国家 / 越南 / Tỉnh Ninh Thuận
您可以发布与此页面主题和/或该地区相关的文章:
越南 - Tỉnh Ninh Thuận -信息和促销平台.
将内容与您的网站免费链接.
城市 Tỉnh Ninh Thuận:
Tỉnh Ninh Thuận
Tỉnh Ninh Thuận-潘郎-塔占市
Chàm thuộc tỉnh Ninh Thuận. [2020-03-02]. (原始内容存档于2021-02-08). Nghị định 08/2008/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường, thành lập phường
Tỉnh Ninh Thuận-寧順省
寧順省(越南语:Tỉnh Ninh Thuận/省寧順),舊稱潘郎省,是越南中南沿海地區的一個省,省莅潘郎-塔占市。舊為占婆之地,境內有波克朗加莱塔。 宁顺省北邻慶和省,南接平順省,東临南中國海,西接林同省。 757年至1832年期間,寧順被稱為賓童龍 (Panduranga),是佔婆省的一個小國。
Tỉnh Ninh Thuận-順南縣
chỉnh địa giới hành chính xã để thành lập xã thuộc huyện Ninh Phước; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Ninh Phước để thành lập huyện Thuận Nam thuộc
Tỉnh Ninh Thuận-北寧省
北寧省(越南语:Tỉnh Bắc Ninh/省北寧)是越南紅河三角洲的一個省,省莅北宁市。 北宁省和北江省属于越南传统分区的京北(Kinh Bắc),是越南非物质文化遗产——官賀的发源地。省内有数处越南佛教名寺及民间信仰重地,包括李八帝庙、桑寺、佛跡寺(越南语:Chùa Phật Tích)、笔塔寺、主库祠(越南语:Đền
Tỉnh Ninh Thuận-博爱县 (越南)
Phước Trung) Nghị định 65/2000/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Ninh Sơn để tái lập huyện Bác ái tỉnh Ninh Thuận. [2020-02-27]. (原始内容存档于2021-02-08)
Tỉnh Ninh Thuận-寧山縣
Nghị định 65/2000/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Ninh Sơn để tái lập huyện Bác ái tỉnh Ninh Thuận. [2020-04-29]. (原始内容存档于2021-02-08).
Tỉnh Ninh Thuận-寧福縣
chỉnh địa giới hành chính huyện Ninh Phước để thành lập huyện Thuận Nam thuộc tỉnh Ninh Thuận do Chính phủ ban hành. [2020-04-29]. (原始内容存档于2021-02-08).
Tỉnh Ninh Thuận-寧平省
寧平省(越南语:Tỉnh Ninh Bình/省寧平)是越南紅河三角洲的一个省,省莅宁平市。 宁平省西接清化省,北接和平省和河南省,东接南定省,南临南中国海。 1948年1月25日,越南政府将各战区合并为联区,战区抗战委员会改组为联区抗战兼行政委员会。第二战区、第三战区和第十一战区合并为第三联区,设
Tỉnh Ninh Thuận-廣寧省
Cái thuộc tỉnh Quảng Ninh và thành lập các phường, xã thuộc thị xã. [2020-03-17]. (原始内容存档于2021-10-27). Nghị định 51/2001/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa
Tỉnh Ninh Thuận-西寧省
quyết 135/NQ-CP năm 2013 thành lập các phường Ninh Sơn, Ninh Thạnh thuộc thị xã Tây Ninh và thành lập thành phố Tây Ninh thuộc tỉnh Tây Ninh do Chính phủ
Tỉnh Ninh Thuận-北寧市 (越南)
(原始内容存档于2020-02-25). Quyết định 1044/QĐ-TTg năm 2014 công nhận thành phố Bắc Ninh là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Bắc Ninh do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-02-25]
Tỉnh Ninh Thuận-寧平市
hành chính thị xã Ninh Bình và huyện Hoa Lư, thành lập phường thuộc thị xã Ninh Bình; thành lập thị trấn huyện lỵ huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình. [2020-03-11]
Tỉnh Ninh Thuận-慶和省
(原始内容存档于2021-02-07). Quyết định 85-CP năm 1979 về việc chia huyện Khánh Ninh thuộc tỉnh Phú Khánh thành hai huyện lấy tên là huyện Ninh Hòa và huyện Vạn Ninh do Hội đồng
Tỉnh Ninh Thuận-洞海市
Nghị định 34/1998/NĐ-CP về việc thành lập xã Thuận Đức thị xã Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình. [2020-03-31]. (原始内容存档于2020-12-18). Nghị định 07/2004/NĐ-CP về
Tỉnh Ninh Thuận-越南行政区划
tỉnh)和5個中央直轄市(thành phố trực thuộc trung ương/城庯直屬中央)。二級行政區包括省下轄的縣(huyện)、省轄市(thành phố thuộc tỉnh/城庯屬省)、市社(thị xã)。直轄市下轄郡(quận)、市轄市(thành phố thuộc
Tỉnh Ninh Thuận-西寧市 (越南)
thành lập các phường Ninh Sơn, Ninh Thạnh thuộc thị xã Tây Ninh và thành lập thành phố Tây Ninh thuộc tỉnh Tây Ninh do Chính phủ ban hành. [2020-02-27]. (原始内容存档于2021-03-19)
Tỉnh Ninh Thuận-寧海縣 (越南)
春海社(Xã Xuân Hải) Nghị định 84/2005/NĐ-CP về việc thành lập xã thuộc huyện Ninh Hải và thành lập huyện Thuận Bắc, tỉnh Nỉnh Thuận. [2020-04-29]. (原始内容存档于2021-02-08)
Tỉnh Ninh Thuận-南定省
Hải Hậu thuộc tỉnh Nam Hà và hợp nhất huyện Trực Ninh và huyện Nam Trực thuộc tỉnh Nam hà thành một huyện lấy tên là huyện Nam Ninh do Hội đồng Chính phủ
Tỉnh Ninh Thuận-三疊市
trưởng Bộ Nội vụ ban hành. [2020-03-11]. (原始内容存档于2020-01-16). Quyết định 15-BT năm 1974 thành lập thị trấn Tam- điệp trực thuộc tỉnh Ninh Bình và giải
Tỉnh Ninh Thuận-安謨縣
(原始内容存档于2020-12-18). Quyết định 200-HĐBT năm 1982 về việc mở rộng địa giới hai thị xã Hà Nam, Ninh Bình và thành lập thị xã Tam Điệp thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng
Tỉnh Ninh Thuận-華閭縣
hành chính thị xã Ninh Bình và huyện Hoa Lư, thành lập phường thuộc thị xã Ninh Bình; thành lập thị trấn huyện lỵ huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình. [2020-03-10]
Tỉnh Ninh Thuận-汪秘市
thôn Chập-khê (huyện Yên-hưng) trực thuộc thị xã Uông-bí, tỉnh Quảng-ninh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2017-10-14]. (原始内容存档于2021-10-25). Quyết định
Tỉnh Ninh Thuận-順北縣
Nghị định 84/2005/NĐ-CP về việc thành lập xã thuộc huyện Ninh Hải và thành lập huyện Thuận Bắc, tỉnh Nỉnh Thuận. [2020-04-29]. (原始内容存档于2021-02-08).
