国家 / 越南 / Tỉnh Nghệ An
您可以发布与此页面主题和/或该地区相关的文章:
越南 - Tỉnh Nghệ An -信息和促销平台.
将内容与您的网站免费链接.
城市 Tỉnh Nghệ An:
Tỉnh Nghệ An
Tỉnh Nghệ An-炉门市社
Nghị định 113-CP năm 1994 về việc thành lập thị xã Cửa Lò thuộc tỉnh Nghệ An. [2020-04-03]. (原始内容存档于2021-01-25). Quyết định Về việc công nhận thị
Tỉnh Nghệ An-荣市
Thành và xã Hồng Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An. [2020-02-26]. (原始内容存档于2020-02-26). Nghị định 39/2005/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính
Tỉnh Nghệ An-新琦县
39/2005/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập phường, xã thuộc thành phố Vinh và các huyện Tân Kỳ, Quế Phong, tỉnh Nghệ An. [2020-05-02]
Tỉnh Nghệ An-太和市社
(原始内容存档于2019-12-18). Nghị quyết số 831/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Nghệ An. [2019-12-31]
Tỉnh Nghệ An-乂安省
乂(yì)安省(越南语:Tỉnh Nghệ An/省乂安)是越南中北沿海地區的一個省,省莅荣市。 「乂安」是「太平無事」之意,其中「乂」表示「安定」。因為“乂”與“义”(即“義”的簡化字)寫法類似,且汉语讀音相同,故該省有時又被稱為“義安省”。 乂安省北接清化省,南接河静省,西邻老挝,东临南中国海。
Tỉnh Nghệ An-葵州县
mở rộng địa giới hành chính và đổi tên thị trấn Quỳ Châu thuộc huyện Quỳ Châu, tỉnh Nghệ An do Chính phủ ban hành. [2020-05-02]. (原始内容存档于2019-12-31).
Tỉnh Nghệ An-鴻嶺市社
據《大南一統志》,河靜省北部有鴻嶺山,因而得名。 Quyết định 76-HĐBT năm 1981 phân vạch địa giới một số xã và thị trấn thuộc tỉnh Nghệ An do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-04-04]. (原始内容存档于2020-10-25)
Tỉnh Nghệ An-市社
(原始内容存档于2021-01-14). Nghị định 164/2007/NĐ-CP điều chỉnh địa giới hành chính huyện Nghĩa Đàn thành lập thị xã Thái Hòa phường thuộc thị xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An. thuvienphapluat
Tỉnh Nghệ An-义坛县
số 831/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Nghệ An. [2019-12-31]. (原始内容存档于2020-06-05).
Tỉnh Nghệ An-英山縣 (越南)
hành chính xã, thành lập xã thuộc các huyện Tương Dương, Thanh Chương, Anh Sơn, Yên Thành, Hưng Nguyên tỉnh Nghệ An. [2020-05-02]. (原始内容存档于2020-12-02).
Tỉnh Nghệ An-琼瑠县
汉字写法来自《大南一统志》维新本。 Nghị quyết 47/NQ-CP năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập thị xã Hoàng Mai; thành lập phường thuộc thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An do
Tỉnh Nghệ An-桂峰县
汉字写法来自《大南一统志》维新本。 Nghị quyết số 831/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Nghệ An. [2019-12-31]
Tỉnh Nghệ An-安城县
chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc các huyện Tương Dương, Thanh Chương, Anh Sơn, Yên Thành, Hưng Nguyên tỉnh Nghệ An. [2020-05-02]. (原始内容存档于2020-12-02)
Tỉnh Nghệ An-隆安省
việc điều chỉnh địa giới huyện, xã thuộc tỉnh Long An. [2020-03-12]. (原始内容存档于2021-06-06). Nghị quyết số 38/NQ-CP về việc thành lập thành phố Tân An thuộc
Tỉnh Nghệ An-兴元县
汉字写法来自《大南一统志》维新本。 Nghị quyết số 831/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Nghệ An. [2019-12-31]
Tỉnh Nghệ An-潘廷镯
Đình Trạc thôi giữ chức Bí thư Tỉnh ủy Nghệ An. Dân trí. 2013-02-21 [2024-03-23] (越南语). Đồng chí Hồ Đức Phớc được bầu giữ chức Bí thư Tỉnh ủy Nghệ An.
Tỉnh Nghệ An-黄梅市社
chính để thành lập thị xã Hoàng Mai; thành lập phường thuộc thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An do Chính phủ ban hành. [2020-04-03]. (原始内容存档于2021-01-16).
Tỉnh Nghệ An-清漳县
汉字写法来自《大南一统志》维新本。 Nghị quyết số 831/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Nghệ An. [2019-12-31]
Tỉnh Nghệ An-南壇縣
831/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Nghệ An. [2019-12-31]. (原始内容存档于2020-06-05). 省政府召开新闻发布会
Tỉnh Nghệ An-都梁县 (越南)
52/2007/NĐ-CP về điều chỉnh địa giới hành chính xã; thành lập xã, mở rộng thị trấn thuộc các huyện Đô Lương, Tương Dương, Yên Thành, Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
Tỉnh Nghệ An-襄阳县 (越南)
số 831/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Nghệ An. [2019-12-31]. (原始内容存档于2020-06-05).
