国家 / 越南 / Tỉnh Quảng Bình
您可以发布与此页面主题和/或该地区相关的文章:
越南 - Tỉnh Quảng Bình -信息和促销平台.
将内容与您的网站免费链接.
城市 Tỉnh Quảng Bình:
Tỉnh Quảng Bình
Tỉnh Quảng Bình-洞海市
thuộc tỉnh Quảng Bình do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-31]. (原始内容存档于2021-02-08). Nghị quyết số 862/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI :
Tỉnh Quảng Bình-廣澤縣
xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình do Chính phủ ban hành. [2020-05-02]. (原始内容存档于2020-03-24). Nghị quyết số 862/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về
Tỉnh Quảng Bình-廣平省
廣平省(越南语:Tỉnh Quảng Bình/省廣平)是越南中北沿海地區的一个省,省莅洞海市。 广平省北接河靜省,南接廣治省,西邻老挝,東臨南中国海。距離北方的河內500公里、南方的胡志明市1200公里。廣平省背靠長山山脈,西接老撾,東臨北部灣,從海邊到老撾邊界大概40到50公里。境內有日麗江(
Tỉnh Quảng Bình-越南行政区划
芽莊市(Thành phố Nha Trang/城庯芽莊) 廣義省(Tỉnh Quảng Ngãi/省廣義) - 廣義市(Thành phố Quảng Ngãi/城庯廣義) 廣南省(Tỉnh Quảng Nam/省廣南) - 三岐市(Thành phố Tam Kỳ/城庯三岐) 平定省(Tỉnh Bình Định/省平定)
Tỉnh Quảng Bình-巴屯市社
Quảng Trạch để thành lập mới thị xã Ba Đồn và 6 phường thuộc thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình do Chính phủ ban hành. [2020-03-02]. (原始内容存档于2020-03-24).
Tỉnh Quảng Bình-廣義省
145/2003/NĐ-CP về việc thành lập huyện Tây Trà; mở rộng thị trấn, thành lập xã và đổi tên xã thuộc các huyện Bình Sơn, Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi. [2020-03-13]. (原始内容存档于2021-12-09)
Tỉnh Quảng Bình-廣寧縣 (越南)
汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị định 30/1999/NĐ-CP về việc thành lập thị xã, thị trấn thuộc huyện Tuyên Hoá và huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình. [2020-05-02]. (原始内容存档于2021-12-26)
Tỉnh Quảng Bình-平辽县
Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do Quốc hội
Tỉnh Quảng Bình-阮朝行政單位旗幟
廣治省(Quảng Trị tỉnh) 廣平省(Quảng Bình tỉnh) 廣南省(Quảng Nam tỉnh) 廣義省(Quảng Ngãi tỉnh) 河內省(Hà Nội tỉnh) 諒山省(Lạng Sơn tỉnh) 北寧省(Bắc Ninh tỉnh) 山西省(Sơn Tây tỉnh)
Tỉnh Quảng Bình-廣義市
Quyết định 175-CP năm 1979 về việc đổi tên xã Nghĩa Phú thuộc thị xã Quảng Nghĩa, tỉnh Nghĩa Bình, thành xã Nghĩa Lộ do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-04-05]
Tỉnh Quảng Bình-定立县
giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2020-02-24]
Tỉnh Quảng Bình-潭河县
hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do Quốc hội ban hành. [2020-03-22]
Tỉnh Quảng Bình-合德縣
Hiệp Đức, Quế Sơn và Hoà Vang thuộc tỉnh Quảng Nam - Đã Nẵng do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-02-04]. (原始内容存档于2021-08-10). Nghị quyết về việc chia
Tỉnh Quảng Bình-廣寧省
Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do Quốc hội
Tỉnh Quảng Bình-廣治省
廣治省(越南语:Tỉnh Quảng Trị/省廣治)是越南中北沿海地區的一个省,省莅东河市。 广治省北接广平省,南接承天顺化省,西邻老挝,东临南中国海。 漢朝時,廣治省屬於日南郡比景縣。東晉時,林邑國攻佔日南郡。 隋大業元年(605年),隋朝平定林邑,在此設置蕩州。隋朝末年,此地又被林邑國佔據,設為烏州和麻令州。
Tỉnh Quảng Bình-廣南省
Quyết định 111-CP năm 1979 điều chỉnh địa giới hành chính một số xã thuộc huyện Trà My và huyện Tam Kỳ thuộc tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng do Hội đồng Chính phủ
Tỉnh Quảng Bình-巴扯县
Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do Quốc hội
Tỉnh Quảng Bình-市社
giới hành chính Quảng Trạch Quảng Bình. thuvienphapluat.vn. [2019-12-29]. (原始内容存档于2020-03-24). Quyết định 157-HĐBT thành lập thị xã thuộc tỉnh Thanh Hoá
Tỉnh Quảng Bình-升平縣
平政社(Xã Bình Chánh) 平陶社(Xã Bình Đào) 平定北社(Xã Bình Định Bắc) 平定南社(Xã Bình Định Nam) 平阳社(Xã Bình Dương) 平江社(Xã Bình Giang) 平海社(Xã Bình Hải) 平岭社(Xã Bình Lãnh) 平明社(Xã
Tỉnh Quảng Bình-宣化縣 (越南)
汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị quyết số 862/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Quảng Bình. [2020-02-05].
Tỉnh Quảng Bình-肇豐縣
漢字寫法見《大南一統志》卷七廣治省 Quyết định 62-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Bình Trị Thiên do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-05-02]
Tỉnh Quảng Bình-永靈縣
(原始内容存档于2020-05-18). Quyết định 62-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Bình Trị Thiên do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2017-09-21]
Tỉnh Quảng Bình-明化縣
862/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Quảng Bình. [2020-02-05]. (原始内容存档于2020-04-01).
Tỉnh Quảng Bình-東潮市社
Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do Quốc hội ban hành. [2017-10-15]. (原始内容存档于2020-03-20)
Tỉnh Quảng Bình-海河县
phủ Việt nam dân chủ cộng hoà ban hành. [2020-03-22]. (原始内容存档于2020-05-18). Nghị Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu
Tỉnh Quảng Bình-平福省
Hớn Quản; thành lập phường Tiến Thành thuộc thị xã Đồng Xoài và thành phố Đồng Xoài thuộc tỉnh Bình Phước do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-03-09]
Tỉnh Quảng Bình-横蒲县
Hồng Quảng do Thủ Tướng ban hành. [2020-03-23]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản
Tỉnh Quảng Bình-布澤縣
汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị quyết số 862/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Quảng Bình. [2020-02-05].