Tỉnh Ninh Thuận-下龍市
hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do Quốc hội ban hành. [2017-10-14]
Tỉnh Ninh Thuận-市社
Về việc thành lập thị xã Hòa Thành, thị xã Trảng Bàng và thành lập các phường, xã thuộc thị xã Hòa Thành, Thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh. vanban.chinhphu
Tỉnh Ninh Thuận-安慶縣
hành chính thị xã Ninh Bình và huyện Hoa Lư, thành lập phường thuộc thị xã Ninh Bình; thành lập thị trấn huyện lỵ huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình. [2020-03-10]
Tỉnh Ninh Thuận-顺海省
咸顺南县 Quyết định 124-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện, thị xã thuộc tỉnh Thuận Hải do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-18]
Tỉnh Ninh Thuận-芒街市
hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do Quốc hội ban hành. [2020-03-22]
Tỉnh Ninh Thuận-平辽县
Nghị Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do
Tỉnh Ninh Thuận-金山縣 (越南)
việc hợp nhất một số xã thuộc các huyện Nam Ninh, Kim Sơn và Lý Nhân, tỉnh Hà Nam Ninh và thành lập xã Nam Điền thuộc huyện Nghĩa Hưng cùng tỉnh do Bộ trưởng
Tỉnh Ninh Thuận-定立县
p xã Hữu Sả ộc huyệ Đì Lp, Hải , huyệ Sơ Động, Hà Bắc do Quốc hội ban hà. [2017-10-15]. (原始内容存档于2020-03-20). Quyế đị
Tỉnh Ninh Thuận-巴扯县
Nghị Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do
Tỉnh Ninh Thuận-潭河县
Nghị Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do
Tỉnh Ninh Thuận-週城縣 (朔莊省)
trấn Châu Thành) 安合社(Xã An Hiệp) 安宁社(Xã An Ninh) 胡得健社(Xã Hồ Đắc Kiện) 富心社(Xã Phú Tâm) 富新社(Xã Phú Tân) 善美社(Xã Thiện Mỹ) 顺和社(Xã Thuận Hòa) Bảng kê tên ấp
Tỉnh Ninh Thuận-廣安市社
tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do Quốc hội ban hành. [2017-10-15]
Tỉnh Ninh Thuận-先安县
hành. [2020-03-22]. (原始内容存档于2020-05-18). Nghị Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh
Tỉnh Ninh Thuận-海河县
dân chủ cộng hoà ban hành. [2020-03-22]. (原始内容存档于2020-05-18). Nghị Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc
Tỉnh Ninh Thuận-東潮市社
hành. [2017-10-15]. (原始内容存档于2017-09-17). Nghị Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh
Tỉnh Ninh Thuận-平福省
huyện Lộc Ninh thuộc tỉnh Sông Bé do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-09]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 112-HĐBT năm 1988 về việc phân vạch lại
Tỉnh Ninh Thuận-横蒲县
p xã Hữu Sả ộc huyệ Đì Lp, Hải , huyệ Sơ Động, Hà Bắc do Quốc hội ban hà. [2020-03-23]. (原始内容存档于2020-03-20). Quyế đị
Tỉnh Ninh Thuận-禄宁县
Thuận) Nghị định 22/2008/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã để thành lập xã thuộc các huyện Lộc Ninh, Phước Long và Bù Đăng, tỉnh Bình Phước
Tỉnh Ninh Thuận-河北省 (越南)
Nghị Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do
Tỉnh Ninh Thuận-顺成市社
Nghị định 13-CP năm 1997 về việc thành lập thị trấn huyện lỵ huyện Thuận Thanh, tỉnh Bắc Ninh. [2020-05-06]. (原始内容存档于2022-05-26). NGHỊ QUYẾT SỐ 723/NQ-UBTVQH15
Tỉnh Ninh Thuận-禿衂郡
Nghị định 05/2004/NĐ-CP về việc thành lập các quận Ninh Kiều, Bình Thuỷ, Cái Răng, Ô Môn, các huyện Phong Điền, Cờ Đỏ, Vĩnh Thạch, Thốt Nốt và các xã
Tỉnh Ninh Thuận-边求县
中国地图出版社《世界标准地名地图集》译作“边求”。 Nghị định 76/1999/NĐ-CP về việc thành lập thị trấn Bến Cầu - thị trấn huyện lỵ huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh. [2020-04-23]. (原始内容存档于2020-07-24)
Tỉnh Ninh Thuận-新边县
Tây Ninh, thành lập phường thuộc thị xã Tây Ninh và thành 1 lập xã Thạnh Bắc thuộc huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh. [2020-02-27]. (原始内容存档于2020-04-01).
