国家 / 越南 / Tỉnh Khánh Hòa
您可以发布与此页面主题和/或该地区相关的文章:
越南 - Tỉnh Khánh Hòa -信息和促销平台.
将内容与您的网站免费链接.
城市 Tỉnh Khánh Hòa:
Tỉnh Khánh Hòa
Tỉnh Khánh Hòa-慶和省
慶和省(越南语:Tỉnh Khánh Hòa/省慶和)是越南中南沿海地區的一个省,省莅芽庄市。 庆和省北接富安省,南接宁顺省,西接多乐省,西南接林同省,东临南中国海。 景兴五十四年(1793年),阮福映收复平康营。嘉隆二年(1803年),改平康营为平和营,平康府为平和府。嘉隆七年(1808年),平和
Tỉnh Khánh Hòa-延慶縣 (越南)
quyết số 894/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Khánh Hòa. [2020-02-24]. (原始内容存档于2020-08-21)
Tỉnh Khánh Hòa-金蘭市
(原始内容存档于2009-07-21). Nghị quyết 65/NQ-CP năm 2010 thành lập thành phố Cam Ranh thuộc tỉnh Khánh Hòa do Chính phủ ban hành. [2020-04-02]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Khánh Hòa-柑林縣
thị trấn thuộc các huyện: Cam Lâm, Trường Sa và mở rộng phường Cam Nghĩa thuộc thị xã Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa. [2020-04-02]. (原始内容存档于2020-04-01).
Tỉnh Khánh Hòa-長沙市鎮
Ban chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở trung ương. Dân số đến 01 tháng 4 năm 2019 - tỉnh Khánh Hòa. [2020-08-19]. (原始内容存档于2021-08-18). Nghị định 65/2007/NĐ-CP
Tỉnh Khánh Hòa-阮克定
ắc Đị;1964年1月3日—),男性,太平省武舒县人,越南政治人物。 阮克定曾担任越南政府办公厅(越南语:Văn phng Chí phủ (Việ Nam))副主任,越南國會第十四屆法律委員會主任等职务。2019年外放地方,转任越共庆和省委(越南语: ủy
Tỉnh Khánh Hòa-富安省
1905, p.921. Quyết định 49-CP năm 1977 hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Phú Khánh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-16]. (原始内容存档于2021-02-07)
Tỉnh Khánh Hòa-德和縣
Hiệp Hòa) 新富社(Xã Tân Phú) 和慶西社(Xã Hòa Khánh Tây) 和慶東社(Xã Hoà Khánh Đông) 和慶南社(Xã Hoà Khánh Nam) 德立上社(Xã Đức Lập Thượng) 德立下社(Xã Đức Lập Hạ) 德和上社(Xã Đức Hoà
Tỉnh Khánh Hòa-安慶縣
庆安社(Xã Khánh An) 庆功社(Xã Khánh Công) 庆居社(Xã Khánh Cư) 庆强社(Xã Khánh Cường) 庆海社(Xã Khánh Hải) 庆和社(Xã Khánh Hòa) 庆会社(Xã Khánh Hội) 庆鸿社(Xã Khánh Hồng) 庆利社(Xã
Tỉnh Khánh Hòa-安明县
Khánh) 云庆东社(Xã Vân Khánh Đông) 云庆西社(Xã Vân Khánh Tây) Nghị định 97/2005/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Rạch Giá thuộc tỉnh Kiên Giang, điều chỉnh địa
Tỉnh Khánh Hòa-长沙县 (越南)
thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện: Cam Lâm, Trường Sa và mở rộng phường Cam Nghĩa thuộc thị xã Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa. [2020-03-26]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Khánh Hòa-宁和市社
汉字写法来自《大南一统志》维新本。 Nghị quyết 41/NQ-CP năm 2010 thành lập thị xã Ninh Hòa và phường thuộc thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa do Chính phủ ban hành. [2020-04-05]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Khánh Hòa-隆慶市
quyết 673/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về thành lập, giải thể, điều chỉnh địa giới hành chính một số đơn vị hành chính cấp xã và thành lập thành phố Long Khánh thuộc
Tỉnh Khánh Hòa-乌明县
乌明市镇(Thị trấn U Minh) 庆安社(Xã Khánh An) 庆和社(Xã Khánh Hòa) 庆会社(Xã Khánh Hội) 庆林社(Xã Khánh Lâm) 庆顺社(Xã Khánh Thuận) 庆进社(Xã Khánh Tiến) 阮霹社(Xã Nguyễn Phích)
Tỉnh Khánh Hòa-越南共和國軍軍訓總局
trí tại khu Dục Mỹ thuộc quận Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa. Gồm có các Quân trường: Trung tâm Huấn luyện Quốc gia Lam Sơn, Trung tâm Huấn luyện Biệt động
Tỉnh Khánh Hòa-阮朝行政單位旗幟
河靜省(Hà Tĩnh tỉnh) 平定省(Bình Định tỉnh) 富安省(Phú Yên tỉnh) 慶和省(Khánh Hòa tỉnh) 平順省(Bình Thuận tỉnh) 维基共享资源上的相关多媒体资源:阮朝行政單位旗幟 省 (越南) 阮朝行政區劃 越南旗幟列表 龍星旗 五行旗 越南的符号
Tỉnh Khánh Hòa-西寧省
định 46/2001/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Hòa Thành để mở rộng thị xã Tây Ninh, thành lập phường thuộc thị xã Tây Ninh và thành 1
Tỉnh Khánh Hòa-邦美蜀市
Thành Công) 成一坊(Phường Thành Nhất) 统一坊(Phường Thống Nhất) 自安坊(Phường Tự An) 格埃布社(Xã Cư ÊBur) 亚高社(Xã Ea Kao) 亚都社(Xã Ea Tu) 和庆社(Xã Hòa Khánh) 和富社(Xã Hòa Phú)
Tỉnh Khánh Hòa-龍川市
龍川市下轄11坊2社,市人民委员会位于美龙坊。 平德坊(Phường Bình Đức) 平慶坊(Phường Bình Khánh) 東川坊(Phường Đông Xuyên) 美平坊(Phường Mỹ Bình) 美和坊(Phường Mỹ Hòa) 美龍坊(Phường Mỹ Long) 美福坊(Phường
Tỉnh Khánh Hòa-芽莊市