Tỉnh Quảng Bình-广和县
Quyết định 44-HĐBT năm 1981 về việc thành lập huyện Hạ Lang và đặt thị trấn Tĩnh Túc trực thuộc huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng do Hội đồng Bộ trưởng ban
Tỉnh Quảng Bình-平順省
平順省(越南语:Tỉnh Bình Thuận/省平順)是越南中南沿海地區的一個省,省莅潘切市。 平顺省西南接巴地头顿省,西接同奈省,北接林同省,东北接宁顺省,东和南临南中国海。 1976年2月,平顺省和宁顺省合并为顺海省。平顺省区域包括潘切市社、北平县、德灵县、咸新县和咸顺县1市社4县。
Tỉnh Quảng Bình-巴位县
tỉnh Hòa Bình do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-02-19]. (原始内容存档于2017-08-31). Quyết định 120-CP năm 1968 về việc hợp nhất các huyện Quảng Oai
Tỉnh Quảng Bình-太平省
cắt 5 xã thuộc huyện Kiến-xương đưa sang huyện Tiền-hải, tỉnh Thái-bình do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành. [2020-03-12]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định
Tỉnh Quảng Bình-下龍市
hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do Quốc hội ban hành. [2017-10-14]
Tỉnh Quảng Bình-广宁省传媒中心
广宁省传媒中心(越南语:Trung tâm truyền thông tỉnh Quảng Ninh/中心傳通省廣寧),是一家位於越南广宁省下龙市的機構,為省級媒體中心,統一運營广宁省域範圍內的報紙、廣播、電視、新闻網站以及新媒體。该中心成立于2019年1月1日,由原来的广宁报社、广宁广播电视台、
Tỉnh Quảng Bình-海陽省
Đông Triều, thuộc tỉnh Hải Dương vào khu Hồng Quảng do Quốc hội ban hành. [2020-03-23]. (原始内容存档于2017-09-17). Nghị quyết 623/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về nhập
Tỉnh Quảng Bình-北?省
giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2017-09-19]
Tỉnh Quảng Bình-平山縣 (越南)
An) 平政社(Xã Chá) 平洲社(Xã Châu) 平彰社(Xã Chươ) 平东社(Xã Đô) 平阳社(Xã Dươ) 平海社(Xã Hi) 平协社(Xã Hiệp) 平和社(Xã
Tỉnh Quảng Bình-平阳广播电视台 (越南)
平阳广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Bình Dương/臺發聲傳形平陽),简称BTV,是一家位於越南平阳省土龙木市的廣播電視播出機構,以平阳省為主要播出地區,也是越共平阳省委(越南语:Tỉnh ủy Bình Dương)、平阳省人民委员会的喉舌。設立於1977年。
Tỉnh Quảng Bình-芒街市
hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do Quốc hội ban hành. [2020-03-22]
Tỉnh Quảng Bình-廣安市社
ương do Chủ tịch nước ban hành. [2017-10-15]. (原始内容存档于2020-04-12). Nghị Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản
Tỉnh Quảng Bình-薄寮省
Mau, Giá Rai, Thới Bình, Cái Nước thuộc tỉnh Minh Hải do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-02]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 75-HĐBT năm 1984 phân
Tỉnh Quảng Bình-應和縣
thuộc huyện Thạch Thất, tỉnh Sơn Tây (cũ) vào xã Tiến Xuân thuộc huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-04-13]. (原始内容存档于2017-08-31)
Tỉnh Quảng Bình-箐门县
thành lập xã thuộc huyện Bắc Quang và thành lập huyện Quang Bình, tỉnh Hà Giang. [2020-02-14]. (原始内容存档于2019-03-29). Nghị định 11/NĐ-CP điều chỉnh địa
Tỉnh Quảng Bình-广昌县 (越南)
新丰市镇(Thị trấn Tân Phong) 广平社(Xã Quảng Bình) 广政社(Xã Quảng Chính) 广定社(Xã Quảng Định) 广德社(Xã Quảng Đức) 广交社(Xã Quảng Giao) 广海社(Xã Quảng Hải) 广和社(Xã Quảng Hòa) 广合社(Xã
Tỉnh Quảng Bình-海陽市 (越南)
Dương là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Hải Dương do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-30]. (原始内容存档于2021-02-08). Nghị quyết 47/NQ-CP về điều chỉnh
Tỉnh Quảng Bình-永福省
quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh
Tỉnh Quảng Bình-山靜縣
Tịnh Bắc) 静平社(Xã Tịnh Bình) 静东社(Xã Tịnh Đông) 静江社(Xã Tịnh Giang) 静河社(Xã Tịnh Hà) 静协社(Xã Tịnh Hiệp) 静明社(Xã Tịnh Minh) 静丰社(Xã Tịnh Phong) 静山社(Xã Tịnh Sơn)
Tỉnh Quảng Bình-麗水縣
862/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Quảng Bình. [2020-02-05]. (原始内容存档于2020-04-01).
