国家 / 越南 / Tỉnh Quảng Trị
您可以发布与此页面主题和/或该地区相关的文章:
越南 - Tỉnh Quảng Trị -信息和促销平台.
将内容与您的网站免费链接.
城市 Tỉnh Quảng Trị:
Tỉnh Quảng Trị
Tỉnh Quảng Trị-广治市社
địa giới hành chính thị xã Quảng Trị; điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường để thành lập phường thuộc thị xã Quảng Trị tỉnh Quảng Trị. [2020-04-04]
Tỉnh Quảng Trị-廣治省
廣治省(越南语:Tỉnh Quảng Trị/省廣治)是越南中北沿海地區的一个省,省莅东河市。 广治省北接广平省,南接承天顺化省,西邻老挝,东临南中国海。 漢朝時,廣治省屬於日南郡比景縣。東晉時,林邑國攻佔日南郡。 隋大業元年(605年),隋朝平定林邑,在此設置蕩州。隋朝末年,此地又被林邑國佔據,設為烏州和麻令州。
Tỉnh Quảng Trị-肇豐縣
thuộc tỉnh Quảng Trị. [2020-05-02]. (原始内容存档于2022-01-02). Nghị quyết số 832/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính
Tỉnh Quảng Trị-永靈縣
đảo Cồn Cỏ thuộc tỉnh Quảng Trị. [2017-09-21]. (原始内容存档于2021-06-21). Nghị quyết số 39/NQ-CP về điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập thị trấn
Tỉnh Quảng Trị-东河市
(原始内容存档于2022-04-05). Nghị quyết số 33/NQ-CP về việc thành lập thành phố Đông Hà thuộc tỉnh Quảng Trị do Chính phủ ban hành. [2020-03-31]. (原始内容存档于2022-04-04)
Tỉnh Quảng Trị-东河站 (越南)
Cổng thông tin điện tử tỉnh Quảng Trị. Di tích xếp hạng cấp tỉnh: Nhà ga và Lô cốt Đông Hà. Cổng thông tin điện tử tỉnh Quảng Trị. [2020-04-01]
Tỉnh Quảng Trị-海陵县 (越南)
中国地图出版社《世界标准地名地图集》译作“海凌”。 Nghị quyết số 832/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Quảng Trị. [2019-12-31]
Tỉnh Quảng Trị-由灵县
汉字写法来自《大南一统志》维新本。 Nghị quyết số 832/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Quảng Trị. [2019-12-31]
Tỉnh Quảng Trị-甘露县
汉字写法来自《大南一统志》维新本。 Nghị quyết số 832/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Quảng Trị. [2019-12-31]
Tỉnh Quảng Trị-廣義省
Nghị định 145/2003/NĐ-CP về việc thành lập huyện Tây Trà; mở rộng thị trấn, thành lập xã và đổi tên xã thuộc các huyện Bình Sơn, Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi.
Tỉnh Quảng Trị-廣寧省
ISBN 9787512037526. Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng sơn. Địa chí tỉnh Lạng sơn. 河内市: Nhà xuất bản Chính trị quốc gia Sự thật. 1999年. OCLC 45583778 (越南语).
Tỉnh Quảng Trị-邊海河
tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Trị. Thuvien Phapluat Online, 2016. Truy cập 22/08/2018. Phạm Hữu Trác. "Sông Bến
Tỉnh Quảng Trị-向化县
汉字写法来自《大南一统志》维新本。 Nghị quyết số 832/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Quảng Trị. [2019-12-31]
Tỉnh Quảng Trị-海河县
1979 phân vạch địa giới hành chính một số xã, thị trấn và đổi tên một số xã và thị trấn thuộc tỉnh Quảng Ninh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2017-10-16]
Tỉnh Quảng Trị-廣南省
Bình) 仙福縣(Huyện Tiên Phước) Quyết định 111-CP năm 1979 điều chỉnh địa giới hành chính một số xã thuộc huyện Trà My và huyện Tam Kỳ thuộc tỉnh Quảng Nam
Tỉnh Quảng Trị-廣義市
năm 2015 về công nhận thành phố Quảng Ngãi là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Quảng Ngãi do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-04-02]. (原始内容存档于2022-03-18)
Tỉnh Quảng Trị-达克容县
số 832/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Quảng Trị. [2019-12-31]. (原始内容存档于2020-02-03)
Tỉnh Quảng Trị-廣澤縣
thuộc thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình do Chính phủ ban hành. [2020-05-02]. (原始内容存档于2020-03-24). Nghị quyết số 862/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI :
Tỉnh Quảng Trị-潭河县
Nghị Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc
Tỉnh Quảng Trị-阮朝行政單位旗幟
廣治省(Quảng Trị tỉnh) 廣平省(Quảng Bình tỉnh) 廣南省(Quảng Nam tỉnh) 廣義省(Quảng Ngãi tỉnh) 河內省(Hà Nội tỉnh) 諒山省(Lạng Sơn tỉnh) 北寧省(Bắc Ninh tỉnh) 山西省(Sơn Tây tỉnh)
Tỉnh Quảng Trị-越南行政区划
tỉnh)和5個中央直轄市(thành phố trực thuộc trung ương/城庯直屬中央)。二級行政區包括省下轄的縣(huyện)、省轄市(thành phố thuộc tỉnh/城庯屬省)、市社(thị xã)。直轄市下轄郡(quận)、市轄市(thành phố thuộc
Tỉnh Quảng Trị-東潮市社
Quyết định 62/HĐBT năm 1986 điều chỉnh địa giới hành chính xã Phạm Hồng Thái của huyện Đông Triều thuộc tỉnh Quảng Ninh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2017-10-15]
Tỉnh Quảng Trị-广和县
rộng địa giới hành chính thị xã Cao Bằng, thị trấn Quảng Uyên; thành lập phường thuộc thị xã Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng do Chính phủ ban hành. [2020-01-10]
Tỉnh Quảng Trị-廣田縣
笮市镇(Thị trấn Sịa) 广安社(Xã Quảng An) 广功社(Xã Quảng Công) 广利社(Xã Quảng Lợi) 广岸社(Xã Quảng Ngạn) 广富社(Xã Quảng Phú) 广福社(Xã Quảng Phước) 广泰社(Xã Quảng Thái) 广城社(Xã
Tỉnh Quảng Trị-廣安市社
của Chính phủ Trung ương do Chủ tịch nước ban hành. [2017-10-15]. (原始内容存档于2020-04-12). Nghị Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp
Tỉnh Quảng Trị-合德縣
Hiệp Đức, Quế Sơn và Hoà Vang thuộc tỉnh Quảng Nam - Đã Nẵng do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-02-04]. (原始内容存档于2021-08-10). Nghị quyết về việc chia
Tỉnh Quảng Trị-平辽县
Nghị Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc
Tỉnh Quảng Trị-昏果岛县
深淺潮落無常,兩邊並有沙峝高起,外洋望見海島,俗名??)”。 Nghị định 174/2004/NĐ-CP về việc thành lập huyện đảo Cồn Cỏ thuộc tỉnh Quảng Trị. [2017-10-14]. (原始内容存档于2021-06-21).