Quyết định 49-CP năm 1977 hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Phú Khánh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-04-05]. (原始内容存档于2021-02-07)
Tỉnh Khánh Hòa-富庆省
việc chia huyện Khánh Ninh thuộc tỉnh Phú Khánh thành hai huyện lấy tên là huyện Ninh Hòa và huyện Vạn Ninh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-18]
Tỉnh Khánh Hòa-永州市社
庆和坊(Phường Khánh Hòa) 永福坊(Phường Vĩnh Phước) 和东社(Xã Hòa Đông) 乐和社(Xã Lạc Hòa) 来和社(Xã Lai Hòa) 永海社(Xã Vĩnh Hải) 永协社(Xã Vĩnh Hiệp) 永新社(Xã Vĩnh Tân)
Tỉnh Khánh Hòa-和荣县
chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-02-27]. (原始内容存档于2017-08-30). Nghị định 7/1997/NĐ-CP về việc thành lập đơn vị hành chính
Tỉnh Khánh Hòa-安謨縣
trấn Yên Thịnh) 庆阳社(Xã Khánh Dương) 庆盛社(Xã Khánh Thịnh) 庆上社(Xã Khánh Thượng) 枚山社(Xã Mai Sơn) 安同社(Xã Yên Đồng) 安和社(Xã Yên Hòa) 安兴社(Xã Yên Hưng) 安林社(Xã Yên
Tỉnh Khánh Hòa-务本县
Cộng Hòa) 大安社(Xã Đại An) 大胜社(Xã Đại Thắng) 显庆社(Xã Hiển Khánh) 合兴社(Xã Hợp Hưng) 金泰社(Xã Kim Thái) 连保社(Xã Liên Bảo) 连明社(Xã Liên Minh) 明新社(Xã Minh Tân) 明顺社(Xã
Tỉnh Khánh Hòa-則拉縣
trấn Chợ Lách) 和义社(Xã Hòa Nghĩa) 兴庆中B社(Xã Hưng Khánh Trung B) 隆泰社(Xã Long Thới) 富奉社(Xã Phú Phụng) 富山社(Xã Phú Sơn) 山定社(Xã Sơn Định) 新禅社(Xã Tân Thiềng)
Tỉnh Khánh Hòa-越南行政区划
河靜市(Thành phố Hà Tĩnh/城庯河靜) 慶和省(Tỉnh Khánh Hòa/省慶和) - 芽莊市(Thành phố Nha Trang/城庯芽莊) 廣義省(Tỉnh Quảng Ngãi/省廣義) - 廣義市(Thành phố Quảng Ngãi/城庯廣義) 廣南省(Tỉnh Quảng
Tỉnh Khánh Hòa-文盤縣
trấn Khánh Yên) 呈坚社(Xã Chiềng Ken) 寅胜社(Xã Dần Thàng) 杨葵社(Xã Dương Quỳ) 和幕社(Xã Hòa Mạc) 庆安下社(Xã Khánh Yên Hạ) 庆安上社(Xã Khánh Yên Thượng) 庆安中社(Xã Khánh Yên
Tỉnh Khánh Hòa-土龍木市
1997 về việc thành lập các phường Phú Thọ, Phú Hòa thuộc thị xã Thủ Dầu Một và thị trấn Tân Phước Khánh thuộc huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương. [2020-03-08]
Tỉnh Khánh Hòa-广和县
định 183/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện: Bảo Lạc, Thông Nông, Trùng Khánh, Phục Hòa, tỉnh
Tỉnh Khánh Hòa-新渊市
Hội Nghĩa) 庆平坊(Phường Khánh Bình) 富政坊(Phường Phú Chánh) 新合坊(Phường Tân Hiệp) 新福庆坊(Phường Tân Phước Khánh) 新永合坊(Phường Tân Vĩnh Hiệp) 泰和坊(Phường Thái
Tỉnh Khánh Hòa-㖼?北县
Khánh Trung A) 庆盛新社(Xã Khánh Thạnh Tân) 润富新社(Xã Nhuận Phú Tân) 富美社(Xã Phú Mỹ) 新平社(Xã Tân Bình) 新富西社(Xã Tân Phú Tây) 新成平社(Xã Tân Thành Bình) 新清西社(Xã Tân
Tỉnh Khánh Hòa-巴位县
tỉnh Bắc Thái, Nam Hà, Hà Tây và việc sáp nhập xã An Hòa thuộc huyện Thạch Thất, tỉnh Sơn Tây (cũ) vào xã Tiến Xuân thuộc huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình
Tỉnh Khánh Hòa-週城縣 (檳椥省)
Thành) 仙水市镇(Thị trấn Tiên Thủy) 安合社(Xã An Hiệp) 安化社(Xã An Hóa) 安庆社(Xã An Khánh) 安福社(Xã An Phước) 交隆社(Xã Giao Long) 有定社(Xã Hữu Định) 富安和社(Xã Phú An Hòa)
Tỉnh Khánh Hòa-隆慶省
隆慶省(越南语:Tỉnh Long Khánh/省隆慶)是越南曾经设立的一个省。该省占地面积3,001平方公里,毗邻林同省、平綏省、福綏省、邊和省、平陽省、福隆省。 1976年2月,越南南方共和国臨時革命政府将隆慶省并入同奈省。 1970年,隆慶省下轄3郡。 春祿郡 定貫郡 儉辛郡 《越南共和国省级地图集》(Bản
Tỉnh Khánh Hòa-芹蒢县
Thạnh)(Thị trấn Cần Thạnh) 安泰东社(越南语:An Thới Đông)(Xã An Thới Đông) 平庆社(越南语:Bình Khánh, Cần Giờ)(Xã Bình Khánh) 隆和社(越南语:Long Hòa, Cần Giờ)(Xã Long Hòa) 里仁社(越南语:Lý
Tỉnh Khánh Hòa-週城縣 (西寧省)
同起社(Xã Đồng Khởi) 好特社(Xã Hảo Đước) 和会社(Xã Hòa Hội) 和盛社(Xã Hòa Thạnh) 隆永社(Xã Long Vĩnh) 宁田社(Xã Ninh Điền) 福荣社(Xã Phước Vinh) 太平社(Xã Thái Bình) 清田社(Xã Thanh
Tỉnh Khánh Hòa-春禄县
(原始内容存档于2023-05-21). Nghị định 97/2003/NĐ-CP về việc thành lập thị xã Long Khánh và các phường, xã trực thuộc, thành lập các huyện Cẩm Mỹ, Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai. [2020-04-23]
Tỉnh Khánh Hòa-富平县 (越南)
My) 雅弄社(Xã Nhã Lộng) 新德社(Xã Tân Đức) 新和社(Xã Tân Hòa) 新庆社(Xã Tân Khánh) 新金社(Xã Tân Kim) 新城社(Xã Tân Thành) 清宁社(Xã Thanh Ninh) 上亭社(Xã Thượng Đình) 郁岐社(Xã Úc
Tỉnh Khánh Hòa-兴河县
雄勇社(Xã Hùng Dũng) 金中社(Xã Kim Trung) 连协社(Xã Liên Hiệp) 明和社(Xã Minh Hòa) 明开社(Xã Minh Khai) 明新社(Xã Minh Tân) 福庆社(Xã Phúc Khánh) 新和社(Xã Tân Hòa) 新礼社(Xã Tân Lễ)
Tỉnh Khánh Hòa-江城县 (越南)