Tỉnh Quảng Bình-黄树皮县
huyện Bắc Quang và thành lập huyện Quang Bình, tỉnh Hà Giang. [2020-02-14]. (原始内容存档于2019-03-29). Nghị quyết số 827/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC
Tỉnh Quảng Bình-汉广县
新兴社(Xã Tân Hưng) 新利社(Xã Tân Lợi) 新关社(Xã Tân Quan) 清安社(Xã Thanh An) 清平社(Xã Thanh Bình) Bảng kê tên ấp, làng, tổng, quận, tỉnh Thủ Dầu Một. [2023-05-21]. (原始内容存档于2023-05-24)
Tỉnh Quảng Bình-和平县 (越南)
tên ấp, làng, tổng, quận, tỉnh Bạc Liêu. [2023-05-17]. (原始内容存档于2023-05-17). Nghị định 96/2005/NĐ-CP về việc thành lập huyện Hoà Bình, tỉnh Bạc Liêu. [2020-04-17]
Tỉnh Quảng Bình-寧平省
thành lập thị trấn Tam- điệp trực thuộc tỉnh Ninh Bình và giải thể thị trấn nông trường Đồng Giao thuộc huyện Yên Mô tỉnh Ninh Bình do Thủ tướng Chính phủ
Tỉnh Quảng Bình-先安县
Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do Quốc hội
Tỉnh Quảng Bình-同帥市
điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường để thành lập xã, phường thuộc các huyện Bình Long, Phước Long,Bù Đăng và thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
Tỉnh Quảng Bình-平大县
trấn Bình Đại) 平胜社(Xã Bình Thắng) 平泰社(Xã Bình Thới) 周兴社(Xã Châu Hưng) 大和禄社(Xã Đại Hòa Lộc) 定中社(Xã Định Trung) 禄顺社(Xã Lộc Thuận) 隆定社(Xã Long Định) 隆和社(Xã
Tỉnh Quảng Bình-水源县
Thuỷ Nguyên thuộc tỉnh Kiến an, huyện Nam sách và huyện Kim môn thuộc Hải dương vào tỉnh Quảng yên do Chủ tịch Chính phủ ban hành. [2020-04-11]. (原始内容存档于2020-04-12)
Tỉnh Quảng Bình-奠边广播电视台
[失效連結] Đảng cộng sản Việt Nam Đảng bộ tỉnh Lai Châu. Lịch sử đảng bộ tỉnh Lai Châu Vol 2.. Hà Nội, Việt Nam: Nhà xuất bản Chính trị quốc gia - Sự thật. 2004年:
Tỉnh Quảng Bình-??县
giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2020-05-04]
Tỉnh Quảng Bình-河北省 (越南)
Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do Quốc hội
Tỉnh Quảng Bình-雲屯縣
Tân-hải thuộc thị xã Hồng-gai và xã Thắng-lợi thuộc thị xã Cẩm-phả vào huyện Cẩm-phả, tỉnh Quảng-ninh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2017-10-14]. (原始内容存档于2020-11-03)
Tỉnh Quảng Bình-週德縣
义城社(Xã Nghĩa Thành) 广城社(Xã Quảng Thành) 山平社(Xã Sơn Bình) 帅艺社(Xã Suối Nghệ) 帅饶社(Xã Suối Rao) 杈邦社(Xã Xà Bang) 春山社(Xã Xuân Sơn) Nghị định 212/2004/NĐ-CP về
Tỉnh Quảng Bình-嘉平縣
Sơn, Gia Lương để tái lập các huyện Tiên Du, Tiên Sơn, Gia Bình và Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh. [2020-09-11]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị định 37/2002/NĐ-CP
Tỉnh Quảng Bình-蒲?县
Bình) 兴福社(Xã Hưng Phước) 福善社(Xã Phước Thiện) 新城社(Xã Tân Thành) 新进社(Xã Tân Tiến) 清和社(Xã Thanh Hòa) 善兴社(Xã Thiện Hưng) Bảng kê tên ấp, làng, tổng, quận
Tỉnh Quảng Bình-源语
các ngôn ngữ thuộc nhóm Việt-Mường miền Tây tỉnh Quảng Bình [On the close relationship between the languages in the Viet–Muong group in western Quảng Bình
Tỉnh Quảng Bình-谅山市
giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2020-03-30]
Tỉnh Quảng Bình-富安广播电视台
Nghị quyết về việc phân vạch đại giới hành chính của các tỉnh Nghĩa Bình, Phú Khánh và Bình Trị Thiên do Quốc hội ban hành. THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. [2020-03-16]
Tỉnh Quảng Bình-锦普市
Quyết định 185-CP về việc sáp nhập xã Tân-hải thuộc thị xã Hồng-gai và xã Thắng-lợi thuộc thị xã Cẩm-phả vào huyện Cẩm-phả, tỉnh Quảng-ninh do Hội đồng Chính
Tỉnh Quảng Bình-和平省
和平省(越南语:Tỉnh Hoà Bình/省和平,芒語:tính Hwa̒ Bi̒nh)是越南西北部的一個省,省莅和平市。 東南亞的史前文化──和平文化的遺址首先發現於和平省,因而將該文化命名為和平文化。 和平省北接富寿省,西接山罗省,南接清化省,东南接宁平省,东接河南省和河内市。
Tỉnh Quảng Bình-隆慶市
Khánh, tỉnh Đồng Nai đủ điều kiện là đô thị loại III Nghị quyết 673/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về thành lập, giải thể, điều chỉnh địa giới hành chính một số
Tỉnh Quảng Bình-鸿广区
Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do Quốc hội ban hành. [2017-08-29]. (原始内容存档于2020-03-20)
Tỉnh Quảng Bình-太原广播电视台 (越南)
太原广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Thái Nguyên/臺發聲傳形太原),是一家位於越南太原省太原市的廣播電視播出機構,也是越共太原省委(越南语:Tỉnh ủy Thái Nguyên)、太原省人民委员会的喉舌。 太原省广播电视台肇始于1956年成立的太原广播电台(Đài
Tỉnh Quảng Bình-三疊市
hành. [2020-03-11]. (原始内容存档于2020-01-16). Quyết định 15-BT năm 1974 thành lập thị trấn Tam- điệp trực thuộc tỉnh Ninh Bình và giải thể thị trấn nông trường
Tỉnh Quảng Bình-北寧省
sát nhập xã An Bình thuộc huyện Gia Lương vào huyện Thuận Thành, tỉnh Hà Bắc do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-23]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định
Tỉnh Quảng Bình-北茶眉县
trấn;thành lập xã, phường, mở rộng thị trấn thuộc các huyện Đại Lộc,Bắc Trà My, Thăng Bình và thị xã Hội An, tỉnh Quảng Nam. [2020-02-27]. (原始内容存档于2019-08-01)
Tỉnh Quảng Bình-石室縣
nhập xã An Hòa thuộc huyện Thạch Thất, tỉnh Sơn Tây (cũ) vào xã Tiến Xuân thuộc huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành.