Tỉnh Quảng Trị-市社
867/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Quảng Ngãi. vanban.chinhphu.vn. [2020-02-04]
Tỉnh Quảng Trị-汪秘市
(原始内容存档于2021-10-25). Quyết định 63-HĐBT năm 1981 về việc phân vạch địa giới một số xã, phường và thị trấn thuộc tỉnh Quảng Ninh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2017-10-14]
Tỉnh Quảng Trị-横蒲县
thị xã Hòn Gay, khu Hồng Quảng do Thủ Tướng ban hành. [2020-03-23]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và
Tỉnh Quảng Trị-先安县
phê chuẩn việc điều chỉnh lại địa giới thị trấn Tiên Yên và chia lại một số xã thuộc tỉnh Quảng Ninh do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành. [2017-10-16]. (原始内容存档于2019-05-14)
Tỉnh Quảng Trị-下龍市
về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Hoành Bồ để mở rộng thành phố Hạ Long và thành lập phường thuộc thị xã Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh. [2020-03-22]
Tỉnh Quảng Trị-巴扯县
Nghị Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc
Tỉnh Quảng Trị-定立县
huyện Đình Lập, tỉnh Quảng Ninh do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Phủ Thủ tướng ban hành. [2017-10-15]. (原始内容存档于2017-10-15). Nghị quyết về việc phê chuẩn
Tỉnh Quảng Trị-岑山市
chỉnh địa giới hành chính xã để thành lập phường thuộc thị xã Bỉm Sơn, thành lập phường thuộc thị xã Sầm Sơn tỉnh Thanh Hoá do Chính phủ ban hành. [2020-02-26]
Tỉnh Quảng Trị-芒街市
Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do Quốc hội
Tỉnh Quảng Trị-广昌县 (越南)
新丰市镇(Thị trấn Tân Phong) 广平社(Xã Quảng Bình) 广政社(Xã Quảng Chính) 广定社(Xã Quảng Định) 广德社(Xã Quảng Đức) 广交社(Xã Quảng Giao) 广海社(Xã Quảng Hải) 广和社(Xã Quảng Hòa)
Tỉnh Quảng Trị-海陽省
lệnh số 130/SL về việc nhập huyện Thuỷ Nguyên thuộc tỉnh Kiến an, huyện Nam sách và huyện Kim môn thuộc Hải dương vào tỉnh Quảng yên do Chủ tịch Chính phủ
Tỉnh Quảng Trị-安阳县 (越南)
漢字寫法來自《同慶地輿志》。 Nghị Quyết về việc hợp nhất thành phố Hải Phòng và tỉnh Kiến An, hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2020-04-10]
Tỉnh Quảng Trị-雲屯縣
Quyết định 17-CP năm 1979 phân vạch địa giới hành chính một số xã, thị trấn và đổi tên một số xã và thị trấn thuộc tỉnh Quảng Ninh do Hội đồng Chính phủ
Tỉnh Quảng Trị-水源县
Thuỷ Nguyên thuộc tỉnh Kiến an, huyện Nam sách và huyện Kim môn thuộc Hải dương vào tỉnh Quảng yên do Chủ tịch Chính phủ ban hành. [2020-04-11]. (原始内容存档于2020-04-12)
Tỉnh Quảng Trị-锦普市
Quyết định 185-CP về việc sáp nhập xã Tân-hải thuộc thị xã Hồng-gai và xã Thắng-lợi thuộc thị xã Cẩm-phả vào huyện Cẩm-phả, tỉnh Quảng-ninh do Hội đồng Chính
Tỉnh Quảng Trị-山靜縣
phố Quảng Ngãi và thành lập phường Trương Quang Trọng thuộc thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi do Chính phủ ban hành. [2020-05-01]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Quảng Trị-鸿广区
thuộc tỉnh Hải Dương vào khu Hồng Quảng do Quốc hội ban hành. [2017-08-29]. (原始内容存档于2017-09-17). Nghị Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng
Tỉnh Quảng Trị-得格朗县
Nô, tỉnh Đắk Nông. [2020-04-25]. (原始内容存档于2020-10-20). Nghị quyết 28/NQ-CP năm 2010 về giải thể xã Đắk Plao, điều chỉnh địa giới hành chính xã, tái lập
Tỉnh Quảng Trị-北江省
và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2020-03-23]. (原始内容存档于2020-04-12). Nghị Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã
Tỉnh Quảng Trị-格姆阿县
广富市镇(Thị trấn Quảng Phú) 亚博市镇(Thị trấn Ea Pốk) 格热列姆农社(Xã Cư Dliê M'nông) 格姆阿社(Xã Cư M'gar) 格水社(Xã Cư Suê) 果当社(Xã Cuôr Đăng) 亚热仁社(Xã Ea Drơng) 亚黑丁社(Xã
Tỉnh Quảng Trị-保林县 (高平省)
huyện Hà Quảng, Bảo Lâm và Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng. [2018-01-17]. (原始内容存档于2020-01-12). Nghị quyết số 864/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về
Tỉnh Quảng Trị-巴地頭頓省
(原始内容存档于2021-02-08). Nghị quyết về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Quốc hội ban hành. [2020-03-16]. (原始内容存档于2020-04-22)
Tỉnh Quảng Trị-三岐市
Quyết định 111-CP năm 1979 điều chỉnh địa giới hành chính một số xã thuộc huyện Trà My và huyện Tam Kỳ thuộc tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng do Hội đồng Chính phủ
Tỉnh Quảng Trị-山洞县
Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do Quốc hội
Tỉnh Quảng Trị-达得县
Đức) 广治社(Xã Quảng Trị) 国威社(Xã Quốc Oai) 肇海社(Xã Triệu Hải) 中国地图出版社《世界标准地名地图集》译作“达得”。 Nghị quyết số 833/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc
Tỉnh Quảng Trị-廣寧縣 (越南)
汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị định 30/1999/NĐ-CP về việc thành lập thị xã, thị trấn thuộc huyện Tuyên Hoá và huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình. [2020-05-02]. (原始内容存档于2021-12-26)
Tỉnh Quảng Trị-海安郡 (越南)