Tỉnh Nghệ An-平定省
綏福縣(Huyện Tuy Phước) 耘耕縣(Huyện Vân Canh) 永盛縣(Huyện Vĩnh Thạnh) 平定省经济以漁業與農耕為主。 Quyết định 41-HĐBT năm 1981 về việc thành lập một số huyện thuộc tỉnh Nghĩa Bình
Tỉnh Nghệ An-安江省
chính giữa hai tỉnh Kiên Giang và An Giang do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-15]. (原始内容存档于2020-12-18). Nghị định 09/1999/NĐ-CP về việc thành lập
Tỉnh Nghệ An-演州县
汉字写法来自《大南一统志》维新本。 Nghị quyết số 831/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Nghệ An. [2019-12-31]
Tỉnh Nghệ An-宜禄县
汉字写法来自《大南一统志》维新本。 Nghị quyết số 831/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Nghệ An. [2019-12-31]
Tỉnh Nghệ An-同塔省
thành phố Cao Lãnh thuộc tỉnh Đồng tháp. [2020-03-12]. (原始内容存档于2021-02-08). Nghị định 08/NĐ-CP về việc đề nghị điều chỉnh địa giới hành chính huyện Hồng
Tỉnh Nghệ An-北寧省
(原始内容存档于2020-03-23). Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-03-23]. (原始内容存档于2017-08-30). Nghị định 68/1999/NĐ-CP
Tỉnh Nghệ An-堅江省
việc thành lập thành phố Rạch Giá thuộc tỉnh Kiên Giang, điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập xã thuộc các huyện Gò Quao, An Minh, Châu Thành, Kiên
Tỉnh Nghệ An-廣南省
hành chính để thành lập phường, xã thuộc thị xã Hội An, huyện Hiên và đổi tên huyện Giằng, tỉnh Quảng Nam. [2020-03-16]. (原始内容存档于2021-02-08). Nghị định
Tỉnh Nghệ An-新安市
(原始内容存档于2021-03-19). Nghị định 60/2006/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường; thành lập phường thuộc thị xã Tân An, tỉnh Long An. [2020-03-02]
Tỉnh Nghệ An-平陽省
UYÊN, TỈNH BÌNH DƯƠNG. 越南国会. 2023-02-22 [2023-02-23] (越南语). NGHỊ QUYẾT Về việc thành lập phường An Điền, phường An Tây thuộc thị xã Bến Cát và thành lập
Tỉnh Nghệ An-寧順省
hành. [2020-03-02]. (原始内容存档于2017-09-02). Nghị định 65/2000/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Ninh Sơn để tái lập huyện Bác ái tỉnh Ninh
Tỉnh Nghệ An-富教縣
An tỉnh Bình Dương. [2020-03-08]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị định 190/2004/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập xã thuộc các huyện
Tỉnh Nghệ An-迪石市
(原始内容存档于2021-02-08). Nghị định 11/2004/NĐ-CP về việc thành lập xã, phường, thị trấn thuộc các huyện Hòn Đất, An Biên, Tân Hiệp và thị xã Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang
Tỉnh Nghệ An-嘉萊省
Quyết định 181-HĐBT năm 1984 về việc điều chỉnh địa giới huyện Kon Plông và chia huyện An Khê thuộc tỉnh Gia Lai-Kon Tum do Hội đồng Bộ trưởng ban hành.
Tỉnh Nghệ An-北?省
(原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-03-06]. (原始内容存档于2017-08-30). Nghị định 46/1998/NĐ-CP
Tỉnh Nghệ An-以安市
156/2003/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập phường, xã thuộc thị xã Thủ Dầu Một và các huyện Dầu Tiếng, Phú Giáo, Dĩ An tỉnh Bình Dương. [2020-01-11]
Tỉnh Nghệ An-安溪市社
Song An) 城安社(Xã Thành An) 秀安社(Xã Tú An) 春安社(Xã Xuân An) tỉnh Kon Tum Nghị quyết về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
Tỉnh Nghệ An-安富縣
(原始内容存档于2021-02-08). NGHỊ QUYẾT SỐ 721/NQ-UBTVQH15 VỀ VIỆC THÀNH LẬP THỊ XÃ VÀ CÁC PHƯỜNG, THỊ TRẤN THUỘC 2 HUYỆN CỦA TỈNH AN GIANG. 越南国会. 2023-02-22
Tỉnh Nghệ An-義路市社
xã Nghĩa Lộ vào huyện Văn Chấn tỉnh Hoàng Liên Sơn do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-02-10]. (原始内容存档于2014-01-03). Nghị quyết về việc điều chỉnh địa
Tỉnh Nghệ An-北寧市 (越南)
việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-03-30]. (原始内容存档于2017-08-30). Nghị định 37/2002/NĐ-CP về việc thành
Tỉnh Nghệ An-安老縣 (平定省)
66 /2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã; thành lập xã, thị trấn thuộc huyện Hoài Ân, huyện An Lão, tỉnh Bình Định. [2020-04-30]. (原始内容存档于2020-12-03)
Tỉnh Nghệ An-土龍木市
Dầu Một, tỉnh Bình Dương. [2020-03-08]. (原始内容存档于2020-12-18). Nghị quyết số 36/NQ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Bến Cát, huyện Tân Uyên
Tỉnh Nghệ An-坚海县
việc thành lập thành phố Rạch Giá thuộc tỉnh Kiên Giang, điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập xã thuộc các huyện Gò Quao, An Minh, Châu Thành, Kiên
Tỉnh Nghệ An-安明县
Khánh) 云庆东社(Xã Vân Khánh Đông) 云庆西社(Xã Vân Khánh Tây) Nghị định 97/2005/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Rạch Giá thuộc tỉnh Kiên Giang, điều chỉnh địa
Tỉnh Nghệ An-富安省
1905, p.921. Quyết định 49-CP năm 1977 hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Phú Khánh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-16]. (原始内容存档于2021-02-07)
Tỉnh Nghệ An-文振县
文振县以农林业为主,产糯米和茶叶较出名。 Nghị định 31-CP năm 1995 về việc thành lập thị xã Nghĩa Lộ và điều chỉnh địa giới hành chính giữa thị xã Nghĩa Lộ và huyện Văn Chấn thuộc tỉnh Yên
Tỉnh Nghệ An-东海县 (越南)
(原始内容存档于2020-04-01). Nghị định 85/2008/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc huyện Đông Hải, huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu. [2020-02-28]
