国家 / 越南 / Tỉnh Ninh Bình
您可以发布与此页面主题和/或该地区相关的文章:
越南 - Tỉnh Ninh Bình -信息和促销平台.
将内容与您的网站免费链接.
城市 Tỉnh Ninh Bình:
Tỉnh Ninh Bình
Tỉnh Ninh Bình-三疊市
nông trường Bình-minh trực thuộc huyện Kim-sơn, tỉnh Ninh-Bình do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành. [2020-03-11]. (原始内容存档于2020-01-16). Quyết định 15-BT năm
Tỉnh Ninh Bình-寧平市
định 16/2004/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính mở rộng thị xã Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình. [2020-03-11]. (原始内容存档于2021-02-08). Nghị định 58/2005/NĐ-CP
Tỉnh Ninh Bình-寧平省
寧平省(越南语:Tỉnh Ninh Bình/省寧平)是越南紅河三角洲的一个省,省莅宁平市。 宁平省西接清化省,北接和平省和河南省,东接南定省,南临南中国海。 1948年1月25日,越南政府将各战区合并为联区,战区抗战委员会改组为联区抗战兼行政委员会。第二战区、第三战区和第十一战区合并为第三联区,设
Tỉnh Ninh Bình-金山縣 (越南)
thành lập và đổi tên một số thị trấn của các huyện Bình Lục, Lý Nhân, Nghĩa Hưng và Kim Sơn thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành Quyết định
Tỉnh Ninh Bình-安慶縣
Khánh, tỉnh Ninh Bình. [2020-03-10]. (原始内容存档于2021-02-08). Nghị quyết số 23/NQ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính để mở rộng thị trấn Yên Ninh thuộc
Tỉnh Ninh Bình-華閭縣
chính thị xã Ninh Bình và huyện Hoa Lư, thành lập phường thuộc thị xã Ninh Bình; thành lập thị trấn huyện lỵ huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình. [2020-03-10]
Tỉnh Ninh Bình-安謨縣
Nam, Ninh Bình và thành lập thị xã Tam Điệp thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-11]. (原始内容存档于2017-09-19). Quyết định 2-HĐBT
Tỉnh Ninh Bình-宁平广播电视台
宁平广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Ninh Bình/臺發聲傳形寧平),简称NBTV,是一家位於越南宁平省宁平市的廣播電視播出機構,以宁平省為主要播出地區,也是越共宁平省委(越南语:Tỉnh ủy Ninh Bình)、宁平省人民委员会的喉舌。
Tỉnh Ninh Bình-丁进勇
Chỉ định ông Đinh Tiến Dũng làm bí thư Tỉnh ủy Ninh Bình. [2021-10-15]. (原始内容存档于2013-06-09). Đồng chí Đinh Tiến Dũng được bầu làm Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Ninh
Tỉnh Ninh Bình-越南行政区划
永福省(Tỉnh Vĩnh Phúc/省永福) - 永安市(Thành phố Vĩnh Yên/城庯永安) 北寧省(Tỉnh Bắc Ninh/省北寧) - 北寧市(Thành phố Bắc Ninh/城庯北寧) 太平省(Tỉnh Thái Bình/省太平) - 太平市(Thành phố Thái
Tỉnh Ninh Bình-阮氏清
宁平省团委书记、青年联合会主席,第十一届越共中央候补委员、越共宁平省委(越南语:Tỉnh ủy Ninh Bình)常委、民运部部长;安庆县委书记等职务。 2013年8月5日,阮氏清接替赴公安部任职的裴文南(越南语:Bùi Văn Nam)出任越共宁平省委书记;并在2015年的省党代会上连任宁平省
Tỉnh Ninh Bình-阮氏秋河
选第十二届越南妇联主席。2020年4月,阮氏秋河回到家乡宁平省,接替转任越南共产党中央组织部副部长的阮氏清出任越共宁平省委(越南语:Tỉnh ủy Ninh Bình)书记。 2023年3月15日,阮氏秋河不再担任越共宁平省委书记,接替黎进珠(越南语:Lê Tiến Châu)出任越南祖国阵线中央委员会副主席、秘书长。
Tỉnh Ninh Bình-平辽县
Nghị Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do Quốc
Tỉnh Ninh Bình-北寧省
北寧省(越南语:Tỉnh Bắc Ninh/省北寧)是越南紅河三角洲的一個省,省莅北宁市。 北宁省和北江省属于越南传统分区的京北(Kinh Bắc),是越南非物质文化遗产——官賀的发源地。省内有数处越南佛教名寺及民间信仰重地,包括李八帝庙、桑寺、佛跡寺(越南语:Chùa Phật Tích)、笔塔寺、主库祠(越南语:Đền
Tỉnh Ninh Bình-嘉遠縣
chỉnh địa giới hành chính một số xã, thị trấn thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng bộ trưởng ban hành. [2020-03-10]. (原始内容存档于2020-10-30). Nghị quyết về
Tỉnh Ninh Bình-嘉平縣
tái lập các huyện Tiên Du, Tiên Sơn, Gia Bình và Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh. [2020-09-11]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị định 37/2002/NĐ-CP về việc thành lập
Tỉnh Ninh Bình-儒關縣
hành chính xã để mở rộng thị trấn Nho Quan thuộc huyện Nho Quan và thị trấn Me thuộc huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình. [2020-03-10]. (原始内容存档于2020-04-01).
Tỉnh Ninh Bình-西寧市 (越南)
thành lập các phường Ninh Sơn, Ninh Thạnh thuộc thị xã Tây Ninh và thành lập thành phố Tây Ninh thuộc tỉnh Tây Ninh do Chính phủ ban hành. [2020-02-27]. (原始内容存档于2021-03-19)
Tỉnh Ninh Bình-定立县
giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2020-02-24]
Tỉnh Ninh Bình-北寧市 (越南)
(原始内容存档于2017-08-30). Nghị định 37/2002/NĐ-CP về việc thành lập phường Suối Hoa, thị xã Bắc Ninh và thị trấn Gia Bình, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh. [2020-02-25].