Tỉnh Ninh Thuận-阮朝行政單位旗幟
Thiên phủ) 廣治省(Quảng Trị tỉnh) 廣平省(Quảng Bình tỉnh) 廣南省(Quảng Nam tỉnh) 廣義省(Quảng Ngãi tỉnh) 河內省(Hà Nội tỉnh) 諒山省(Lạng Sơn tỉnh) 北寧省(Bắc Ninh tỉnh) 山西省(Sơn
Tỉnh Ninh Thuận-直宁县
汉字写法来自法属时期汉文资料。 Nghị quyết số 460/NQ-UBTVQH14 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc thành lập thị trấn Ninh Cường thuộc huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định. [2020-03-30]
Tỉnh Ninh Thuận-富寧縣 (越南)
hành chính thị xã Tam Kỳ để thành lập huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam. [2020-05-01]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết 62/NQ-CP năm 2009 điều chỉnh địa giới
Tỉnh Ninh Thuận-府里市
(原始内容存档于2017-09-18). Quyết định 200-HĐBT năm 1982 về việc mở rộng địa giới hai thị xã Hà Nam, Ninh Bình và thành lập thị xã Tam Điệp thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng
Tỉnh Ninh Thuận-南定市
thành phố Nam Định thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-30]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 142-HĐBT năm 1985 điều chỉnh địa
Tỉnh Ninh Thuận-富国市
điều chỉnh địa giới hành chính thành lập xã, phường, thị trấn thuộc các huyện Vĩnh Thuận, Kiên Lương, Phú Quốc, Hòn Đất và thị xã Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang
Tỉnh Ninh Thuận-南河省
Hải Hậu thuộc tỉnh Nam Hà và hợp nhất huyện Trực Ninh và huyện Nam Trực thuộc tỉnh Nam hà thành một huyện lấy tên là huyện Nam Ninh do Hội đồng Chính phủ
Tỉnh Ninh Thuận-锦普市
Quyết định 185-CP về việc sáp nhập xã Tân-hải thuộc thị xã Hồng-gai và xã Thắng-lợi thuộc thị xã Cẩm-phả vào huyện Cẩm-phả, tỉnh Quảng-ninh do Hội
Tỉnh Ninh Thuận-慈山市
Từ Sơn, thành lập các phường thuộc thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh. [2020-04-04]. (原始内容存档于2020-10-01). Từ Sơn - Đô thị loại III: Tạo sức bật mới. [2020-04-04]
Tỉnh Ninh Thuận-新盛县
新平社(Xã Tân Bình) 新和社(Xã Tân Hòa) 新立社(Xã Tân Lập) 新宁社(Xã Tân Ninh) 新城社(Xã Tân Thành) 中国地图出版社《世界标准地名地图集》译作“新盛”。 Nghị định 27-CP năm 1994 về việc điều chỉnh địa
Tỉnh Ninh Thuận-廣南省
định 01/2005/NĐ-CP về việc thành lập phường, xã thuộc thị xã Tam Kỳ, điều chỉnh địa giới hành chính thị xã Tam Kỳ để thành lập huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng
Tỉnh Ninh Thuận-農山縣
NGHỊ QUYẾT SỐ 727/NQ-UBTVQH15 CỦA UBTVQH VỀ THÀNH LẬP CÁC PHƯỜNG VÀ 01 THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN NÔNG SƠN, TỈNH QUẢNG NAM. 越南国会. 2023-02-22 [2023-02-23]. (原始内容存档于2023-02-23)
Tỉnh Ninh Thuận-北江省
hành. [2020-03-23]. (原始内容存档于2020-04-12). Nghị Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh
Tỉnh Ninh Thuận-盏盘市社
Về việc thành lập thị xã Hòa Thành, thị xã Trảng Bàng và thành lập các phường, xã thuộc thị xã Hòa Thành, Thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh. [2020-02-06]
Tỉnh Ninh Thuận-??县
xã Khang-ninh và sáp nhập xóm Pác-ngoi thuộc xã Quảng-khê, huyện Chợ Rã, tỉnh Bắc-cạn vào xã Nam-mẫu cùng tỉnh do Bộ trưởng Bộ Nội Vụ ban hành. [2020-05-04]
Tỉnh Ninh Thuận-嘉遠縣
Quyết định 125-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện, thị xã thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-10]
Tỉnh Ninh Thuận-廣寧縣 (越南)
Vạn Ninh) 永宁社(Xã Vĩnh Ninh) 武宁社(Xã Võ Ninh) 春宁社(Xã Xuân Ninh) 汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị định 30/1999/NĐ-CP về việc thành lập thị xã, thị trấn thuộc huyện Tuyên
Tỉnh Ninh Thuận-水源县
hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2020-04-11]. (原始内容存档于2020-04-12). Quyết định 78-HĐBT năm 1983 về việc thành lập hai
Tỉnh Ninh Thuận-富壽省
định 133/2006/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã thuộc huyện Lâm Thao, huyện Phù Ninh để mở rộng thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. [2020-03-13]
Tỉnh Ninh Thuận-北平縣
về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã; thành lập xã, thị trấn thuộc huyện Bắc Bình, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận. [2020-04-29]. (原始内容存档于2016-11-05)
Tỉnh Ninh Thuận-永盛县 (芹苴市)
Nghị định 11/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường; thành lập phường, thị trấn thuộc các quận Ninh Kiều, Ô Môn và các huyện Phong
Tỉnh Ninh Thuận-海陽省
thành liên khu do Chủ tịch Chính phủ ban hành. [2020-03-23]. (原始内容存档于2021-12-15). Sắc lệnh số 130/SL về việc nhập huyện Thuỷ Nguyên thuộc tỉnh Kiến an
Tỉnh Ninh Thuận-洪民县
丛国胜主编《越南行政地名译名手册》译作“洪民”。 Nghị định 85/2008/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc huyện Đông Hải, huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu. [2020-04-17]
Tỉnh Ninh Thuận-週城縣 (西寧省)
huyện Châu Thành, Trảng Bàng và điều chỉnh địa giới hành chính các huyện Dương Minh Châu, Tân Châu, tỉnh Tây Ninh. [2020-04-23]. (原始内容存档于2021-12-15).