新庆和社(Xã Tân Khánh Hòa) 永调社(Xã Vĩnh Điều) 永富社(Xã Vĩnh Phú) 漢字寫法見於《大南實錄》正編第三紀。 Nghị định 47/1998/NĐ-CP về việc thành lập thị xã Hà Tiên thuộc tỉnh Kiên Giang
Tỉnh Khánh Hòa-武仲慶
武仲慶(越南语:Vũ Trọng Khánh,1912年—1996年),也作武重慶,越南律師,曾任1945年越南帝國陳仲金政府的海防督理和越南民主共和國臨時政府(越南语:Chính phủ Cách mạng lâm thời Việt Nam Dân chủ Cộng hòa)的首任司法部長。
Tỉnh Khánh Hòa-沙沥市
安和坊(Phường An Hòa) 新归东坊(Phường Tân Quy Đông) 新庆东社(Xã Tân Khánh Đông) 新富东社(Xã Tân Phú Đông) 新归西社(Xã Tân Quy Tây) 汉字写法见于《南圻六省地舆志》。 Nghị định 36-CP năm 1994
Tỉnh Khánh Hòa-丐?县
Mỹ Trinh) 厚成社(Xã Hậu Thành) 和兴社(Xã Hòa Hưng) 和庆社(Xã Hòa Khánh) 美德东社(Xã Mỹ Đức Đông) 美德西社(Xã Mỹ Đức Tây) 美会社(Xã Mỹ Hội) 美利A社(Xã Mỹ Lợi A) 美利B社(Xã Mỹ Lợi
Tỉnh Khánh Hòa-市社
xã Hòa Thành, Thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh. vanban.chinhphu.vn. [2020-02-04]. (原始内容存档于2020-08-12). Nghị quyết 47/NQ-CP điều chỉnh địa giới hành chính
Tỉnh Khánh Hòa-周富县
庆和社(Xã Khánh Hòa) 美德社(Xã Mỹ Đức) 美富社(Xã Mỹ Phú) 乌龙尾社(Xã Ô Long Vỹ) 盛美西社(Xã Thạnh Mỹ Tây) 汉字写法来自《钦定大南会典事例》。 Quyết định 8-HĐBT năm 1984 phân vạch địa giới
Tỉnh Khánh Hòa-西山縣
các tỉnh Nghĩa Bình, Phú Khánh và Bình Trị Thiên do Quốc hội ban hành. [2020-04-30]. (原始内容存档于2020-04-15). Nghị định 143/2005/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa
Tỉnh Khánh Hòa-陸安縣
Lạc) 安富社(Xã An Phú) 峒关社(Xã Động Quan) 开中社(Xã Khai Trung) 庆和社(Xã Khánh Hòa) 庆善社(Xã Khánh Thiện) 林上社(Xã Lâm Thượng) 柳都社(Xã Liễu Đô) 枚山社(Xã Mai Sơn) 明准社(Xã
Tỉnh Khánh Hòa-保乐县
hành chính xã, thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện: Bảo Lạc, Thông Nông, Trùng Khánh, Phục Hòa, tỉnh Cao Bằng. [2020-02-14]. (原始内容存档于2021-11-15).
Tỉnh Khánh Hòa-壮奔县
西和社(Xã Tây Hòa) 清平社(Xã Thanh Bình) 中和社(Xã Trung Hòa) 丛国胜《越南行政地名译名手册》译作“壮奔”。 Nghị định 97/2003/NĐ-CP về việc thành lập thị xã Long Khánh và các phường
Tỉnh Khánh Hòa-週城縣 (同塔省)
Cái Tàu Hạ) 安合社(Xã An Hiệp) 安庆社(Xã An Khánh) 安仁社(Xã An Nhơn) 安富顺社(Xã An Phú Thuận) 和新社(Xã Hòa Tân) 富佑社(Xã Phú Hựu) 富隆社(Xã Phú Long) 新平社(Xã Tân Bình) 新润东社(Xã
Tỉnh Khánh Hòa-盛富县
美兴社(Xã Mỹ Hưng) 富庆社(Xã Phú Khánh) 贵田社(Xã Quới Điền) 新丰社(Xã Tân Phong) 盛海社(Xã Thạnh Hải) 盛丰社(Xã Thạnh Phong) 泰盛社(Xã Thới Thạnh) Bảng kê tên ấp, làng, tổng, quận
Tỉnh Khánh Hòa-永靈縣
hành chính của các tỉnh Nghĩa Bình, Phú Khánh và Bình Trị Thiên do Quốc hội ban hành. [2017-09-21]. (原始内容存档于2020-04-15). Quyết định 91-HĐBT năm 1990 về
Tỉnh Khánh Hòa-同奈省
giới hành chính một số đơn vị hành chính cấp xã và thành lập thành phố Long Khánh thuộc tỉnh Đồng Nai do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-02-24]
Tỉnh Khánh Hòa-越南中央直轄市列表
Times Online - Thời báo Kinh tế Sài gòn - Thoi bao Kinh te Sai gon. [2015-01-20]. (原始内容存档于2012-09-05). Kỳ họp thứ hai, HĐND tỉnh khóa XII: thảo luận nhiều
Tỉnh Khánh Hòa-常信縣
Thường Tín) 彰阳社(Xã Chương Dương) 勇进社(Xã Dũng Tiến) 沿泰社(Xã Duyên Thái) 河洄社(Xã Hà Hồi) 贤江社(Xã Hiền Giang) 和平社(Xã Hòa Bình) 红云社(Xã Hồng Vân) 庆河社(Xã Khánh Hà)
Tỉnh Khánh Hòa-北寧市 (越南)
Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-03-30]. (原始内容存档于2017-08-30). Nghị định 37/2002/NĐ-CP
Tỉnh Khánh Hòa-薄寮省
huyện khác thuộc tỉnh Minh Hải do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-02]. (原始内容存档于2020-03-01). Quyết định 326-CP năm 1979 phân vạch địa giới các huyện
Tỉnh Khánh Hòa-??县
Quyết định 103-NQ-TVQH năm 1965 về việc phê chuẩn việc thành lập các tỉnh Bắc Thái, Nam Hà, Hà Tây và việc sáp nhập xã An Hòa thuộc huyện Thạch Thất, tỉnh
Tỉnh Khánh Hòa-平江县 (越南)
Việt) 太阳社(Xã Thái Dương) 太学社(Xã Thái Học) 太和社(Xã Thái Hòa) 叔沆社(Xã Thúc Kháng) 永鸿社(Xã Vĩnh Hồng) 永兴社(Xã Vĩnh Hưng) 汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị quyết 788/NQ-UBTVQH14
Tỉnh Khánh Hòa-垃圩县
Quyết định 382-CP năm 1980 điều chỉnh địa giới một số xã thuộc tỉnh Đồng Tháp do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-01-21]. (原始内容存档于2020-03-28). Quyết định
Tỉnh Khánh Hòa-平阳广播电视台 (越南)
quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2017-08-31]. (原始内容存档于2017-08-30). Bình Dương: khánh thành tháp truyền