Tỉnh Nghệ An-安边县
Giá, tỉnh Kiên Giang. [2020-02-29]. (原始内容存档于2021-02-08). Nghị định 58/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện; thành lập huyện U Minh
Tỉnh Nghệ An-南定省
hành chính một số tỉnh do Quốc hội ban hành. [2020-03-12]. (原始内容存档于2017-09-02). Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do
Tỉnh Nghệ An-山洞县
và tỉnh Kiến An, hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2020-03-23]. (原始内容存档于2020-04-12). Nghị Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải
Tỉnh Nghệ An-顺安市
và thành lập các xã thuộc các huyện Dầu Tiếng và Dĩ An tỉnh Bình Dương. [2020-01-11]. (原始内容存档于2020-01-11). Nghị quyết 04/NQ-CP năm 2011 thành lập thị
Tỉnh Nghệ An-阮朝行政單位旗幟
tỉnh) 南定省(Nam Định tỉnh) 清化省(Thanh Hóa tỉnh) 乂安省(Nghệ An tỉnh) 河靜省(Hà Tĩnh tỉnh) 平定省(Bình Định tỉnh) 富安省(Phú Yên tỉnh) 慶和省(Khánh Hòa tỉnh) 平順省(Bình Thuận
Tỉnh Nghệ An-坚良县
Bình An) 平治社(Xã Bình Trị) 阳和社(Xã Dương Hòa) 和田社(Xã Hòa Điền) 块艺社(Xã Hòn Nghệ) 坚平社(Xã Kiên Bình) 山海社(Xã Sơn Hải) Nghị quyết số 29/NQ-CP về việc điều chỉnh
Tỉnh Nghệ An-龍川市
việc thành lập một số phường thuộc thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang. [2020-04-03]. (原始内容存档于2021-05-20). Nghị định 52/2005/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa
Tỉnh Nghệ An-西山縣
các tỉnh Nghĩa Bình, Phú Khánh và Bình Trị Thiên do Quốc hội ban hành. [2020-04-30]. (原始内容存档于2020-04-15). Nghị định 143/2005/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa
Tỉnh Nghệ An-德惠縣 (越南)
huyện thuộc tỉnh Long An do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-02-28]. (原始内容存档于2021-06-06). Nghị định 27-CP năm 1994 về việc điều chỉnh địa giới huyện
Tỉnh Nghệ An-北江省
trưởng ban hành. [2020-03-23]. (原始内容存档于2020-03-23). Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-03-23]
Tỉnh Nghệ An-玉顯縣
Bình, Trần Văn Thời thuộc tỉnh Minh Hải do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-08]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa
Tỉnh Nghệ An-廣寧省
về tỉnh Kiến an do Chủ tịch phủ ban hành. [2017-09-16]. (原始内容存档于2020-04-11). Nghị định 302-TTg năm 1958 về việc sát nhập xã Thành Công, thuộc huyện Hoành
Tỉnh Nghệ An-乌明上县
định 11/2004/NĐ-CP về việc thành lập xã, phường, thị trấn thuộc các huyện Hòn Đất, An Biên, Tân Hiệp và thị xã Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang. [2020-02-29]
Tỉnh Nghệ An-同奈省
中国江苏省 Nghị quyết 673/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về thành lập, giải thể, điều chỉnh địa giới hành chính một số đơn vị hành chính cấp xã và thành lập thành phố
Tỉnh Nghệ An-廣義市
175-CP năm 1979 về việc đổi tên xã Nghĩa Phú thuộc thị xã Quảng Nghĩa, tỉnh Nghĩa Bình, thành xã Nghĩa Lộ do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-04-05]. (原始内容存档于2022-04-04)
Tỉnh Nghệ An-越南行政区划
tỉnh)和5個中央直轄市(thành phố trực thuộc trung ương/城庯直屬中央)。二級行政區包括省下轄的縣(huyện)、省轄市(thành phố thuộc tỉnh/城庯屬省)、市社(thị xã)。直轄市下轄郡(quận)、市轄市(thành phố thuộc
Tỉnh Nghệ An-?买县 (安江省)
Tân, tỉnh An Giang. [2020-04-23]. (原始内容存档于2020-04-20). NGHỊ QUYẾT SỐ 721/NQ-UBTVQH15 VỀ VIỆC THÀNH LẬP THỊ XÃ VÀ CÁC PHƯỜNG, THỊ TRẤN THUỘC 2 HUYỆN CỦA
Tỉnh Nghệ An-安慶縣
trấn huyện lỵ huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình. [2020-03-10]. (原始内容存档于2021-02-08). Nghị quyết số 23/NQ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính để mở rộng
Tỉnh Nghệ An-週城縣 (朔莊省)
tỉnh Sóc Trăng. [2023-10-19]. (原始内容存档于2022-11-17). Nghị định 02/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã để thành lập thị trấn thuộc huyện Mỹ
Tỉnh Nghệ An-知宗县
119/2003/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Chợ Mới, Tri Tôn, Tịnh Biên và Phú Tân, tỉnh An Giang. [2020-04-23]
Tỉnh Nghệ An-安老县 (海防市)
ấ Bắc Ninh và Bắc Giang do Quốc hội ban hà. [2020-04-11]. (原始内容存档于2020-04-12). Quyế đị 72-CP năm 1980 điều ch địa giới Huyn
Tỉnh Nghệ An-海陽省
thành liên khu do Chủ tịch Chính phủ ban hành. [2020-03-23]. (原始内容存档于2021-12-15). Sắc lệnh số 130/SL về việc nhập huyện Thuỷ Nguyên thuộc tỉnh Kiến an,
Tỉnh Nghệ An-雄禦市
tỉnh Đồng Tháp. [2020-04-05]. (原始内容存档于2021-02-08). Nghị quyết số 1003/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc thành lập phường An Bình A
Tỉnh Nghệ An-崑嵩省
chỉnh địa giới huyện Kon Plông và chia huyện An Khê thuộc tỉnh Gia Lai-Kon Tum do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-16]. (原始内容存档于2020-12-18). Nghị
Tỉnh Nghệ An-得婆县
và huyện Đak Pơ, thành lập xã Đak Pơ thuộc huyện Đak Pơ, tỉnh Gia Lai. [2020-01-26]. (原始内容存档于2020-12-18). Nghị quyết 128/NQ-CP năm 2013 thành lập thị
Tỉnh Nghệ An-安阳县 (越南)
và tỉnh Kiến An, hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2020-04-10]. (原始内容存档于2020-04-12). Quyết định 67-CP năm 1966 về việc chia