长葛坊(Phường Tràng Cát) 漢字寫法見於法屬時期漢文資料。 Quyết định 67-CP năm 1966 về việc chia huyện Hà Quảng thuộc tỉnh Cao Bằng thành hai huyện; hợp nhất hai huyện An Dương và
Tỉnh Quảng Trị-清化市
Quảng Thắng thuộc thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa do Chính phủ ban hành. [2020-04-05]. (原始内容存档于2021-02-08). Quyết định 636/QĐ-TTg năm 2014 công nhận
Tỉnh Quảng Trị-農山縣
thuộc tỉnh Quảng Nam do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-02-26]. (原始内容存档于2020-02-26). NGHỊ QUYẾT SỐ 727/NQ-UBTVQH15 CỦA UBTVQH VỀ THÀNH LẬP CÁC
Tỉnh Quảng Trị-永福省
Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2017-10-21]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 71-CP năm 1979 điều chỉnh địa giới huyện Tam Đảo và huyện
Tỉnh Quảng Trị-北?省
lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2017-09-19]
Tỉnh Quảng Trị-升平縣
thị trấn;thành lập xã, phường, mở rộng thị trấn thuộc các huyện Đại Lộc,Bắc Trà My, Thăng Bình và thị xã Hội An, tỉnh Quảng Nam. [2020-05-01]. (原始内容存档于2019-08-01)
Tỉnh Quảng Trị-太原广播电视台 (越南)
đồng nhân dân Thái Nguyên. Địa chí Thái Nguyên. Hà Nội: Nhà xuất bản Chính trị quốc gia. 2009年. OCLC 458896496 (越南语). Đảng cộng sản Việt Nam Đảng bộ
Tỉnh Quảng Trị-洞海市
Đồng Hới là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Quảng Bình do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-31]. (原始内容存档于2021-02-08). Nghị quyết số 862/NQ-UBTVQH14
Tỉnh Quảng Trị-奠边广播电视台
[失效連結] Đảng cộng sản Việt Nam Đảng bộ tỉnh Lai Châu. Lịch sử đảng bộ tỉnh Lai Châu Vol 2.. Hà Nội, Việt Nam: Nhà xuất bản Chính trị quốc gia - Sự thật. 2004年:
Tỉnh Quảng Trị-姑苏县
(原始内容存档于2020-04-01). Nghị định 83/1999/NĐ-CP về việc thành lập phường, thị trấn thuộc thị xã Uông Bí và huyện Cô Tô, tỉnh Quảng Ninh. [2020-01-05]. (原始内容存档于2019-11-29)
Tỉnh Quảng Trị-北茶眉县
huyện Đông Giang và Tây Giang, huyện Trà My thành các huyện Bắc Trà My và Nam Trà My, Tỉnh Quảng Nam. [2020-02-27]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị định 33/2007/NĐ-CP
Tỉnh Quảng Trị-桂山縣
chính xã, thành lập xã thuộc huyện Quế Sơn, huyện Phước Sơn; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Quế Sơn để thành lập huyện Nông Sơn, tỉnh Quảng Nam. [2020-02-04]
Tỉnh Quảng Trị-巴位县
tỉnh Hòa Bình do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-02-19]. (原始内容存档于2017-08-31). Quyết định 120-CP năm 1968 về việc hợp nhất các huyện Quảng Oai
Tỉnh Quảng Trị-廣平省
廣平省(越南语:Tỉnh Quảng Bình/省廣平)是越南中北沿海地區的一个省,省莅洞海市。 广平省北接河靜省,南接廣治省,西邻老挝,東臨南中国海。距離北方的河內500公里、南方的胡志明市1200公里。廣平省背靠長山山脈,西接老撾,東臨北部灣,從海邊到老撾邊界大概40到50公里。境內有日麗江(
Tỉnh Quảng Trị-海防市
huyện Hà Quảng thuộc tỉnh Cao Bằng thành hai huyện; hợp nhất hai huyện An Dương và Hải An thuộc thành phố Hải Phòng; đặt xã Bằng La trực thuộc thị xã Đồ
Tỉnh Quảng Trị-巴屯市社
Trung) 广文社(Xã Quảng Văn) 汉字写法来自《大南一统志》维新本。 Nghị quyết 125/NQ-CP năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Quảng Trạch để thành lập mới thị xã Ba Đồn và
Tỉnh Quảng Trị-广宁省传媒中心
广宁省传媒中心(越南语:Trung tâm truyền thông tỉnh Quảng Ninh/中心傳通省廣寧),是一家位於越南广宁省下龙市的機構,為省級媒體中心,統一運營广宁省域範圍內的報紙、廣播、電視、新闻網站以及新媒體。该中心成立于2019年1月1日,由原来的广宁报社、广宁广播电视台、
Tỉnh Quảng Trị-谅山市
lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2020-03-30]
Tỉnh Quảng Trị-广南-岘港省
仙福县 茶眉县 江县 轩县 Quyết định 194-HĐBT năm 1982 về việc thành lập Huyện Hoàng Sa thuộc tỉnh Quảng Nam-Đà Nẵng do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-18]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Quảng Trị-茶榮省
2015 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Trà Cú, huyện Duyên Hải để thành lập thị xã Duyên Hải và 02 phường thuộc thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh do Ủy
Tỉnh Quảng Trị-南定省
南定省(越南语:Tỉnh Nam Định/省南定)是越南紅河三角洲的一個省,省莅南定市。 南定省东北接太平省,西北接河南省,西南接宁平省,东南临北部湾。 1948年1月25日,越南政府将各战区合并为联区,战区抗战委员会改组为联区抗战兼行政委员会。第二战区、第三战区和第十一战区合并为第三联区,设立
Tỉnh Quảng Trị-富寧縣 (越南)
hành chính thị xã Tam Kỳ để thành lập huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam. [2020-05-01]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết 62/NQ-CP năm 2009 điều chỉnh địa giới
Tỉnh Quảng Trị-越北自治区
ban hành. [2017-09-03]. (原始内容存档于2017-08-31). Quyết định 67-CP năm 1966 về việc chia huyện Hà Quảng thuộc tỉnh Cao Bằng thành hai huyện; hợp nhất hai huyện
Tỉnh Quảng Trị-茶句县
Nghị quyết 934/NQ-UBTVQH13 năm 2015 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Trà Cú, huyện Duyên Hải để thành lập thị xã Duyên Hải và 02 phường thuộc thị xã
Tỉnh Quảng Trị-德普市社
Huỳnh)位于德普市社。 汉字写法来自《大南一统志》维新本。 Nghị định 39/1999/NĐ-CP về việc thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Sơn Tây, Đức Phổ, Ba Tơ và Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi
Tỉnh Quảng Trị-成山縣