Tỉnh Ninh Thuận-北?省
Quyết định 103-NQ-TVQH năm 1965 về việc phê chuẩn việc thành lập các tỉnh Bắc Thái, Nam Hà, Hà Tây và việc sáp nhập xã An Hòa thuộc huyện Thạch Thất, tỉnh
Tỉnh Ninh Thuận-海寧省
và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do Quốc hội ban hành. [2018-01-13]. (原始内容存档于2020-03-20)
Tỉnh Ninh Thuận-鸿广区
hành. [2017-08-29]. (原始内容存档于2017-09-17). Nghị Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh
Tỉnh Ninh Thuận-山洞县
p xã Hữu Sả ộc huyệ Đì Lp, Hải , huyệ Sơ Động, Hà Bắc do Quốc hội ban hà. [2018-03-13]. (原始内容存档于2020-03-20). Quyế đị
Tỉnh Ninh Thuận-寧橋郡
thành lập các quận Ninh Kiều, Bình Thuỷ, Cái Răng, Ô Môn, các huyện Phong Điền, Cờ Đỏ, Vĩnh Thạch, Thốt Nốt và các xã, phường, thị trấn thuộc thành phố
Tỉnh Ninh Thuận-丰田县 (芹苴市)
thành lập các quận Ninh Kiều, Bình Thuỷ, Cái Răng, Ô Môn, các huyện Phong Điền, Cờ Đỏ, Vĩnh Thạch, Thốt Nốt và các xã, phường, thị trấn thuộc thành phố
Tỉnh Ninh Thuận-安丰县
Phong, huyện Quế Võ, huyện Tiên Du để mở rộng thành phố Bắc Ninh; thành lập phường Võ Cường thuộc thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. [2020-05-06]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Ninh Thuận-雲屯縣
Quyết định 17-CP năm 1979 phân vạch địa giới hành chính một số xã, thị trấn và đổi tên một số xã và thị trấn thuộc tỉnh Quảng Ninh do Hội đồng Chính phủ
Tỉnh Ninh Thuận-和荣县
Huyện Hoàng Sa thuộc tỉnh Quảng Nam-Đà Nẵng do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-02-27]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 05/HĐBT năm 1986 điều chỉnh địa
Tỉnh Ninh Thuận-恩施县 (越南)
Văn Nhuệ) 春竹社(Xã Xuân Trúc) 汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị định 05-CP năm 1996 về việc chia các huyện Tứ Lộc, Ninh Thanh, Kim Thi thuộc tỉnh Hải Hưng. [2020-02-28]
Tỉnh Ninh Thuận-桂武市社
phường Võ Cường thuộc thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. [2020-05-06]. (原始内容存档于2020-04-01). NGHỊ QUYẾT SỐ 723/NQ-UBTVQH15 CỦA UBTVQH THÀNH LẬP 2 THỊ XÃ VÀ
Tỉnh Ninh Thuận-德和縣
(原始内容存档于2022-11-17). Quyết định 128-CP năm 1979 điều chỉnh địa giới một số xã và thị trấn thuộc tỉnh Long An do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-04-22]. (原始内容存档于2019-12-30)
Tỉnh Ninh Thuận-德普市社
thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Sơn Tây, Đức Phổ, Ba Tơ và Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi. [2020-04-04]. (原始内容存档于2021-12-05). Nghị định 20/2003/NĐ-CP
Tỉnh Ninh Thuận-興安省 (越南)
huyện Tứ Lộc, Ninh Thanh, Kim Thi thuộc tỉnh Hải Hưng. [2020-02-04]. (原始内容存档于2021-02-08). Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số
Tỉnh Ninh Thuận-巴位县
万胜社(Xã Vạn Thắng) 物赖社(Xã Vật Lại) 安排社(Xã Yên Bài) Quyết định 69-NV năm 1963 về việc sát nhập thôn La-gián thuộc xã Hòa-thuận, huyện Tùng-thiện vào xã Cô-đông
Tỉnh Ninh Thuận-亭榜坊
ổ)等学校。一些来往河内市与北宁各县市的公交线路也经过亭榜,并在当地设有乘降点。 Nghị đị 01/Đ-CP về việc thà lp thị xã ừ Sơ, thà lp các phường ộc thị xã ừ Sơ, Bắc
Tỉnh Ninh Thuận-姑苏县
(原始内容存档于2020-04-01). Nghị định 83/1999/NĐ-CP về việc thành lập phường, thị trấn thuộc thị xã Uông Bí và huyện Cô Tô, tỉnh Quảng Ninh. [2020-01-05]. (原始内容存档于2019-11-29)
Tỉnh Ninh Thuận-乌门郡
漢字寫法來自《南圻六省地輿誌》。 Nghị định 05/2004/NĐ-CP về việc thành lập các quận Ninh Kiều, Bình Thuỷ, Cái Răng, Ô Môn, các huyện Phong Điền, Cờ Đỏ, Vĩnh Thạch, Thốt Nốt và các xã
Tỉnh Ninh Thuận-順化市
điều chỉnh địa giới hành chính các đơn vị hành chính cấp huyện và sắp xếp, thành lập các phường thuộc thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban Thường
Tỉnh Ninh Thuận-咸安县
các thị trấn nông trường Tân Trào, Sông Lô, tháng 10 và thành lập các xã thuộc các huyện Na Hang, Hàm Yên, Yên Sơn, Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang. [2020-05-04]
Tỉnh Ninh Thuận-山西市社
việc điều chỉnh địa giới hành chính xã Viên Sơn để thành lập phường Phú Thịnh và mở rộng phường Quang Trung thuộc thị xã Sơn Tây, tỉnh Hà Tây. [2020-02-18]
Tỉnh Ninh Thuận-普赖坊
Thu Thùy. Lộ trình xe buýt Bắc Ninh mới nhất toàn tỉnh và Bắc Ninh - Hà Nội. Tạp chí Thời Đại (Số 61 Bà Triệu, phường Hàng Bài, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
Tỉnh Ninh Thuận-蒲?县
quận, tỉnh Thủ Dầu Một. [2023-05-21]. (原始内容存档于2023-05-24). Nghị định 60/2005/NĐ-CP về việc thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Chơn Thành, Bình Long
Tỉnh Ninh Thuận-杨明珠县
huyện Châu Thành, Trảng Bàng và điều chỉnh địa giới hành chính các huyện Dương Minh Châu, Tân Châu, tỉnh Tây Ninh. [2020-04-23]. (原始内容存档于2021-12-15).