Tỉnh Ninh Bình-平福省
祿寧縣(Huyện Lộc Ninh) 富盈县(Huyện Phú Riềng) 平福省经济以林業為主。 Quyết định 55-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh sông Bé do Hội
Tỉnh Ninh Bình-週城縣 (西寧省)
việc thành lập xã thuộc các huyện Châu Thành, Trảng Bàng và điều chỉnh địa giới hành chính các huyện Dương Minh Châu, Tân Châu, tỉnh Tây Ninh. [2020-04-23]
Tỉnh Ninh Bình-洞海市
việc thành lập thành phố Đồng Hới thuộc tỉnh Quảng Bình. [2020-03-31]. (原始内容存档于2021-11-17). Quyết định 1270/QĐ-TTg năm 2014 công nhận thành phố Đồng
Tỉnh Ninh Bình-阮朝行政單位旗幟
Trị tỉnh) 廣平省(Quảng Bình tỉnh) 廣南省(Quảng Nam tỉnh) 廣義省(Quảng Ngãi tỉnh) 河內省(Hà Nội tỉnh) 諒山省(Lạng Sơn tỉnh) 北寧省(Bắc Ninh tỉnh) 山西省(Sơn Tây tỉnh) 海陽省(Hải
Tỉnh Ninh Bình-廣寧省
廣寧省(越南语:Tỉnh Quảng Ninh/省廣寧)是越南東北部的一个省,省莅下龙市。广宁省是越南全国省级竞争力指数排行第一的省份。 广宁省東臨北部灣、西與海陽省、北江省、諒山省相鄰,北接中國廣西壯族自治區。广宁省西部的河流大多屬红河水系,而中部、东部则以独流入海的水系为主,其中也包括流经越、中两国边界的北仑河。
Tỉnh Ninh Bình-新盛县
新平社(Xã Tân Bình) 新和社(Xã Tân Hòa) 新立社(Xã Tân Lập) 新宁社(Xã Tân Ninh) 新城社(Xã Tân Thành) 中国地图出版社《世界标准地名地图集》译作“新盛”。 Nghị định 27-CP năm 1994 về việc điều chỉnh địa
Tỉnh Ninh Bình-巴扯县
Nghị Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do Quốc
Tỉnh Ninh Bình-新边县
chỉnh địa giới hành chính huyện Hòa Thành để mở rộng thị xã Tây Ninh, thành lập phường thuộc thị xã Tây Ninh và thành 1 lập xã Thạnh Bắc thuộc huyện Tân
Tỉnh Ninh Bình-潭河县
hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do Quốc hội ban hành. [2020-03-22]
Tỉnh Ninh Bình-慶和省
(原始内容存档于2021-02-07). Quyết định 85-CP năm 1979 về việc chia huyện Khánh Ninh thuộc tỉnh Phú Khánh thành hai huyện lấy tên là huyện Ninh Hòa và huyện Vạn Ninh do Hội đồng
Tỉnh Ninh Bình-北平縣
?楼市镇(Thị trấn Chợ Lầu) 良山市镇(Thị trấn Lương Sơn) 平安社(Xã Bình An) 平新社(Xã Bình Tân) 海宁社(Xã Hải Ninh) 和胜社(Xã Hòa Thắng) 鸿丰社(Xã Hồng Phong) 鸿泰社(Xã Hồng Thái)
Tỉnh Ninh Bình-蒲?县
về việc thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Chơn Thành, Bình Long, Lộc Ninh, Bù Đăng và Bù Đốp, tỉnh Bình Phước. [2020-02-27]. (原始内容存档于2020-10-19).
Tỉnh Ninh Bình-丁文雄
大學,不過其學校的網站不知道他在越南已經失勢的消息,還是稱呼其為「寧平省書記」。 Kỷ luật cảnh cáo ông Đinh Văn Hùng - bí thư Tỉnh ủy Ninh Bình. [2011-10-14]. (原始内容存档于2011-10-28). 越南寧平省書記參訪德明財經科技大學
Tỉnh Ninh Bình-市社
Về việc thành lập thị xã Hòa Thành, thị xã Trảng Bàng và thành lập các phường, xã thuộc thị xã Hòa Thành, Thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh. vanban.chinhphu
Tỉnh Ninh Bình-府里市
Nam, Ninh Bình và thành lập thị xã Tam Điệp thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-02-28]. (原始内容存档于2017-09-19). Nghị quyết về việc
Tỉnh Ninh Bình-南定省
tỉnh Nam Hà và hợp nhất huyện Trực Ninh và huyện Nam Trực thuộc tỉnh Nam hà thành một huyện lấy tên là huyện Nam Ninh do Hội đồng Chính phủ ban hành.
Tỉnh Ninh Bình-東潮市社
Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do Quốc hội ban hành. [2017-10-15]. (原始内容存档于2020-03-20). Quyết định 62/HĐBT năm 1986 điều chỉnh địa giới hành chính
Tỉnh Ninh Bình-三平县
三平县下辖1市镇16社,县莅三平市镇。 三平市镇(Thị trấn Tam Bình) 平宁社(Xã Bình Ninh) 厚禄社(Xã Hậu Lộc) 和合社(Xã Hòa Hiệp) 和禄社(Xã Hòa Lộc) 和盛社(Xã Hòa Thạnh) 銮美社(Xã Loan Mỹ) 隆富社(Xã Long Phú)
Tỉnh Ninh Bình-新柱县
平净社(Xã Bình Tịnh) 平贞东社(Xã Bình Trinh Đông) 德新社(Xã Đức Tân) 乐进社(Xã Lạc Tấn) 日宁社(Xã Nhựt Ninh) 圭美盛社(Xã Quê Mỹ Thạnh) 新平社(Xã Tân Bình) 新福西社(Xã Tân Phước Tây)
Tỉnh Ninh Bình-芒街市
hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do Quốc hội ban hành. [2020-03-22]
Tỉnh Ninh Bình-廣寧縣 (越南)
định 30/1999/NĐ-CP về việc thành lập thị xã, thị trấn thuộc huyện Tuyên Hoá và huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình. [2020-05-02]. (原始内容存档于2021-12-26).