Tỉnh Nghệ An-朱篤市
thành xã Phú Thuận, huyện Thoại Sơn tỉnh An Giang. [2020-04-03]. (原始内容存档于2021-03-19). Nghị định 53/2003/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính để
Tỉnh Nghệ An-華閭縣
Quyết định 125-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện, thị xã thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-10]
Tỉnh Nghệ An-新兴县 (越南)
thuộc tỉnh Long An. [2020-04-22]. (原始内容存档于2021-06-06). Nghị định 50/2003/NĐ-CP về việc thành lập xă thuộc các huyện Tân Hưng, Thạnh Hóa, Đức Huệ và Thủ
Tỉnh Nghệ An-明隆縣
huyện thuộc tỉnh Nghĩa Bình do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-05-01]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết về việc phân vạch đại giới hành chính của
Tỉnh Nghệ An-南江縣 (越南)
huyện Giằng, tỉnh Quảng Nam. [2020-05-01]. (原始内容存档于2021-02-08). Nghị quyết 03/NQ-CP năm 2011 điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc huyện
Tỉnh Nghệ An-巴位县
thành phố hà nội do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-02-19]. (原始内容存档于2020-04-02). Nghị quyết về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh, thành
Tỉnh Nghệ An-静边市社
chỉnh địa giới hành chính để thành lập phường, xã, thị trấn thuộc thành phố Long Xuyên và các huyện Tịnh Biên, An Phú, Thoại Sơn, Tân Châu, tỉnh An Giang
Tỉnh Nghệ An-週城縣 (檳椥省)
Long) 祥多社(Xã Tường Đa) Nghị quyết số 856/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Bến Tre. [2020-02-05]
Tỉnh Nghệ An-會安市
Nghị định 71/1999/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập phường, xã thuộc thị xã Hội An, huyện Hiên và đổi tên huyện Giằng, tỉnh Quảng
Tỉnh Nghệ An-潭河县
ban hành. [2017-10-16]. (原始内容存档于2017-10-14). Nghị định 59/2001/NĐ-CP về việc chia huyện Quảng Hà, tỉnh Quảng Ninh thành hai huyện Hải Hà và huyện Đầm
Tỉnh Nghệ An-乌明县
(原始内容存档于2020-03-17). Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-03-04]. (原始内容存档于2017-08-30). Nghị định 41/2003/NĐ-CP
Tỉnh Nghệ An-泳濂县
điều chỉnh địa giới một số xã, thị trấn thuộc tỉnh Cửu Long do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-04-21]. (原始内容存档于2020-06-10). Nghị quyết về việc phân
Tỉnh Nghệ An-隆田县
trấn Long Hải) 安义社(Xã An Ngãi) 安一社(Xã An Nhứt) 福兴社(Xã Phước Hưng) 福静社(Xã Phước Tỉnh) 三福社(Xã Tam Phước) Bảng kê tên làng, tổng, tỉnh Bà Rịa. [2023-06-02]
Tỉnh Nghệ An-金瓯市
新城社(Xã Tân Thành) 金瓯市有金瓯机场,越南国家航空跟胡志明市航空每日有跟胡志明市航空服务。 Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-01-06]
Tỉnh Nghệ An-新渊市
thị xã Tân Uyên và 16 phường thuộc thị xã Bến Cát, thị xã Tân Uyên, thị xã Thuận An và thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương do Chính phủ ban hành. [2020-02-05]
Tỉnh Nghệ An-建安郡 (越南)
Thành Ngọ) 长明坊(Phường Tràng Minh) 文斗坊(Phường Văn Đẩu) 漢字寫法見於法屬時期漢文資料。 Nghị Quyết về việc hợp nhất thành phố Hải Phòng và tỉnh Kiến An, hợp nhất tỉnh Bắc
Tỉnh Nghệ An-肇豐縣
漢字寫法見《大南一統志》卷七廣治省 Quyết định 62-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Bình Trị Thiên do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-05-02]
Tỉnh Nghệ An-德重县
合安社(Xã Hiệp An) 合盛社(Xã Hiệp Thạnh) 连合社(Xã Liên Hiệp) 宁嘉社(Xã Ninh Gia) 宁湾社(Xã Ninh Loan) 讷托下社(Xã N'Thol Hạ) 富会社(Xã Phú Hội) 耶行社(Xã Tà Hine) 耶能社(Xã Tà Năng)
Tỉnh Nghệ An-東潮市社
hành. [2017-10-15]. (原始内容存档于2017-09-17). Nghị Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh
Tỉnh Nghệ An-檳椥市
2013 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Châu Thành để mở rộng địa giới hành chính thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre do Chính phủ ban hành. [2020-03-07]
Tỉnh Nghệ An-富国市
(原始内容存档于2020-03-26). Nghị định 23-CP năm 1997 về việc điều chỉnh địa giới hành chính và thành lập một số xã, phường thuộc tỉnh Kiên Giang. [2020-03-26]
Tỉnh Nghệ An-乾隆县
Nghị định 157/2003/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập xã thuộc các huyện Châu Thành, Cầu Ngang, Càng Long và Trà Cú tỉnh Trà
Tỉnh Nghệ An-波來古市
(原始内容存档于2020-04-22). Nghị định 70/CP năm 1996 về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập một số xã, thị trấn và huyện Ia Grai thuộc tỉnh Gia Lai. [2020-04-02]
Tỉnh Nghệ An-府里市
điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-02-28]. (原始内容存档于2017-08-30). Nghị định 53/2000/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới
Tỉnh Nghệ An-南定市
điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-03-30]. (原始内容存档于2017-08-30). Nghị định 1-CP năm 1997 về việc điều chỉnh địa giới
Tỉnh Nghệ An-週城縣 (堅江省)
永和富社(Xã Vĩnh Hòa Phú) Nghị định 97/2005/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Rạch Giá thuộc tỉnh Kiên Giang, điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập xã thuộc
Tỉnh Nghệ An-河北省 (越南)
安勇县 安丰县 安世县 Nghị Quyết về việc hợp nhất thành phố Hải Phòng và tỉnh Kiến An, hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2017-09-02]
