国家 / 越南 / Tỉnh Phú Yên
您可以发布与此页面主题和/或该地区相关的文章:
越南 - Tỉnh Phú Yên -信息和促销平台.
将内容与您的网站免费链接.
城市 Tỉnh Phú Yên:
Tỉnh Phú Yên
Tỉnh Phú Yên-富安省
富安省(越南语:Tỉnh Phú Yên/省富安)是越南中南沿海地區的一个省,省莅绥和市。 富安省北接平定省,南接庆和省,西接多乐省、嘉莱省,东临南中国海。 1892年(成泰四年)七月,以富安省上游地势延袤、山林修阻、棍徒多由此啸聚,防缉难周,乃将上游坊邑分置山春、山平、山乐三总,设为山和县,以云和社为县莅。
Tỉnh Phú Yên-綏和市
định 03/2005/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Tuy Hoà thuộc tỉnh Phú Yên, điều chỉnh địa giới hành chính để mở rộng thành phố Tuy Hoà và thành lập phường
Tỉnh Phú Yên-西和縣 (越南)
Hòa Vinh, thị trấn Hòa Hiệp Trung thuộc huyện Đông Hòa và thị trấn Phú Thứ thuộc huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên do Chính phủ ban hành. [2020-04-30]. (原始内容存档于2019-04-07)
Tỉnh Phú Yên-富安广播电视台
富安广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Phú Yên/臺發聲傳形富安),简称PTP,是一家位於越南富安省绥和市的廣播電視播出機構,以富安省為主要播出地區,也是越共富安省委(越南语:Tỉnh ủy Phú Yên)、富安省人民委员会的喉舌。
Tỉnh Phú Yên-富安大學
. Trường Đại học . 2016-11-02 [2023-11-02]. (原始内容存档于2023-11-02) (越南语). Ủ ban â dâ . Địa chí . Hà ội: à xuấ
Tỉnh Phú Yên-東和市社
Hòa Vinh, thị trấn Hòa Hiệp Trung thuộc huyện Đông Hòa và thị trấn Phú Thứ thuộc huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên do Chính phủ ban hành. [2020-04-22]. (原始内容存档于2019-04-07)
Tỉnh Phú Yên-绥和站
Hành trình tàu. Vietnam Railways. [2023-11-23]. (原始内容存档于2023-11-23) (越南语). Ủy ban nhân dân Tỉnh Phú Yên. Địa chí Phú Yên. Hà Nội: Nhà xuất bản Chính trị
Tỉnh Phú Yên-富和縣
175/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường; thành lập phường, thị trấn thuộc huyện Phú Hòa, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. [2020-04-30]. (原始内容存档于2021-02-08)
Tỉnh Phú Yên-虬江市社
Nghị quyết số 42/NQ-CP về thành lập thị xã Sông Cầu, thành lập phường thuộc thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên do Chính phủ ban hành. [2020-02-26]. (原始内容存档于2021-02-08)
Tỉnh Phú Yên-永福省
nhất hai tỉnh Vĩnh Phúc và Phú Thọ thành một tỉnh lấy tên là tỉnh Vĩnh Phú và việc hợp nhất hai tỉnh Hải Dương và Hưng Yên thành một tỉnh lấy tên là tỉnh
Tỉnh Phú Yên-安乐县
quyết số 504-NQ/TVQH về việc phê chuẩn việc hợp nhất hai tỉnh Vĩnh Phúc và Phú Thọ thành một tỉnh lấy tên là tỉnh Vĩnh Phú và việc hợp nhất hai tỉnh Hải
Tỉnh Phú Yên-永安市 (越南)
Thọ thành một tỉnh lấy tên là tỉnh Vĩnh Phú và việc hợp nhất hai tỉnh Hải Dương và Hưng Yên thành một tỉnh lấy tên là tỉnh Hải Hưng do Ủy ban thường vụ
Tỉnh Phú Yên-萬寧縣 (越南)
Vạn Thắng) 万盛社(Xã Vạn Thạnh) 万寿社(Xã Vạn Thọ) 春山社(Xã Xuân Sơn) Nghị quyết về việc điều chỉnh địa giới hành chính giữa tỉnh Phú Yên và tỉnh Khánh hoà tại
Tỉnh Phú Yên-市社
Cầu, thành lập phường thuộc thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên. thuvienphapluat.vn. [2019-12-29]. (原始内容存档于2021-02-08). Nghị quyết 40/NQ-CP điều chỉnh địa giới
Tỉnh Phú Yên-越南行政区划
廣南省(Tỉnh Quảng Nam/省廣南) - 三岐市(Thành phố Tam Kỳ/城庯三岐) 平定省(Tỉnh Bình Định/省平定) - 歸仁市(Thành phố Qui Nhơn/城庯歸仁) 富安省(Tỉnh Phú Yên/省富安) - 綏和市(Thành phố Tuy
Tỉnh Phú Yên-富壽省
quyết số 504-NQ/TVQH về việc phê chuẩn việc hợp nhất hai tỉnh Vĩnh Phúc và Phú Thọ thành một tỉnh lấy tên là tỉnh Vĩnh Phú và việc hợp nhất hai tỉnh Hải
Tỉnh Phú Yên-興安省 (越南)
quyết số 504-NQ/TVQH về việc phê chuẩn việc hợp nhất hai tỉnh Vĩnh Phúc và Phú Thọ thành một tỉnh lấy tên là tỉnh Vĩnh Phú và việc hợp nhất hai tỉnh Hải
Tỉnh Phú Yên-山和縣
汉字写法来自《大南一统志》维新本。 Nghị định 31/1999/NĐ-CP về việc thành lập các phường, xã thuộc thị xã Tuy Hoà và huyện Sơn Hoà, tỉnh Phú Yên. [2020-04-30]. (原始内容存档于2018-07-15).
Tỉnh Phú Yên-馨江縣
Nghị định 95/2003/NĐ-CP về việc thành lập xã, phường thuộc các huyện Sông Hinh, Phú Hoà và thị xã Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên. [2020-04-30]. (原始内容存档于2021-03-19)
Tỉnh Phú Yên-麊泠縣
nhất hai tỉnh Vĩnh Phúc và Phú Thọ thành một tỉnh lấy tên là tỉnh Vĩnh Phú và việc hợp nhất hai tỉnh Hải Dương và Hưng Yên thành một tỉnh lấy tên là tỉnh
Tỉnh Phú Yên-富寿市社
Chính phủ ban hành Nghị quyết số 504-NQ/TVQH về việc phê chuẩn việc hợp nhất hai tỉnh Vĩnh Phúc và Phú Thọ thành một tỉnh lấy tên là tỉnh Vĩnh Phú và
Tỉnh Phú Yên-富川縣 (越南)
quyết số 14/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính giữa tỉnh Hà Tây và tỉnh Phú Thọ, giữa tỉnh Bình Phước và tỉnh Đồng Nai do Quốc hội ban hành
Tỉnh Phú Yên-興安市
quyết số 504-NQ/TVQH về việc phê chuẩn việc hợp nhất hai tỉnh Vĩnh Phúc và Phú Thọ thành một tỉnh lấy tên là tỉnh Vĩnh Phú và việc hợp nhất hai tỉnh Hải
Tỉnh Phú Yên-富良縣
都市镇(Thị trấn Đu) 江仙市镇(Thị trấn Giang Tiên) 古陇社(Xã Cổ Lũng) 洞达社(Xã Động Đạt) 合城社(Xã Hợp Thành) 温良社(Xã Ôn Lương) 粉米社(Xã Phấn Mễ) 富都社(Xã Phú Đô) 甫里社(Xã Phủ Lý)
Tỉnh Phú Yên-绥安县
817/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Phú Yên do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2019-12-21]. (原始内容存档于2019-12-21).