Tỉnh Ninh Bình-广宁省传媒中心
广宁省传媒中心(越南语:Trung tâm truyền thông tỉnh Quảng Ninh/中心傳通省廣寧),是一家位於越南广宁省下龙市的機構,為省級媒體中心,統一運營广宁省域範圍內的報紙、廣播、電視、新闻網站以及新媒體。该中心成立于2019年1月1日,由原来的广宁报社、广宁广播电视台、广
Tỉnh Ninh Bình-下龍市
nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do Quốc hội ban hành. [2017-10-14]
Tỉnh Ninh Bình-??县
Thạnh Thủy) 平宁社(Xã Bình Ninh) 平潘社(Xã Bình Phan) 平复一社(Xã Bình Phục Nhứt) 登兴福社(Xã Đăng Hưng Phước) 和定社(Xã Hòa Định) 和净社(Xã Hòa Tịnh) 隆平田社(Xã Long Bình Điền)
Tỉnh Ninh Bình-博爱县 (越南)
福中社(Xã Phước Trung) Nghị định 65/2000/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Ninh Sơn để tái lập huyện Bác ái tỉnh Ninh Thuận. [2020-02-27]. (原始内容存档于2021-02-08)
Tỉnh Ninh Bình-河北省 (越南)
Nghị Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do Quốc
Tỉnh Ninh Bình-横蒲县
Nghị Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do Quốc
Tỉnh Ninh Bình-富平县 (越南)
My) 雅弄社(Xã Nhã Lộng) 新德社(Xã Tân Đức) 新和社(Xã Tân Hòa) 新庆社(Xã Tân Khánh) 新金社(Xã Tân Kim) 新城社(Xã Tân Thành) 清宁社(Xã Thanh Ninh) 上亭社(Xã Thượng Đình) 郁岐社(Xã Úc
Tỉnh Ninh Bình-富壽省
133/2006/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã thuộc huyện Lâm Thao, huyện Phù Ninh để mở rộng thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. [2020-03-13]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Ninh Bình-如春县
Thượng Ninh) 春平社(Xã Xuân Bình) 春和社(Xã Xuân Hòa) 汉字写法来自《大南一统志》维新本。 Nghị quyết 786/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thanh
Tỉnh Ninh Bình-禄宁县
Nghị định 22/2008/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã để thành lập xã thuộc các huyện Lộc Ninh, Phước Long và Bù Đăng, tỉnh Bình Phước. [2020-04-24]
Tỉnh Ninh Bình-??县
giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2020-05-04]
Tỉnh Ninh Bình-德重县
Nghĩa) 平盛社(Xã Bình Thạnh) 沱湾社(Xã Đà Loan) 多群社(Xã Đa Quyn) 合安社(Xã Hiệp An) 合盛社(Xã Hiệp Thạnh) 连合社(Xã Liên Hiệp) 宁嘉社(Xã Ninh Gia) 宁湾社(Xã Ninh Loan) 讷托下社(Xã
Tỉnh Ninh Bình-平陆县 (越南)
Mỹ) 安堵社(Xã An Đổ) 安老社(Xã An Lão) 安宁社(Xã An Ninh) 安内社(Xã An Nội) 平义社(Xã Bình Nghĩa) 菩提社(Xã Bồ Đề) 贝梂社(Xã Bối Cầu) 屯舍社(Xã Đồn Xá) 桐油社(Xã Đồng Du) 兴功社(Xã
Tỉnh Ninh Bình-亭榜坊
Nghị định 68/1999/NĐ-CP về việc chia huyện Tiên Sơn, Gia Lương để tái lập các huyện Tiên Du, Tiên Sơn, Gia Bình và Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh. THƯ VIỆN
Tỉnh Ninh Bình-潘郎-塔占市
Nghị định 08/2008/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường, thành lập phường thuộc thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận. [2020-03-02]
Tỉnh Ninh Bình-北?省
giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2017-09-19]
Tỉnh Ninh Bình-先安县
Nghị Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do Quốc
Tỉnh Ninh Bình-海寧省
Chính phủ Việt nam dân chủ cộng hoà ban hành. [2020-03-22]. (原始内容存档于2020-05-18). Sắc lệnh số 48/SL về việc sát nhập huyện Lộc bình thuộc tỉnh Hải ninh vào
Tỉnh Ninh Bình-布当县
22/2008/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã để thành lập xã thuộc các huyện Lộc Ninh, Phước Long và Bù Đăng, tỉnh Bình Phước. [2020-04-24]. (原始内容存档于2020-02-17)
Tỉnh Ninh Bình-海河县
Nghị Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do Quốc
Tỉnh Ninh Bình-宁和市社
宁安社(Xã Ninh An) 宁平社(Xã Ninh Bình) 宁东社(Xã Ninh Đông) 宁兴社(Xã Ninh Hưng) 宁益社(Xã Ninh Ích) 宁禄社(Xã Ninh Lộc) 宁富社(Xã Ninh Phú) 宁凤社(Xã Ninh Phụng) 宁福社(Xã Ninh Phước)
Tỉnh Ninh Bình-安平縣 (越南)
Ngọc Chấn) 富盛社(Xã Phú Thịnh) 福安社(Xã Phúc An) 福宁社(Xã Phúc Ninh) 新香社(Xã Tân Hương) 新元社(Xã Tân Nguyên) 盛兴社(Xã Thịnh Hưng) 永坚社(Xã Vĩnh Kiên) 武灵社(Xã Vũ Linh)
Tỉnh Ninh Bình-建昌县 (越南)
Xương) 安平社(Xã An Bình) 平定社(Xã Bình Định) 平明社(Xã Bình Minh) 平原社(Xã Bình Nguyên) 平清社(Xã Bình Thanh) 廷逢社(Xã Đình Phùng) 和平社(Xã Hòa Bình) 鸿泰社(Xã Hồng Thái)
Tỉnh Ninh Bình-萬寧縣 (越南)
万盛社(Xã Vạn Thạnh) 万寿社(Xã Vạn Thọ) 春山社(Xã Xuân Sơn) Nghị quyết về việc điều chỉnh địa giới hành chính giữa tỉnh Phú Yên và tỉnh Khánh hoà tại khu vực Đèo
Tỉnh Ninh Bình-巴位县
Nghị quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng
Tỉnh Ninh Bình-雲屯縣
Quảng do Hội đồng ộ trưởng ban hà. [2017-10-14]. (原始内容存档于2017-10-14). Quyế đị 62-HĐBT năm 1988 về việc phân chia địa giới hà chí
Tỉnh Ninh Bình-朔山縣
giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2020-02-22]
Tỉnh Ninh Bình-富庆省
chia huyện Khánh Ninh thuộc tỉnh Phú Khánh thành hai huyện lấy tên là huyện Ninh Hòa và huyện Vạn Ninh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-18].