Tỉnh Nghệ An-山西市社
việc thành lập thành phố Sơn Tây thuộc tỉnh Hà Tây. [2020-02-18]. (原始内容存档于2017-09-14). Nghị định 23/2008/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã
Tỉnh Nghệ An-宣光市
(原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Quốc hội ban hành. [2020-03-30]. (原始内容存档于2020-04-22)
Tỉnh Nghệ An-延慶縣 (越南)
các huyện: Cam Lâm, Trường Sa và mở rộng phường Cam Nghĩa thuộc thị xã Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa. [2020-02-11]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết số 894/NQ-UBTVQH14
Tỉnh Nghệ An-巴知县
việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Bến Tre. [2020-02-05]. (原始内容存档于2020-04-01). NGHỊ QUYẾT SỐ 724/NQ-UBTVQH15 CỦA UBTVQH VỀ THÀNH LẬP
Tỉnh Nghệ An-奠磐市社
(原始内容存档于2020-12-27). Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-04-04]. (原始内容存档于2017-08-30). Nghị định 85/2005/NĐ-CP
Tỉnh Nghệ An-盛化县
Thủy Tây) 丛国胜主编《越南行政地名译名手册》译作“盛化”。 Nghị định 50/2003/NĐ-CP về việc thành lập xă thuộc các huyện Tân Hưng, Thạnh Hóa, Đức Huệ và Thủ Thừa, tỉnh Long An. [2020-04-22]
Tỉnh Nghệ An-頭頓市
汉字写法来自《嘉定城通志》和《南圻六省地舆志》。 Nghị quyết về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Quốc hội ban hành. [2020-03-30]. (原始内容存档于2020-04-22)
Tỉnh Nghệ An-河東郡 (越南)
năm 1965 về việc phê chuẩn việc thành lập các tỉnh Bắc Thái, Nam Hà, Hà Tây và việc sáp nhập xã An Hòa thuộc huyện Thạch Thất, tỉnh Sơn Tây (cũ) vào xã
Tỉnh Nghệ An-水源县
lệnh số 257/SL về việc trả huyện Thuỷ nguyên về tỉnh Kiến an do Chủ tịch phủ ban hành. [2020-04-11]. (原始内容存档于2020-04-11). Nghị Quyết về việc hợp nhất
Tỉnh Nghệ An-?葛市
) 汉字写法来自《皇越一統輿地志》。 ị quyế 136/NQ-CP năm 2013 điều ch địa giới hà chí huyn Bến Cá để thà lập thị xã Bến Cá; điều ch địa giới hà
Tỉnh Nghệ An-河西省 (越南)
các tỉnh Bắc Thái, Nam Hà, Hà Tây và việc sáp nhập xã An Hòa thuộc huyện Thạch Thất, tỉnh Sơn Tây (cũ) vào xã Tiến Xuân thuộc huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa
Tỉnh Nghệ An-林平县
Lập) Nghị quyết 07/NQ-CP năm 2011 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Na Hang và Chiêm Hóa để thành lập huyện Lâm Bình thuộc tỉnh Tuyên Quang do Chính phủ
Tỉnh Nghệ An-霑化縣 (越南)
汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị quyết 07/NQ-CP năm 2011 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Na Hang và Chiêm Hóa để thành lập huyện Lâm Bình thuộc tỉnh Tuyên Quang do Chính phủ
Tỉnh Nghệ An-週城縣 (前江省)
Tân Lý Đông) 新理西社(Xã Tân Lý Tây) 亲久义社(Xã Thân Cửu Nghĩa) 盛富社(Xã Thạnh Phú) 永金社(Xã Vĩnh Kim) Nghị quyết số 28/NQ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính
Tỉnh Nghệ An-潘切市
việc thành lập thành phố Phan Thiết thuộc tỉnh Bình Thuận. [2020-01-07]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị định 89/2001/NĐ-CP về việc thành lập phường Phú Tài
Tỉnh Nghệ An-廣安市社
quyền lãnh đạo trực tiếp của Chính phủ Trung ương do Chủ tịch nước ban hành. [2017-10-15]. (原始内容存档于2020-04-12). Nghị Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh
Tỉnh Nghệ An-㖼?南县
thành lập huyện Mỏ Cày Bắc thuộc tỉnh Bến Tre. [2020-03-25]. (原始内容存档于2021-12-15). Nghị quyết số 856/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc
Tỉnh Nghệ An-塸槁縣
việc thành lập thành phố Rạch Giá thuộc tỉnh Kiên Giang, điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập xã thuộc các huyện Gò Quao, An Minh, Châu Thành, Kiên
Tỉnh Nghệ An-广和县
Khánh, Phục Hòa, tỉnh Cao Bằng. [2020-01-10]. (原始内容存档于2021-11-15). Nghị quyết 42/NQ-CP năm 2010 điều chỉnh mở rộng địa giới hành chính thị xã Cao Bằng
Tỉnh Nghệ An-??县
trưởng ban hành. [2020-05-04]. (原始内容存档于2018-06-28). Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-05-04]
Tỉnh Nghệ An-永久县
Quyết định 284-HĐBT năm 1985 về việc thành lập thị xã Vĩnh An thuộc tỉnh Đồng Nai do Hội Đồng Bộ Trưởng ban hành. [2020-04-23]. (原始内容存档于2020-02-03). Nghị
Tỉnh Nghệ An-綏和市
chỉnh địa giới hành chính thị xã Tuy Hoà để thành lập huyện Phú Hoà và thị xã Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. [2020-03-11]. (原始内容存档于2021-02-08). Nghị định 95/2003/NĐ-CP
Tỉnh Nghệ An-奠边县
và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-02-26]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị định 72/2005/NĐ-CP về việc thành lập xã, thị
Tỉnh Nghệ An-沙沥市
Ngự, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp. [2020-04-03]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết 113/NQ-CP năm 2013 thành lập thành phố Sa Đéc thuộc tỉnh Đồng Tháp
Tỉnh Nghệ An-興安市
Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-03-09]. (原始内容存档于2017-08-30). Nghị định 17-CP năm 1997
Tỉnh Nghệ An-高岭市
Đồng Tháp do Hội đồng Bộ trưởng ban hà. [2020-02-29]. (原始内容存档于2021-05-20). Quyế đị 36-HĐBT năm 1987 về vic điều ch địa giới hà chí