Tỉnh Phú Yên-福安市 (越南)
huyện: Mê Linh, Lập Thạch và thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc. [2020-03-07]. (原始内容存档于2020-06-05). Quyết định 93/QĐ-BXD năm 2013 công nhận thị xã Phúc Yên
Tỉnh Phú Yên-大慈縣
Phú Thịnh) 富川社(Xã Phú Xuyên) 福良社(Xã Phúc Lương) 茯苓社(Xã Phục Linh) 新苓社(Xã Tân Linh) 新泰社(Xã Tân Thái) 仙会社(Xã Tiên Hội) 万寿社(Xã Vạn Thọ) 文安社(Xã Văn Yên)
Tỉnh Phú Yên-霑化縣 (越南)
灵富社(Xã Linh Phú) 玉会社(Xã Ngọc Hội) 仁里社(Xã Nhân Lý) 富平社(Xã Phú Bình) 福盛社(Xã Phúc Thịnh) 新安社(Xã Tân An) 新美社(Xã Tân Mỹ) 新盛社(Xã Tân Thịnh) 知富社(Xã Tri Phú) 中河社(Xã
Tỉnh Phú Yên-石室縣
trấn Liên Quan) 平富社(Xã Bình Phú) 平安社(Xã Bình Yên) 锦安社(Xã Cẩm Yên) 勤俭社(Xã Cần Kiệm) 耕耨社(Xã Canh Nậu) 撞山社(Xã Chàng Sơn) 大同社(Xã Đại Đồng) 易耨社(Xã Dị Nậu)
Tỉnh Phú Yên-普安市
(原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết 469/NQ-UBTVQH15 năm 2022 về thành lập phường thuộc thị xã Phổ Yên và thành lập thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban thường vụ
Tỉnh Phú Yên-永富省
quyết số 504-NQ/TVQH về việc phê chuẩn việc hợp nhất hai tỉnh Vĩnh Phúc và Phú Thọ thành một tỉnh lấy tên là tỉnh Vĩnh Phú và việc hợp nhất hai tỉnh Hải
Tỉnh Phú Yên-安沛市
Học) 安宁坊(Phường Yên Ninh) 安盛坊(Phường Yên Thịnh) 讴娄社(Xã Âu Lâu) 界番社(Xã Giới Phiên) 明保社(Xã Minh Bảo) 新盛社(Xã Tân Thịnh) 绥禄社(Xã Tuy Lộc) 文富社(Xã Văn Phú) 越南鐵路
Tỉnh Phú Yên-巴位县
(原始内容存档于2017-09-03). Nghị quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc
Tỉnh Phú Yên-朔山縣
nhất hai tỉnh Vĩnh Phúc và Phú Thọ thành một tỉnh lấy tên là tỉnh Vĩnh Phú và việc hợp nhất hai tỉnh Hải Dương và Hưng Yên thành một tỉnh lấy tên là tỉnh
Tỉnh Phú Yên-山西市社
chỉnh địa giới hành chính xã Viên Sơn để thành lập phường Phú Thịnh và mở rộng phường Quang Trung thuộc thị xã Sơn Tây, tỉnh Hà Tây. [2020-02-18]. (原始内容存档于2019-06-29)
Tỉnh Phú Yên-太原市 (越南)
, điều ch địa giới hà chí thà ố Thái Nguy để thà lập ường Lương Sơ thuộc thị xã Sông Công và thà lập thà ố Sông Công,
Tỉnh Phú Yên-北迷县
trấn Yên Phú) 棠阴社(Xã Đường Âm) 棠鸿社(Xã Đường Hồng) 甲中社(Xã Giáp Trung) 乐农社(Xã Lạc Nông) 铭玉社(Xã Minh Ngọc) 铭山社(Xã Minh Sơn) 冯弄社(Xã Phiêng Luông) 富南社(Xã Phú
Tỉnh Phú Yên-河東郡 (越南)
103-NQ-TVQH năm 1965 về việc phê chuẩn việc thành lập các tỉnh Bắc Thái, Nam Hà, Hà Tây và việc sáp nhập xã An Hòa thuộc huyện Thạch Thất, tỉnh Sơn Tây (cũ)
Tỉnh Phú Yên-彰美縣
trấn Chúc Sơn) 春枚市镇(Thị trấn Xuân Mai) 大安社(Xã Đại Yên) 同乐社(Xã Đồng Lạc) 同富社(Xã Đồng Phú) 东方安社(Xã Đông Phương Yên) 东山社(Xã Đông Sơn) 和政社(Xã Hòa Chính) 黄耀社(Xã
Tỉnh Phú Yên-堅江省
Kiên Giang do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-01-31]. (原始内容存档于2021-02-08). Quyết định 1676/QĐ-TTg năm 2014 công nhận huyện đảo Phú Quốc, tỉnh Kiên
Tỉnh Phú Yên-陸安縣
167/2003/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính mở rộng thị xã Nghĩa Lộ và thị trấn Yên Thế thuộc huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái. [2020-05-04]. (原始内容存档于2016-09-27)
Tỉnh Phú Yên-富榮縣
富多市镇(Thị trấn Phú Đa) 富安社(Xã Phú An) 富延社(Xã Phú Diên) 富嘉社(Xã Phú Gia) 富海社(Xã Phú Hải) 富湖社(Xã Phú Hồ) 富良社(Xã Phú Lương) 富美社(Xã Phú Mỹ) 富顺社(Xã Phú Thuận) 富春社(Xã
Tỉnh Phú Yên-國威縣
Tân Phú) 石炭社(Xã Thạch Thán) 雪义社(Xã Tuyết Nghĩa) 安山社(Xã Yên Sơn) 漢字寫法來自《同慶地輿志》。 Nghị quyết số 15/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành phố
Tỉnh Phú Yên-安慶縣
23/NQ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính để mở rộng thị trấn Yên Ninh thuộc huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình do Chính phủ ban hành. [2020-03-10]. (原始内容存档于2022-09-13)
Tỉnh Phú Yên-阮朝行政單位旗幟
山西省(Sơn Tây tỉnh) 海陽省(Hải Dương tỉnh) 南定省(Nam Định tỉnh) 清化省(Thanh Hóa tỉnh) 乂安省(Nghệ An tỉnh) 河靜省(Hà Tĩnh tỉnh) 平定省(Bình Định tỉnh) 富安省(Phú Yên tỉnh) 慶和省(Khánh