Tỉnh Ninh Bình-锦普市
thuộc tỉnh Quảng Ninh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2017-10-14]. (原始内容存档于2017-10-14). Nghị định 51/2001/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện
Tỉnh Ninh Bình-盏盘市社
Thành, Trảng Bàng và điều chỉnh địa giới hành chính các huyện Dương Minh Châu, Tân Châu, tỉnh Tây Ninh. [2018-03-13]. (原始内容存档于2021-12-15). Nghị quyết số
Tỉnh Ninh Bình-南定市
thành phố Nam Định thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-30]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 142-HĐBT năm 1985 điều chỉnh địa
Tỉnh Ninh Bình-廣平省
103-HĐBT năm 1985 điều chỉnh địa giới huyện Lệ Ninh và thị xã Đồng Hới thuộc tỉnh Bình Trị Thiên do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-21]. (原始内容存档于2020-03-21)
Tỉnh Ninh Bình-芹蒢县
Nghị quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng
Tỉnh Ninh Bình-河南宁省
Nam, Ninh Bình và thành lập thị xã Tam Điệp thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2017-09-02]. (原始内容存档于2017-09-19). Quyết định 5-HĐBT
Tỉnh Ninh Bình-寧橋郡
thành lập các quận Ninh Kiều, Bình Thuỷ, Cái Răng, Ô Môn, các huyện Phong Điền, Cờ Đỏ, Vĩnh Thạch, Thốt Nốt và các xã, phường, thị trấn thuộc thành phố
Tỉnh Ninh Bình-河山平省
giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2017-09-02]
Tỉnh Ninh Bình-永盛县 (芹苴市)
Thạnh Thắng) 盛进社(Xã Thạnh Tiến) 永平社(Xã Vĩnh Bình) 永贞社(Xã Vĩnh Trinh) Nghị định 05/2004/NĐ-CP về việc thành lập các quận Ninh Kiều, Bình Thuỷ, Cái Răng, Ô Môn
Tỉnh Ninh Bình-永保县
Hải Phòng và tỉnh Kiến An, hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2020-04-11]. (原始内容存档于2020-04-12). Quyết định 23-HĐBT năm 1986
Tỉnh Ninh Bình-顺成市社
Nghị định 13-CP năm 1997 về việc thành lập thị trấn huyện lỵ huyện Thuận Thanh, tỉnh Bắc Ninh. [2020-05-06]. (原始内容存档于2022-05-26). NGHỊ QUYẾT SỐ 723/NQ-UBTVQH15
Tỉnh Ninh Bình-廣安市社
ập xã Hữu Sản thuộc huyện Đ Lập, Hải , huyện Sơn Động, Hà ắc do Quốc hội ban hà. [2017-10-15]. (原始内容存档于2020-03-20). Quyế đị
Tỉnh Ninh Bình-良才县
việc chia huyện Tiên Sơn, Gia Lương để tái lập các huyện Tiên Du, Tiên Sơn, Gia Bình và Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh. [2020-05-06]. (原始内容存档于2020-04-01).
Tỉnh Ninh Bình-永靈縣
(原始内容存档于2020-05-18). Quyết định 62-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Bình Trị Thiên do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2017-09-21]
Tỉnh Ninh Bình-南河省
tỉnh Nam Hà và hợp nhất huyện Trực Ninh và huyện Nam Trực thuộc tỉnh Nam hà thành một huyện lấy tên là huyện Nam Ninh do Hội đồng Chính phủ ban hành.
Tỉnh Ninh Bình-慈山市
Nghị quyết 387/NQ-UBTVQH15 về thành lập thành phố Từ Sơn thuộc tỉnh Bắc Ninh do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2021-10-14]. (原始内容存档于2021-12-15).