Tỉnh Khánh Hòa-保安县 (越南)
chỉnh địa giới hành chính một số xã, thị trấn thuộc tỉnh Hoàng Liên Sơn do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-02-12]. (原始内容存档于2020-04-06). Nghị quyết số
Tỉnh Khánh Hòa-府里市
xã An Hòa thuộc huyện Thạch Thất, tỉnh Sơn Tây (cũ) vào xã Tiến Xuân thuộc huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-02-28]
Tỉnh Khánh Hòa-文关县
平福社(Xã Bình Phúc) 恬熙社(Xã Điềm He) 同甲社(Xã Đồng Giáp) 和平社(Xã Hòa Bình) 有礼社(Xã Hữu Lễ) 庆溪社(Xã Khánh Khê) 连会社(Xã Liên Hội) 良能社(Xã Lương Năng) 新团社(Xã Tân Đoàn)
Tỉnh Khánh Hòa-得格朗县
quyết 28/NQ-CP năm 2010 về giải thể xã Đắk Plao, điều chỉnh địa giới hành chính xã, tái lập xã Đắk Plao thuộc huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông do Chính phủ
Tỉnh Khánh Hòa-安仁市社
平定坊(Phường Bình Định) 拉多坊(Phường Đập Đá) 仁和坊(Phường Nhơn Hòa) 仁兴坊(Phường Nhơn Hưng) 仁成坊(Phường Nhơn Thành) 仁安社(Xã Nhơn An) 仁行社(Xã Nhơn Hạnh) 仁厚社(Xã Nhơn Hậu) 仁庆社(Xã
Tỉnh Khánh Hòa-華閭縣
Quyết định 125-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện, thị xã thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-10]
Tỉnh Khánh Hòa-豐田縣 (承天順化省)
quyết về việc phân vạch đại giới hành chính của các tỉnh Nghĩa Bình, Phú Khánh và Bình Trị Thiên do Quốc hội ban hành. [2020-05-01]. (原始内容存档于2020-04-15).
Tỉnh Khánh Hòa-下龍市
ợp ấ ải Ninh và khu ồng Quảng và sp ập xã ữu Sản thuộc huyện Đì Lập, ải Ninh, huyện Sơn Động, à Bắc do Quốc ội ban à
Tỉnh Khánh Hòa-文朗县
Kỳ) 新美社(Xã Tân Mỹ) 新索社(Xã Tân Tác) 新清社(Xã Tân Thanh) 成和社(Xã Thành Hòa) 清隆社(Xã Thanh Long) 瑞雄社(Xã Thụy Hùng) 冲庆社(Xã Trùng Khánh) Sắc lệnh số 148/SL về
Tỉnh Khánh Hòa-金山縣 (越南)
Quyết định 22-BT năm 1978 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số xã thuộc các huyện Nam Ninh, Vụ Bản, Lý Nhân và Kim Sơn thuộc tỉnh Hà Nam Ninh
Tỉnh Khánh Hòa-肇豐縣
Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-05-02]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết về việc phân vạch đại giới hành chính của các tỉnh Nghĩa Bình, Phú Khánh và
Tỉnh Khánh Hòa-廣安市社
hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do Quốc hội ban hành. [2017-10-15]
Tỉnh Khánh Hòa-鎮安縣 (越南)
报答社(Xã Báo Đáp) 保兴社(Xã Bảo Hưng) 强盛社(Xã Cường Thịnh) 陶盛社(Xã Đào Thịnh) 和珖社(Xã Hòa Cuông) 红歌社(Xã Hồng Ca) 兴庆社(Xã Hưng Khánh) 兴盛社(Xã Hưng Thịnh) 坚城社(Xã
Tỉnh Khánh Hòa-安立县
định 55-CP năm 1997 về việc thành lập thị trấn thuộc các huyện Yên Lập, Hạ Hòa, Tam Thanh, Phong Châu, Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ. [2020-05-05]. (原始内容存档于2021-02-03)
Tỉnh Khánh Hòa-德普市社
chỉnh địa giới hành chính giữa xã Ba Liên, huyện Ba Tơ và xã Phổ Phong, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi. [2020-04-04]. (原始内容存档于2020-10-25). Nghị quyết số
Tỉnh Khánh Hòa-南定市
định 103-NQ-TVQH năm 1965 về việc phê chuẩn việc thành lập các tỉnh Bắc Thái, Nam Hà, Hà Tây và việc sáp nhập xã An Hòa thuộc huyện Thạch Thất, tỉnh Sơn
Tỉnh Khánh Hòa-廣義市
(原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết về việc phân vạch đại giới hành chính của các tỉnh Nghĩa Bình, Phú Khánh và Bình Trị Thiên do Quốc hội ban hành. [2020-04-05]. (原始内容存档于2020-04-15)
Tỉnh Khánh Hòa-富壽省
quyết số 504-NQ/TVQH về việc phê chuẩn việc hợp nhất hai tỉnh Vĩnh Phúc và Phú Thọ thành một tỉnh lấy tên là tỉnh Vĩnh Phú và việc hợp nhất hai tỉnh Hải
Tỉnh Khánh Hòa-水源县
tỉnh Kiến an do Chủ tịch phủ ban hành. [2020-04-11]. (原始内容存档于2020-04-11). Nghị Quyết về việc hợp nhất thành phố Hải Phòng và tỉnh Kiến An, hợp nhất tỉnh
Tỉnh Khánh Hòa-海陽市 (越南)
thuộc tỉnh Hải Dương do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-30]. (原始内容存档于2021-02-08). Nghị quyết 47/NQ-CP về điều chỉnh địa giới hành chính phường
Tỉnh Khánh Hòa-聖彌額爾主教座堂 (河靜市)
榮教區分出天主教河静教区,该堂升格为主教座堂。阮泰合(Phaolô Nguyễn Thái Hợp)担任首任主教。 Lãnh đạo tỉnh chúc mừng lễ khánh thành nhà thờ Văn Hạnh. [2021-05-17]. (原始内容存档于2021-05-17).