Tỉnh Nghệ An-岣崂榕县
汉字写法来自《南圻六省地舆志》。 Nghị định 04/2002/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Long Phú để thành lập huyện Cù Lao Dung; thành lập xã, thị trấn thuộc huyện Cù
Tỉnh Nghệ An-海安郡 (越南)
Cát) 漢字寫法見於法屬時期漢文資料。 Quyết định 67-CP năm 1966 về việc chia huyện Hà Quảng thuộc tỉnh Cao Bằng thành hai huyện; hợp nhất hai huyện An Dương và Hải An thuộc
Tỉnh Nghệ An-週城縣 (安江省)
thuộc tỉnh An Giang do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-04-20]. (原始内容存档于2020-12-18). Nghị quyết 1107/NQ-UBTVHQ14 thành lập thị trấn Vĩnh Thạnh Trung
Tỉnh Nghệ An-富寧縣 (越南)
hành chính thị xã Tam Kỳ để thành lập huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam. [2020-05-01]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết 62/NQ-CP năm 2009 điều chỉnh địa giới
Tỉnh Nghệ An-新合县
các huyện: Kiên Lương, Tân Hiệp, Giồng Riềng, Vĩnh Thuận; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Kiên Lương để thành lập huyện Giang Thành, tỉnh Kiên Giang
Tỉnh Nghệ An-桂山縣
thành lập huyện Nông Sơn, tỉnh Quảng Nam. [2020-02-04]. (原始内容存档于2020-01-14). Nghị quyết 863/NQ-UBTVQH14 năm 2020 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp
Tỉnh Nghệ An-歸仁市
汉字写法见于《大南实录》。“Nhơn”是“Nhân”(仁)的读音变体 Quyết định 127-CP năm 1979 điều chỉnh địa giới một số xã, thị trấn thuộc tỉnh Nghĩa Bình do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-04-01]
Tỉnh Nghệ An-计册县
丛国胜主编《越南行政地名译名手册》译作“计策”。 Nghị quyết 87/NQ-CP năm 2013 thành lập thị trấn An Lạc Thôn thuộc huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng do Chính phủ ban hành. [2020-04-21]. (原始内容存档于2020-07-04)
Tỉnh Nghệ An-石室縣
tỉnh Hòa Bình do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-02-21]. (原始内容存档于2017-08-31). Nghị quyết số 15/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính
Tỉnh Nghệ An-三岐市
trưởng ban hành. [2018-04-05]. (原始内容存档于2018-04-05). Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2018-04-05]
Tỉnh Nghệ An-週城縣 (西寧省)
các huyện Châu Thành, Trảng Bàng và điều chỉnh địa giới hành chính các huyện Dương Minh Châu, Tân Châu, tỉnh Tây Ninh. [2020-04-23]. (原始内容存档于2021-12-15)
Tỉnh Nghệ An-武舒縣
Việt Thuận) 武兑社(Xã Vũ Đoài) 武会社(Xã Vũ Hội) 武进社(Xã Vũ Tiến) 武云社(Xã Vũ Vân) 武荣社(Xã Vũ Vinh) 春和社(Xã Xuân Hòa) Nghị định 181/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa
Tỉnh Nghệ An-北茶眉县
chỉnh địa giới hành chính xã, thị trấn;thành lập xã, phường, mở rộng thị trấn thuộc các huyện Đại Lộc,Bắc Trà My, Thăng Bình và thị xã Hội An, tỉnh Quảng
Tỉnh Nghệ An-美德縣
quyết số 15/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành phố Hà Nội và một số tỉnh có liên quan do Quốc hội ban hành. [2020-04-13]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Nghệ An-三阳县
汉字写法来自《大南一统志》嗣德本。 Nghị định 153/2003/NĐ-CP về việc thành lập thị xã Phúc Yên và huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc. [2020-05-05]. (原始内容存档于2020-04-05). NGHỊ QUYẾT SỐ 730/NQ-UBTVQH15
Tỉnh Nghệ An-柑林縣
giới hành chính để thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện: Cam Lâm, Trường Sa và mở rộng phường Cam Nghĩa thuộc thị xã Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa. [2020-04-02]
Tỉnh Nghệ An-海防市
thành 3 khu phố mới do Hội Đồng Chính Phủ ban hành. [2020-03-13]. (原始内容存档于2020-03-29). Nghị Quyết về việc hợp nhất thành phố Hải Phòng và tỉnh Kiến An,
Tỉnh Nghệ An-㖼?北县
huyện Chợ Lách để thành lập huyện Mỏ Cày Bắc thuộc tỉnh Bến Tre. [2020-03-25]. (原始内容存档于2021-12-15). NGHỊ QUYẾT SỐ 724/NQ-UBTVQH15 CỦA UBTVQH VỀ THÀNH LẬP
Tỉnh Nghệ An-公河市
Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-03-30]. (原始内容存档于2017-08-30). Nghị định 18/1999/NĐ-CP
Tỉnh Nghệ An-保邦县
新兴社(Xã Tân Hưng) 储文措社(Xã Trừ Văn Thố) Nghị quyết 136/NQ-CP năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Bến Cát để thành lập thị xã Bến Cát; điều chỉnh địa
Tỉnh Nghệ An-塔梅縣
Cao Lãnh thành hai huyện: huyện Cao Lãnh và huyện Tháp Mười và đổi tên huyện Lấp Vò thành huyện Thạnh Hưng thuộc tỉnh Đồng Tháp do Hội đồng Chính phủ ban
Tỉnh Nghệ An-永保县
tỉnh Kiến An, hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2020-04-11]. (原始内容存档于2020-04-12). Quyết định 23-HĐBT năm 1986 về việc
Tỉnh Nghệ An-涂山郡
(原始内容存档于2020-05-18). Nghị Quyết về việc hợp nhất thành phố Hải Phòng và tỉnh Kiến An, hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2020-04-12]
Tỉnh Nghệ An-富榮縣
hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế. [2019-12-31]. (原始内容存档于2021-06-21). Nghị quyết 1264/NQ-UBTVQH14 năm 2021 về điều chỉnh địa giới hành chính
Tỉnh Nghệ An-胡德福
chính Việt Nam)部长。 越南主题 政治主题 人物主题 Đồng chí Hồ Đức Phớc tái cử Bí thư Tỉnh ủy Nghệ An nhiệm kỳ 2015-2020. 越南财政学院. [2022-10-29]. (原始内容存档于2022-01-16) (越南语).