Tỉnh Quảng Bình-北江省
và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2020-03-23]. (原始内容存档于2020-04-12). Nghị Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã
Tỉnh Quảng Bình-壮奔县
呼狔三社(Xã Hố Nai 3) 兴盛社(Xã Hưng Thịnh) 广进社(Xã Quảng Tiến) 泷洮社(Xã Sông Thao) 泷油社(Xã Sông Trầu) 西和社(Xã Tây Hòa) 清平社(Xã Thanh Bình) 中和社(Xã Trung Hòa) 丛国胜《越南行政地名译名手册》译作“壮奔”。
Tỉnh Quảng Bình-黎挺
Đỉnh - nhân tài sinh bất phùng thời. BÁO QUẢNG NAM ONLINE. 2021-07-04 [2023-11-04]. (原始内容存档于2023-11-04) (越南语). LÊ THÍ. Một người Quảng thức thời. BÁO
Tỉnh Quảng Bình-芹蒢县
quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh
Tỉnh Quảng Bình-河西省 (越南)
quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh
Tỉnh Quảng Bình-朔山縣
giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2020-02-22]
Tỉnh Quảng Bình-土龍木市
Dầu Một, tỉnh Bình Dương. [2020-03-08]. (原始内容存档于2020-12-18). Nghị quyết số 36/NQ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Bến Cát, huyện Tân Uyên
Tỉnh Quảng Bình-河山平省
giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2017-09-02]
Tỉnh Quảng Bình-平江县 (越南)
平明社(Xã Bình Minh) 平川社(Xã Bình Xuyên) 古邳社(Xã Cổ Bì) 鸿溪社(Xã Hồng Khê) 雄胜社(Xã Hùng Thắng) 隆川社(Xã Long Xuyên) 人权社(Xã Nhân Quyền) 新鸿社(Xã Tân Hồng) 新越社(Xã Tân Việt)
Tỉnh Quảng Bình-海寧省
tự trị Việt bắc do Chủ tịch nước ban hành. [2020-03-22]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập
Tỉnh Quảng Bình-三塘县
Đường) 慢磨社(Xã Bản Bo) 慢秧社(Xã Bản Giang) 慢歡社(Xã Bản Hon) 平庐社(Xã Bình Lư) 江马社(Xã Giang Ma) 河頭社(Xã Hồ Thầu) 昆呵社(Xã Khun Há) 那沁社(Xã Nà Tăm) 农囊社(Xã Nùng Nàng)
Tỉnh Quảng Bình-以安市
việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập phường, xã thuộc thị xã Thủ Dầu Một và các huyện Dầu Tiếng, Phú Giáo, Dĩ An tỉnh Bình Dương. [2020-01-11]
Tỉnh Quảng Bình-金山縣 (越南)
thành lập và đổi tên một số thị trấn của các huyện Bình Lục, Lý Nhân, Nghĩa Hưng và Kim Sơn thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành Quyết định
Tỉnh Quảng Bình-金甌省
Mau, Giá Rai, Thới Bình, Cái Nước thuộc tỉnh Minh Hải do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-01]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 75-HĐBT năm 1984 phân
Tỉnh Quảng Bình-乾隆县
Nhị Long) 二隆富社(Xã Nhị Long Phú) 方盛社(Xã Phương Thạnh) 新安社(Xã Tân An) 新平社(Xã Tân Bình) Bảng kê tên ấp, làng, tổng, quận, tỉnh Trà Vinh, tên nôm: tỉnh Chà
Tỉnh Quảng Bình-魂坦縣
Sơn Bình) 山坚社(Xã Sơn Kiên) 土山社(Xã Thổ Sơn) 魂坦县经济以农业为主,全县有約60,000公頃的稻田,在坚江省内产稻最多。此外,本县也具有发展水產養殖,採探石油和发展旅遊業的潛力。 Bảng kê xóm, ấp, làng, tổng, quận, tỉnh Rạch
Tỉnh Quảng Bình-盛富县
Hưng) 富庆社(Xã Phú Khánh) 贵田社(Xã Quới Điền) 新丰社(Xã Tân Phong) 盛海社(Xã Thạnh Hải) 盛丰社(Xã Thạnh Phong) 泰盛社(Xã Thới Thạnh) Bảng kê tên ấp, làng, tổng, quận
Tỉnh Quảng Bình-山洞县
Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do Quốc hội
Tỉnh Quảng Bình-清化市
quyết 99/NQ-CP năm 2013 thành lập các phường: Đông Cương, Đông Hương, Đông Hải, Quảng Hưng, Quảng Thành, Quảng Thắng thuộc thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh
Tỉnh Quảng Bình-永保县
永丰社(Xã Vĩnh Phong) 永进社(Xã Vĩnh Tiến) 汉字写法见于《同庆地舆志》。 Nghị Quyết về việc hợp nhất thành phố Hải Phòng và tỉnh Kiến An, hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang
Tỉnh Quảng Bình-凤合县
凤合社(Xã Phụng Hiệp) 方平社(Xã Phương Bình) 方富社(Xã Phương Phú) 新平社(Xã Tân Bình) 新隆社(Xã Tân Long) 新福兴社(Xã Tân Phước Hưng) 盛和社(Xã Thạnh Hòa) Bảng kê tên làng, ấp,
Tỉnh Quảng Bình-富壽省
quyết số 14/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính giữa tỉnh Hà Tây và tỉnh Phú Thọ, giữa tỉnh Bình Phước và tỉnh Đồng Nai do Quốc hội ban hành
Tỉnh Quảng Bình-山西市社
quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh
Tỉnh Quảng Bình-華閭縣
(原始内容存档于2020-10-30). Nghị định 16/2004/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính mở rộng thị xã Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình. [2020-03-10]. (原始内容存档于2021-02-08).
Tỉnh Quảng Bình-府里市
Hòa do Ủy ban thườ vụ ốc hội ban hà. [2020-02-28]. (原始内容存档于2017-08-31). Nghị quyế về việc hợp ấ mộ số do ốc hội ban hà
Tỉnh Quảng Bình-歸仁市
汉字写法见于《大南实录》。“Nhơn”是“Nhân”(仁)的读音变体 Quyết định 127-CP năm 1979 điều chỉnh địa giới một số xã, thị trấn thuộc tỉnh Nghĩa Bình do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-04-01]
Tỉnh Quảng Bình-南定省
thuộc huyện Thạch Thất, tỉnh Sơn Tây (cũ) vào xã Tiến Xuân thuộc huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-03-12]. (原始内容存档于2017-08-31)
Tỉnh Quảng Bình-金榜县
quyết 89/NQ-CP năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính các huyện Duy Tiên, Bình Lục, Thanh Liêm, Kim Bảng để mở rộng thành phố Phủ Lý và thành lập phường
Tỉnh Quảng Bình-河江省
河江市(Thành phố Hà Giang) 北迷縣(Huyện Bắc Mê) 北光縣(Huyện Bắc Quang) 同文縣(Huyện Đồng Văn) 黃樹皮縣(Huyện Hoàng Su Phì) 苗旺縣(Huyện Mèo Vạc) 官壩縣(Huyện Quản Bạ) 光平縣(Huyện
Tỉnh Quảng Bình-河南广播电视台 (越南)
河南广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Hà Nam/臺發聲傳形河南),简称THHN,是一家位於越南河南省府里市的廣播電視播出機構,以河南省為主要播出地區,也是越共河南省委(越南语:Tỉnh ủy Hà Nam)、河南省人民委员会的喉舌。
Tỉnh Quảng Bình-平新縣