Tỉnh Khánh Hòa-瑞山縣
điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập phường, xã, thị trấn thuộc thành phố Long Xuyên và các huyện Tịnh Biên, An Phú, Thoại Sơn, Tân Châu, tỉnh An Giang
Tỉnh Khánh Hòa-諸巴縣
Nghĩa Hòa) 义兴社(Xã Nghĩa Hưng) 丛国胜主编《越南行政地名译名手册》将本县译作“诸巴”。 Nghị quyết số 859/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính
Tỉnh Khánh Hòa-禄宁县
Lộc Hòa) 禄兴社(Xã Lộc Hưng) 禄庆社(Xã Lộc Khánh) 禄富社(Xã Lộc Phú) 禄光社(Xã Lộc Quang) 禄晋社(Xã Lộc Tấn) 禄泰社(Xã Lộc Thái) 禄?社(Xã Lộc Thạnh) 禄成社(Xã Lộc Thành) 禄善社(Xã
Tỉnh Khánh Hòa-富安大學
7, TP Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. 2017-08-24 [2023-11-02]. (原始内容存档于2023-11-02) (越南语). NHƯ THANH. KHÔNG NGỪNG NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC ĐẠI HỌC. CỔNG THÔNG
Tỉnh Khánh Hòa-嘉萊省
Quyết định 181-HĐBT năm 1984 về việc điều chỉnh địa giới huyện Kon Plông và chia huyện An Khê thuộc tỉnh Gia Lai-Kon Tum do Hội đồng Bộ trưởng ban hành.
Tỉnh Khánh Hòa-福山县 (越南)
福山县下辖1市镇11社,县莅钦德市镇。 钦德市镇(Thị trấn Khâm Đức) 福政社(Xã Phước Chánh) 福公社(Xã Phước Công) 福德社(Xã Phước Đức) 福合社(Xã Phước Hiệp) 福和社(Xã Phước Hòa) 福金社(Xã Phước Kim) 福禄社(Xã
Tỉnh Khánh Hòa-河東郡 (越南)
việc phê chuẩn việc thành lập các tỉnh Bắc Thái, Nam Hà, Hà Tây và việc sáp nhập xã An Hòa thuộc huyện Thạch Thất, tỉnh Sơn Tây (cũ) vào xã Tiến Xuân
Tỉnh Khánh Hòa-東潮市社
Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do Quốc hội ban hành. [2017-10-15]. (原始内容存档于2020-03-20). Quyết định 62/HĐBT năm 1986 điều chỉnh địa
Tỉnh Khánh Hòa-枚州縣
e) 汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị quyế số 830/NQ-UBTVQH14 củ ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC ỘI : Về việc sắp xếp cc đơn vị à chí cấp huyện, cấp xã thuộc
Tỉnh Khánh Hòa-咸安县
Bình Xa) 德宁社(Xã Đức Ninh) 雄德社(Xã Hùng Đức) 明民社(Xã Minh Dân) 明乡社(Xã Minh Hương) 铭姜社(Xã Minh Khương) 仁睦社(Xã Nhân Mục) 扶刘社(Xã Phù Lưu) 泰和社(Xã Thái Hòa) 泰山社(Xã
Tỉnh Khánh Hòa-南壇縣
汉字写法来自《大南一统志》维新本。 Nghị quyết số 831/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Nghệ An. [2019-12-31]
Tỉnh Khánh Hòa-先朗县
自强社(Xã Tự Cường) 荣光社(Xã Vinh Quang) 汉字写法见于法属时期汉文资料。 Nghị Quyết về việc hợp nhất thành phố Hải Phòng và tỉnh Kiến An, hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang
Tỉnh Khánh Hòa-北河縣
漢字寫法見於《升賞日記》:(老街)林老大:北河代理 保勝玉琬社南囗村 Nghị định 36/2000/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Bắc Hà để tái lập huyện Si Ma Cai, tỉnh Lào Cai. [2020-02-12]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Khánh Hòa-黄树皮县
(原始内容存档于2019-03-29). Nghị quyết số 827/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Hà Giang
Tỉnh Khánh Hòa-東山縣 (越南)
Quốc Hội về việc điều chỉnh mở rộng địa giới hành chính Thị trấn Rừng Thông Nghị quyết 786/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã
Tỉnh Khánh Hòa-快州县
Nghị định 60/1999/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính và chia các huyện Mỹ Văn và Châu Giang, tỉnh Hưng Yên. [2020-05-06]. (原始内容存档于2021-02-08)
Tỉnh Khánh Hòa-里仁县
永柱市镇(Thị trấn Vĩnh Trụ) 北里社(Xã Bắc Lý) 真里社(Xã Chân Lý) 正里社(Xã Chính Lý) 公里社(Xã Công Lý) 道里社(Xã Đạo Lý) 德里社(Xã Đức Lý) 和厚社(Xã Hòa Hậu) 合里社(Xã Hợp Lý) 原里社(Xã
Tỉnh Khánh Hòa-苗旺县
và thị xã Hà Giang, tỉnh Hà Giang. [2020-02-14]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị định 104/2005/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập phường
Tỉnh Khánh Hòa-高明達
tình yêu (2004) Vòng xoáy tình yêu (2005) Hai mảnh đời (2006) Niềm đau chôn giấu (2007) Hoa thiên điểu (2008) Ký ức mong manh (2009) Cô nàng bướng bỉnh
Tỉnh Khánh Hòa-富安广播电视台
Nghị quyết về việc phân vạch đại giới hành chính của các tỉnh Nghĩa Bình, Phú Khánh và Bình Trị Thiên do Quốc hội ban hành. THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. [2020-03-16]
Tỉnh Khánh Hòa-芹?縣
Đước) 隆港社(Xã Long Cang) 隆定社(Xã Long Định) 隆和社(Xã Long Hòa) 隆有东社(Xã Long Hựu Đông) 隆有西社(Xã Long Hựu Tây) 隆溪社(Xã Long Khê) 隆山社(Xã Long Sơn) 隆泽社(Xã Long Trạch)
Tỉnh Khánh Hòa-陳潘輝慶
Huy Khánh,1981年1月7日—)是越南著名的男演員和模特儿。2002年参加第三季《寻找亚洲模特》(後來的越南超模)最后进入24强。 Dốc tình/愛的斜坡 (2005) 39 độ yêu/39爱度 (2006) Ván cờ tình yêu/愛的棋 (2007) Hạnh phúc
Tỉnh Khánh Hòa-平山縣 (越南)
) 平康社(Xã Bì ương) 平隆社(Xã Bì Long) 平明社(Xã Bì Minh) 平美社(Xã Bì Mỹ) 平原社(Xã Bì Nguyên) 平福社(Xã Bì Phước) 平新富社(Xã Bì ân Phú) 平清社(Xã Bì
Tỉnh Khánh Hòa-廣寧省
định 51/2001/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Hoành Bồ để mở rộng thành phố Hạ Long và thành lập phường thuộc thị xã Cẩm Phả, tỉnh Quảng
Tỉnh Khánh Hòa-順化市
địa giới hành chính xã Hương Sơ và xã Thủy An để thành lập các phường An Hòa, Hương Sơ, An Đông và An Tây thuộc thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. [2018-07-01]
