023年越南多乐省警察局袭击案
2023年越南多乐省警察局袭击案(越南语:Vụ tấn công 2 trụ sở Ủy ban nhân dân xã tại Đắk Lắk 2023/務進攻2住所委班人民社在得勒2023),中文媒体又称越南多乐省警局遇袭案,是2023年6月11日在越南多乐省格昆县亚雕社和亚克都社发生的严重暴力
Tỉnh Sóc Trăng-新市場風雲
thơ tôi không được êm đềm như nhiều người khác, tôi có khá nhiều cột mốc lịch sử đáng nhớ. Những gì các bạn xem trong Giang Hồ Chợ Mới đó là 30% trải nghiệm
Tỉnh Sóc Trăng-越南语
Thoại Di Động(移动電話) ĐC - Địa Chỉ(住所) CTy - Công Ty(公司、企业) CSGT - Cảnh Sát Giao Thông(交通警察) UBND - (Ủy ban Nhân dân/委班人民)人民委员会(越南语:Ủy ban nhân dân) THCS
Tỉnh Sóc Trăng-洗恨寶劍
收音:春發武斑 武術顧問:李皇&中山武堂 衣服:阮芳 龍虎殺鬥 越拳道怪女 Ông vua nhập cảng phim ảnh Trương Vĩ Nhiên - Thành tỉ phú nhờ phim chưởng và bạo lực. [2021-11-16]. (原始内容存档于2021-11-16)
Tỉnh Sóc Trăng-裴春湃
人,在此之前第一位登上Google塗鴉的越南人是音樂家鄭公山。 地址:Đường Bùi Xuân Phái, Phường Nam Lý, Thành phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình, Việt Nam 越通社. 图表新闻:裴春湃——才华横溢的越南画家. zh.vietnamplus
Tỉnh Sóc Trăng-岘港市
chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2017-09-17]. (原始内容存档于2017-08-30). Nghị định 7/1997/NĐ-CP về việc thành lập đơn vị hành chính
Tỉnh Sóc Trăng-西于王
ử Việ Nam ừ nguồn gố đến nm 1884, Phan Quang Nguyễn, Xuân Đàn Võ - 2000, p56 "Chớp thời ơ đ, ên đấ đai Âu Lạ ũ, ây Vu Vươ ( lẽ thuộ
Tỉnh Sóc Trăng-越南城市列表
越南共有5個中央直轄市(越南语:thành phố trực thuộc Trung ương/城庯直屬中央)。 截止2024年3月19日,越南共有84個省轄市(越南语:thành phố thuộc tỉnh/城庯屬省)和1个直辖市辖市(越南语:thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung
Tỉnh Sóc Trăng-越南共和國駐日本大使館
越南共和國駐日本大使館(越南语:Đại sứ quán Việt Nam Cộng hòa tại Nhật Bản;日语:駐日ベトナム共和国大使館;英語:Embassy of the Republic of Vietnam in Japan),通稱南越駐日大使館,是前越南共和國(南越)在日本東京都
Tỉnh Sóc Trăng-明雪
Và Em Còn Mãi Yêu Anh Trở Về Phố Cũ Muộn Màng Mãi Là Người Đến Sau Sao Anh Ra Đi Trái Tim Không Ngủ Yên Tình Yêu Muôn Thuở Tình Đơn Phương Chân Tình Top
Tỉnh Sóc Trăng-中央直辖市辖市
(帮助) Nghị quyết số 15/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành phố Hà Nội và một số tỉnh có liên quan do Quốc hội ban hành. 缺少或|url=为空 (帮助)
Tỉnh Sóc Trăng-裴鵬摶
越南国民大会常委会主席裴朋团逝世. 人民日报 (河内: 新华社). 1955-04-15: 4. Giải mã thêm cái tình Cụ Hồ với Cụ Bùi. Công an tỉnh Thanh Hóa. 2019-09-23 [2022-11-23]. (原始内容存档于2022-11-23) (越南语)
Tỉnh Sóc Trăng-吳重孝
c nhân tâm)和《如何拋開煩惱並開始生活(英语:How to Stop Worrying and Start Living)》(越南語:Quẳng gánh lo đi và vui sống)。 越南語:Bộ trưởng Công dân vụ 一說1956年
Tỉnh Sóc Trăng-胡志明市人民之声
Đài Tiếng nói . dân Thành phố Hồ Chí Minh Đài Phát thanh Giải phóng: 14 năm trọn nghĩa, vẹn tình (页面存档备份,存于互联网档案馆)BÁO ĐIỆN TỬ VOV Nguyễn, Thành Luân (báo
Tỉnh Sóc Trăng-越南語音系