trấn Tân Quới) 阮文清社(Xã Nguyễn Văn Thảnh) 美顺社(Xã Mỹ Thuận) 新安盛社(Xã Tân An Thạnh) 成利社(Xã Thành Lợi) 新城社(Xã Tân Thành) 新平社(Xã Tân Bình) 成中社(Xã Thành Trung)
Tỉnh Quảng Bình-河東郡 (越南)
các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2018-01-08]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết về việc
Tỉnh Quảng Bình-西茶縣
145/2003/NĐ-CP về việc thành lập huyện Tây Trà; mở rộng thị trấn, thành lập xã và đổi tên xã thuộc các huyện Bình Sơn, Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi. [2020-03-25]. (原始内容存档于2021-12-09)
Tỉnh Quảng Bình-麊泠縣
quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh
Tỉnh Quảng Bình-北太省
giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2017-09-19]
Tỉnh Quảng Bình-武崖县
亭奇市镇(Thị trấn Đình Cả) 平隆社(Xã Bình Long) 菊堂社(Xã Cúc Đường) 民进社(Xã Dân Tiến) 罗轩社(Xã La Hiên) 楼上社(Xã Lâu Thượng) 连明社(Xã Liên Minh) 迎祥社(Xã Nghinh Tường) 富上社(Xã
Tỉnh Quảng Bình-良才县
Thịnh) 平定社(Xã Bình Định) 赖下社(Xã Lai Hạ) 临洮社(Xã Lâm Thao) 明新社(Xã Minh Tân) 美香社(Xã Mỹ Hương) 富和社(Xã Phú Hòa) 富梁社(Xã Phú Lương) 广富社(Xã Quảng Phú) 新浪社(Xã Tân
Tỉnh Quảng Bình-宁平广播电视台
宁平广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Ninh Bình/臺發聲傳形寧平),简称NBTV,是一家位於越南宁平省宁平市的廣播電視播出機構,以宁平省為主要播出地區,也是越共宁平省委(越南语:Tỉnh ủy Ninh Bình)、宁平省人民委员会的喉舌。
Tỉnh Quảng Bình-會安市
Nam - Đà Nẵ do ộ trưở Phủ thủ ướ ban hà. [2020-04-02]. (原始内容存档于2021-03-19). Nghị quyế về việc chia và điều ch địa giới hà
Tỉnh Quảng Bình-越北联区
lệnh số 130/SL về việc nhập huyện Thuỷ Nguyên thuộc tỉnh Kiến an, huyện Nam sách và huyện Kim môn thuộc Hải dương vào tỉnh Quảng yên do Chủ tịch Chính phủ
Tỉnh Quảng Bình-安謨縣
trưởng Bộ Nội vụ ban hành. [2020-03-11]. (原始内容存档于2020-01-16). Quyết định 15-BT năm 1974 thành lập thị trấn Tam- điệp trực thuộc tỉnh Ninh Bình và giải thể
Tỉnh Quảng Bình-宜山市社
Hải Thanh) 海上坊(Phường Hải Thượng) 梅林坊(Phường Mai Lâm) 原平坊(Phường Nguyên Bình) 宁海坊(Phường Ninh Hải) 新民坊(Phường Tân Dân) 静海坊(Phường Tĩnh Hải) 竹林坊(Phường
Tỉnh Quảng Bình-盏盘市社
THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc thành lập thị xã Hòa Thành, thị xã Trảng Bàng và thành lập các phường, xã thuộc thị xã Hòa Thành, Thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây
Tỉnh Quảng Bình-安平縣 (越南)
trấn Yên Bình) 白河社(Xã Bạch Hà) 保爱社(Xã Bảo Ái) 感恩社(Xã Cảm Ân) 锦仁社(Xã Cẩm Nhân) 大同社(Xã Đại Đồng) 大明社(Xã Đại Minh) 汉沱社(Xã Hán Đà) 蒙山社(Xã Mông Sơn) 美瑘社(Xã
Tỉnh Quảng Bình-北光县
hành chính để thành lập thị trấn, huyện lỵ và các xã thuộc các huyện Mèo Vạc, Yên Minh, Quản Bạ, Bắc Quang, Hoàng Su Phì và thị xã Hà Giang, tỉnh Hà Giang
Tỉnh Quảng Bình-安慶縣
huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình. [2020-03-10]. (原始内容存档于2021-02-08). Nghị quyết số 23/NQ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính để mở rộng thị trấn Yên
Tỉnh Quảng Bình-平陆县 (越南)
Tràng An) 忠良社(Xã Trung Lương) 务本社(Xã Vũ Bản) 汉字写法来自《大南一统志》嗣德本。 Nghị quyết số 829/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Sắp xếp các đơn vị hành chính
Tỉnh Quảng Bình-沙垻市社
Liên Minh) 芒波社(Xã Mường Bo) 芒花社(Xã Mường Hoa) 五指山社(Xã Ngũ Chỉ Sơn) 左泙社(Xã Tả Phìn) 左文社(Xã Tả Van) 清平社(Xã Thanh Bình) 中扯社(Xã Trung Chải) 沙垻市社少数民族主要包括赫蒙族、瑶族等民族。
Tỉnh Quảng Bình-公河市
Sông Công, tỉnh Thái Nguyên là đô thị loại III do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành. [2020-03-30]. (原始内容存档于2019-11-16). Nghị quyết 05/NQ-CP năm 2011 giải
Tỉnh Quảng Bình-國道1號 (越南)
ban nhân dân tỉnh Lạng sơn. Địa chí tỉnh Lạng sơn. 河内市: Nhà xuất bản Chính trị quốc gia Sự thật. 1999年. OCLC 45583778 (越南语). Lâm Giang, Đình Bưu. Nguyễn
Tỉnh Quảng Bình-福壽縣
quyết số 14/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính giữa tỉnh Hà Tây và tỉnh Phú Thọ, giữa tỉnh Bình Phước và tỉnh Đồng Nai do Quốc hội ban hành
Tỉnh Quảng Bình-克容阿纳县
ă A Drê) 平和社(Xã Hòa) 雷塞社(Xã Dray Sáp) 如格马社(Xã Dur Kmăl) 亚蓬社(Xã Ea ô) 亚纳社(Xã Ea Na) 广田社(Xã Điền) 丛国胜《越南行政地名译名手册》译作“克容阿纳”。 Nghị đị
Tỉnh Quảng Bình-渭水县
永顺中社(Xã Vĩnh Trung) 永祥社(Xã Vĩnh Tường) 漢字寫法見於《大南實錄》正編第三紀·紹治二年:谕安河二省……已而逸匪复啸聚于火榴、渭水、蛇蟠等处。 Bảng kê tên thôn, làng, tổng, tỉnh Rạch Giá. [2022-11-16]. (原始内容存档于2022-11-16)
Tỉnh Quảng Bình-亭榜坊
亭榜坊(越南语:Phường Đình Bảng/坊亭榜),是越南北宁省慈山市的一個坊,位于慈山市中心区。面积8.30平方公里,2008年有人口16,771。该坊也是越南李朝开国君主李公蕴的故乡以及李朝历代君主的陵墓所在地。 在丁朝、前黎朝时期,亭榜隶属于靜海軍節度使北江古法州。1009年(景瑞二年
Tỉnh Quảng Bình-琼附县
汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị quyết số 892/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thái Bình. [2020-02-24]. (原始内容存档于2020-11-04)
Tỉnh Quảng Bình-芒㖇县
Chung Chải) 怀历社(Xã Huổi Lếch) 灵苏辛社(Xã Leng Su Sìn) 芒㖇社(Xã Mường Nhé) 芒从社(Xã Mường Toong) 南棋社(Xã Nậm Kè) 南位社(Xã Nậm Vì) 巴每社(Xã Pá Mỳ) 广林社(Xã Quảng Lâm) 莲上社(Xã
Tỉnh Quảng Bình-符吉縣
汉字写法来自《大南一统志》维新本。 Nghị quyết về việc phân vạch đại giới hành chính của các tỉnh Nghĩa Bình, Phú Khánh và Bình Trị Thiên do Quốc hội ban hành. [2020-04-30]. (原始内容存档于2020-04-15)
Tỉnh Quảng Bình-静宿市镇
quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh
Tỉnh Quảng Bình-四岐县
năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Hải Dương do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2019-12-20]. (原始内容存档于2019-12-03).