Tỉnh Nghệ An-潘郎-塔占市
chính một số tỉnh do Quốc hội ban hành. [2020-03-02]. (原始内容存档于2017-09-02). Nghị định 99/2001/NĐ-CP về việc thành lập phường và điều chỉnh địa giới hành
Tỉnh Nghệ An-德普市社
(原始内容存档于2021-12-05). Nghị định 20/2003/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính giữa xã Ba Liên, huyện Ba Tơ và xã Phổ Phong, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
Tỉnh Nghệ An-绥福县
xã, thị trấn thuộc huyện Vĩnh Thạnh, mở rộng thị trấn Phú Phong thuộc huyện Tây Sơn và mở rộng thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định. [2020-04-30]. (原始内容存档于2020-04-15)
Tỉnh Nghệ An-陸安縣
汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị định 167/2003/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính mở rộng thị xã Nghĩa Lộ và thị trấn Yên Thế thuộc huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái
Tỉnh Nghệ An-汉广县
新兴社(Xã Tân Hưng) 新利社(Xã Tân Lợi) 新关社(Xã Tân Quan) 清安社(Xã Thanh An) 清平社(Xã Thanh Bình) Bảng kê tên ấp, làng, tổng, quận, tỉnh Thủ Dầu Một. [2023-05-21]. (原始内容存档于2023-05-24)
Tỉnh Nghệ An-绥安县
Thạnh) 安居社(Xã An Cư) 安振社(Xã An Chấn) 安民社(Xã An Dân) 安定社(Xã An Định) 安协社(Xã An Hiệp) 安和海社(Xã An Hòa Hải) 安岭社(Xã An Lĩnh) 安美社(Xã An Mỹ) 安业社(Xã An Nghiệp)
Tỉnh Nghệ An-懷恩縣
/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã; thành lập xã, thị trấn thuộc huyện Hoài Ân, huyện An Lão, tỉnh Bình Định. [2020-04-30]. (原始内容存档于2020-12-03)
Tỉnh Nghệ An-建安省
Sắc lệnh số 31/SL về việc trả lại tỉnh Kiến an (Liên khu 3) huyện Thuỷ nguyên hiện thuộc tỉnh Quảng yên (Liên khu Việt bắc) do Chủ tịch nước ban hành. [2018-04-13]
Tỉnh Nghệ An-大祿縣
An, Đại Lộc)专业生产各种蔬菜供应附近人民和岘港市。 漢字寫法來自《大南一統志》維新本。 Nghị định 33/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, thị trấn;thành lập xã, phường
Tỉnh Nghệ An-新盛县
Thành) 中国地图出版社《世界标准地名地图集》译作“新盛”。 Nghị định 27-CP năm 1994 về việc điều chỉnh địa giới huyện, xã thuộc tỉnh Long An. [2020-04-22]. (原始内容存档于2021-06-06).
Tỉnh Nghệ An-永隆市
xã Vĩnh Long, huyện Long Hồ và Mang Thít thuộc tỉnh Vĩnh Long do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-08]. (原始内容存档于2020-10-25). Nghị quyết về việc phân
Tỉnh Nghệ An-油汀县
Thạnh) 清安社(Xã Thanh An) 清泉社(Xã Thanh Tuyền) 中国地图出版社《世界标准地名地图集》译作“油汀”。 Nghị định 156/2003/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập phường, xã
Tỉnh Nghệ An-富新县 (安江省)
huyện Tân Châu, huyện An Phú, huyện Phú Tân, thành lập thị xã Tân Châu, thành lập các phường thuộc thị xã Tân Châu, tỉnh An Giang do Chính phủ ban hành.
Tỉnh Nghệ An-该礼县
điều chỉnh địa giới hành chính huyện Cai Lậy để thành lập thị xã Cai Lậy và huyện Cai Lậy còn lại; thành lập các phường thuộc thị xã Cai Lậy, tỉnh Tiền
Tỉnh Nghệ An-金洞县
Chính Nghĩa) 同清社(Xã Đồng Thanh) 德合社(Xã Đức Hợp) 协强社(Xã Hiệp Cường) 雄安社(Xã Hùng An) 枚洞社(Xã Mai Động) 义民社(Xã Nghĩa Dân) 玉清社(Xã Ngọc Thanh) 仁罗社(Xã Nhân La)
Tỉnh Nghệ An-茶句县
2015 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Trà Cú, huyện Duyên Hải để thành lập thị xã Duyên Hải và 02 phường thuộc thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh do
Tỉnh Nghệ An-凤合县
Nghị quyết 06/NQ-CP năm 2011 thành lập thị trấn Mái Dầm thuộc huyện Châu Thành; điều chỉnh địa giới hành chính thành lập thị trấn Búng Tàu thuộc huyện
Tỉnh Nghệ An-先朗县
自强社(Xã Tự Cường) 荣光社(Xã Vinh Quang) 汉字写法见于法属时期汉文资料。 Nghị Quyết về việc hợp nhất thành phố Hải Phòng và tỉnh Kiến An, hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang
Tỉnh Nghệ An-北光县
(原始内容存档于2020-04-01). Nghị định 146/2003/NĐ-CP về việc thành lập xã thuộc huyện Bắc Quang và thành lập huyện Quang Bình, tỉnh Hà Giang. [2020-02-14]
Tỉnh Nghệ An-镇夷县
ú) 才文社(Xã ài Văn) 盛泰安社(Xã Thạ Thới ) 盛泰顺社(Xã Thạ Thới Thuận) 中平社(Xã Trung Bì) 园安社(Xã Viên ) 园平社(Xã Viên Bì) 汉字写法来自《南圻六省地舆志》。 ị quyế
Tỉnh Nghệ An-鸿广区
về tỉnh Kiến an do Chủ tịch phủ ban hành. [2017-09-17]. (原始内容存档于2020-04-11). Nghị định 302-TTg năm 1958 về việc sát nhập xã Thành Công, thuộc huyện Hoành
Tỉnh Nghệ An-南河省
hành chính một số tỉnh do Quốc hội ban hành. [2017-09-02]. (原始内容存档于2017-09-02). Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do
Tỉnh Nghệ An-邦美蜀市
chỉnh địa giới hành chính huyện Lắk và thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh ĐắK Lắk. [2020-03-03]. (原始内容存档于2021-02-08). Quyết định 38/2005/QĐ-TTg công nhận
Tỉnh Nghệ An-建瑞县