Tỉnh Ninh Thuận-永福省
thành lập thành phố Vĩnh Yên thuộc tỉnh Vĩnh Phúc. [2020-01-04]. (原始内容存档于2021-02-08). Nghị quyết số 15/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính
Tỉnh Ninh Thuận-頭頓市
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. [2020-03-30]. (原始内容存档于2021-02-08). Nghị định 212/2004/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập phường, xã thuộc
Tỉnh Ninh Thuận-德重县
Thạnh) 连合社(Xã Liên Hiệp) 宁嘉社(Xã Ninh Gia) 宁湾社(Xã Ninh Loan) 讷托下社(Xã N'Thol Hạ) 富会社(Xã Phú Hội) 耶行社(Xã Tà Hine) 耶能社(Xã Tà Năng) 新会社(Xã Tân Hội) 新城社(Xã Tân
Tỉnh Ninh Thuận-宁和市社
宁云社(Xã Ninh Vân) 宁春社(Xã Ninh Xuân) 汉字写法来自《大南一统志》维新本。 Nghị quyết 41/NQ-CP năm 2010 thành lập thị xã Ninh Hòa và phường thuộc thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa
Tỉnh Ninh Thuận-河南宁省
Ninh Bình và thành lập thị xã Tam Điệp thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2017-09-02]. (原始内容存档于2017-09-19). Quyết định 5-HĐBT năm
Tỉnh Ninh Thuận-河東郡 (越南)
Quyết định 103-NQ-TVQH năm 1965 về việc phê chuẩn việc thành lập các tỉnh Bắc Thái, Nam Hà, Hà Tây và việc sáp nhập xã An Hòa thuộc huyện Thạch Thất, tỉnh
Tỉnh Ninh Thuận-谅山市
(原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 145-HĐBT năm 1986 về việc điều chỉnh địa giới hành chính của huyện Cao Lộc và thị xã Lạng Sơn thuộc tỉnh Lạng Sơn do Hội đồng Bộ
Tỉnh Ninh Thuận-三岐市
định 01/2005/NĐ-CP về việc thành lập phường, xã thuộc thị xã Tam Kỳ, điều chỉnh địa giới hành chính thị xã Tam Kỳ để thành lập huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng
Tỉnh Ninh Thuận-建安郡 (越南)
Văn Đẩu) 漢字寫法見於法屬時期漢文資料。 Nghị Quyết về việc hợp nhất thành phố Hải Phòng và tỉnh Kiến An, hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành
Tỉnh Ninh Thuận-芹苴市
chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-03-14]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị định 05/2004/NĐ-CP về việc thành lập các quận Ninh
Tỉnh Ninh Thuận-夷灵县
Linh thuộc huyện Di Linh, thị trấn Đồng Nai thuộc huyện Cát Tiên và đổi tên thị trấn Đồng Nai thành thị trấn Cát Tiên thuộc huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
Tỉnh Ninh Thuận-涂山郡
Phòng và tỉnh Kiến An, hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2020-04-12]. (原始内容存档于2020-04-12). Quyết định 27-CP năm 1963 về
Tỉnh Ninh Thuận-建瑞县
(原始内容存档于2020-05-18). Nghị Quyết về việc hợp nhất thành phố Hải Phòng và tỉnh Kiến An, hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2020-04-11]. (原始内容存档于2020-04-12)
Tỉnh Ninh Thuận-安阳县 (越南)
Phòng và tỉnh Kiến An, hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2020-04-10]. (原始内容存档于2020-04-12). Quyết định 67-CP năm 1966 về
Tỉnh Ninh Thuận-富庆省
85-CP năm 1979 về việc chia huyện Khánh Ninh thuộc tỉnh Phú Khánh thành hai huyện lấy tên là huyện Ninh Hòa và huyện Vạn Ninh do Hội đồng Chính phủ ban
Tỉnh Ninh Thuận-安沛市
định 05/2002/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Yên Bái thuộc tỉnh Yên Bái. [2020-03-09]. (原始内容存档于2021-02-08). Nghị định 87/2008/NĐ-CP về việc điều chỉnh
Tỉnh Ninh Thuận-浮溪坊
(原始内容存档于2023-11-22). NGHỊ QUYẾT VỀ VIỆC THÀNH LẬP CÁC PHƯỜNG THUỘC THỊ XÃ TỪ SƠN, TỈNH BẮC NINH. THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. 2021-01-12 [2023-11-21]. (原始内容存档于2023-12-01)
Tỉnh Ninh Thuận-安老县 (海防市)
Kiến An, hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2020-04-11]. (原始内容存档于2020-04-12). Quyết định 72-CP năm 1980 điều chỉnh địa
Tỉnh Ninh Thuận-平水郡
漢字寫法來自《皇越一統輿地志》。 Nghị định 05/2004/NĐ-CP về việc thành lập các quận Ninh Kiều, Bình Thuỷ, Cái Răng, Ô Môn, các huyện Phong Điền, Cờ Đỏ, Vĩnh Thạch, Thốt Nốt và các xã
Tỉnh Ninh Thuận-三平县
nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Cửu Long do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-04-22]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 98-HĐBT năm
Tỉnh Ninh Thuận-吉仙县
Ngãi) 仙皇社(Xã Tiên Hoàng) 丛国胜《越南行政地名译名手册》译作“吉仙”。 Nghị quyết 493/NQ-UBTVQH14 năm 2018 về thành lập thị trấn Phước Cát thuộc huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng do
Tỉnh Ninh Thuận-海防市
nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2017-09-21]. (原始内容存档于2020-04-12). Quyết định 27-CP năm 1963 về việc thành lập xã Đồ Sơn thuộc
Tỉnh Ninh Thuận-扶宁县
扶宁县(越南语:Huyện Phù Ninh/縣扶寧)是越南富寿省下辖的一个县。 扶宁县东北接宣光省山阳县和永福省立石县;北接端雄县;西接富寿市社和青波县;西南接临洮县;南接越池市。 2019年12月17日,永富社、平步社和紫驼社合并为平富社。 扶宁县下辖1市镇16社,县莅峰州市镇。 峰州市镇(Thị trấn Phong
Tỉnh Ninh Thuận-富良縣
về việc điều chỉnh mở rộng địa giới hành chính thành phố Thái Nguyên và thành lập 02 phường thuộc thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. [2020-03-30]
Tỉnh Ninh Thuận-北太省
Quyết định 103-NQ-TVQH năm 1965 về việc phê chuẩn việc thành lập các tỉnh Bắc Thái, Nam Hà, Hà Tây và việc sáp nhập xã An Hòa thuộc huyện Thạch Thất, tỉnh
Tỉnh Ninh Thuận-朔山縣
ban hành. [2020-04-16]. (原始内容存档于2020-04-05). Quyết định 178-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Vĩnh Phú do
Tỉnh Ninh Thuận-芹蒢县
trực thuộc, điều chỉnh địa giới hành chính phường thuộc quận Tân Bình, thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Bình Chánh, Cần Giờ và Hóc Môn, thành phố
Tỉnh Ninh Thuận-永靈縣
(原始内容存档于2020-05-18). Quyết định 62-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Bình Trị Thiên do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2017-09-21]
Tỉnh Ninh Thuận-建安省
việc hợp nhất thành phố Hải Phòng và tỉnh Kiến An, hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2018-04-13]. (原始内容存档于2020-04-12).