Tỉnh Phú Yên-懿安县
安丰社(Xã Yên Phong) 安富社(Xã Yên Phú) 安福社(Xã Yên Phúc) 安芳社(Xã Yên Phương) 安光社(Xã Yên Quang) 安新社(Xã Yên Tân) 安胜社(Xã Yên Thắng) 安城社(Xã Yên Thành) 安寿社(Xã Yên Thọ)
Tỉnh Phú Yên-福安省
福安省(越南语:Tỉnh Phúc Yên/省福安),是越南1906年至1962年之間的一個省份,主要包括今天的永福省東部和河內市北部。 福安省原是北寧省的一部分。1901年10月6日,殖民政府以北宁省多福府多福县、金英县、东溪县和永安省安朗县析置扶魯省,省蒞設於金英縣扶魯社。 1902年2月12日,東溪縣和安朗縣析置永寧縣。
Tỉnh Phú Yên-福壽縣
chính giữa tỉnh Hà Tây và tỉnh Phú Thọ, giữa tỉnh Bình Phước và tỉnh Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2020-02-11]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết số 895/NQ-UBTVQH14
Tỉnh Phú Yên-福隆县 (薄寮省)
兴富社(Xã Hưng Phú) 丰盛西A社(Xã Phong Thạnh Tây A) 丰盛西B社(Xã Phong Thạnh Tây B) 福隆社(Xã Phước Long) 永富东社(Xã Vĩnh Phú Đông) 永富西社(Xã Vĩnh Phú Tây) 永清社(Xã Vĩnh Thanh)
Tỉnh Phú Yên-安定縣 (越南)
安宁社(Xã Yên Ninh) 安丰社(Xã Yên Phong) 安富社(Xã Yên Phú) 安心社(Xã Yên Tâm) 安泰社(Xã Yên Thái) 安盛社(Xã Yên Thịnh) 安寿社(Xã Yên Thọ) 安中社(Xã Yên Trung) 安长社(Xã Yên Trường)
Tỉnh Phú Yên-范氏清茶
Tỉnh ủy Yên Bái)副书记。2015年,兼任安沛省人民委员会主席。 2016年8月,越共安沛省委书记范维强(越南语:Phạm Duy Cường)及人民议会主席吴玉俊(越南语:Ngô Ngọc Tuấn)遭下属枪杀身亡(越南语:Vụ nổ súng tại Yên Bái
Tỉnh Phú Yên-西山縣
chỉnh địa giới hành chính, thành lập xã, thị trấn thuộc huyện Vĩnh Thạnh, mở rộng thị trấn Phú Phong thuộc huyện Tây Sơn và mở rộng thành phố Quy Nhơn,
Tỉnh Phú Yên-锦溪县
富溪社(Xã Phú Khê) 富乐社(Xã Phú Lạc) 凤尾社(Xã Phượng Vĩ) 山晴社(Xã Sơn Tình) 三山社(Xã Tam Sơn) 谢舍社(Xã Tạ Xá) 瑞柳社(Xã Thụy Liễu) 先良社(Xã Tiên Lương) 松溪社(Xã Tùng Khê) 绥禄社(Xã
Tỉnh Phú Yên-波來古市
扶董坊(Phường Phù Đổng) 西山坊(Phường Tây Sơn) 胜利坊(Phường Thắng Lợi) 统一坊(Phường Thống Nhất) 茶柏坊(Phường Trà Bá) 安杜坊(Phường Yên Đỗ) 安世坊(Phường Yên Thế) 安富社(Xã An Phú) 海湖社(Xã
Tỉnh Phú Yên-安平縣 (越南)
玉振社(Xã Ngọc Chấn) 富盛社(Xã Phú Thịnh) 福安社(Xã Phúc An) 福宁社(Xã Phúc Ninh) 新香社(Xã Tân Hương) 新元社(Xã Tân Nguyên) 盛兴社(Xã Thịnh Hưng) 永坚社(Xã Vĩnh Kiên) 武灵社(Xã Vũ
Tỉnh Phú Yên-安山县
Quán) 力行社(Xã Lực Hành) 美凭社(Xã Mỹ Bằng) 汝汉社(Xã Nhữ Hán) 汝溪社(Xã Nhữ Khê) 富盛社(Xã Phú Thịnh) 福宁社(Xã Phúc Ninh) 贵军社(Xã Quý Quân) 新隆社(Xã Tân Long) 新进社(Xã Tân Tiến)
Tỉnh Phú Yên-廣寧省
(原始内容存档于2020-11-03). Nghị quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc
Tỉnh Phú Yên-咸安县
泰山社(Xã Thái Sơn) 新城社(Xã Tân Thành) 成隆社(Xã Thành Long) 安林社(Xã Yên Lâm) 安富社(Xã Yên Phú) 安顺社(Xã Yên Thuận) 汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị định 56/1999/NĐ-CP về việc giải
Tỉnh Phú Yên-安城县
điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc các huyện Tương Dương, Thanh Chương, Anh Sơn, Yên Thành, Hưng Nguyên tỉnh Nghệ An. [2020-05-02]. (原始内容存档于2020-12-02)
Tỉnh Phú Yên-香水市社
Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế do Chính phủ ban hành. [2020-03-21]. (原始内容存档于2020-04-01). (页面存档备份,存于互联网档案馆) Nghị quyết 1264/NQ-UBTVQH14 năm 2021 về điều chỉnh
Tỉnh Phú Yên-该礼县
569/NQ-UBTVQH15 CỦA UỶ BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI VỀ THÀNH LẬP THỊ TRẤN BÌNH PHÚ THUỘC HUYỆN CAI LẬY, TỈNH TIỀN GIANG. [2022-08-13]. (原始内容存档于2022-08-12).
Tỉnh Phú Yên-宣光市
định 99/2008/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Yên Sơn để mở rộng thị xã Tuyên Quang và thành lập một số phường thuộc thị xã Tuyên Quang
Tỉnh Phú Yên-慶和省
Quyết định 49-CP năm 1977 hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Phú Khánh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-13]. (原始内容存档于2021-02-07)
Tỉnh Phú Yên-巴江 (越南)
2020-04-15 [2024-01-16]. Ủy ban nhân dân Tỉnh Phú Yên. Địa chí Phú Yên. Hà Nội: Nhà xuất bản Chính trị quốc gia - Sự thật. 2003年. OCLC 62135881 (越南语)
Tỉnh Phú Yên-義路市社
Nghị định 31-CP năm 1995 về việc thành lập thị xã Nghĩa Lộ và điều chỉnh địa giới hành chính giữa thị xã Nghĩa Lộ và huyện Văn Chấn thuộc tỉnh Yên Bái.