Tỉnh Ninh Bình-北江省
Nghị Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do Quốc
Tỉnh Ninh Bình-平治天省
平治天省(越南语:Tỉnh Bình Trị Thiên/省平治天),是1976年至1989年间位于越南北中部的省份,省莅顺化市,今属承天顺化省、广治省和广平省。 平治天省北接乂静省,西接老挝,南接广南-岘港省,东临南海。面积18340平方千米,1984年总人口为2020500人。
Tỉnh Ninh Bình-扶宁县
扶宁县(越南语:Huyện Phù Ninh/縣扶寧)是越南富寿省下辖的一个县。 扶宁县东北接宣光省山阳县和永福省立石县;北接端雄县;西接富寿市社和青波县;西南接临洮县;南接越池市。 2019年12月17日,永富社、平步社和紫驼社合并为平富社。 扶宁县下辖1市镇16社,县莅峰州市镇。 峰州市镇(Thị
Tỉnh Ninh Bình-常信縣
số 15/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành phố Hà Nội và một số tỉnh có liên quan do Quốc hội ban hành. [2020-04-13]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Ninh Bình-廣南省
Núi Thành) 富寧縣(Huyện Phú Ninh) 福山縣(Huyện Phước Sơn) 桂山縣(Huyện Quế Sơn) 西江縣(Huyện Tây Giang) 升平縣(Huyện Thăng Bình) 仙福縣(Huyện Tiên Phước) Quyết định 111-CP
Tỉnh Ninh Bình-平水郡
漢字寫法來自《皇越一統輿地志》。 Nghị định 05/2004/NĐ-CP về việc thành lập các quận Ninh Kiều, Bình Thuỷ, Cái Răng, Ô Môn, các huyện Phong Điền, Cờ Đỏ, Vĩnh Thạch, Thốt Nốt và các xã
Tỉnh Ninh Bình-三农县 (同塔省)
Hòa Bình) 富强社(Xã Phú Cường) 富德社(Xã Phú Đức) 富协社(Xã Phú Hiệp) 富宁社(Xã Phú Ninh) 富城A社(Xã Phú Thành A) 富城B社(Xã Phú Thành B) 富寿社(Xã Phú Thọ) 新公聘社(Xã Tân Công
Tỉnh Ninh Bình-安山县
Hán) 汝溪社(Xã Nhữ Khê) 富盛社(Xã Phú Thịnh) 福宁社(Xã Phúc Ninh) 贵军社(Xã Quý Quân) 新隆社(Xã Tân Long) 新进社(Xã Tân Tiến) 太平社(Xã Thái Bình) 进步社(Xã Tiến Bộ) 中明社(Xã Trung
Tỉnh Ninh Bình-快州县
平桥社(Xã Bình Kiều) 平明社(Xã Bình Minh) 至新社(Xã Chí Tân) 夜泽社(Xã Dạ Trạch) 民进社(Xã Dân Tiến) 大兴社(Xã Đại Hưng) 大集社(Xã Đại Tập) 东结社(Xã Đông Kết) 东宁社(Xã Đông Ninh) 东早社(Xã
Tỉnh Ninh Bình-宜山市社
Thượng) 梅林坊(Phường Mai Lâm) 原平坊(Phường Nguyên Bình) 宁海坊(Phường Ninh Hải) 新民坊(Phường Tân Dân) 静海坊(Phường Tĩnh Hải) 竹林坊(Phường Trúc Lâm) 春林坊(Phường Xuân Lâm)
Tỉnh Ninh Bình-永祥县
越春社(Xã Việt Xuân) 永宁社(Xã Vĩnh Ninh) 永山社(Xã Vĩnh Sơn) 永盛社(Xã Vĩnh Thịnh) 膴胎社(Xã Vũ Di) 安平社(Xã Yên Bình) 安立社(Xã Yên Lập) 汉字写法来自《大南一统志》嗣德本。 Nghị quyết số 868/NQ-UBTVQH14
Tỉnh Ninh Bình-永福省
Nghị quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng
Tỉnh Ninh Bình-谅山市
các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2020-03-30]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 145-HĐBT
Tỉnh Ninh Bình-文关县
Ninh) 长搁社(Xã Tràng Các) 长派社(Xã Tràng Phái) 知礼社(Xã Tri Lễ) 秀川社(Xã Tú Xuyên) 安福社(Xã Yên Phúc) 汉字写法来自《同庆地舆志》。 Sắc lệnh số 148/SL về việc bãi bỏ danh từ
Tỉnh Ninh Bình-越池市
14/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính giữa tỉnh Hà Tây và tỉnh Phú Thọ, giữa tỉnh Bình Phước và tỉnh Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2020-03-07]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Ninh Bình-山西市社
Nghị quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng
Tỉnh Ninh Bình-平阳广播电视台 (越南)
平阳广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Bình Dương/臺發聲傳形平陽),简称BTV,是一家位於越南平阳省土龙木市的廣播電視播出機構,以平阳省為主要播出地區,也是越共平阳省委(越南语:Tỉnh ủy Bình Dương)、平阳省人民委员会的喉舌。設立於1977年。
Tỉnh Ninh Bình-山洞县
Nghị Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do Quốc
Tỉnh Ninh Bình-安定縣 (越南)
Thống Nhất) 安林市镇(Thị trấn Yên Lâm) 定平社(Xã Định Bình) 定功社(Xã Định Công) 定海社(Xã Định Hải) 定和社(Xã Định Hòa) 定兴社(Xã Định Hưng) 定连社(Xã Định Liên) 定隆社(Xã Định Long)
Tỉnh Ninh Bình-北太省
giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2017-09-19]
Tỉnh Ninh Bình-钱海县
汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị quyết số 892/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thái Bình. [2020-02-24]. (原始内容存档于2020-11-04)
Tỉnh Ninh Bình-水源县
thành phố Hải Phòng và tỉnh Kiến An, hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2020-04-11]. (原始内容存档于2020-04-12). Quyết định 78-HĐBT
Tỉnh Ninh Bình-仙游县 (越南)
嗣德本《大南一统志·北宁省上·建置沿革》 Nghị định 68/1999/NĐ-CP về việc chia huyện Tiên Sơn, Gia Lương để tái lập các huyện Tiên Du, Tiên Sơn, Gia Bình và Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh. [2017-10-02]
Tỉnh Ninh Bình-龙湖县
thuộc tỉnh Cửu Long do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-04-22]. (原始内容存档于2020-04-22). Quyết định 44-HĐBT năm 1986 điều chỉnh địa giới hành chính thị xã
Tỉnh Ninh Bình-頭頓市
quyết về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Quốc hội ban hành. [2020-03-30]. (原始内容存档于2020-04-22). Quyết
Tỉnh Ninh Bình-河西省 (越南)
giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2017-09-14]
Tỉnh Ninh Bình-海陽省
寧江縣(Huyện Ninh Giang) 青河縣(Huyện Thanh Hà) 青沔縣(Huyện Thanh Miện) 四岐縣(Huyện Tứ Kỳ) 海陽省的綠豆糕比較知名。 Sắc lệnh số 120/SL về việc hợp nhất các khu thành liên khu
Tỉnh Ninh Bình-河東郡 (越南)
Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2018-01-08]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết về việc điều chỉnh địa