Quyết định 144-HĐBT năm 1983 phân vạch địa giới huyện Tam Kỳ thuộc tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-05-01]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Quảng Trị-同奈省
Hàng Gòn) 治安湖(Hồ Trị An),因修建治安水电站形成的人工湖 韓國慶尚南道 寮國占巴塞省 中国江苏省 Nghị quyết 673/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về thành lập, giải thể, điều chỉnh địa giới hành chính một
Tỉnh Quảng Trị-麊泠縣
Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2020-04-15]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 49-CP năm 1979 điều chỉnh địa giới một số xã, thị trấn thuộc
Tỉnh Quảng Trị-南东县
Thượng Nhật) 上广社(Xã Thượng Quảng) Nghị định 22-CP năm 1997 về việc thành lập thị trấn và điều chỉnh địa giới hành chính một số xã thuộc các huyện Quảng Điền
Tỉnh Quảng Trị-建瑞县
định 67-CP năm 1966 về việc chia huyện Hà Quảng thuộc tỉnh Cao Bằng thành hai huyện; hợp nhất hai huyện An Dương và Hải An thuộc thành phố Hải Phòng;
Tỉnh Quảng Trị-奠磐市社
Bàn và 07 phường thuộc thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-03-30]. (原始内容存档于2021-02-08). NGHỊ QUYẾT SỐ 727/NQ-UBTVQH15
Tỉnh Quảng Trị-薄寮省
tỉnh lỵ tỉnh Minh Hải về thị xã Cà Mau do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-02]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa
Tỉnh Quảng Trị-??县
Ninh và Đồ Nai do ốc hội ban hà. [2020-05-04]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyế đ 144-HĐBT năm 1984 về việc đổi ên huyện Chợ Rã thuộc
Tỉnh Quảng Trị-涂山郡
định 67-CP năm 1966 về việc chia huyện Hà Quảng thuộc tỉnh Cao Bằng thành hai huyện; hợp nhất hai huyện An Dương và Hải An thuộc thành phố Hải Phòng;
Tỉnh Quảng Trị-海陽市 (越南)
Dương là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Hải Dương do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-30]. (原始内容存档于2021-02-08). Nghị quyết 47/NQ-CP về điều chỉnh
Tỉnh Quảng Trị-吉仙县
trấn Cát Tiên) 福吉市镇(Thị trấn Phước Cát) 同狔上社(Xã Đồng Nai Thượng) 德普社(Xã Đức Phổ) 家园社(Xã Gia Viễn) 南宁社(Xã Nam Ninh) 福吉二社(Xã Phước Cát 2) 广义社(Xã Quảng Ngãi)
Tỉnh Quảng Trị-和荣县
Quyết định 05/HĐBT năm 1986 điều chỉnh địa giới hành chính một số xã, thị trấn của các huyện Hiệp Đức, Quế Sơn và Hoà Vang thuộc tỉnh Quảng Nam - Đã Nẵng
Tỉnh Quảng Trị-计册县
Bảng kê tên ấp, làng, tổng, quận, tỉnh Sóc Trăng. [2022-11-17]. (原始内容存档于2022-11-17). 丛国胜主编《越南行政地名译名手册》译作“计策”。 Nghị quyết 87/NQ-CP năm 2013 thành lập
Tỉnh Quảng Trị-越北联区
lệnh số 130/SL về việc nhập huyện Thuỷ Nguyên thuộc tỉnh Kiến an, huyện Nam sách và huyện Kim môn thuộc Hải dương vào tỉnh Quảng yên do Chủ tịch Chính phủ
Tỉnh Quảng Trị-同登市镇
(原始内容存档于2020-07-19). Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng sơn. Địa chí tỉnh Lạng sơn. 河内市: Nhà xuất bản Chính trị quốc gia Sự thật. 1999年. OCLC 45583778 (越南语). 孫本祥主編
Tỉnh Quảng Trị-沿海县
Hải, tỉnh Trà Vinh do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-03-30]. (原始内容存档于2020-04-01). NGHỊ QUYẾT SỐ 728/NQ-UBTVQH15 CỦA UBTVQH VỀ ĐIỀU CHỈNH ĐỊA
Tỉnh Quảng Trị-美川县
Đôn) 盛富社(Xã Thạnh Phú) 盛贵社(Xã Thạnh Quới) Bảng kê tên ấp, làng, tổng, quận, tỉnh Sóc Trăng. [2022-11-17]. (原始内容存档于2022-11-17). Nghị quyết 64/NQ-CP năm
Tỉnh Quảng Trị-安老县 (海防市)
nhất thành phố Hải Phòng và tỉnh Kiến An, hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2020-04-11]. (原始内容存档于2020-04-12). Quyết định
Tỉnh Quảng Trị-會安市
Nam - Đà Nẵ do Bộ ưở Phủ thủ ướ ban hà. [2020-04-02]. (原始内容存档于2021-03-19). Ngh quyế về việc chia và điều ch đa giới hà
Tỉnh Quảng Trị-西茶縣
Nghị định 145/2003/NĐ-CP về việc thành lập huyện Tây Trà; mở rộng thị trấn, thành lập xã và đổi tên xã thuộc các huyện Bình Sơn, Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
Tỉnh Quảng Trị-箐门县
(原始内容存档于2019-03-29). Nghị định 11/NĐ-CP điều chỉnh địa giới hành chính xã; thành lập thị trấn huyện lỵ tại các huyện Đồng Văn, Bắc Mê và Xín Mần thuộc tỉnh Hà Giang
Tỉnh Quảng Trị-平大县
盛福社(Xã Thạnh Phước) 盛治社(Xã Thạnh Trị) 泰来社(Xã Thới Lai) 泰顺社(Xã Thới Thuận) 承德社(Xã Thừa Đức) 荣贵东社(Xã Vang Quới Đông) 荣贵西社(Xã Vang Quới Tây) Bảng kê tên thôn
Tỉnh Quảng Trị-南江縣 (越南)
và đổi tên huyện Giằng, tỉnh Quảng Nam. [2020-05-01]. (原始内容存档于2021-02-08). Nghị quyết 03/NQ-CP năm 2011 điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã
Tỉnh Quảng Trị-奠邊省
lệnh 230/SL quy định thành lập Khu tự trị Thái Mèo. [2020-01-01]. (原始内容存档于2020-01-01). Nghị Quyết đổi tên khu tự trị Thái Mèo và thành lập ba tỉnh trong
Tỉnh Quảng Trị-绥德县 (越南)
Đắk R'Tíh) 广心社(Xã Quảng Tâm) 广新社(Xã Quảng Tân) 广直社(Xã Quảng Trực) Nghị định 142/2006/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, huyện; thành lập xã
Tỉnh Quảng Trị-富安广播电视台
(原始内容存档于2020-04-15) (越南语). Ủy ban nhân dân Tỉnh Phú Yên. Địa chí Phú Yên. Hà Nội: Nhà xuất bản Chính trị quốc gia - Sự thật. 2003年. OCLC 62135881 (越南语).