Tỉnh Phú Yên-永祥县
Lý Nhân) 义兴社(Xã Nghĩa Hưng) 五坚社(Xã Ngũ Kiên) 富多社(Xã Phú Đa) 三福社(Xã Tam Phúc) 新富社(Xã Tân Phú) 新进社(Xã Tân Tiến) 上徵社(Xã Thượng Trưng) 遵正社(Xã Tuân Chính) 云春社(Xã
Tỉnh Phú Yên-儒關縣
Sơn Thành) 石平社(Xã Thạch Bình) 清乐社(Xã Thanh Lạc) 上和社(Xã Thượng Hòa) 文丰社(Xã Văn Phong) 文富社(Xã Văn Phú) 文芳社(Xã Văn Phương) 赤土社(Xã Xích Thổ) 安光社(Xã Yên Quang)
Tỉnh Phú Yên-河西省 (越南)
(原始内容存档于2017-09-03). Nghị quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc
Tỉnh Phú Yên-文振县
Nghị định 167/2003/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính mở rộng thị xã Nghĩa Lộ và thị trấn Yên Thế thuộc huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái. [2020-05-04]
Tỉnh Phú Yên-寧平省
Yên Mô) 越南主要的媒體越南国家电视台、越南之声广播电台等均可在宁平省接收。越共宁平省委(越南语:Tỉnh ủy Ninh Bình)、宁平省人民委员会还拥有宁平广播电视台、《宁平报》等媒體,以报道宁平省的地方新聞。 三谷碧峒(Tam Cốc-Bích Động) 菊芳國家公園(Cúc Phương)
Tỉnh Phú Yên-安水县
多福社(Xã Đa Phúc) 团结社(Xã Đoàn Kết) 有利社(Xã Hữu Lợi) 乐良社(Xã Lạc Lương) 乐士社(Xã Lạc Sỹ) 乐盛社(Xã Lạc Thịnh) 玉良社(Xã Ngọc Lương) 富莱社(Xã Phú Lai) 安治社(Xã Yên Trị) Nghị
Tỉnh Phú Yên-越池市
134-BT năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số xã thuộc thành phố Việt Trì, huyện Tam Nông, tỉnh Vĩnh Phú do Bộ trưởng Phủ Thủ tướng ban
Tỉnh Phú Yên-順化市
順化市(越南语:Thành phố Huế/城庯化)是越南中部承天順化省省莅,面积72平方公里,2018年总人口455,230人。古称富春(越南语:Phú Xuân/富春)。雖然漢語中翻譯為「順化」,實際上在越南語中順化今名「化」(越南语:Huế/化,越南語發音:[hwě] ()),歷史上原为顺化(越南语:Thuận Hóa/順化)。
Tỉnh Phú Yên-山阳县 (越南)
trấn Sơn Dương) 平安社(Xã Bình Yên) 急进社(Xã Cấp Tiến) 支设社(Xã Chi Thiết) 大富社(Xã Đại Phú) 东利社(Xã Đông Lợi) 同贵社(Xã Đồng Quý) 东寿社(Xã Đông Thọ) 豪富社(Xã Hào Phú) 鸿乐社(Xã
Tỉnh Phú Yên-富美市社
492/NQ-UBTVQH14 năm 2018 về thành lập thị xã Phú Mỹ và các phường thuộc thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-03-30]
Tỉnh Phú Yên-香溪縣
Liên) 香隆社(Xã Hương Long) 香水社(Xã Hương Thủy) 香茶社(Xã Hương Trà) 香泽社(Xã Hương Trạch) 香永社(Xã Hương Vĩnh) 香春社(Xã Hương Xuân) 禄安社(Xã Lộc Yên) 富嘉社(Xã Phú Gia)
Tỉnh Phú Yên-定化县
同盛社(Xã Đồng Thịnh) 金山社(Xã Kim Sơn) 蓝尾社(Xã Lam Vỹ) 灵松社(Xã Linh Thông) 富亭社(Xã Phú Đình) 富进社(Xã Phú Tiến) 福洲社(Xã Phúc Chu) 凤进社(Xã Phượng Tiến) 归奇社(Xã Quy Kỳ)
Tỉnh Phú Yên-安勇县
内黄社(Xã Nội Hoàng) 琼山社(Xã Quỳnh Sơn) 新柳社(Xã Tân Liễu) 进勇社(Xã Tiến Dũng) 前锋社(Xã Tiền Phong) 置安社(Xã Trí Yên) 思迈社(Xã Tư Mại) 春富社(Xã Xuân Phú) 安闾社(Xã Yên Lư)
Tỉnh Phú Yên-富平县 (越南)
trấn Hương Sơn) 盘达社(Xã Bàn Đạt) 宝里社(Xã Bảo Lý) 阳城社(Xã Dương Thành) 陶舍社(Xã Đào Xá) 恬瑞社(Xã Điềm Thụy) 河洲社(Xã Hà Châu) 柯山社(Xã Kha Sơn) 良富社(Xã Lương Phú) 峨眉社(Xã
Tỉnh Phú Yên-北寧市 (越南)
định 60/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Yên Phong, huyện Quế Võ, huyện Tiên Du để mở rộng thành phố Bắc Ninh; thành lập phường
Tỉnh Phú Yên-良政县
Giao Thiện) 林富社(Xã Lâm Phú) 三文社(Xã Tam Văn) 新福社(Xã Tân Phúc) 知囊社(Xã Trí Nang) 安姜社(Xã Yên Khương) 安胜社(Xã Yên Thắng) 汉字写法来自《大南一统志》维新本。 Nghị quyết 786/NQ-UBTVQH14
Tỉnh Phú Yên-安立县
định 55-CP năm 1997 về việc thành lập thị trấn thuộc các huyện Yên Lập, Hạ Hòa, Tam Thanh, Phong Châu, Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ. [2020-05-05]. (原始内容存档于2021-02-03)
Tỉnh Phú Yên-平陽省
quyết số 857/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc thành lập thành phố Dĩ An, thành phố Thuận An và các phường thuộc thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình
Tỉnh Phú Yên-應和縣
(原始内容存档于2017-08-31). Nghị quyết số 15/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành phố Hà Nội và một số tỉnh có liên quan do Quốc hội ban hành. [2020-04-13]
Tỉnh Phú Yên-?葛市
?葛市下辖7坊1社,市人民委员会位于美福坊。 安田社(Phường An Điền) 安西社(Phường An Tây) 政富和坊(Phường Chánh Phú Hòa) 和利坊(Phường Hòa Lợi) 美福坊(Phường Mỹ Phước) 新定坊(Phường Tân Định) 泰和坊(Phường Thới Hòa)
Tỉnh Phú Yên-安美县
汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị định 60/1999/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính và chia các huyện Mỹ Văn và Châu Giang, tỉnh Hưng Yên. [2020-05-06]. (原始内容存档于2021-02-08)
Tỉnh Phú Yên-北江市
chỉnh địa giới hành chính huyện Lạng Giang, huyện Yên Dũng để mở rộng địa giới hành chính thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang do Chính phủ ban hành. [2020-02-14]
Tỉnh Phú Yên-顺安市
Thiêu) 顺交坊(Phường Thuận Giao) 永富坊(Phường Vĩnh Phú) 安山社(Xã An Sơn) 漢字寫法見於《大南一統志》。 Nghị định 58/1999/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính, tái lập các
Tỉnh Phú Yên-週城縣 (檳椥省)
Phú An Hòa) 富德社(Xã Phú Đức) 富足社(Xã Phú Túc) 福盛社(Xã Phước Thạnh) 贵山社(Xã Quới Sơn) 贵城社(Xã Quới Thành) 山和社(Xã Sơn Hòa) 三福社(Xã Tam Phước) 新富社(Xã Tân Phú)
Tỉnh Phú Yên-水源县
nhập huyện Thuỷ Nguyên thuộc tỉnh Kiến an, huyện Nam sách và huyện Kim môn thuộc Hải dương vào tỉnh Quảng yên do Chủ tịch Chính phủ ban hành. [2020-04-11]
Tỉnh Phú Yên-三阳县
tỉnh Vĩnh Phúc. [2020-05-05]. (原始内容存档于2020-04-05). NGHỊ QUYẾT SỐ 730/NQ-UBTVQH15 CỦA UBTVQH VỀ THÀNH LẬP 02 THỊ TRẤN VÀ 01 PHƯỜNG THUỘC TP.VĨNH YÊN,
Tỉnh Phú Yên-兴安广播电视台 (越南)
兴安广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Hưng Yên/臺發聲傳形興安),简称HYTV,是一家位於越南兴安省興安市的廣播電視播出機構,以兴安省為主要播出地區,也是越共兴安省委(越南语:Tỉnh ủy Hưng Yên)、兴安省人民委员会的喉舌。
Tỉnh Phú Yên-鹅贡西县
việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Gò Công Đông và Gò Công Tây để mở rộng thị xã Gò Công và thành lập huyện Tân Phú Đông, tỉnh Tiền Giang. [2020-04-22]
Tỉnh Phú Yên-廣義市
(原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết về việc phân vạch đại giới hành chính của các tỉnh Nghĩa Bình, Phú Khánh và Bình Trị Thiên do Quốc hội ban hành. [2020-04-05]. (原始内容存档于2020-04-15)
Tỉnh Phú Yên-海兴省
quyết số 504-NQ/TVQH về việc phê chuẩn việc hợp nhất hai tỉnh Vĩnh Phúc và Phú Thọ thành một tỉnh lấy tên là tỉnh Vĩnh Phú và việc hợp nhất hai tỉnh Hải
Tỉnh Phú Yên-平定省
hành chính của các tỉnh Nghĩa Bình, Phú Khánh và Bình Trị Thiên do Quốc hội ban hành. [2020-03-16]. (原始内容存档于2020-04-15). Quyết định 558/QĐ-TTg năm 1998
Tỉnh Phú Yên-安溪市社
An) 城安社(Xã Thành An) 秀安社(Xã Tú An) 春安社(Xã Xuân An) tỉnh Kon Tum Nghị quyết về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
Tỉnh Phú Yên-瑞山縣
xã, thị trấn thuộc thành phố Long Xuyên và các huyện Tịnh Biên, An Phú, Thoại Sơn, Tân Châu, tỉnh An Giang. [2020-04-23]. (原始内容存档于2021-03-19). 汉字写法见于《嘉定城通志》。
Tỉnh Phú Yên-端雄县
Hùng Xuyên) 明良社(Xã Minh Lương) 明富社(Xã Minh Phú) 明进社(Xã Minh Tiến) 玉关社(Xã Ngọc Quan) 富林社(Xã Phú Lâm) 福来社(Xã Phúc Lai) 朔登社(Xã Sóc Đăng) 西谷社(Xã Tây Cốc) 小山社(Xã
Tỉnh Phú Yên-林平县
春立社(Xã Xuân Lập) Nghị quyết 07/NQ-CP năm 2011 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Na Hang và Chiêm Hóa để thành lập huyện Lâm Bình thuộc tỉnh Tuyên Quang
Tỉnh Phú Yên-金洞县
ăm 2013 điều ch địa giới hà chí các huyệ Kim Động và huyệ Ti Lữ để mở rộng địa giới hà chí thà ố Hưng , Hưng do Chí
Tỉnh Phú Yên-凤合县
thuộc huyện Châu Thành; điều chỉnh địa giới hành chính thành lập thị trấn Búng Tàu thuộc huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang do Chính phủ ban hành. [2020-04-19]
Tỉnh Phú Yên-紹化縣
(原始内容存档于2021-01-28). Nghị định 72-CP năm 1996 về việc điều chỉnh địa giới hành chính các huyện Quan Hóa, Như Xuân, Đông Sơn, Thiệu Yên thuộc tỉnh Thanh Hóa. [2023-12-13]
Tỉnh Phú Yên-廣南省
định 01/2005/NĐ-CP về việc thành lập phường, xã thuộc thị xã Tam Kỳ, điều chỉnh địa giới hành chính thị xã Tam Kỳ để thành lập huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng
Tỉnh Phú Yên-平大县
â) Bảng k thô, làng ổng, Mỹ Tho. [2023-05-17]. (原始内容存档于2023-05-17). Quyế đị 41-HĐBT ăm 1984 â vạch địa giới mộ số xã, thị trấ
Tỉnh Phú Yên-北?省
giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2017-09-19]
Tỉnh Phú Yên-文关县
Quyết định 177-CP năm 1964 về việc điều chỉnh địa giới của một số huyện thuộc các tỉnh Lạng-sơn, Yên-bái và Thanh-hoá do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-05-05]
Tỉnh Phú Yên-保安县 (越南)
河老線:保河站 Quyết định 03/HĐBT năm 1986 điều chỉnh địa giới hành chính một số xã, thị trấn thuộc tỉnh Hoàng Liên Sơn do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-02-12]
Tỉnh Phú Yên-潘切市
thành lập phường Phú Tài, Xuân An, Hàm Tiến, Phú Hải, đổi tên xã Hàm Tiến thuộc thành phố Phan Thiết và thành lập xã Đa Mi thuộc huyện Hàm Thuận Bắc
Tỉnh Phú Yên-扶宁县
平富社(Xã Bình Phú) 椰清社(Xã Gia Thanh) 下甲社(Xã Hạ Giáp) 俪美社(Xã Lệ Mỹ) 莲花社(Xã Liên Hoa) 富禄社(Xã Phú Lộc) 富美社(Xã Phú Mỹ) 富岩社(Xã Phú Nham) 扶宁社(Xã Phù Ninh) 站坦社(Xã
Tỉnh Phú Yên-文盤縣
trấn Khánh Yên) 呈坚社(Xã Chiềng Ken) 寅胜社(Xã Dần Thàng) 杨葵社(Xã Dương Quỳ) 和幕社(Xã Hòa Mạc) 庆安下社(Xã Khánh Yên Hạ) 庆安上社(Xã Khánh Yên Thượng) 庆安中社(Xã Khánh Yên
Tỉnh Phú Yên-以安市
156/2003/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập phường, xã thuộc thị xã Thủ Dầu Một và các huyện Dầu Tiếng, Phú Giáo, Dĩ An tỉnh Bình Dương
Tỉnh Phú Yên-如清县
trấn Bến Sung) 干溪社(Xã Cán Khê) 海隆社(Xã Hải Long) 茂林社(Xã Mậu Lâm) 富润社(Xã Phú Nhuận) 凤仪社(Xã Phượng Nghi) 清岐社(Xã Thanh Kỳ) 清新社(Xã Thanh Tân) 春游社(Xã Xuân Du)
Tỉnh Phú Yên-邦美蜀市
chỉnh địa giới hành chính huyện Lắk và thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh ĐắK Lắk. [2020-03-03]. (原始内容存档于2021-02-08). Quyết định 38/2005/QĐ-TTg công nhận thành
Tỉnh Phú Yên-荣市
Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An. [2020-02-26]. (原始内容存档于2020-02-26). Nghị định 39/2005/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập phường
Tỉnh Phú Yên-富庆省
85-CP năm 1979 về việc chia huyện Khánh Ninh thuộc tỉnh Phú Khánh thành hai huyện lấy tên là huyện Ninh Hòa và huyện Vạn Ninh do Hội đồng Chính phủ ban
Tỉnh Phú Yên-??县
(原始内容存档于2017-08-31). Nghị quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc
Tỉnh Phú Yên-安铭县
việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập thị trấn, huyện lỵ và các xã thuộc các huyện Mèo Vạc, Yên Minh, Quản Bạ, Bắc Quang, Hoàng Su Phì và thị xã
Tỉnh Phú Yên-北寧省
Du) 安丰縣(Huyện Yên Phong) 嗣德本《大南一统志·北宁省上·建置沿革》 Sắc lệnh số 120/SL về việc hợp nhất các khu thành liên khu do Chủ tịch Chính phủ ban hành. [2020-03-23]
Tỉnh Phú Yên-新渊市
quyết số 857/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc thành lập thành phố Dĩ An, thành phố Thuận An và các phường thuộc thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình
Tỉnh Phú Yên-山洞县