Tỉnh Ninh Bình-安沛市
chỉnh địa giới hành chính huyện Trấn Yên để mở rộng thành phố Yên Bái và huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái. [2020-03-09]. (原始内容存档于2021-02-08). Nghị quyết 122/NQ-CP
Tỉnh Ninh Bình-咸安县
咸安县下辖1市镇17社,县莅新安市镇。 新安市镇(Thị trấn Tân Yên) 白沙社(Xã Bạch Xa) 平谷社(Xã Bằng Cốc) 平舍社(Xã Bình Xa) 德宁社(Xã Đức Ninh) 雄德社(Xã Hùng Đức) 明民社(Xã Minh Dân) 明乡社(Xã
Tỉnh Ninh Bình-芹苴市
chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-03-14]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị định 05/2004/NĐ-CP về việc thành lập các quận Ninh
Tỉnh Ninh Bình-丰田县 (芹苴市)
Khánh) 仁愛社(Xã Nhơn Ái) 仁義社(Xã Nhơn Nghĩa) 新泰社(Xã Tân Thới) 長隆社(Xã Trường Long) Nghị định 05/2004/NĐ-CP về việc thành lập các quận Ninh Kiều, Bình Thuỷ
Tỉnh Ninh Bình-鸿广区
hành. [2017-08-29]. (原始内容存档于2017-09-17). Nghị Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh
Tỉnh Ninh Bình-乌门郡
漢字寫法來自《南圻六省地輿誌》。 Nghị định 05/2004/NĐ-CP về việc thành lập các quận Ninh Kiều, Bình Thuỷ, Cái Răng, Ô Môn, các huyện Phong Điền, Cờ Đỏ, Vĩnh Thạch, Thốt Nốt và các xã
Tỉnh Ninh Bình-禿衂郡
Nghị định 05/2004/NĐ-CP về việc thành lập các quận Ninh Kiều, Bình Thuỷ, Cái Răng, Ô Môn, các huyện Phong Điền, Cờ Đỏ, Vĩnh Thạch, Thốt Nốt và các xã
Tỉnh Ninh Bình-順化市
Bộ trưởng ban hành. [2020-03-15]. (原始内容存档于2021-05-20). Nghị quyết về việc phân vạch đại giới hành chính của các tỉnh Nghĩa Bình, Phú Khánh và Bình Trị
Tỉnh Ninh Bình-富安广播电视台
富安广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Phú Yên/臺發聲傳形富安),简称PTP,是一家位於越南富安省绥和市的廣播電視播出機構,以富安省為主要播出地區,也是越共富安省委(越南语:Tỉnh ủy Phú Yên)、富安省人民委员会的喉舌。
Tỉnh Ninh Bình-浮溪坊
Nghị định 68/1999/NĐ-CP về việc chia huyện Tiên Sơn, Gia Lương để tái lập các huyện Tiên Du, Tiên Sơn, Gia Bình và Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh. THƯ VIỆN
Tỉnh Ninh Bình-黑婆山
黑婆山(越南語:Núi Bà Đen,?婆?;高棉語:Phnom Chol Baden)是越南西宁省的一座死火山,在胡志明市西北约96公里处。这座山是当地高棉神话传说中“黑婆”的住所。山顶有广播电视讯号发射塔,可将越南之聲与西宁广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Tây Ninh)的广播电视讯号传输至西宁全省
Tỉnh Ninh Bình-懿安县
2020年1月10日,安舍社并入林市镇。 懿安县下辖1市镇30社,县莅林市镇。 林市镇(Thị trấn Lâm) 安凭社(Xã Yên Bằng) 安平社(Xã Yên Bình) 安政社(Xã Yên Chính) 安强社(Xã Yên Cường) 安阳社(Xã Yên Dương) 安同社(Xã Yên Đồng) 安鸿社(Xã
Tỉnh Ninh Bình-香山县 (越南)
trấn Phố Châu) 西山市镇(Thị trấn Tây Sơn) 安和盛社(Xã An Hòa Thịnh) 金华社(Xã Kim Hoa) 光艳社(Xã Quang Diệm) 山凭社(Xã Sơn Bằng) 山平社(Xã Sơn Bình) 山洲社(Xã Sơn Châu) 山江社(Xã Sơn
Tỉnh Ninh Bình-高谅省
thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2017-09-02]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Ninh Bình-51501/2次列车
tàu Yên Viên - Kép - Hạ Long qua Bắc Ninh. Cổng thông tin điện tử tỉnh Bắc Ninh. [2020-04-01]. [永久失效連結] MINH NHÂN. 8 giờ trên chuyến tàu kỳ lạ nhất Việt
Tỉnh Ninh Bình-麊泠縣
Nghị quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng
Tỉnh Ninh Bình-太瑞县
汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị quyết số 892/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thái Bình. [2020-02-24]. (原始内容存档于2020-11-04)
Tỉnh Ninh Bình-琼附县
Quỳnh Xá) 汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị quyết số 892/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thái Bình
Tỉnh Ninh Bình-山阳县 (越南)
合城社(Xã Hợp Thành) 抗日社(Xã Kháng Nhật) 良善社(Xã Lương Thiện) 明清社(Xã Minh Thanh) 苧莱社(Xã Ninh Lai) 富良社(Xã Phú Lương) 福应社(Xã Phúc Ứng) 决胜社(Xã Quyết Thắng) 山南社(Xã
Tỉnh Ninh Bình-芽莊市
(原始内容存档于2021-03-19). Nghị quyết về việc phân vạch đại giới hành chính của các tỉnh Nghĩa Bình, Phú Khánh và Bình Trị Thiên do Quốc hội ban hành. [2020-04-05]. (原始内容存档于2020-04-15)
Tỉnh Ninh Bình-奠边广播电视台
Phát thanh - Truyền hình Điện Biên/臺發聲傳形奠邊),简称ĐTV,是一家位於越南奠边省奠边府市的廣播電視播出機構,也是越共奠边省委(越南语:Tỉnh ủy Điện Biên)、奠边省人民委员会的喉舌。 奠边广播电视台的前身是莱州广播电台(Đài Phát thanh
Tỉnh Ninh Bình-永隆廣播電視台
thành lập Đài Phát thanh Truyền hình Vĩnh Long. PHONG CÁCH ĐỜI SỐNG. H. Bình Chánh, Tp.HCM, Vietnam: Công ty TNHH KKD. [2024-03-05] (越南语). Nghị quyết về
Tỉnh Ninh Bình-承天順化廣播電視台
Phát thanh - Truyền hình Thừa Thiên Huế/臺發聲傳形承天化,Thua Thien Hue Radio - Television),简称TRT,是一家位於越南承天顺化省顺化市的廣播電視播出機構,以承天顺化省為主要播出地區,该台也是越共承天顺化省委(越南语:Tỉnh ủy
Tỉnh Ninh Bình-广昌县 (越南)
广昌县下辖1市镇25社,县莅新丰市镇。 新丰市镇(Thị trấn Tân Phong) 广平社(Xã Quảng Bình) 广政社(Xã Quảng Chính) 广定社(Xã Quảng Định) 广德社(Xã Quảng Đức) 广交社(Xã Quảng Giao) 广海社(Xã
Tỉnh Ninh Bình-太原广播电视台 (越南)
太原广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Thái Nguyên/臺發聲傳形太原),是一家位於越南太原省太原市的廣播電視播出機構,也是越共太原省委(越南语:Tỉnh ủy Thái Nguyên)、太原省人民委员会的喉舌。 太原省广播电视台肇始于1956年成立的太原广播电台(Đài
Tỉnh Ninh Bình-麗水縣
汉字写法见于《大南一统志》。 Nghị quyết số 862/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Quảng Bình. [2020-02-05].