Tỉnh Ninh Thuận-河西省 (越南)
các tỉnh Bắc Thái, Nam Hà, Hà Tây và việc sáp nhập xã An Hòa thuộc huyện Thạch Thất, tỉnh Sơn Tây (cũ) vào xã Tiến Xuân thuộc huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa
Tỉnh Ninh Thuận-越池市
huyện Phù Ninh để mở rộng thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. [2020-03-07]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết số 14/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới
Tỉnh Ninh Thuận-红旗县
Thạnh) 中国地图出版社《世界标准地名地图集》音译作“格多”。 Nghị định 05/2004/NĐ-CP về việc thành lập các quận Ninh Kiều, Bình Thuỷ, Cái Răng, Ô Môn, các huyện Phong Điền, Cờ
Tỉnh Ninh Thuận-安山县
quyết 1262/NQ-UBTVQH14 năm 2021 về điều chỉnh địa giới hành chính cấp huyện, cấp xã và thành lập thị trấn thuộc tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban Thường vụ Quốc
Tỉnh Ninh Thuận-麊泠縣
(原始内容存档于2020-04-05). Quyết định 178-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Vĩnh Phú do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-04-15]
Tỉnh Ninh Thuận-宁平广播电视台
宁平广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Ninh Bình/臺發聲傳形寧平),简称NBTV,是一家位於越南宁平省宁平市的廣播電視播出機構,以宁平省為主要播出地區,也是越共宁平省委(越南语:Tỉnh ủy Ninh Bình)、宁平省人民委员会的喉舌。
Tỉnh Ninh Thuận-富平县 (越南)
My) 雅弄社(Xã Nhã Lộng) 新德社(Xã Tân Đức) 新和社(Xã Tân Hòa) 新庆社(Xã Tân Khánh) 新金社(Xã Tân Kim) 新城社(Xã Tân Thành) 清宁社(Xã Thanh Ninh) 上亭社(Xã Thượng Đình) 郁岐社(Xã Úc
Tỉnh Ninh Thuận-奇英市社
Ninh) 汉字写法来自《大南一统志》维新本。 Nghị quyết 903/NQ-UBTVQH13 năm 2015 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Kỳ Anh để thành lập thị xã Kỳ Anh và 06 phường thuộc
Tỉnh Ninh Thuận-安定縣 (越南)
(原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết 1260/NQ-UBTVQH14 năm 2021 về thành lập thị trấn Quý Lộc và thị trấn Yên Lâm thuộc huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban Thường
Tỉnh Ninh Thuận-新珠县
huyện Châu Thành, Trảng Bàng và điều chỉnh địa giới hành chính các huyện Dương Minh Châu, Tân Châu, tỉnh Tây Ninh. [2020-04-23]. (原始内容存档于2021-12-15).
Tỉnh Ninh Thuận-龙湖县
định 44-HĐBT năm 1986 điều chỉnh địa giới hành chính thị xã Vĩnh Long, huyện Long Hồ và Mang Thít thuộc tỉnh Vĩnh Long do Hội đồng Bộ trưởng ban hành.
Tỉnh Ninh Thuận-梂棋县
中国地图出版社《世界标准地名地图集》译作“苟格”。 Nghị định 13/1998/NĐ-CP về thành lập một số xã thuộc các huyện Châu thành, Trà Cú, Tiểu Cần, Cầu Ngang, Cầu Kè và Càng Long, tỉnh Trà Vinh. [2020-04-21]
Tỉnh Ninh Thuận-仙游县 (越南)
嗣德本《大南一统志·北宁省上·建置沿革》 Nghị định 68/1999/NĐ-CP về việc chia huyện Tiên Sơn, Gia Lương để tái lập các huyện Tiên Du, Tiên Sơn, Gia Bình và Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh. [2017-10-02]
Tỉnh Ninh Thuận-和城市社
Hòa Thành, thị xã Trảng Bàng và thành lập các phường, xã thuộc thị xã Hòa Thành, Thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh. [2020-02-06]. (原始内容存档于2020-12-18).
Tỉnh Ninh Thuận-芽莊市
(原始内容存档于2020-04-15). Nghị định 98/1998/NĐ-CP về việc thành lập phường Phước Long thuộc thành phố Nha Trang và xã Ninh Sơn thuộc huyện Ninh Hoà, tỉnh Khánh Hoà. [2020-04-05]
Tỉnh Ninh Thuận-越南共和國軍軍訓總局
Dục Mỹ thuộc quận Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa. Gồm có các Quân trường: Trung tâm Huấn luyện Quốc gia Lam Sơn, Trung tâm Huấn luyện Biệt động quân và Trường
Tỉnh Ninh Thuận-永保县
Vĩnh Long) 永丰社(Xã Vĩnh Phong) 永进社(Xã Vĩnh Tiến) 汉字写法见于《同庆地舆志》。 Nghị Quyết về việc hợp nhất thành phố Hải Phòng và tỉnh Kiến An, hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và
Tỉnh Ninh Thuận-布当县
22/2008/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã để thành lập xã thuộc các huyện Lộc Ninh, Phước Long và Bù Đăng, tỉnh Bình Phước. [2020-04-24]. (原始内容存档于2020-02-17)
Tỉnh Ninh Thuận-友誼口岸
việc thành lập Trung tâm Quản lý cửa khẩu trực thuộc Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn (PDF). ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN. [2020-03-29]
Tỉnh Ninh Thuận-荆门市社
quyết 768/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về thành lập thị xã Kinh Môn và các phường, xã thuộc thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
Tỉnh Ninh Thuận-先朗县
Toàn Thắng) 自强社(Xã Tự Cường) 荣光社(Xã Vinh Quang) 汉字写法见于法属时期汉文资料。 Nghị Quyết về việc hợp nhất thành phố Hải Phòng và tỉnh Kiến An, hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và
Tỉnh Ninh Thuận-三农县 (同塔省)
trấn Tràm Chim) 安和社(Xã An Hòa) 安隆社(Xã An Long) 和平社(Xã Hòa Bình) 富强社(Xã Phú Cường) 富德社(Xã Phú Đức) 富协社(Xã Phú Hiệp) 富宁社(Xã Phú Ninh) 富城A社(Xã Phú Thành A)
Tỉnh Ninh Thuận-文关县
Quyết định 177-CP năm 1964 về việc điều chỉnh địa giới của một số huyện thuộc các tỉnh Lạng-sơn, Yên-bái và Thanh-hoá do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-05-05]
Tỉnh Ninh Thuận-宜山市社
Nghị quyết số 933/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc thành lập thị xã Nghi Sơn và các phường thuộc thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa.