Nông trường Yên Thế, huyện Yên Thế; điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã, thị trấn thuộc huyện Yên Thế, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang. [2018-03-13]
Tỉnh Phú Yên-承天順化省
(原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết về việc phân vạch đại giới hành chính của các tỉnh Nghĩa Bình, Phú Khánh và Bình Trị Thiên do Quốc hội ban hành. [2017-09-19]. (原始内容存档于2020-04-15)
Tỉnh Phú Yên-河靜市
石灵坊(Phường Thạch Linh) 石贵坊(Phường Thạch Quý) 陈富坊(Phường Trần Phú) 文安坊(Phường Văn Yên) 桐门社(Xã Đồng Môn) 石平社(Xã Thạch Bình) 石下社(Xã Thạch Hạ) 石兴社(Xã Thạch
Tỉnh Phú Yên-廣義省
(原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết về việc phân vạch đại giới hành chính của các tỉnh Nghĩa Bình, Phú Khánh và Bình Trị Thiên do Quốc hội ban hành. [2020-03-13]. (原始内容存档于2020-04-15)
Tỉnh Phú Yên-乐水县
巴杭堆市镇(Thị trấn Ba Hàng Đồi) 芝泥市镇(Thị trấn Chi Nê) 安平社(Xã An Bình) 同心社(Xã Đồng Tâm) 兴诗社(Xã Hưng Thi) 宽裕社(Xã Khoan Dụ) 富义社(Xã Phú Nghĩa) 富城社(Xã Phú Thành) 统一社(Xã
Tỉnh Phú Yên-歸仁市
hành chính của các tỉnh Nghĩa Bình, Phú Khánh và Bình Trị Thiên do Quốc hội ban hành. [2020-04-01]. (原始内容存档于2020-04-15). Nghị định 118/1997/NĐ-CP về việc
Tỉnh Phú Yên-關化縣
富清社(Xã Phú Thanh) 富春社(Xã Phú Xuân) 成山社(Xã Thành Sơn) 天府社(Xã Thiên Phủ) 中山社(Xã Trung Sơn) 中城社(Xã Trung Thành) 漢字寫法來自《同慶地輿志》。 Nghị quyết 786/NQ-UBTVQH14 năm
Tỉnh Phú Yên-延慶縣 (越南)
trấn Diên Khánh) 平禄社(Xã Bình Lộc) 延安社(Xã Diên An) 延田社(Xã Diên Điền) 延同社(Xã Diên Đồng) 延和社(Xã Diên Hòa) 延乐社(Xã Diên Lạc) 延林社(Xã Diên Lâm) 延富社(Xã Diên Phú)
Tỉnh Phú Yên-茶榮省
934/NQ-UBTVQH13 năm 2015 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Trà Cú, huyện Duyên Hải để thành lập thị xã Duyên Hải và 02 phường thuộc thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà
Tỉnh Phú Yên-金蘭市
tỉnh Khánh Hòa. [2020-04-02]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định số 717/QĐ-BXD ngày 03/6/2009 của Bộ Xây dựng về việc công nhận thị xã Cam Ranh tỉnh Khánh
Tỉnh Phú Yên-巴地頭頓省
quyết 492/NQ-UBTVQH14 năm 2018 về thành lập thị xã Phú Mỹ và các phường thuộc thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
Tỉnh Phú Yên-三岛县
安阳社(Xã Yên Dương) 三岛县矿产资源较为缺乏,有两座铁矿。 汉字写法来自《大南一统志》嗣德本。 Nghị định 153/2003/NĐ-CP về việc thành lập thị xã Phúc Yên và huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc. [2020-05-05]
Tỉnh Phú Yên-文安县 (越南)
Xuân Ái) 春寻社(Xã Xuân Tầm) 安合社(Xã Yên Hợp) 安富社(Xã Yên Phú) 安泰社(Xã Yên Thái) 汉字写法来自法属时期官员名册。 Nghị quyết số 871/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI :
Tỉnh Phú Yên-河江市
hành chính xã, phường của thị xã Hà Giang và huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang. [2020-02-14]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết 35/NQ-CP năm 2010 thành lập
Tỉnh Phú Yên-青廉县
giới hành chính các huyện Duy Tiên, Bình Lục, Thanh Liêm, Kim Bảng để mở rộng thành phố Phủ Lý và thành lập phường thuộc thành phố Phủ Lý tỉnh Hà Nam
Tỉnh Phú Yên-保勝縣
漢字寫法來自1907年《越南官報》。 Quyết định 03/HĐBT năm 1986 điều chỉnh địa giới hành chính một số xã, thị trấn thuộc tỉnh Hoàng Liên Sơn do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-02-12]
Tỉnh Phú Yên-金城县
trấn Phú Thái) 平民社(Xã Bình Dân) 古勇社(Xã Cổ Dũng) 共和社(Xã Cộng Hòa) 大德社(Xã Đại Đức) 同锦社(Xã Đồng Cẩm) 金英社(Xã Kim Anh) 金顶社(Xã Kim Đính) 金莲社(Xã Kim Liên) 金新社(Xã
Tỉnh Phú Yên-平阳广播电视台 (越南)
平阳广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Bình Dương/臺發聲傳形平陽),简称BTV,是一家位於越南平阳省土龙木市的廣播電視播出機構,以平阳省為主要播出地區,也是越共平阳省委(越南语:Tỉnh ủy Bình Dương)、平阳省人民委员会的喉舌。設立於1977年。
Tỉnh Phú Yên-清水县 (越南)
Xuân Lộc) 汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị quyết số 828/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Phú Thọ
Tỉnh Phú Yên-计册县
Nẫm) 贞富社(Xã Trinh Phú) 春和社(Xã Xuân Hòa) Bảng kê tên ấp, làng, tổng, quận, tỉnh Sóc Trăng. [2022-11-17]. (原始内容存档于2022-11-17). Bảng kê tên ấp, làng, tổng
Tỉnh Phú Yên-泸江县
仁道社(Xã Nhân Đạo) 乐山社(Xã Nhạo Sơn) 如瑞社(Xã Như Thụy) 芳宽社(Xã Phương Khoan) 光安社(Xã Quang Yên) 新立社(Xã Tân Lập) 四安社(Xã Tứ Yên) 安石社(Xã Yên Thạch) Nghị định 09/NĐ-CP
Tỉnh Phú Yên-永靈縣
(原始内容存档于2020-05-18). Quyết định 62-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Bình Trị Thiên do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2017-09-21]
Tỉnh Phú Yên-洞海市
thành lập phường thuộc thị xã Đồng Hới và đổi tên xã thuộc huyện Lệ Thuỷ, tỉnh Quảng Bình. [2020-03-31]. (原始内容存档于2021-02-10). Nghị định 156/2004/NĐ-CP
Tỉnh Phú Yên-太原省
năm 2022 về thành lập phường thuộc thị xã Phổ Yên và thành lập thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành. THƯ VIỆN PHÁP
Tỉnh Phú Yên-北慈廉郡
Phú Diễn) 福演坊(Phường Phúc Diễn) 西就坊(Phường Tây Tựu) 上葛坊(Phường Thượng Cát) 瑞芳坊(Phường Thụy Phương) 春鼎坊(Phường Xuân Đỉnh) 春早坊(Phường Xuân Tảo) 越南鐵路 北文線:富演站
Tỉnh Phú Yên-高禄县
Hợp Thành) 禄安社(Xã Lộc Yên) 母山社(Xã Mẫu Sơn) 富舍社(Xã Phú Xá) 新连社(Xã Tân Liên) 新城社(Xã Tân Thành) 石磾社(Xã Thạch Đạn) 清螺社(Xã Thanh Lòa) 瑞雄社(Xã Thụy Hùng) 出礼社(Xã
Tỉnh Phú Yên-汉广县
新兴社(Xã Tân Hưng) 新利社(Xã Tân Lợi) 新关社(Xã Tân Quan) 清安社(Xã Thanh An) 清平社(Xã Thanh Bình) Bảng kê tên ấp, làng, tổng, quận, tỉnh Thủ Dầu Một. [2023-05-21]. (原始内容存档于2023-05-24)