Tỉnh Quảng Bình-高平省
quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh
Tỉnh Quảng Bình-定化县
保强社(Xã Bảo Cường) 保灵社(Xã Bảo Linh) 平城社(Xã Bình Thành) 平安社(Xã Bình Yên) 仆饶社(Xã Bộc Nhiêu) 恬默社(Xã Điềm Mặc) 定边社(Xã Định Biên) 同盛社(Xã Đồng Thịnh) 金山社(Xã
Tỉnh Quảng Bình-永隆廣播電視台
kênh chương trình đang được truyền tải trên hệ thống truyền hình số mặt đất của AVG. UBND tỉnh Lạng Sơn. 2020-06-12 [2024-03-05] (越南语). Phát sóng kênh
Tỉnh Quảng Bình-玉顯縣
Thới Bình, Trần Văn Thời thuộc tỉnh Minh Hải do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-08]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa
Tỉnh Quảng Bình-越北自治区
Sơn, tỉnh Hòa Bình do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành. [2017-09-03]. (原始内容存档于2017-08-31). Quyết định 67-CP năm 1966 về việc chia huyện Hà Quảng thuộc
Tỉnh Quảng Bình-樂山縣
trấn Vụ Bản) 恩义社(Xã Ân Nghĩa) 平险社(Xã Bình Hẻm) 志道社(Xã Chí Đạo) 定居社(Xã Định Cư) 向让社(Xã Hương Nhượng) 沔队社(Xã Miền Đồi) 美成社(Xã Mỹ Thành) 玉楼社(Xã Ngọc Lâu)
Tỉnh Quảng Bình-常信縣
云早社(Xã Vân Tảo) 越南鐵路 南北線:常信站 - ?紫站 汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị quyết số 15/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành phố Hà Nội và một số tỉnh có liên
Tỉnh Quảng Bình-兴安广播电视台 (越南)
兴安广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Hưng Yên/臺發聲傳形興安),简称HYTV,是一家位於越南兴安省興安市的廣播電視播出機構,以兴安省為主要播出地區,也是越共兴安省委(越南语:Tỉnh ủy Hưng Yên)、兴安省人民委员会的喉舌。
Tỉnh Quảng Bình-官坝县
Vạc, Yên Minh, Quản Bạ, Bắc Quang, Hoàng Su Phì và thị xã Hà Giang, tỉnh Hà Giang. [2020-02-14]. (原始内容存档于2020-04-01). Vũ Thị Minh Hương; Nguyễn Văn Nguyên;
Tỉnh Quảng Bình-锦美县
Bảo Bình) 林山社(Xã Lâm San) 仁义社(Xã Nhân Nghĩa) 泷雁社(Xã Sông Nhạn) 泷来社(Xã Sông Ray) 承德社(Xã Thừa Đức) 春保社(Xã Xuân Bảo) 春东社(Xã Xuân Đông) 春堂社(Xã Xuân Đường)
Tỉnh Quảng Bình-同文县
汉字写法来自法属时期官员名册。 Nghị định 11/NĐ-CP điều chỉnh địa giới hành chính xã; thành lập thị trấn huyện lỵ tại các huyện Đồng Văn, Bắc Mê và Xín Mần thuộc tỉnh Hà Giang. [2020-02-14]
Tỉnh Quảng Bình-保勝縣
Quyết định 8-HĐBT năm 1986 về việc điều chỉnh địa giới hành chính giữa thị xã Lào Cai và huyện Bảo Thắng thuộc tỉnh Hoàng Liên Sơn do Hội đồng bộ trưởng ban
Tỉnh Quảng Bình-薄寮市
Cái Nước, Đầm Dơi, Ngọc Hiển, Vĩnh Lợi, Giá Rai, Hồng Dân, Thới Bình, Trần Văn Thời thuộc tỉnh Minh Hải do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-01]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Quảng Bình-宣光省
thuộc tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2019-12-29]. (原始内容存档于2019-12-21). Nghị quyết 1262/NQ-UBTVQH14 năm 2021 về điều chỉnh địa
Tỉnh Quảng Bình-旧邑郡
Bảng kê tên ấp, làng, tổng, quận, tỉnh Gia Định. [2022-11-17]. (原始内容存档于2022-11-17). Nghị quyết về chính thức đặt tên thành phố Sài Gòn - Gia Định là
Tỉnh Quảng Bình-安定縣 (越南)
trấn Quán Lào) 贵禄市镇(Thị trấn Quý Lộc) 统一市镇(Thị trấn Thống Nhất) 安林市镇(Thị trấn Yên Lâm) 定平社(Xã Định Bình) 定功社(Xã Định Công) 定海社(Xã Định Hải) 定和社(Xã Định Hòa)
Tỉnh Quảng Bình-?根縣
?根县是1A国道的终点,除陆运外,也有水运。 Bảng kê xóm, ấp, làng, tổng, quận, tỉnh Rạch Giá. [2023-05-16]. (原始内容存档于2023-05-16). Nghị định 138/2003/NĐ-CP về việc thành lập các huyện
Tỉnh Quảng Bình-新安市
An Vĩnh Ngãi) 平心社(Xã Bình Tâm) 向寿富社(Xã Hướng Thọ Phú) 利平仁社(Xã Lợi Bình Nhơn) 仁盛中社(Xã Nhơn Thạnh Trung) Bảng kê tên làng, xã, tổng, quận, tỉnh Tân An. [2022-11-17]
Tỉnh Quảng Bình-承天順化省
Huế, thị xã Đông Hà và phân vạch lại địa giới các huyện Hương Điền, Triệu Hải thuộc tỉnh Bình Trị Thiên do Hội đồng bộ trưởng ban hành. [2020-03-21].