H., Mai. Âm sắc、trường độ và giải pháp cho hệ thống nguyên âm thổ ngữ Bình Định.. Ngôn Ngữ. Nguyễn Văn, Loan. Khảo sát địa danh ở Hà Tĩnh (The investigation
Tỉnh Sóc Trăng-金雲翹傳
Nhà xuất bản Thế giới, 2004. (越南文) Nguyễn Thạch Giang, Văn học thế kỷ 18. Nhà xuất bản Khoa học xã hội, 2004. (越南文) Thanh Lãng, Bảng lược đồ văn học Việt
Tỉnh Sóc Trăng-胡志明市都市鐵路
胡志明市都市鐵路(越南语:Đường sắt đô thị Thành phố Hồ Chí Minh/塘鐵都市城庯胡志明)是越南最大城市胡志明市的城市軌道交通系統,首條路線(1號線)已於2012年動工,預計在2024年通車,另有7條路線規劃中。胡志明市當局在2001年提出興建都市鐵路,連接胡志明
Tỉnh Sóc Trăng-越南高速鐵路
(越南语). Tuấn Phùng. Bộ GTVT sẽ giải trình về dự án đường sắt tốc độ cao Bắc - Nam. Tuổi Trẻ (Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh Thành phố Hồ Chí Minh)
Tỉnh Sóc Trăng-越南乳业
Lê Thuỳ , 编. Marketing để cạnh tranh - từ châu Á vươn ra thế giới trong kỉ nguyên tiêu dùng số. 青年出版社(英语:Nhà xuất bản Trẻ). 2018. ISBN 978-604-1-13177-4
Tỉnh Sóc Trăng-奉先殿 (顺化市)
Trung tâm Festival Huế. 04 tháng 3 năm 2008 [2008-04-16]. (原始内容存档于2019-09-30) (越南语). 请检查|date=中的日期值 (帮助) Phan Thuận An, Tr.199 Trần Đức Anh Sơn, tr. 66
Tỉnh Sóc Trăng-越南國家銀行
2010,Chương I:Những quy định chung # Điều 2: Vị trí và chức năng của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam . Ông Nguyễn Văn Bình chính thức làm Thống đốc Ngân hàng Nhà
Tỉnh Sóc Trăng-怀孕的妻子 (2019年电影)
《不要祝我幸福》 票房最高的越南电影名单(越南语:Danh sách phim điện ảnh Việt Nam có doanh thu cao nhất) Cua lại vợ bầu công bố doanh thu 191 , 8 tỉ đồng. [2021-10-08]. (原始内容存档于2021-10-09)
Tỉnh Sóc Trăng-人民公安電視台
định về danh mục kênh chương trình truyền hình phục vụ nhiệm vụ chính trị, thông tin tuyên truyền thiết yếu của quốc gia và của địa phương (PDF). CỔNG THÔNG
Tỉnh Sóc Trăng-越南电视和大众媒体
(原始内容存档于2022-12-20). XÃ HỘI HÓA SẢN XUẤT CÁC CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH - XU HƯỚNG TẤT YẾU CỦA CÁC ĐÀI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH ĐỊA PHƯƠNG. bacninhtv.vn. [2022-09-12]
Tỉnh Sóc Trăng-裴豔
triều đăng khoa lục 卷四. : 16 [2022-06-29]. (原始内容存档于2014-03-03). Bùi Kỷ - Nhà giáo, nhà biên khảo ngữ văn. Cổng thông tin điện tử tỉnh Hà Nam. 2004-02-04
Tỉnh Sóc Trăng-2019冠状病毒病越南疫情
viên tiếp tục nghỉ học, hoãn thi. Báo Sài Gòn Giải Phóng. 2020-02-14 [2020-02-25]. (原始内容存档于2020-03-07). Nỗ lực dập dịch COVID-19: Việt Nam dùng nhiều biện
Tỉnh Sóc Trăng-天姥寺
đó được ghi thư tịch sớm nhất vào năm Ất Hợi 1696 bởi hoà thượng Thạch Liêm tức Thích Đại Sán, một thiền sư Trung Hoa, trong sách Hải ngoại kỷ sự. Sách
Tỉnh Sóc Trăng-喃字
Nhà xuất bản Văn hoá Thông tin. 2005. Trần, Văn Chánh. Tản mạn kinh nghiệm học chữ Hán cổ. Suối Nguồn, Tập 3&4 (Nhà xuất bản Tổng hợp Thành phố Hồ Chí