Tỉnh Phú Yên-荆门市社
năm 2014 công nhận thị trấn Kinh Môn mở rộng (thị trấn Kinh Môn, thị trấn Phú Thứ, thị trấn Minh Tân) huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương đạt tiêu chuẩn đô
Tỉnh Phú Yên-奠邊省
奠邊省(越南语:Tỉnh Điện Biên/省奠邊)是越南西北部的一個省,省莅奠边府市。这里是老族传说中的勐唐。 奠边省西和南接老挝,东接山罗省,北接莱州省,另西北面與中國雲南省接壤。奠边省位在奠边—莱州及马江—山罗两个地震破裂带上,时常发生地震。1935年,奠边曾发生6.9级地震(越南语:Động đất Điện
Tỉnh Phú Yên-黄树皮县
việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập thị trấn, huyện lỵ và các xã thuộc các huyện Mèo Vạc, Yên Minh, Quản Bạ, Bắc Quang, Hoàng Su Phì và thị xã
Tỉnh Phú Yên-新安县 (越南)
新安县(越南语:Huyện Tân Yên/縣新安)是越南北江省下辖的一个县。 新安县北接安世县;西北接太原省富平县;西南接洽和县;南接越安市社和北江市;东接谅江县。 2019年11月21日,雅南社并入雅南市镇,高尚社并入高尚市镇。 新安县下辖2市镇20社,县莅高尚市镇。 高尚市镇(Thị trấn Cao Thượng)
Tỉnh Phú Yên-海陽市 (越南)
清平坊(Phường Thanh Bình) 陈兴道坊(Phường Trần Hưng Đạo) 陈富坊(Phường Trần Phú) 四明坊(Phường Tứ Minh) 越和坊(Phường Việt Hòa) 安上社(Xã An Thượng) 嘉川社(Xã Gia Xuyên) 连鸿社(Xã
Tỉnh Phú Yên-芒街市
Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh. [2020-03-22]. (原始内容存档于2020-11-03). Nghị định 56/2007/NĐ-CP về việc thành lập phường hải hoà và phường Hải Yên thuộc thị xã
Tỉnh Phú Yên-金甌省
Nghị định 138/2003/NĐ-CP về việc thành lập các huyện Năm Căn và Phú Tân, tỉnh Cà Mau. [2020-03-01]. (原始内容存档于2020-03-01). Quyết định 1373/QĐ-TTg năm 2010
Tỉnh Phú Yên-那?县
quyết 07/NQ-CP năm 2011 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Na Hang và Chiêm Hóa để thành lập huyện Lâm Bình thuộc tỉnh Tuyên Quang do Chính phủ ban
Tỉnh Phú Yên-夏和县
安邱社(Xã Yên Kỳ) 安律社(Xã Yên Luật) 汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị quyết số 828/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã
Tỉnh Phú Yên-鎮安縣 (越南)
汉字写法依据《同庆地舆志》。 Nghị quyết số 871/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Yên Bái. [2020-02-06]
Tỉnh Phú Yên-绥福县
chỉnh địa giới hành chính, thành lập xã, thị trấn thuộc huyện Vĩnh Thạnh, mở rộng thị trấn Phú Phong thuộc huyện Tây Sơn và mở rộng thành phố Quy Nhơn,
Tỉnh Phú Yên-萬福坊
quyết số 15/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành phố Hà Nội và một số tỉnh có liên quan do Quốc hội ban hành. THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. [2020-02-19]
Tỉnh Phú Yên-平辽县
huyện Ba Chẽ; thị trấn Đình Lập thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Quảng Ninh do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Phủ Thủ tướng ban hành. [2017-10-16]. (原始内容存档于2017-10-15)
Tỉnh Phú Yên-清山县
định 61/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Thanh Sơn để thành lập huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ. [2020-05-05]. (原始内容存档于2021-02-08).
Tỉnh Phú Yên-金榜县
quyết 89/NQ-CP năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính các huyện Duy Tiên, Bình Lục, Thanh Liêm, Kim Bảng để mở rộng thành phố Phủ Lý và thành lập phường
Tỉnh Phú Yên-平政县
新肃市镇(Thị trấn Tân Túc) 安富西社(Xã An Phú Tây) 平政社(Xã Bình Chánh) 平兴社(Xã Bình Hưng) 平利社(Xã Bình Lợi) 多福社(Xã Đa Phước) 兴隆社(Xã Hưng Long) 黎明春社(Xã Lê Minh Xuân) 范文?社(Xã
Tỉnh Phú Yên-綏豐縣
trấn Phan Rí Cửa) 平盛社(Xã Bình Thạnh) 至公社(Xã Chí Công) 和明社(Xã Hòa Minh) 潘勇社(Xã Phan Dũng) 丰富社(Xã Phong Phú) 富乐社(Xã Phú Lạc) 福世社(Xã Phước Thể) 永好社(Xã Vĩnh
Tỉnh Phú Yên-高岭市
美新社(Xã Mỹ Tân) 美茶社(Xã Mỹ Trà) 新顺东社(Xã Tân Thuận Đông) 新顺西社(Xã Tân Thuận Tây) 静泰社(Xã Tịnh Thới) Bảng kê tên ấp, thôn, xã, tổng, quận, tỉnh Sa Đéc. [2022-11-16]
Tỉnh Phú Yên-峨山县 (越南)
Nga Văn) 峨咏社(Xã Nga Vịnh) 峨燕社(Xã Nga Yên) 汉字写法来自《大南一统志》维新本。 Nghị quyết 786/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thanh
Tỉnh Phú Yên-東山縣 (越南)
điều chỉnh mở rộng địa giới hành chính Thị trấn Rừng Thông Nghị quyết 786/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thanh
Tỉnh Phú Yên-玉顯縣
(原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 275-CP năm 1979 điều chỉnh địa giới một số xã và thị trấn thuộc tỉnh Minh Hải do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-08]. (原始内容存档于2020-03-17)
Tỉnh Phú Yên-錦水縣
trấn Phong Sơn) 锦平社(Xã Cẩm Bình) 锦洲社(Xã Cẩm Châu) 锦江社(Xã Cẩm Giang) 锦连社(Xã Cẩm Liên) 锦隆社(Xã Cẩm Long) 锦良社(Xã Cẩm Lương) 锦玉社(Xã Cẩm Ngọc) 锦富社(Xã Cẩm Phú)
Tỉnh Phú Yên-干禄县
干禄县下辖2市镇16社,县莅彦市镇。 彦市镇(Thị trấn Nghèn) 同禄市镇(Thị trấn Đồng Lộc) 嘉行社(Xã Gia Hanh) 庆永安社(Xã Khánh Vĩnh Yên) 金双长社(Xã Kim Song Trường) 美禄社(Xã Mỹ Lộc) 富禄社(Xã Phú Lộc) 光禄社(Xã Quang
Tỉnh Phú Yên-海后县
Hải Phong) 海富社(Xã Hải Phú) 海福社(Xã Hải Phúc) 海芳社(Xã Hải Phương) 海光社(Xã Hải Quang) 海山社(Xã Hải Sơn) 海新社(Xã Hải Tân) 海西社(Xã Hải Tây) 海清社(Xã Hải Thanh) 海潮社(Xã
Tỉnh Phú Yên-平川县
Mỹ) 汉字写法来自《大南一统志》嗣德本。 Nghị quyết số 868/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Vĩnh Phúc
Tỉnh Phú Yên-广和县
(原始内容存档于2020-01-12). Quyết định 44-HĐBT năm 1981 về việc thành lập huyện Hạ Lang và đặt thị trấn Tĩnh Túc trực thuộc huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng do Hội đồng
Tỉnh Phú Yên-芽莊市
Quyết định 49-CP năm 1977 hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Phú Khánh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-04-05]. (原始内容存档于2021-02-07)