Tỉnh Quảng Trị-朔山縣
Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2020-02-22]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 49-CP năm 1979 điều chỉnh địa giới một số xã, thị trấn thuộc
Tỉnh Quảng Trị-塸槁縣
Hưng Nam) 永福A社(Xã Vĩnh Phước A) 永福B社(Xã Vĩnh Phước B) 永胜社(Xã Vĩnh Thắng) 永绥社(Xã Vĩnh Tuy) Bảng kê tên xóm, ấp, làng, tổng, quận, tỉnh Rạch Giá. 中国地图出版社《世界标准地名地图集》译作“鹅瓜”。
Tỉnh Quảng Trị-黄树皮县
điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập thị trấn, huyện lỵ và các xã thuộc các huyện Mèo Vạc, Yên Minh, Quản Bạ, Bắc Quang, Hoàng Su Phì và thị xã Hà
Tỉnh Quảng Trị-堅江省
Thành do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-01-31]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 4-HĐBT năm 1983 về việc thành lập huyện Kiên Hải thuộc tỉnh Kiên
Tỉnh Quảng Trị-广渊县
广渊市镇(Thị trấn Quảng Uyên) 该簿社(Xã Cai Bộ) 至草社(Xã Chí Thảo) 独立社(Xã Độc Lập) 幸福社(Xã Hạnh Phúc) 鸿光社(Xã Hồng Quang) 玉洞社(Xã Ngọc Động) 非海社(Xã Phi Hải) 福莲社(Xã
Tỉnh Quảng Trị-富壽省
tỉnh Hải Dương và Hưng Yên thành một tỉnh lấy tên là tỉnh Hải Hưng do Ủy ban thường vụ Quốc Hội ban hành. [2020-03-13]. (原始内容存档于2020-04-05). Quyết định
Tỉnh Quảng Trị-汉广县
新兴社(Xã Tân Hưng) 新利社(Xã Tân Lợi) 新关社(Xã Tân Quan) 清安社(Xã Thanh An) 清平社(Xã Thanh Bình) Bảng kê tên ấp, làng, tổng, quận, tỉnh Thủ Dầu Một. [2023-05-21]. (原始内容存档于2023-05-24)
Tỉnh Quảng Trị-保勝縣
Quyết định 8-HĐBT năm 1986 về việc điều chỉnh địa giới hành chính giữa thị xã Lào Cai và huyện Bảo Thắng thuộc tỉnh Hoàng Liên Sơn do Hội đồng bộ trưởng ban
Tỉnh Quảng Trị-壮奔县
Hưng Thịnh) 广进社(Xã Quảng Tiến) 泷洮社(Xã Sông Thao) 泷油社(Xã Sông Trầu) 西和社(Xã Tây Hòa) 清平社(Xã Thanh Bình) 中和社(Xã Trung Hòa) 丛国胜《越南行政地名译名手册》译作“壮奔”。 Nghị định
Tỉnh Quảng Trị-興安省 (越南)
thuộc tỉnh Hải Hưng. [2020-02-04]. (原始内容存档于2021-02-08). Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-02-04]
Tỉnh Quảng Trị-西寧省
2012 công nhận thị xã Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh là đô thị loại III do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành. [2020-03-12]. (原始内容存档于2021-03-19). Nghị quyết 135/NQ-CP
Tỉnh Quảng Trị-永保县
永丰社(Xã Vĩnh Phong) 永进社(Xã Vĩnh Tiến) 汉字写法见于《同庆地舆志》。 Nghị Quyết về việc hợp nhất thành phố Hải Phòng và tỉnh Kiến An, hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang
Tỉnh Quảng Trị-金甌省
tỉnh lỵ tỉnh Minh Hải về thị xã Cà Mau do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-01]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới
Tỉnh Quảng Trị-後江省
Vị Thủy) Nghị quyết về việc phê chuẩn việc sáp nhập huyện Côn Đảo vào tỉnh Hậu Giang do Quốc hội ban hành. [2020-03-26]. (原始内容存档于2021-02-07). Quyết định
Tỉnh Quảng Trị-建安郡 (越南)
Thành Ngọ) 长明坊(Phường Tràng Minh) 文斗坊(Phường Văn Đẩu) 漢字寫法見於法屬時期漢文資料。 Nghị Quyết về việc hợp nhất thành phố Hải Phòng và tỉnh Kiến An, hợp nhất tỉnh Bắc
Tỉnh Quảng Trị-河南广播电视台 (越南)
Thông tin và Truyền thông: Quy định về danh mục kênh chương trình truyền hình phục vụ nhiệm vụ chính trị, thông tin tuyên truyền thiết yếu của quốc gia
Tỉnh Quảng Trị-平福省
chính một số xã, huyện thuộc tỉnh Sông Bé do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-09]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa
Tỉnh Quảng Trị-安定縣 (越南)
贯牢市镇(Thị trấn Quán Lào) 贵禄市镇(Thị trấn Quý Lộc) 统一市镇(Thị trấn Thống Nhất) 安林市镇(Thị trấn Yên Lâm) 定平社(Xã Định Bình) 定功社(Xã Định Công) 定海社(Xã Định Hải) 定和社(Xã
Tỉnh Quảng Trị-平順省
thị xã thuộc tỉnh Thuận Hải do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-16]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết về việc phân vạch lại địa giới hành chính một
Tỉnh Quảng Trị-興安市
điều chỉnh địa giới hành chính mở rộng thị xã, thành lập phường và điều chỉnh địa giới hành chính các phường thuộc thị xã Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. [2020-03-09]
Tỉnh Quảng Trị-官坝县
Vạc, Yên Minh, Quản Bạ, Bắc Quang, Hoàng Su Phì và thị xã Hà Giang, tỉnh Hà Giang. [2020-02-14]. (原始内容存档于2020-04-01). Vũ Thị Minh Hương; Nguyễn Văn Nguyên;
Tỉnh Quảng Trị-建安省
Thuỷ Nguyên thuộc tỉnh Kiến an, huyện Nam sách và huyện Kim môn thuộc Hải dương vào tỉnh Quảng yên do Chủ tịch Chính phủ ban hành. [2018-04-13]. (原始内容存档于2020-04-12)
Tỉnh Quảng Trị-安乐县
chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-03-08]. (原始内容存档于2017-08-30). Nghị định 53-CP năm 1997 về việc thành lập thị trấn Yên
Tỉnh Quảng Trị-老街省
Hoà Liên Sơn do Hội đồ bộ ưở ban hà. [2020-03-17]. (原始内容存档于2020-03-18). Ngh quyế về việc điều ch đa giới hà chí mộ số
Tỉnh Quảng Trị-薄寮市