Tỉnh Ninh Thuận-永祥县
Chính) 云春社(Xã Vân Xuân) 越春社(Xã Việt Xuân) 永宁社(Xã Vĩnh Ninh) 永山社(Xã Vĩnh Sơn) 永盛社(Xã Vĩnh Thịnh) 膴胎社(Xã Vũ Di) 安平社(Xã Yên Bình) 安立社(Xã Yên Lập) 汉字写法来自《大南一统志》嗣德本。
Tỉnh Ninh Thuận-廣平省
Quyết định 103-HĐBT năm 1985 điều chỉnh địa giới huyện Lệ Ninh và thị xã Đồng Hới thuộc tỉnh Bình Trị Thiên do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-21]. (原始内容存档于2020-03-21)
Tỉnh Ninh Thuận-廣安省
thành Liên khu Việt bắc do Chủ tịch Chính phủ ban hành. [2020-03-23]. (原始内容存档于2021-12-15). Sắc lệnh số 130/SL về việc nhập huyện Thuỷ Nguyên thuộc tỉnh
Tỉnh Ninh Thuận-越安市社
tỉnh Bắc Giang do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-02-25]. (原始内容存档于2020-02-03). Nghị quyết 938/NQ-UBTVQH15 2023 thành lập thị xã Việt Yên tỉnh
Tỉnh Ninh Thuận-春长县
汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị định 137/2003/NĐ-CP về việc thành lập thị trấn thuộc các huyện Nam Trực, Xuân Trường, Mỹ Lộc và Giao Thủy, tỉnh Nam Định. [2020-05-06]. (原始内容存档于2016-05-03)
Tỉnh Ninh Thuận-广宁省传媒中心
广宁省传媒中心(越南语:Trung tâm truyền thông tỉnh Quảng Ninh/中心傳通省廣寧),是一家位於越南广宁省下龙市的機構,為省級媒體中心,統一運營广宁省域範圍內的報紙、廣播、電視、新闻網站以及新媒體。该中心成立于2019年1月1日,由原来的广宁报社、广宁广播电视台、广
Tỉnh Ninh Thuận-快州县
Nghị định 60/1999/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính và chia các huyện Mỹ Văn và Châu Giang, tỉnh Hưng Yên. [2020-05-06]. (原始内容存档于2021-02-08).
Tỉnh Ninh Thuận-諒山省
Việt Nam. [2023-10-08]. (原始内容存档于2024-03-03) (越南语). Sắc lệnh số 48/SL về việc sát nhập huyện Lộc bình thuộc tỉnh Hải ninh vào tỉnh Lạng sơn do Chủ tịch
Tỉnh Ninh Thuận-山阳县 (越南)
Thành) 抗日社(Xã Kháng Nhật) 良善社(Xã Lương Thiện) 明清社(Xã Minh Thanh) 苧莱社(Xã Ninh Lai) 富良社(Xã Phú Lương) 福应社(Xã Phúc Ứng) 决胜社(Xã Quyết Thắng) 山南社(Xã Sơn Nam)
Tỉnh Ninh Thuận-嘉林縣
132/2003/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập các quận Long Biên, Hoàng Mai, thành lập các phường trực thuộc quận Long Biên, quận Hoàng
Tỉnh Ninh Thuận-河內市
giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2020-03-12]
Tỉnh Ninh Thuận-海后县
海宁社(Xã Hải Ninh) 海丰社(Xã Hải Phong) 海富社(Xã Hải Phú) 海福社(Xã Hải Phúc) 海芳社(Xã Hải Phương) 海光社(Xã Hải Quang) 海山社(Xã Hải Sơn) 海新社(Xã Hải Tân) 海西社(Xã Hải Tây) 海清社(Xã
Tỉnh Ninh Thuận-高平省
Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. [2017-09-02]. (原始内容存档于2020-04-01) (越南语). Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng sơn. Địa chí tỉnh Lạng
Tỉnh Ninh Thuận-富安广播电视台
富安广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Phú Yên/臺發聲傳形富安),简称PTP,是一家位於越南富安省绥和市的廣播電視播出機構,以富安省為主要播出地區,也是越共富安省委(越南语:Tỉnh ủy Phú Yên)、富安省人民委员会的喉舌。
Tỉnh Ninh Thuận-奠边广播电视台
Phát thanh - Truyền hình Điện Biên/臺發聲傳形奠邊),简称ĐTV,是一家位於越南奠边省奠边府市的廣播電視播出機構,也是越共奠边省委(越南语:Tỉnh ủy Điện Biên)、奠边省人民委员会的喉舌。 奠边广播电视台的前身是莱州广播电台(Đài Phát thanh
Tỉnh Ninh Thuận-平阳广播电视台 (越南)
平阳广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Bình Dương/臺發聲傳形平陽),简称BTV,是一家位於越南平阳省土龙木市的廣播電視播出機構,以平阳省為主要播出地區,也是越共平阳省委(越南语:Tỉnh ủy Bình Dương)、平阳省人民委员会的喉舌。設立於1977年。
Tỉnh Ninh Thuận-承天順化廣播電視台
Phát thanh - Truyền hình Thừa Thiên Huế/臺發聲傳形承天化,Thua Thien Hue Radio - Television),简称TRT,是一家位於越南承天顺化省顺化市的廣播電視播出機構,以承天顺化省為主要播出地區,该台也是越共承天顺化省委(越南语:Tỉnh ủy
Tỉnh Ninh Thuận-兴安广播电视台 (越南)
11.016. [失效連結] Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. [2020-02-04]. (原始内容存档于2017-08-30)
Tỉnh Ninh Thuận-河南广播电视台 (越南)
河南广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Hà Nam/臺發聲傳形河南),简称THHN,是一家位於越南河南省府里市的廣播電視播出機構,以河南省為主要播出地區,也是越共河南省委(越南语:Tỉnh ủy Hà Nam)、河南省人民委员会的喉舌。
Tỉnh Ninh Thuận-胡志明市
định 130/2003/NĐ-CP về việc thành lập các quận Bình Tân, Tân Phú và các phường trực thuộc, điều chỉnh địa giới hành chính phường thuộc quận Tân Bình, thành
Tỉnh Ninh Thuận-太原广播电视台 (越南)
Phát thanh - Truyền hình Thái Nguyên/臺發聲傳形太原),是一家位於越南太原省太原市的廣播電視播出機構,也是越共太原省委(越南语:Tỉnh ủy Thái Nguyên)、太原省人民委员会的喉舌。 太原省广播电视台肇始于1956年成立的太原广播电台(Đài Truyền
Tỉnh Ninh Thuận-2021年東南亞運動會
(原始内容存档于2022-03-23). Thanh Xuân. BTC cuộc thi linh vật SEA Games 31 tại Việt Nam ẩn bài, rút hình ảnh để ...chỉnh sửa. An Ninh Thủ Đô. 2019-11-13 [2020-07-18]