Tỉnh Phú Yên-嘉萊省
thuộc huyện Chư Sê; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Chư Sê để thành lập huyện Chư Pưh thuộc tỉnh Gia Lai do Chính phủ ban hành. [2017-09-11]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Phú Yên-北光县
hành chính để thành lập thị trấn, huyện lỵ và các xã thuộc các huyện Mèo Vạc, Yên Minh, Quản Bạ, Bắc Quang, Hoàng Su Phì và thị xã Hà Giang, tỉnh Hà Giang
Tỉnh Phú Yên-南慈廉郡
1263/NQ-UBTVQH14 năm 2021 về điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính giữa các quận Cầu Giấy, Bắc Từ Liêm và Nam Từ Liêm thuộc thành phố Hà Nội do Ủy ban Thường
Tỉnh Phú Yên-同奈省
邊和市(Thành phố Biên Hoà) 隆慶市(Thành phố Long Khánh) 錦美縣(Huyện Cẩm Mỹ) 定貫縣(Huyện Định Quán) 隆城縣(Huyện Long Thành) 仁澤縣(Huyện Nhơn Trạch) 新富縣(Huyện Tân Phú) 統一縣(Huyện
Tỉnh Phú Yên-樂山縣
Văn Nghĩa) 文山社(Xã Văn Sơn) 武平社(Xã Vũ Bình) 率化社(Xã Xuất Hóa) 安业社(Xã Yên Nghiệp) 安富社(Xã Yên Phú) Nghị quyết số 830/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC
Tỉnh Phú Yên-安州县
243. Nghị định 31/1998/NĐ-CP về việc thành lập một số xã, phường thuộc thị xã Sơn La và các huyện Yên Châu, Mộc Châu, Mai Sơn tỉnh Sơn La. [2020-05-04]
Tỉnh Phú Yên-符吉縣
汉字写法来自《大南一统志》维新本。 Nghị quyết về việc phân vạch đại giới hành chính của các tỉnh Nghĩa Bình, Phú Khánh và Bình Trị Thiên do Quốc hội ban hành. [2020-04-30]. (原始内容存档于2020-04-15)
Tỉnh Phú Yên-长沙县 (越南)
(原始内容存档于2021-03-04). Nghị quyết về việc phân vạch đại giới hành chính của các tỉnh Nghĩa Bình, Phú Khánh và Bình Trị Thiên do Quốc hội ban hành. [2020-03-26]. (原始内容存档于2020-04-15)
Tỉnh Phú Yên-茶句县
quyết 934/NQ-UBTVQH13 năm 2015 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Trà Cú, huyện Duyên Hải để thành lập thị xã Duyên Hải và 02 phường thuộc thị xã Duyên
Tỉnh Phú Yên-遵教县
thành lập huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên. [2020-02-13]. (原始内容存档于2020-02-20). Nghị quyết 45/NQ-CP năm 2012 điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập
Tỉnh Phú Yên-奠邊府市
kê tên làng, tổng, châu, tỉnh Lai Châu. [2022-11-17]. (原始内容存档于2022-11-17). Giáo dục đại học tại các trường chuyên nghiệp Cần có chính sách thu hút phù
Tỉnh Phú Yên-富祿縣
汉字写法见于《大南一统志》维新本。 Nghị quyết số 834/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế. [2019-12-31]
Tỉnh Phú Yên-奠边县
huyện Điện Biên và Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên. [2020-02-13]. (原始内容存档于2021-01-20). Nghị quyết 45/NQ-CP năm 2012 điều chỉnh địa giới hành chính để thành
Tỉnh Phú Yên-临洮县 (越南)
số 828/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Phú Thọ. [2019-12-29]. (原始内容存档于2020-04-01).
Tỉnh Phú Yên-肇豐縣
Thiên do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-05-02]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết về việc phân vạch đại giới hành chính của các tỉnh Nghĩa Bình, Phú Khánh
Tỉnh Phú Yên-?屯县
Nghĩa Tá) 玉沛社(Xã Ngọc Phái) 芳园社(Xã Phương Viên) 广白社(Xã Quảng Bạch) 新立社(Xã Tân Lập) 安美社(Xã Yên Mỹ) 安风社(Xã Yên Phong) 安上社(Xã Yên Thượng) 安盛社(Xã Yên Thịnh) 春乐社(Xã
Tỉnh Phú Yên-演州县
Diễn Nguyên) 演丰社(Xã Diễn Phong) 演富社(Xã Diễn Phú) 演福社(Xã Diễn Phúc) 演广社(Xã Diễn Quảng) 演新社(Xã Diễn Tân) 演蔡社(Xã Diễn Thái) 演城社(Xã Diễn Thành) 演塔社(Xã Diễn Tháp)
Tỉnh Phú Yên-慈廉縣
hợp nhất xã Phú Diễn và xã Minh Khai thuộc huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội, thành một xã lấy tên là xã Phú Minh do Bộ trưởng Phủ thủ tướng ban hành. [2020-02-19]
Tỉnh Phú Yên-东海县 (越南)
85/2008/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc huyện Đông Hải, huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu. [2020-02-28]. (原始内容存档于2021-12-17)
Tỉnh Phú Yên-寧平市
thị xã Ninh Bình và huyện Hoa Lư, thành lập phường thuộc thị xã Ninh Bình; thành lập thị trấn huyện lỵ huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình. [2020-03-11].
Tỉnh Phú Yên-沿海市社
quyết 934/NQ-UBTVQH13 năm 2015 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Trà Cú, huyện Duyên Hải để thành lập thị xã Duyên Hải và 02 phường thuộc thị xã Duyên
Tỉnh Phú Yên-德和縣
(原始内容存档于2022-11-17). Quyết định 128-CP năm 1979 điều chỉnh địa giới một số xã và thị trấn thuộc tỉnh Long An do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-04-22]. (原始内容存档于2019-12-30)
Tỉnh Phú Yên-嘉林縣
文德社(Xã Văn Đức) 安常社(Xã Yên Thường) 安园社(Xã Yên Viên) 越南鐵路 河同線、河老線、河太線:安园站 河海線:富瑞站 嘉林機場 汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị Quyết về việc mở rộng thành phố Hà Nội do Quốc
Tỉnh Phú Yên-宜山市社
Nghị quyết số 933/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc thành lập thị xã Nghi Sơn và các phường thuộc thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa.
Tỉnh Phú Yên-沿海县
quyết 934/NQ-UBTVQH13 năm 2015 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Trà Cú, huyện Duyên Hải để thành lập thị xã Duyên Hải và 02 phường thuộc thị xã Duyên
Tỉnh Phú Yên-清化市
Ngạn) 玉掉坊(Phường Ngọc Trạo) 富山坊(Phường Phú Sơn) 广葛坊(Phường Quảng Cát) 广东坊(Phường Quảng Đông) 广兴坊(Phường Quảng Hưng) 广富坊(Phường Quảng Phú) 广心坊(Phường