(原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 275-CP năm 1979 điều chỉnh địa giới một số xã và thị trấn thuộc tỉnh Minh Hải do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-01]. (原始内容存档于2020-03-17)
Tỉnh Quảng Trị-崑島縣
Đảo vào tỉnh Hậu Giang do Quốc hội ban hành. [2017-10-14]. (原始内容存档于2021-02-07). Nghị quyết về việc thành lập đặc khu Vũng Tàu - Côn Đảo trực thuộc Trung
Tỉnh Quảng Trị-應和縣
(原始内容存档于2017-08-31). Nghị quyết số 15/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành phố Hà Nội và một số tỉnh có liên quan do Quốc hội ban hành. [2020-04-13]
Tỉnh Quảng Trị-盛富县
quận, tỉnh Bến Tre. [2022-11-16]. (原始内容存档于2022-11-16). Quyết định 41-HĐBT năm 1984 phân vạch địa giới một số xã, thị trấn, thị xã thuộc tỉnh Bến Tre
Tỉnh Quảng Trị-静宿市镇
luật Việt Nam 1945-2002. Hà Nội, Việt Nam: Nhà xuất bản Chính trị quốc gia - Sự thật. 2003年: 394. OCLC 58410690 (越南语). QUỐC HỘI. NGHỊ QUYẾT CỦA QUỐC HỘI
Tỉnh Quảng Trị-乾隆县
Nhị Long) 二隆富社(Xã Nhị Long Phú) 方盛社(Xã Phương Thạnh) 新安社(Xã Tân An) 新平社(Xã Tân Bình) Bảng kê tên ấp, làng, tổng, quận, tỉnh Trà Vinh, tên nôm: tỉnh Chà
Tỉnh Quảng Trị-三塘县
Nghị định 41/2008/NĐ-CP về điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã, thị trấn thuộc huyện Than Uyên, huyện Tam Đường, huyện Mường Tè, tỉnh Lai
Tỉnh Quảng Trị-週城縣 (朔莊省)
làng, tổng, quận, tỉnh Sóc Trăng. [2023-10-19]. (原始内容存档于2022-11-17). Nghị định 02/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã để thành lập thị trấn
Tỉnh Quảng Trị-週城縣 (茶榮省)
Bảng kê tên ấp, làng, tổng, quận, tỉnh Trà Vinh. [2023-06-02]. (原始内容存档于2023-06-02). Nghị định 157/2003/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính để
Tỉnh Quảng Trị-茶嶺縣
(原始内容存档于2020-05-18). Nghị định 69/1999/NĐ-CP về việc thành lập thị trấn thuộc các huyện Trà Vinh, Thông Nông, Thạch An và Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng. [2018-01-17]
Tỉnh Quảng Trị-恩施县 (越南)
Nhuệ) 春竹社(Xã Xuân Trúc) 汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị định 05-CP năm 1996 về việc chia các huyện Tứ Lộc, Ninh Thanh, Kim Thi thuộc tỉnh Hải Hưng. [2020-02-28]. (原始内容存档于2021-02-08)
Tỉnh Quảng Trị-先朗县
tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2020-04-11]. (原始内容存档于2020-04-12). Quyết định 186-CP năm 1981 điều chỉnh địa giới một số xã phường thuộc thành phố
Tỉnh Quảng Trị-公河市
giải thể thị trấn nông trường và điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập thị trấn: Bắc Sơn thuộc huyện Phổ Yên, Sông Cầu thuộc huyện Đồng Hỷ, Quân
Tỉnh Quảng Trị-大慈縣
雄山市镇(Thị trấn Hùng Sơn) 均朱市镇(Thị trấn Quân Chu) 安庆社(Xã An Khánh) 版外社(Xã Bản Ngoại) 平顺社(Xã Bình Thuận) 葛泥社(Xã Cát Nê) 衢云社(Xã Cù Vân) 德良社(Xã Đức Lương) 河上社(Xã
Tỉnh Quảng Trị-山西市社
số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Quốc hội ban hành. [2020-02-18]. (原始内容存档于2020-04-22). Nghị định 66/2000/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới
Tỉnh Quảng Trị-慕德縣
trấn và đổi tên thị trấn huyện lỵ thuộc huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi do Bộ trưởng, Trưởng ban Ban tổ chức - Cán bộ chính phủ ban hành. [2020-05-01]. (原始内容存档于2020-02-04)
Tỉnh Quảng Trị-遵教县
Mường Chà; thành lập huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên. [2020-02-13]. (原始内容存档于2020-02-20). Nghị quyết 45/NQ-CP năm 2012 điều chỉnh địa giới hành chính để
Tỉnh Quảng Trị-玉顯縣
(原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 275-CP năm 1979 điều chỉnh địa giới một số xã và thị trấn thuộc tỉnh Minh Hải do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-08]. (原始内容存档于2020-03-17)
Tỉnh Quảng Trị-清化省
(原始内容存档于2020-03-24). Quyết định 177-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Thanh Hóa do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-02-29]
Tỉnh Quảng Trị-北寧省
thành phố Hải Phòng và tỉnh Kiến An, hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2020-03-23]. (原始内容存档于2020-04-12). Quyết định 237-CP
Tỉnh Quảng Trị-高平省
huyện Hà Quảng thuộc tỉnh Cao Bằng thành hai huyện; hợp nhất hai huyện An Dương và Hải An thuộc thành phố Hải Phòng; đặt xã Bằng La trực thuộc thị xã Đồ
Tỉnh Quảng Trị-河北省 (越南)
Nghị Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc
Tỉnh Quảng Trị-我?市
điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập xã, thị trấn thuộc thị xã Vị Thanh, huyện Long Mỹ; đổi tên thị xã Tân Hiệp thành thị xã Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang
Tỉnh Quảng Trị-沿海市社
thành lập thị xã Duyên Hải và 02 phường thuộc thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-03-30]. (原始内容存档于2020-04-01).