Tỉnh Ninh Bình-永富省
Nghị quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng
Tỉnh Ninh Bình-红旗县
Nghị định 05/2004/NĐ-CP về việc thành lập các quận Ninh Kiều, Bình Thuỷ, Cái Răng, Ô Môn, các huyện Phong Điền, Cờ Đỏ, Vĩnh Thạch, Thốt Nốt và các xã
Tỉnh Ninh Bình-高平省
Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. [2017-09-19]. (原始内容存档于2020-04-01) (越南语). Quyết định
Tỉnh Ninh Bình-河南广播电视台 (越南)
河南广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Hà Nam/臺發聲傳形河南),简称THHN,是一家位於越南河南省府里市的廣播電視播出機構,以河南省為主要播出地區,也是越共河南省委(越南语:Tỉnh ủy Hà Nam)、河南省人民委员会的喉舌。
Tỉnh Ninh Bình-兴安广播电视台 (越南)
兴安广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Hưng Yên/臺發聲傳形興安),简称HYTV,是一家位於越南兴安省興安市的廣播電視播出機構,以兴安省為主要播出地區,也是越共兴安省委(越南语:Tỉnh ủy Hưng Yên)、兴安省人民委员会的喉舌。
Tỉnh Ninh Bình-黃嘉謨 (越南)
Một gia đình năm anh em xả thân vì nước. BÁO AN NINH HẢI PHÒNG. 2017-08-28 [2023-11-28] (越南语). Phan Thái. Chuyện ít biết về thanh kiếm của Tỉnh trưởng
Tỉnh Ninh Bình-静宿市镇
Nghị quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng
Tỉnh Ninh Bình-河內市
giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2020-03-12]
Tỉnh Ninh Bình-嘉林縣
Viên) 鉢場社(Xã Bát Tràng) 古碑社(Xã Cổ Bi) 陽河社(Xã Dương Hà) 陽光社(Xã Dương Quang) 陽舍社(Xã Dương Xá) 多遜社(Xã Đa Tốn) 鄧舍社(Xã Đặng Xá) 亭川社(Xã Đình Xuyên) 東畬社(Xã
Tỉnh Ninh Bình-諒山省
Việt Nam. [2023-10-08]. (原始内容存档于2024-03-03) (越南语). Sắc lệnh số 48/SL về việc sát nhập huyện Lộc bình thuộc tỉnh Hải ninh vào tỉnh Lạng sơn do Chủ tịch
Tỉnh Ninh Bình-人民公安電視台
phát triển truyền hình Công an nhân dân (PDF). Báo điện tử chính phủ. [2011-12-07]. (原始内容存档 (PDF)于2016-10-11). Thành lập kênh truyền hình Công an Nhân
Tỉnh Ninh Bình-笔塔寺
106°01′20″E / 21.06083°N 106.0222°E / 21.06083; 106.0222 宁福寺(越南語:Ninh Phúc tự),俗称笔塔寺(Chùa Bút Tháp),越南的佛教寺庙,位于北宁省顺成市社亭祖社,始建于13世纪。 2021年,越南政府将之列入国家级特殊遗迹名录。
Tỉnh Ninh Bình-2021年東南亞運動會
(原始内容存档于2022-03-23). Thanh Xuân. BTC cuộc thi linh vật SEA Games 31 tại Việt Nam ẩn bài, rút hình ảnh để ...chỉnh sửa. An Ninh Thủ Đô. 2019-11-13 [2020-07-18]. (原始内容存档于2022-02-17)
Tỉnh Ninh Bình-胡志明市
giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2020-04-08]
Tỉnh Ninh Bình-阮朝寶璽
đã trở thành ngày hội của giai cấp công nhân và nhân dân lao động, họ cùng nhau biểu thị tình đoàn kết hữu nghị, đấu tranh cho hoà bình, tự do, dân chủ
Tỉnh Ninh Bình-河内广播电视台
河内广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Hà Nội/臺發聲傳形河內),是一家位於越南河内市的廣播電視播出機構,也是越共河内市委(越南语:Thành ủy Hà Nội)、河内市人民委员会(越南语:Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)的喉舌。
Tỉnh Ninh Bình-河內都市鐵路
(原始内容存档于2017-12-22). Ngân Tuyền. Tuyến đường sắt đô thị 2 tỷ USD Yên Viên - Ngọc Hồi vẫn giậm chân tại chỗ. Báo An ninh Thủ đô. 2018-06-21 [2018-08-31]. (原始内容存档于2018-06-23)
Tỉnh Ninh Bình-越南人民军总后勤局
Bộ đội Hậu cần thấm lời Bác dạy. [2018-08-03]. (原始内容存档于2018-05-06). Tổng cục Hậu cần kiểm tra công tác khắc phục hậu quả bão số 10 tại Quảng Bình. [2018-08-03]