Tỉnh Khánh Hòa-高平省
HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Cao Bằng. CHÍNH PHỦ NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Văn phòng Chính phủ
Tỉnh Khánh Hòa-大越維民革命黨
rất hợp vì đẹp, khoẻ, hùng, và ý nghĩa đúng với Duy Dân : Duy trì một khối dân cho chắc (màu đen) phấn đấu bằng máu (màu đỏ) để bước lên con đường sáng
Tỉnh Khánh Hòa-吴权郡
các đơn vị hành chính ở nội thành nội thị do Hội đồng Chính Phủ ban hành. [2020-02-10]. (原始内容存档于2020-02-17). Quyết định 186-CP năm 1981 điều chỉnh địa
Tỉnh Khánh Hòa-阮青海
ĐẢNG, BÍ THƯ TỈNH ỦY THÁI NGUYÊN NGUYỄN THANH HẢI. 越南通讯社. 2021年 [2023-07-19]. (原始内容存档于2022-09-17) (越南语). ĐBQH Nguyễn Thanh Hải - Hòa Bình: Cần bổ sung
Tỉnh Khánh Hòa-芒語
(原始内容存档于2013-04-07). Hà Quang Phùng 2012. sfn error: no target: CITEREFHà_Quang_Phùng2012 (help) Quyết định về việc phê chuẩn bộ chữ dân tộc Mường tỉnh Hòa Bình [Resolution
Tỉnh Khánh Hòa-奠边县
Đông, tỉnh Điện Biên. [2020-02-13]. (原始内容存档于2021-01-20). Nghị quyết 45/NQ-CP năm 2012 điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập đơn vị hành chính cấp
Tỉnh Khánh Hòa-清漳县
清河社(Xã Thanh Hà) 清和社(Xã Thanh Hòa) 清香社(Xã Thanh Hương) 清开社(Xã Thanh Khai) 清溪社(Xã Thanh Khê) 清林社(Xã Thanh Lâm) 清连社(Xã Thanh Liên) 清岭社(Xã Thanh Lĩnh) 清隆社(Xã
Tỉnh Khánh Hòa-越南护照
越南语: Hộ chiếu này là tài sản của Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và chỉ cấp cho công dân Việt Nam. Hộ chiếu này có giá trị đi đến tất cả các nước
Tỉnh Khánh Hòa-太原省
việc phê chuẩn việc thành lập các tỉnh Bắc Thái, Nam Hà, Hà Tây và việc sáp nhập xã An Hòa thuộc huyện Thạch Thất, tỉnh Sơn Tây (cũ) vào xã Tiến Xuân
Tỉnh Khánh Hòa-山阳县 (越南)
ợp ) 合城社(Xã ợp Thà) 抗日社(Xã ng ậ) 良善社(Xã Lương Thiện) 明清社(Xã Minh Thanh) 苧莱社(Xã Ninh Lai) 富良社(Xã Phú Lương) 福应社(Xã Phúc Ứng) 决胜社(Xã Quyế
Tỉnh Khánh Hòa-奠边广播电视台
Phát thanh - Truyền hình Điện Biên/臺發聲傳形奠邊),简称ĐTV,是一家位於越南奠边省奠边府市的廣播電視播出機構,也是越共奠边省委(越南语:Tỉnh ủy Điện Biên)、奠边省人民委员会的喉舌。 奠边广播电视台的前身是莱州广播电台(Đài Phát thanh
Tỉnh Khánh Hòa-越南国防工业总局
QUỐC PHÒNG KIỂM TRA VÀ LÀM VIỆC TẠI NHÀ MÁY Z113 – Công ty TNHH một thành viên cơ khí hóa chất 13. [2022-08-25]. (原始内容存档于2022-08-07) (越南语). Thiếu tướng
Tỉnh Khánh Hòa-枚壽傳
董理。1955年改任行政清查,並於1960年退休。 1963年吳廷琰被政變推翻後,枚壽傳加入了人士委員會(越南语:Hội đồng Nhân sĩ (Việt Nam Cộng hòa))。1967年,他與陳文香聯名參加越南共和國總統選舉,競選副總統,以第三名落選,阮文紹-阮高祺組合當選。1968
Tỉnh Khánh Hòa-广昌县 (越南)
trấn Tân Phong) 广平社(Xã Quảng Bình) 广政社(Xã Quảng Chính) 广定社(Xã Quảng Định) 广德社(Xã Quảng Đức) 广交社(Xã Quảng Giao) 广海社(Xã Quảng Hải) 广和社(Xã Quảng Hòa) 广合社(Xã
Tỉnh Khánh Hòa-阮和洽
阮和洽(Nguyễn Hòa Hiệp,1982年1月1日—)是越南著名的男演員和歌手。 阮和洽在胡志明市出生、毕业于胡志明市戏剧电影大学。 Vòng xoay số phận/命運之輪 (2002) Mùi ngò gai/刺芹香味 (2006) Dưới cờ đại nghĩa/在大義的旗帜下 (2006)
Tỉnh Khánh Hòa-明雪
《Ngày Xưa Anh hỡi》曲目 Đoá Hồng Đẫm Máu/朶紅沉? (TNCD348), 2005 《Đoá Hồng Đẫm Máu》曲目 Yêu Một Người/??? (TNCD402), 2007 《Yêu Một Người》曲目 Đã Không Còn Hối
Tỉnh Khánh Hòa-呼喚公民
kết đoàn. Hồn thanh xuân như gương trong sáng. Đừng tiếc máu nóng, tài xin ráng. Thời khó, thế khó, khó làm yếu ta. Dù muôn chông gai, vững lòng chi sá
Tỉnh Khánh Hòa-丹尼斯·鄧 (越南)
vấn thì anh chàng điển trai này quá đỉnh: Tốt nghiệp xuất sắc trường ĐH top đầu, còn nhận học bổng Thạc sĩ tại Pháp. aFamily. 2022-01-16 [2022-02-14]. (原始内容存档于2022-02-15)
Tỉnh Khánh Hòa-吳克靜
giới: Vĩnh Biệt A20 Ngô Khắc Tỉnh. Trại trừng giới. 2019-12-21 [2022-07-09]. Giữ huyết mạch cho Hòn ngọc Viễn Đông – Kỳ 6: Vị Tổng trưởng quyết không rời
Tỉnh Khánh Hòa-陆南县
汉字写法见于《钦定大南会典事例续编》。 Nghị quyết 813/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Bắc Giang do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-02-25]
Tỉnh Khánh Hòa-農貢縣
汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị quyết 786/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban. [2020-02-25]
Tỉnh Khánh Hòa-静宿市镇
HỘI. NGHỊ QUYẾT CỦA QUỐC HỘI NƯỚC VIỆT NAM DÂN CHỦ CỘNG HÒA NGÀY 27 THÁNG 12 NĂM 1975 VỀ VIỆC HỢP NHẤT MỘT SỐ TỈNH. Cổng thông tin điện tử Bộ Tư pháp
Tỉnh Khánh Hòa-蘭香 (1961年)
蘭香(Lan Hương,1961年8月17日—),本名阮氏蘭香,是越南著名的女演员。 Mối tình đầu (1978) Ảo ảnh trắng (1997) Họa mi về tổ (1998) Bến đò lăng (2000) Niệm khúc cho người cha (2002)
Tỉnh Khánh Hòa-諒山省
Quyết định 177-CP năm 1964 về việc điều chỉnh địa giới của một số huyện thuộc các tỉnh Lạng-sơn, Yên-bái và Thanh-hoá do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-01-30]
Tỉnh Khánh Hòa-马江县
安兴社(Xã Yên Hưng) Nghị định 148/2003/NĐ-CP về việc thành lập huyện Sốp Cộp và điều chỉnh địa giới hành chính các huyện Thuận Châu, Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La