Tỉnh Quảng Trị-金榜县
桂市镇(Thị trấn Quế) 巴稍市镇(Thị trấn Ba Sao) 代刚社(Xã Đại Cương) 同化社(Xã Đồng Hóa) 黄西社(Xã Hoàng Tây) 可封社(Xã Khả Phong) 黎湖社(Xã Lê Hồ) 连山社(Xã Liên Sơn) 玉山社(Xã Ngọc
Tỉnh Quảng Trị-河江省
sát nhập tỉnh Hà giang vào khu tự trị Việt bắc, và tạm thời đặt tỉnh Lào cai và Yên bái dưới sự lãnh đạo của Chính phủ do Chủ tịch nước ban hành. [2020-03-23]
Tỉnh Quảng Trị-符吉縣
吉祥社(Xã Cát Tường) 符吉機場 汉字写法来自《大南一统志》维新本。 Nghị quyết về việc phân vạch đại giới hành chính của các tỉnh Nghĩa Bình, Phú Khánh và Bình Trị Thiên do Quốc hội
Tỉnh Quảng Trị-海寧省
tự trị Việt bắc do Chủ tịch nước ban hành. [2020-03-22]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập
Tỉnh Quảng Trị-盏盘市社
THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc thành lập thị xã Hòa Thành, thị xã Trảng Bàng và thành lập các phường, xã thuộc thị xã Hòa Thành, Thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây
Tỉnh Quảng Trị-永利县
Thới) 兴会社(Xã Hưng Hội) 兴城社(Xã Hưng Thành) 隆盛社(Xã Long Thạnh) 永兴社(Xã Vĩnh Hưng) 永兴A社(Xã Vĩnh Hưng A) Bảng kê tên ấp, làng, tổng, quận, tỉnh Bạc Liêu. [2023-05-17]
Tỉnh Quảng Trị-鍾進剛
海軍總部指揮官(Chỉ huy trưởng Bản doanh Hải Quân,1955年) 海軍訓練中心指揮官(Chỉ huy trưởng Trung Tâm Huấn Luyện Hải Quân,1955年-1957年 ) 第114掃雷本部指揮官(Chỉ huy trưởng Giang Đỉnh Rŕ
Tỉnh Quảng Trị-永安市 (越南)
lấy tên là tỉnh Vĩnh Phú và việc hợp nhất hai tỉnh Hải Dương và Hưng Yên thành một tỉnh lấy tên là tỉnh Hải Hưng do Ủy ban thường vụ Quốc Hội ban hành. [2020-03-08]
Tỉnh Quảng Trị-國道1號 (越南)
Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng sơn. Địa chí tỉnh Lạng sơn. 河内市: Nhà xuất bản Chính trị quốc gia Sự thật. 1999年. OCLC 45583778 (越南语). Lâm Giang, Đình Bưu. Nguyễn
Tỉnh Quảng Trị-南定市
142-HĐBT năm 1985 điều chỉnh địa giới hành chính một số phường của thành phố Nam Định thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-30]. (原始内容存档于2020-12-18)
Tỉnh Quảng Trị-宣光省
thuộc tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2019-12-29]. (原始内容存档于2019-12-21). Nghị quyết 1262/NQ-UBTVQH14 năm 2021 về điều chỉnh địa giới
Tỉnh Quảng Trị-同文县
汉字写法来自法属时期官员名册。 Nghị định 11/NĐ-CP điều chỉnh địa giới hành chính xã; thành lập thị trấn huyện lỵ tại các huyện Đồng Văn, Bắc Mê và Xín Mần thuộc tỉnh Hà Giang
Tỉnh Quảng Trị-永富省
các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2017-09-19]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 71-CP
Tỉnh Quảng Trị-高平市 (越南)
chỉnh mở rộng địa giới hành chính thị xã Cao Bằng, thị trấn Quảng Uyên; thành lập phường thuộc thị xã Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng do Chính phủ ban hành. [2020-03-30]
Tỉnh Quảng Trị-金山縣 (越南)
chỉnh địa giới hành chính một số xã, thị trấn thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng bộ trưởng ban hành. [2020-03-10]. (原始内容存档于2020-10-30). Quyết định 26-HĐBT
Tỉnh Quảng Trị-苗旺县
Hoàng Su Phì và thị xã Hà Giang, tỉnh Hà Giang. [2020-02-14]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị định 104/2005/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành
Tỉnh Quảng Trị-知宗县
Nghị định 119/2003/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Chợ Mới, Tri Tôn, Tịnh Biên và Phú Tân, tỉnh An
Tỉnh Quảng Trị-同帥市
(原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-03-09]. (原始内容存档于2017-08-30). Nghị định 90/1999/NĐ-CP
Tỉnh Quảng Trị-承天順化省
phố Huế, thị xã Đông Hà và phân vạch lại địa giới các huyện Hương Điền, Triệu Hải thuộc tỉnh Bình Trị Thiên do Hội đồng bộ trưởng ban hành. [2020-03-21]
Tỉnh Quảng Trị-河東郡 (越南)
các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2018-01-08]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết về việc
Tỉnh Quảng Trị-锦美县
Long Khánh và các phường, xã trực thuộc, thành lập các huyện Cẩm Mỹ, Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai. [2020-04-23]. (原始内容存档于2021-01-14). Nghị quyết 1261/NQ-UBTVQH14
Tỉnh Quảng Trị-单阳县
Quảng Lập) 都扎社(Xã Tu Tra) 达荣社(Xã Đạ Ròn) 丛国胜. 《越南行政地名译名手册》 (中文(简体)). 译作“单阳”。 Nghị định 62/2000/NĐ-CP về việc thành lập xã thuộc các huyện Đơn Dương,
Tỉnh Quảng Trị-那阳市镇