Tỉnh Quảng Bình-大越維民革命黨
Lời cảnh-báo nguy-cơ của lãnh-tụ Lý Đông-a Kí trình : Ngày giờ đã khẩn cấp !. [2021-10-22]. (原始内容存档于2022-02-08). Việt Duy-dân Đảng : Tuyên-ngôn ngày thành-lập
Tỉnh Quảng Bình-儒關縣
Sơn) 广乐社(Xã Quảng Lạc) 琼瑠社(Xã Quỳnh Lưu) 山河社(Xã Sơn Hà) 山莱社(Xã Sơn Lai) 山城社(Xã Sơn Thành) 石平社(Xã Thạch Bình) 清乐社(Xã Thanh Lạc) 上和社(Xã Thượng Hòa) 文丰社(Xã
Tỉnh Quảng Bình-禿衂郡
Hưng) 中坚坊(Phường Trung Kiên) 中一坊(Phường Trung Nhứt) 漢字寫法見於《皇越一統輿地志》卷七:此瀝右邊江岸,有禿衂瀝,瀝口廣六尋,深二尋,其源穷,两岸有民居田園。 Bảng kê tên ấp, làng, tổng, quận, tỉnh Long Xuyên
Tỉnh Quảng Bình-由灵县
quyết số 832/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Quảng Trị. [2019-12-31]. (原始内容存档于2020-02-03)
Tỉnh Quảng Bình-?屯县
Bằng Lũng) 板峙社(Xã Bản Thi) 凭朗社(Xã Bằng Lãng) 凭福社(Xã Bằng Phúc) 平中社(Xã Bình Trung) 大巧社(Xã Đại Sảo) 同乐社(Xã Đồng Lạc) 同胜社(Xã Đồng Thắng) 良凭社(Xã Lương Bằng)
Tỉnh Quảng Bình-得热勒县
兴平社(Xã Hưng Bình) 建成社(Xã Kiến Thành) 义胜社(Xã Nghĩa Thắng) 仁基社(Xã Nhân Cơ) 仁道社(Xã Nhân Đạo) 广信社(Xã Quảng Tín) 丛国胜《越南行政地名译名手册》译作“达热勒”。 Nghị định 155/2007/NĐ-CP
Tỉnh Quảng Bình-朵佐县
Tủa Chùa) 怀初社(Xã Huổi Só) 牢舍泙社(Xã Lao Xả Phình) 芒榜社(Xã Mường Báng) 芒炖社(Xã Mường Đun) 辛扯社(Xã Sín Chải) 骋泙社(Xã Sính Phình) 左坪社(Xã Tả Phìn) 左辛胜社(Xã Tả Sìn
Tỉnh Quảng Bình-裴春湃
人,在此之前第一位登上Google塗鴉的越南人是音樂家鄭公山。 地址:Đường Bùi Xuân Phái, Phường Nam Lý, Thành phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình, Việt Nam 越通社. 图表新闻:裴春湃——才华横溢的越南画家. zh.vietnamplus
Tỉnh Quảng Bình-隆城縣
Khánh thuộc tỉnh Đồng Nai do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-02-24]. (原始内容存档于2021-02-22). Công bố thị trấn Long Thành mở rộng đạt đô thị loại
Tỉnh Quảng Bình-豐收縣
định 156/2006/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, huyện; thành lập xã thuộc các huyện Phong Thổ, Tam Đường, Sìn Hồ và Than Uyên, tỉnh Lai
Tỉnh Quảng Bình-钱海县
北海社(Xã Bắc Hải) 东基社(Xã Đông Cơ) 东黄社(Xã Đông Hoàng) 东林社(Xã Đông Lâm) 东隆社(Xã Đông Long) 东明社(Xã Đông Minh) 东丰社(Xã Đông Phong) 东贵社(Xã Đông Quý) 东茶社(Xã Đông Trà)
Tỉnh Quảng Bình-怀仁市社
quyết số 932/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc thành lập thị xã Hoài Nhơn và các phường thuộc thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định. [2020-05-05]
Tỉnh Quảng Bình-范氏清茶
(原始内容存档于2023-07-19). Đài Phát thanh - Truyền hình Yên Bái. Đồng chí Phạm Thị Thanh Trà - UVBCH TW Đảng được bầu giữ chức Bí thư Tỉnh ủy Yên Bái khóa XVIII. 2016-09-14
Tỉnh Quảng Bình-大慈縣
雄山市镇(Thị trấn Hùng Sơn) 均朱市镇(Thị trấn Quân Chu) 安庆社(Xã An Khánh) 版外社(Xã Bản Ngoại) 平顺社(Xã Bình Thuận) 葛泥社(Xã Cát Nê) 衢云社(Xã Cù Vân) 德良社(Xã Đức Lương) 河上社(Xã Hà
Tỉnh Quảng Bình-老街市
Nhất) 万和社(Xã Vạn Hoà) 越南鐵路 河老線:老街站 Quyết định 8-HĐBT năm 1986 về việc điều chỉnh địa giới hành chính giữa thị xã Lào Cai và huyện Bảo Thắng thuộc tỉnh Hoàng
Tỉnh Quảng Bình-苗旺县
Hoàng Su Phì và thị xã Hà Giang, tỉnh Hà Giang. [2020-02-14]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị định 104/2005/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành
Tỉnh Quảng Bình-茶蓬县
867/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Quảng Ngãi. [2020-02-06]. (原始内容存档于2020-04-01).