Tỉnh Khánh Hòa-阮朝寶璽
ững bảo vậ rồng - phượng triều Nguyễn - Q.ậ - 07/09/2018 13:28 - (NLĐO)- Với ơn 80 hiện vậ là ững bu vậ vô gi ông ch chứ đựng gi
Tỉnh Khánh Hòa-許家鬼魂
(原始内容存档于2022-07-11). Tòa biệt thự 99 cửa ở Sài Gòn và những bí ẩn chưa có lời giải đáp về giai thoại 'con ma nhà họ Hứa'. Nhật Báo Vn. [2021-11-19]. (原始内容存档于2018-01-25)
Tỉnh Khánh Hòa-太原广播电视台 (越南)
太原广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Thái Nguyên/臺發聲傳形太原),是一家位於越南太原省太原市的廣播電視播出機構,也是越共太原省委(越南语:Tỉnh ủy Thái Nguyên)、太原省人民委员会的喉舌。 太原省广播电视台肇始于1956年成立的太原广播电台(Đài
Tỉnh Khánh Hòa-宁平广播电视台
宁平广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Ninh Bình/臺發聲傳形寧平),简称NBTV,是一家位於越南宁平省宁平市的廣播電視播出機構,以宁平省為主要播出地區,也是越共宁平省委(越南语:Tỉnh ủy Ninh Bình)、宁平省人民委员会的喉舌。
Tỉnh Khánh Hòa-兴安广播电视台 (越南)
兴安广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Hưng Yên/臺發聲傳形興安),简称HYTV,是一家位於越南兴安省興安市的廣播電視播出機構,以兴安省為主要播出地區,也是越共兴安省委(越南语:Tỉnh ủy Hưng Yên)、兴安省人民委员会的喉舌。
Tỉnh Khánh Hòa-熱帶風暴桃芝 (2018年)
Thái Bình/VOV-Miền Trung. Đề nghị làm rõ trách nhiệm trong các vụ sạt lở ở Khánh Hòa. Vov.vn. [2018-12-06]. (原始内容存档于2021-01-17). Minh Hoàng - An Bình.
Tỉnh Khánh Hòa-范平明
QUỐC HỘI NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI CÁC KHÓA. [2020-04-15]. (原始内容存档于2017-08-07). (Vietnamese) Bản in bài viết : 范平明副总理会见澳大利亚前外交部长
Tỉnh Khánh Hòa-太原起義
nhiệt tâm yêu nước thương nòi... Hôm nay ta bắt đầu khôi phục lấy tỉnh Thái Nguyên, lá cờ năm ngôi sao đã kéo lên phấp phới trên kì đài, ta tuyên bố Thái Nguyên
Tỉnh Khánh Hòa-承天順化廣播電視台
Phát thanh - Truyền hình Thừa Thiên Huế/臺發聲傳形承天化,Thua Thien Hue Radio - Television),简称TRT,是一家位於越南承天顺化省顺化市的廣播電視播出機構,以承天顺化省為主要播出地區,该台也是越共承天顺化省委(越南语:Tỉnh ủy
Tỉnh Khánh Hòa-河南广播电视台 (越南)
河南广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Hà Nam/臺發聲傳形河南),简称THHN,是一家位於越南河南省府里市的廣播電視播出機構,以河南省為主要播出地區,也是越共河南省委(越南语:Tỉnh ủy Hà Nam)、河南省人民委员会的喉舌。
Tỉnh Khánh Hòa-永隆廣播電視台
lại địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc hội ban hành. Thư Viện Pháp Luật. [2020-03-08]. (原始内容存档于2017-09-02) (越南语). Giới thiệu về Đài Phát Thanh và
Tỉnh Khánh Hòa-西于王
Từ điển bách khoa quân sự Việt Nam, 2004, p564 "KHỞI NGHĨA TÂY VU VƯƠNG (lll TCN), khởi nghĩa của người Việt ở Giao Chỉ chống ách đô hộ của nhà Triệu
Tỉnh Khánh Hòa-白藤橋
một năm khai thác. Báo Quảng Ninh. 2019-10-16 [2021-11-08]. (原始内容存档于2020-02-16). Chính thức khánh thành và đưa vào hoạt động tuyến cao tốc Hạ Long - Hải
Tỉnh Khánh Hòa-河內市
(原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết số 15/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành phố Hà Nội và một số tỉnh có liên quan do Quốc hội ban hành. [2020-03-12]
Tỉnh Khánh Hòa-陳文饒
1911年9月6日(根據胡志明市第二國家檔案中心的資料爲9月11日),陳文饒出生於新安省(越南语:Tân An (tỉnh))週城縣安陸隆社(今隆安省)一個富裕的田主家庭中。許多人知道他的外號饒老六(Sáu Giàu),但是他在家中被稱爲記老十(Mười Ký)。
Tỉnh Khánh Hòa-越南博物館列表
以下列出了越南社會主義共和國境內的博物館。 Lịch sử hình thành. Bảo tàng Lịch sử Quân sự Việt Nam. [2016-08-27]. (原始内容存档于2007-05-19). Vietnam National Museum of History/Introduction/General
Tỉnh Khánh Hòa-国子监 (顺化市)
tích, phòng tư liệu của trung tâm bảo tàng di tích cố đô Huế - sách của Thư Viện Tỉnh Thừa Thiên Huế - Xuất bản năm 2003. Quốc Sử quán triều Nguyễn (2004)
Tỉnh Khánh Hòa-越南共和國軍總參謀部政戰總局
第50營(首都軍區) 中央文藝別團 報刊包括:前線日報( Nhật báo Tiền tuyến),指導月刊(Nguyệt san Chỉ đạo),共和戰士半月刊(Bán nguyệt san Chiến sĩ Cộng hòa),前鋒月刊(Nguyệt san Tiền phong)。宣慰總署有三份宗教月刊:天主教的《精神》(Tinh
Tỉnh Khánh Hòa-新市場風雲
tôi từng phải chứng kiến mỗi ngày. Bây giờ thì các bạn trẻ không còn thấy những hình ảnh đó nữa. Hồi đó tôi ở một khu vực có khá nhiều tệ nạn xã hội. Chuyện
Tỉnh Khánh Hòa-广宁省传媒中心
Trung tâm Truyền thông tỉnh Quảng Ninh: Nhìn từ định hướng phát triển thành tổ hợp truyền thông của khu vực Đông Bắc. 共产主义杂志(越南语:Tạp chí Cộng sản). 2022-12-15
Tỉnh Khánh Hòa-恭廷惲
triều hương khoa lục 第四卷. : 9 [2023-11-28]. (原始内容存档于2023-11-28) (中文(繁體)). Phan Thái. Chuyện ít biết về thanh kiếm của Tỉnh trưởng Thái Nguyên Cung Đình Vận
Tỉnh Khánh Hòa-阮文東 (1932年)
Trần; Đắc Huân Hồ; Đình Thụy Lê. Ngọc Thống Trần , 编. Lược sử Quân Lực Việt Nam Cộng Hòa. Hương Quê. 2011. ISBN 9780985218201 (越南语). Nhạc sĩ Nguyễn Văn
Tỉnh Khánh Hòa-地標塔81
(原始内容存档于2018-07-28). Khói đen bốc ra từ tòa nhà Landmark 81. Báo Thanh Niên. 2018-08-11 [2022-12-23] (越南语). Giá vé các đài quan sát cao nhất thế giới ra sao
Tỉnh Khánh Hòa-陳文理
Lạt. Báo điện tử Xây dựng. 2012-01-17 [2022-11-06]. (原始内容存档于2022-11-06) (越南语). Tin tỉnh Hà Tịnh: Lễ khánh thành trường bị thể Đức Thọ. Tràng An báo.