縣莅居省城之東。原在東關總那陽舖(自來被匪,未將設置。這舖原失跡)。 Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng sơn. Địa chí tỉnh Lạng sơn. 河内市: Nhà xuất bản Chính trị quốc gia Sự thật. 1999年 [2023-11-18]. OCLC 45583778
Tỉnh Quảng Trị-钱海县
云长社(Xã Vân Trường) 武陵社(Xã Vũ Lăng) 汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị quyết số 892/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã
Tỉnh Quảng Trị-得農省
thành lập huyện Cư Jút thuộc tỉnh Đắk Lắk do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-16]. (原始内容存档于2021-02-08). Nghị định 30/2001/NĐ-CP về việc điều chỉnh
Tỉnh Quảng Trị-茶蓬县
867/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Quảng Ngãi. [2020-02-06]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Quảng Trị-琼瑠县
梂戛市镇(Thị trấn Cầu Giát) 安和社(Xã An Hòa) 玉山社(Xã Ngọc Sơn) 琼伯社(Xã Quỳnh Bá) 琼榜社(Xã Quỳnh Bảng) 琼洲社(Xã Quỳnh Châu) 琼演社(Xã Quỳnh Diễn) 琼堆社(Xã Quỳnh Đôi) 琼江社(Xã
Tỉnh Quảng Trị-沙垻市社
Quyết định 746/QĐ-BXD năm 2012 công nhận thị trấn Sa Pa mở rộng, huyện Sa Pa, tỉnh Lào Cai đạt tiêu chuẩn đô thị loại IV do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban
Tỉnh Quảng Trị-河西省 (越南)
Tây do Bộ trưởng Phủ Thủ tướng ban hành. [2020-03-18]. (原始内容存档于2020-04-02). Nghị quyết về việc hợp nhất một số tỉnh do Quốc hội ban hành. [2017-09-14]
Tỉnh Quảng Trị-明海省
tỉnh lỵ tỉnh Minh Hải về thị xã Cà Mau do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-01]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới
Tỉnh Quảng Trị-太平省
cắt 5 xã thuộc huyện Kiến-xương đưa sang huyện Tiền-hải, tỉnh Thái-bình do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành. [2020-03-12]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định
Tỉnh Quảng Trị-?根縣
?根县是1A国道的终点,除陆运外,也有水运。 Bảng kê xóm, ấp, làng, tổng, quận, tỉnh Rạch Giá. [2023-05-16]. (原始内容存档于2023-05-16). Nghị định 138/2003/NĐ-CP về việc thành lập các huyện
Tỉnh Quảng Trị-寧順省
Nam) Quyết định 124-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện, thị xã thuộc tỉnh Thuận Hải do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-03]
Tỉnh Quảng Trị-隆慶市
Thị xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai đủ điều kiện là đô thị loại III Nghị quyết 673/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về thành lập, giải thể, điều chỉnh địa giới hành chính
Tỉnh Quảng Trị-平山縣 (越南)
汉字写法来自《大南一统志》维新本。 Nghị quyết số 867/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Quảng Ngãi. [2020-02-06]
Tỉnh Quảng Trị-儒關縣
điều chỉnh địa giới một số huyện, thị xã thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-10]. (原始内容存档于2017-09-19). Quyết định 151-CP
Tỉnh Quảng Trị-福壽縣
辋川社(Xã Võng Xuyên) 春亭社(Xã Xuân Đình) 汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị quyết số 14/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính giữa tỉnh Hà Tây và tỉnh Phú Thọ
Tỉnh Quảng Trị-富寿市社
(原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-04-04]. (原始内容存档于2017-08-30). Nghị định 32/2003/NĐ-CP
Tỉnh Quảng Trị-富国市
Quyết định 50-CP năm 1979 điều chỉnh địa giới một số xã thuộc các huyện Phú Quốc, An Biên và Hòn Đất thuộc tỉnh Kiên Giang do Hội đồng Chính phủ ban hành
Tỉnh Quảng Trị-太原省
tỉnh Hòa Bình do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-03-23]. (原始内容存档于2017-08-31). Nghị quyết về việc cải tiến hệ thống các đơn vị hành chính do
Tỉnh Quảng Trị-四岐县
năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Hải Dương do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2019-12-20]. (原始内容存档于2019-12-03).
Tỉnh Quảng Trị-得热勒县
仁道社(Xã Nhân Đạo) 广信社(Xã Quảng Tín) 丛国胜《越南行政地名译名手册》译作“达热勒”。 Nghị định 155/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã; thành lập xã, thị trấn thuộc
Tỉnh Quảng Trị-三岛县
(原始内容存档于2020-04-05). Nghị quyết số 868/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Vĩnh Phúc
Tỉnh Quảng Trị-迪石市
điều chỉnh địa giới hành chính thành lập xã, phường, thị trấn thuộc các huyện Vĩnh Thuận, Kiên Lương, Phú Quốc, Hòn Đất và thị xã Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang
Tỉnh Quảng Trị-老街市
Hoàng Liên Sơn do Hội đồng bộ trưởng ban hành. [2020-02-12]. (原始内容存档于2020-03-18). Nghị quyết về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh, thành phố