Tỉnh Ninh Thuận-阮朝寶璽
thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh Nguyễn Văn Cao; Phó Chủ tịch UBND tỉnh Nguyễn Dung. Các hiện vật nói trên được Bảo tàng lịch sử Quốc gia cho Bảo tàng Cổ
Tỉnh Ninh Thuận-笔塔寺
21°03′39″N 106°01′20″E / 21.06083°N 106.0222°E / 21.06083; 106.0222 宁福寺(越南語:Ninh Phúc tự),俗称笔塔寺(Chùa Bút Tháp),越南的佛教寺庙,位于北宁省顺成市社亭祖社,始建于13世纪。
Tỉnh Ninh Thuận-越南城市列表
越南共有5個中央直轄市(越南语:thành phố trực thuộc Trung ương/城庯直屬中央)。 截止2024年3月19日,越南共有84個省轄市(越南语:thành phố thuộc tỉnh/城庯屬省)和1个直辖市辖市(越南语:thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung
Tỉnh Ninh Thuận-河內都市鐵路
(原始内容存档于2017-12-22). Ngân Tuyền. Tuyến đường sắt đô thị 2 tỷ USD Yên Viên - Ngọc Hồi vẫn giậm chân tại chỗ. Báo An ninh Thủ đô. 2018-06-21 [2018-08-31]
Tỉnh Ninh Thuận-顺化皇城
養心院(Viện Dưỡng Tâm),位於坤泰殿前庭東側,院側為清暇書樓,樓北為淡然書舍,均於成泰年間拆除。 順徽院(Viện Thuận Huy),位於坤泰殿前庭西側,是后宫「六院」(Lục Viện)的首院。 靜觀院(Viện Tịnh Quán),位於高明中正殿東軒,北為澄光榭,榭北為内御河。
Tỉnh Ninh Thuận-河內都市鐵路2A號線
Văn Khải. Quyết định 108/1998/QĐ-TTg phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung Thủ đô Hà Nội đến năm 2020. Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật. Hà Nội: Bộ Tư
Tỉnh Ninh Thuận-2023年越南多乐省警察局袭击案
Thanh Niên. 2023-06-12 [2023-06-12]. (原始内容存档于2023-06-12) (越南语). Đắk Lắk: Thêm một đối tượng ra tự thú, an ninh trật tự toàn tỉnh trở lại bình thường [Dak
Tỉnh Ninh Thuận-人民公安電視台
phát triển truyền hình Công an nhân dân (PDF). Báo điện tử chính phủ. [2011-12-07]. (原始内容存档 (PDF)于2016-10-11). Thành lập kênh truyền hình Công an Nhân dân
Tỉnh Ninh Thuận-越南电视和大众媒体
(原始内容存档于2022-09-12). Danh mục kênh chương trình truyền hình nước ngoài đã được cấp giấy phép biên tập biên dịch (Tính đến hết ngày 31/12/2021). [2022-09-12]
Tỉnh Ninh Thuận-越南之聲
207 (中文(中国大陆)). [失效連結] Số: 37 /2017/TT-BTTTT. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH VĨNH LONG. 2017年 [2023-11-16]. (原始内容存档于2023-11-27) (越南语). VOV5 [1] (页面存档备份,存于互联网档案馆)
Tỉnh Ninh Thuận-越南劳动党南方局
越南人民军副总参谋长兼南方人民解放武装力量司令员 陈渡(Trần Độ)少将 - 南方人民解放武装力量副政委 南方局安全委员会(越南语:Ban An ninh)负责南方解放区的公安工作。潘文當(Phan Văn Đáng)为主任,高登佔(Cao Đăng Chiếm)为副主任,黃越勝(Huỳnh Việt Thắng)为委员。1968-1974年范太平(Phạm
Tỉnh Ninh Thuận-胡志明市人民之声
Sài Gòn giải phóng... (页面存档备份,存于互联网档案馆) BÁO NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐIỆN TỬ - TIẾNG NÓI CỦA LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG TPHCM KỶ NIỆM 50 NĂM THÀNH LẬP ĐÀI PHÁT THANH GIẢI
Tỉnh Ninh Thuận-河内广播电视台
河内广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Hà Nội/臺發聲傳形河內),是一家位於越南河内市的廣播電視播出機構,也是越共河内市委(越南语:Thành ủy Hà Nội)、河内市人民委员会(越南语:Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)的喉舌。 河内广播电视台的前身河内广播电台(Đài
Tỉnh Ninh Thuận-阮福映
ận_Bắc_Ninh_(1884)#Thành_Bắc_Ninh),朝廷直轄地的順化、乂安(越南语:Thành Nghệ An)、清化(越南语:Hạc thành)、廣義(越南语:Thành cổ Quảng Ngãi)、慶和、平定(越南语:Thành Bình Định),以及嘉定城轄下的永隆(越南语:Thành
Tỉnh Ninh Thuận-越南国家电视台
越南電視台(越南语:Đài Truyền hình Việt Nam/臺傳形越南,越南文缩写THVN;英語:Vietnam Television;英文縮寫VTV)是越南的國家电视台,故中文俗稱越南国家电视台。該電視台由越南政府直接领导,其任务是“宣传党的观点、政府的政策和法律”。
Tỉnh Ninh Thuận-越南
各縣分為社、市鎮;各省直轄市、市社分為坊、社;各郡分為坊。 越南國會的第十次會議將全國區分為58個省(越南语:Tỉnh/省?)及5個直轄市(越南语:Thành phố trực thuộc trung ương/城庯直屬中央?)。其中,首都河内是全国的政治、文化中心,胡志明市是全国最大的港口城市
Tỉnh Ninh Thuận-越南共和国
(原始内容存档于2005-03-22). Hà Đình Nguyên. 'Đây là Đài Truyền hình Sài Gòn giải phóng...'. Thanh Niên (Ho Chi Minh City: Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam). 2005-04-28
Tỉnh Ninh Thuận-胡志明市电视台
胡志明市电视台(越南语:Đài Truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh/臺傳形城庯胡志明)是胡志明市人民委员会持有的一家电视台。追溯到该台于1966年开播第九套节目,该机构是越南历史上第一家也是历史最悠久的电视台。 胡志明市电视台的原名是西贡解放电视台,于1975年5月1
Tỉnh Ninh Thuận-越南通訊社
越南通訊社(越南语:Thông tấn xã Việt Nam/通訊社越南?;英语:Vietnam News Agency,缩写VNA),簡稱越通社,是越南國家通訊社,始建於1945年9月2日。越通社是越南官方消息來源,負責對外發佈越南黨和政府的訊息和文件。 在越南南方共和國,越南南方民族解放陣線的喉舌是解放通讯社(越南語:Thông
Tỉnh Ninh Thuận-越南县级以上行政区列表
637平方公里 乂安省 Tỉnh Nghệ An 榮市 2,913,600 16,487平方公里 寧平省 Tỉnh Ninh Bình 寧平市 891,800 1,382平方公里 寧順省 Tỉnh Ninh Thuận 潘郎-塔占市 531,700 3,360平方公里 富壽省 Tỉnh Phú Thọ 越池市