Tỉnh Quảng Bình-綏豐縣
Vĩnh Hảo) 永新社(Xã Vĩnh Tân) 国道1号及南北高速公路途經绥丰县。 汉字写法来自《大南一统志》维新本。 Nghị quyết 820/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Bình Thuận
Tỉnh Quảng Bình-?买县 (安江省)
quận, tỉnh Long Xuyên. [2022-11-17]. (原始内容存档于2022-11-17). 中国地图出版社《世界标准地名地图集》译作“新市”。 Nghị định 119/2003/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính để
Tỉnh Quảng Bình-迪石市
điều chỉnh địa giới hành chính thành lập xã, phường, thị trấn thuộc các huyện Vĩnh Thuận, Kiên Lương, Phú Quốc, Hòn Đất và thị xã Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang
Tỉnh Quảng Bình-边和市
新进坊(Phường Tân Tiến) 新万坊(Phường Tân Vạn) 清平坊(Phường Thanh Bình) 统一坊(Phường Thống Nhất) 盏曳坊(Phường Trảng Dài) 忠勇坊(Phường Trung Dũng) 隆兴社(Xã Long Hưng) 越南鐵路
Tỉnh Quảng Bình-墥簪县
墥簪市镇(Thị trấn Giồng Trôm) 平和社(Xã Bình Hòa) 平城社(Xã Bình Thành) 周平社(Xã Châu Bình) 周和社(Xã Châu Hòa) 兴礼社(Xã Hưng Lễ) 兴让社(Xã Hưng Nhượng) 兴丰社(Xã Hưng Phong) 隆美社(Xã
Tỉnh Quảng Bình-青廉县
điều chỉnh địa giới hành chính các huyện Duy Tiên, Bình Lục, Thanh Liêm, Kim Bảng để mở rộng thành phố Phủ Lý và thành lập phường thuộc thành phố Phủ
Tỉnh Quảng Bình-綏和市
Phú Lâm) 富盛坊(Phường Phú Thạnh) 安富社(Xã An Phú) 平建社(Xã Bình Kiến) 平玉社(Xã Bình Ngọc) 和建社(Xã Hoà Kiến) 越南鐵路 南北線:綏和站 Ủy ban nhân dân Tỉnh Phú Yên. Địa chí
Tỉnh Quảng Bình-?槤縣
Vĩnh Phú) 永盛社(Xã Vĩnh Thạnh) Bảng kê tên xóm, ấp, làng, tổng, quận, tỉnh Rạch Giá. 中国地图出版社《世界标准地名地图集》译作“榕莲”。 Nghị quyết số 29/NQ-CP về việc điều chỉnh
Tỉnh Quảng Bình-永富省
quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh
Tỉnh Quảng Bình-高岭县
tổng, quận, tỉnh Sa Đéc. [2022-11-16]. (原始内容存档于2022-11-16). Quyết định 382-CP năm 1980 điều chỉnh địa giới một số xã thuộc tỉnh Đồng Tháp do Hội đồng Chính
Tỉnh Quảng Bình-知宗县
(原始内容存档于2020-04-20). Nghị quyết 1107/NQ-UBTVHQ14 thành lập thị trấn Vĩnh Thạnh Trung, thị trấn Cô Tô và thị trấn Vĩnh Bình tỉnh An Giang. [2020-12-21]. (原始内容存档于2021-03-07)
Tỉnh Quảng Bình-萬寧縣 (越南)
Thạnh) 万寿社(Xã Vạn Thọ) 春山社(Xã Xuân Sơn) Nghị quyết về việc điều chỉnh địa giới hành chính giữa tỉnh Phú Yên và tỉnh Khánh hoà tại khu vực Đèo Cả - Vũng Rô
Tỉnh Quảng Bình-石城县 (越南)
石广社(Xã Thạch Quảng) 石山社(Xã Thạch Sơn) 石祥社(Xã Thạch Tượng) 城安社(Xã Thành An) 城功社(Xã Thành Công) 城兴社(Xã Thành Hưng) 城隆社(Xã Thành Long) 城明社(Xã Thành Minh) 城美社(Xã
Tỉnh Quảng Bình-南策县
Dương; thành lập phường Tứ Minh, phường Việt Hòa và mở rộng địa giới hành chính phường Hải Tân thành phố Hải Dương tỉnh Hải Dương. [2020-05-06]. (原始内容存档于2019-10-23)
Tỉnh Quảng Bình-諒山省
các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2020-01-30]. (原始内容存档于2020-04-01) (越南语). Nghị định 82/2002/NĐ-CP
Tỉnh Quảng Bình-安乐县
là tỉnh Hải Hưng do Ủy ban thường vụ Quốc Hội ban hành. [2020-03-08]. (原始内容存档于2020-04-05). Quyết định 178-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa
Tỉnh Quảng Bình-贡语 (越南)
Nội: Nhà xuất bản văn hóa thông tin. ISBN 978-604-50-1544-5 Various. 2014. Văn hóa dân gian người Cống tỉnh Điện Biên (Quyển 3). Hà Nội: Nhà xuất bản văn
Tỉnh Quảng Bình-明海省
Mau, Giá Rai, Thới Bình, Cái Nước thuộc tỉnh Minh Hải do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2017-09-19]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 75-HĐBT năm 1984 phân
Tỉnh Quảng Bình-承天順化廣播電視台
hình Huế - Đà Nẵng),1975年南越覆亡前夕,越共占领顺化,接管了当地的广播电台,并建立承天顺化广播电台(Đài Phát thanh Thừa Thiên Huế),承天顺化省与广平省、广治省合并为平治天省后,电台又更名平治天广播电台(Đài phát thanh Bình Trị
Tỉnh Quảng Bình-平治天省
宣化县 Quyết định 62-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Bình Trị Thiên do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2017-09-01]
Tỉnh Quảng Bình-彰美縣
广被社(Xã Quảng Bị) 新进社(Xã Tân Tiến) 清平社(Xã Thanh Bình) 上域社(Xã Thượng Vực) 瑞香社(Xã Thụy Hương) 水春仙社(Xã Thủy Xuân Tiên) 仙方社(Xã Tiên Phương) 崒洞社(Xã Tốt Động) 陈富社(Xã
Tỉnh Quảng Bình-阮玉蘭
Lòng dạ đàn bà (2011) Chuyện xứ dừa (2012) Quý bà lắm chiêu (2013) Chỉ một tình yêu (2014) Bản năng thép (2015) Hai người vợ/兩個妻子 (2016) Mặt nạ tình yêu
Tỉnh Quảng Bình-南定市
Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-03-30]. (原始内容存档于2017-08-31). Quyết định 76-CP năm 1967 về việc hợp nhất huyện Mỹ
Tỉnh Quảng Bình-丹尼斯·鄧 (越南)
học vấn thì anh chàng điển trai này quá đỉnh: Tốt nghiệp xuất sắc trường ĐH top đầu, còn nhận học bổng Thạc sĩ tại Pháp. aFamily. 2022-01-16 [2022-02-14]
Tỉnh Quảng Bình-高谅省
giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2017-09-02]
Tỉnh Quảng Bình-恭克憻
LẠNG SƠN. ĐỀ CƯƠNG TUYÊN TRUYỀN KỶ NIỆM 186 NĂM NGÀY THÀNH LẬP TỈNH LẠNG SƠN (04/11/1831 - 04/11/2017). Trang tin điện tử Bảo tàng tỉnh Lạng Sơn. [2023-11-30]
Tỉnh Quảng Bình-吴权郡
梂坦坊(Phường Cầu Đất) 梂椥坊(Phường Cầu Tre) 藤江坊(Phường Đằng Giang) 东溪坊(Phường Đông Khê) 董国平坊(Phường Đổng Quốc Bình) 家园坊(Phường Gia Viên) 沥斋坊(Phường Lạch Tray)