(原始内容存档于2020-05-18). Nghị Quyết về việc hợp nhất thành phố Hải Phòng và tỉnh Kiến An, hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2020-04-11]
Tỉnh Nghệ An-應和縣
các tỉnh Bắc Thái, Nam Hà, Hà Tây và việc sáp nhập xã An Hòa thuộc huyện Thạch Thất, tỉnh Sơn Tây (cũ) vào xã Tiến Xuân thuộc huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa
Tỉnh Nghệ An-永盛县 (芹苴市)
Nghị định 162/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường; thành lập xã, phường thuộc quận Bình Thuỷ, quận Ô Môn, huyện Thốt Nốt và
Tỉnh Nghệ An-克邦县
义安社(Xã Nghĩa An) 舍社(Xã Sơ Pai) 山廊社(Xã Sơn Lang) 思松社(Xã Tơ Tung) 中国地图出版社《世界标准地名地图集》译作“克邦”。 Nghị định 39/2006/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành
Tỉnh Nghệ An-平陆县 (越南)
平陆县下辖1市镇16社,县莅平美市镇。 平美市镇(Thị trấn Bình Mỹ) 安堵社(Xã An Đổ) 安老社(Xã An Lão) 安宁社(Xã An Ninh) 安内社(Xã An Nội) 平义社(Xã Bình Nghĩa) 菩提社(Xã Bồ Đề) 贝梂社(Xã Bối Cầu) 屯舍社(Xã Đồn
Tỉnh Nghệ An-建祥市社
hành chính huyện Mộc Hóa để thành lập thị xã Kiến Tường và huyện Mộc Hóa còn lại; thành lập phường thuộc thị xã Kiến Tường, tỉnh Long An do Chính phủ
Tỉnh Nghệ An-南策县
Nghị định 30/2008/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính các huyện: Nam Sách, Gia Lộc, Tứ Kỳ, Cẩm Giàng để mở rộng thành phố Hải Dương; thành lập
Tỉnh Nghệ An-寧福縣
về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã để thành lập xã thuộc huyện Ninh Phước; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Ninh Phước để thành lập huyện Thuận
Tỉnh Nghệ An-芹蒢县
該寫法見於《嘉定城通志》和《南圻六省地輿誌》。 Nghị quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng
Tỉnh Nghệ An-垃圩县
Đồng Tháp do Hội đồng Bộ trưởng ban hà. [2020-01-21]. (原始内容存档于2020-03-27). Quyế đị 36-HĐBT năm 1987 về vic điều ch địa giới hà chí
Tỉnh Nghệ An-?槤縣
Thạnh) Bảng kê tên xóm, ấp, làng, tổng, quận, tỉnh Rạch Giá. 中国地图出版社《世界标准地名地图集》译作“榕莲”。 Nghị quyết số 29/NQ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã
Tỉnh Nghệ An-坦赭县
về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã Phước Long Thọ; thành lập thị trấn Đất Đỏ và thị trấn Phước Hải thuộc huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. [2020-04-23]
Tỉnh Nghệ An-大慈縣
Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên do Chính phủ ban hành. [2020-05-05]. (原始内容存档于2020-04-07). NGHỊ QUYẾT SỐ 729/NQ-UBTVQH15 CỦA UBTVQH VỀ THÀNH LẬP THỊ TRẤN
Tỉnh Nghệ An-仙侣县
ậ ân) 善片社(Xã Thin Phiến) 守士社(Xã Thủ Sỹ) 瑞雷社(Xã Thụy Lôi) 忠勇社(Xã Trung Dũng) 汉字写法来自《同庆地舆志》。 ị quyế 95/NQ-CP năm 2013 điều ch địa giới hà
Tỉnh Nghệ An-官坝县
泰安社(Xã Thái An) 青云社(Xã Thanh Vân) 松吧社(Xã Tùng Vài) 丛国胜主编《越南行政地名译名手册》所用译名。 Nghị định 74/1999/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập thị
Tỉnh Nghệ An-山羅市
việc điều chỉnh địa giới một số xã thuộc tỉnh Sơn La do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-11]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị định 31/1998/NĐ-CP về việc
Tỉnh Nghệ An-良山县
năm 1965 về việc phê chuẩn việc thành lập các tỉnh Bắc Thái, Nam Hà, Hà Tây và việc sáp nhập xã An Hòa thuộc huyện Thạch Thất, tỉnh Sơn Tây (cũ) vào xã
Tỉnh Nghệ An-甘露县
832/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Quảng Trị. [2019-12-31]. (原始内容存档于2020-02-03).
Tỉnh Nghệ An-北平縣
176/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã; thành lập xã, thị trấn thuộc huyện Bắc Bình, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận. [2020-04-29]. (原始内容存档于2016-11-05)
Tỉnh Nghệ An-新洲市社
Vĩnh Xương) 汉字写法来自《南圻六省地舆志》。 Nghị quyết số 40/NQ-CP về điều chỉnh địa giới hành chính xã thuộc huyện Tân Châu, huyện An Phú, huyện Phú Tân, thành lập
Tỉnh Nghệ An-德和縣
Quyết định 128-CP năm 1979 điều chỉnh địa giới một số xã và thị trấn thuộc tỉnh Long An do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-04-22]. (原始内容存档于2019-12-30)
Tỉnh Nghệ An-丹鳳縣 (越南)
số 15/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành phố Hà Nội và một số tỉnh có liên quan do Quốc hội ban hành. [2020-04-13]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Nghệ An-??县
điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc thành phố Mỹ Tho, huyện Châu Thành, huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang do Chính phủ ban hành. [2020-04-22]
Tỉnh Nghệ An-北新渊县
trấn Tân Thành thuộc huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-03-30]. (原始内容存档于2019-04-13). Nghị quyết 1110/NQ-UBTVQH14