Tỉnh Ninh Bình-河內都市鐵路2A號線
giấy phép lái tàu đường sắt đô thị. An Ninh Thủ Đô (Hà Nội). 2019-07-03 [2019-08-15]. (原始内容存档于2019-12-11). Tuấn Phùng. Dự án đường sắt Cát Linh - Hà Đông
Tỉnh Ninh Bình-越南城市列表
越南共有5個中央直轄市(越南语:thành phố trực thuộc Trung ương/城庯直屬中央)。 截止2024年3月19日,越南共有84個省轄市(越南语:thành phố thuộc tỉnh/城庯屬省)和1个直辖市辖市(越南语:thành phố thuộc thành phố trực thuộc
Tỉnh Ninh Bình-越南国家电视台
越南電視台(越南语:Đài Truyền hình Việt Nam/臺傳形越南,越南文缩写THVN;英語:Vietnam Television;英文縮寫VTV)是越南的國家电视台,故中文俗稱越南国家电视台。該電視台由越南政府直接领导,其任务是“宣传党的观点、政府的政策和法律”。
Tỉnh Ninh Bình-越南劳动党南方局
南方局安全委员会(越南语:Ban An ninh)负责南方解放区的公安工作。潘文當(Phan Văn Đáng)为主任,高登佔(Cao Đăng Chiếm)为副主任,黃越勝(Huỳnh Việt Thắng)为委员。1968-1974年范太平(Phạm Thái Bường)为主任。1974年到解放,高登佔为主任
Tỉnh Ninh Bình-2023年越南多乐省警察局袭击案
(原始内容存档于2023-06-12) (越南语). Đắk Lắk: Thêm một đối tượng ra tự thú, an ninh trật tự toàn tỉnh trở lại bình thường [Dak Lak: Another suspect comes forward
Tỉnh Ninh Bình-胡志明市人民之声
Thành phố Hồ Chí Minh Đài Phát thanh Giải phóng: 14 năm trọn nghĩa, vẹn tình (页面存档备份,存于互联网档案馆)BÁO ĐIỆN TỬ VOV Nguyễn, Thành Luân (báo Đại Đoàn Kết). Kỷ
Tỉnh Ninh Bình-越南
各縣分為社、市鎮;各省直轄市、市社分為坊、社;各郡分為坊。 越南國會的第十次會議將全國區分為58個省(越南语:Tỉnh/省?)及5個直轄市(越南语:Thành phố trực thuộc trung ương/城庯直屬中央?)。其中,首都河内是全国的政治、文化中心,胡志明市是全国最
Tỉnh Ninh Bình-越南之聲
(中文(中国大陆)). [失效連結] Số: 37 /2017/TT-BTTTT. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH VĨNH LONG. 2017年 [2023-11-16]. (原始内容存档于2023-11-27) (越南语). VOV5 [1] (页面存档备份,存于互联网档案馆)
Tỉnh Ninh Bình-顺化皇城
閱是堂(Duyệt Thị Đường),位於光明殿東牆外,是宮中的戲樓,也是順化皇城中體積最大的建築之一。建於明命七年(1826年),内為兩層樓閣。1962年改為順化國立音樂學院校址。 太平楼(Thái Bình Lâu),位於閱是堂東,為皇家藏書樓。
Tỉnh Ninh Bình-胡志明市电视台
胡志明市电视台(越南语:Đài Truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh/臺傳形城庯胡志明)是胡志明市人民委员会持有的一家电视台。追溯到该台于1966年开播第九套节目,该机构是越南历史上第一家也是历史最悠久的电视台。 胡志明市电视台的原名是西贡解放电视台,于1975年5月
Tỉnh Ninh Bình-越南通訊社
越南通訊社(越南语:Thông tấn xã Việt Nam/通訊社越南?;英语:Vietnam News Agency,缩写VNA),簡稱越通社,是越南國家通訊社,始建於1945年9月2日。越通社是越南官方消息來源,負責對外發佈越南黨和政府的訊息和文件。 在越南南方共和國,越南南方民族解放陣線的喉舌是解放通讯社(越南語:Thông
Tỉnh Ninh Bình-阮福映
Bắc_Ninh_(1884)#Thành_Bắc_Ninh),朝廷直轄地的順化、乂安(越南语:Thành Nghệ An)、清化(越南语:Hạc thành)、廣義(越南语:Thành cổ Quảng Ngãi)、慶和、平定(越南语:Thành Bình Định),以及嘉定城轄下的永隆(越南语:Thành
Tỉnh Ninh Bình-越南县级以上行政区列表
北寧省 Tỉnh Bắc Ninh 北寧市 957,700 804平方公里 巴地頭頓省 Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu 巴地市 839,000 1,975平方公里 檳椥省 Tỉnh Bến Tre 檳椥市 1,308,200 2,287平方公里 平定省 Tỉnh Bình Định 歸仁市
Tỉnh Ninh Bình-張登楨
張登楨(越南语:Trương Đăng Trinh/張登楨;1812年—1843年8月16日),《進士題名碑》作張登禎,字寧甫(越南语:Ninh Phủ/寧甫),越南阮朝官員。 張登楨是廣義省思義府平山縣平洲總美溪西社(今屬廣義省平山縣平洲社)人,嘉隆十一年(1812年)出生,張登翼長子,綏盛郡公張
Tỉnh Ninh Bình-越南共和国
niên Việt Nam). 2005-04-28 [2013-08-15]. [永久失效連結] Tấn Đức. Buổi phát sóng truyền hình đầu tiên ở Việt Nam. 2008-12-15. e-info.vn. [2014-04-22]. (原始内容存档于2014-05-02)