Tỉnh Khánh Hòa-洗恨寶劍
Phương, nhà soạn tuồng nổi tiếng Việt Nam. [2021-11-16]. (原始内容存档于2021-11-16). Cuộc đời và sự nghiệp của Ngọc Đan Thanh - Người nghệ sĩ đa tài khả ái. [2021-11-16]
Tỉnh Khánh Hòa-太和殿 (順化皇城)
tán)都有裝飾9條龍。 大田省一、増田彰久. 《建築のハノイ》. 株式会社 白揚社. 2006年4月. ISBN 4-8269-0127-5. 173頁 Điện Thái Hòa trên trang của Trung tâm bảo tồn di tích cố đô Huế
Tỉnh Khánh Hòa-2021年東南亞運動會
vật SEA Games 31 tại Việt Nam ẩn bài, rút hình ảnh để ...chỉnh sửa. An Ninh Thủ Đô. 2019-11-13 [2020-07-18]. (原始内容存档于2022-02-17) (越南语). Vẫn chưa có
Tỉnh Khánh Hòa-守德市
Khánh) 安利东坊(Phường An Lợi Đông) 安富坊(Phường An Phú) 平沼坊(Phường Bình Chiểu) 平寿坊(Phường Bình Thọ) 平征东坊(Phường Bình Trưng Đông) 平征西坊(Phường Bình Trưng Tây)
Tỉnh Khánh Hòa-張美蘭 (商人)
萬盛發貪污案(越南语:Vụ án Vạn Thịnh Phát) 越南腐败问题(越南语:Tham nhũng tại Việt Nam) 燃烧熔炉运动(越南语:Chiến dịch đốt lò) doanh nhân ảnh hưởng lớn bất động sản Việt năm qua. [2022-11-28]
Tỉnh Khánh Hòa-吳春歷
thành viên Chính phủ được đề cử Quốc hội phê chuẩn. Báo điện tử Tiền Phong. 2016-04-08 [2016-09-03]. (原始内容存档于2016-09-14). Công bố Quyết định của Bộ Chính
Tỉnh Khánh Hòa-守德县
守德市镇(Thị trấn Thủ Đức) 安庆社(Xã An Khánh) 安富社(Xã An Phú) 平征社(Xã Bình Trưng) 合平正社(Xã Hiệp Bình Chánh) 合平福社(Xã Hiệp Bình Phước) 合富社(Xã Hiệp Phú) 灵东社(Xã Linh
Tỉnh Khánh Hòa-人民公安電視台
phát triển truyền hình Công an nhân dân (PDF). Báo điện tử chính phủ. [2011-12-07]. (原始内容存档 (PDF)于2016-10-11). Thành lập kênh truyền hình Công an Nhân
Tỉnh Khánh Hòa-越南人民军总后勤局
Bành, Phó Chủ nhiệm Tổng cục Hậu cần,Bộ Quốc phòng nghỉ hưu. Thư viện pháp luật. 2006-12-14 [2015-04-04]. (原始内容存档于2015-09-23). Cục Quân nhu tích cực hưởng
Tỉnh Khánh Hòa-裴进勇 (1997年)
Soccerway資料庫:裴进勇 Hà Giang. Thủ môn giúp U19 VN cầm hòa UAE từng đá trung vệ. Zing.vn. 2016-10-18 [2016-10-18]. (原始内容存档于2020-01-26) (Việt). 引文格式1维护:未识别语文类型
Tỉnh Khánh Hòa-黃永祿
bị bắt Tháng Ba năm 1976 trong đợt bọn Công An Cộng Sản bắt tù những văn nghệ sĩ Sài Gòn. HV Lộc bị tù ở Nhà Tù Số 4 Phan đăng Lưu. Trong số những bộ
Tỉnh Khánh Hòa-越南共和國駐新加坡總領事館
越南共和國駐新加坡總領事館(越南语:Tổng Lãnh sự quán Việt Nam Cộng hòa tại Singapore;英語:Consulate General of the Republic of Vietnam in Singapore),通稱南越駐新加坡總領事館,是前越南共和
Tỉnh Khánh Hòa-胡志明市
胡志明市(越南语:Thành phố Hồ Chí Minh/城庯胡志明;[tʰàjŋ̟ fǒ hò cǐ mīŋ̟] ()或[tʰàn fǒ hò cǐ mɨ̄n]),原名西貢(Sài Gòn/柴棍);曾是越南共和國首都,現是越南最大的城市及其五个中央直辖市之一,位於越南东南部,為越南經濟、貿易、
Tỉnh Khánh Hòa-喔㕭文化
Sĩ Khải. Văn hóa Óc Eo: Những khám phá mới. Nhà xuất bản Khoa học xã hội. 1995: 25 [2022-07-27]. (原始内容存档于2022-07-27) (越南语). Thất Sơn. Tượng phật bốn
Tỉnh Khánh Hòa-河內都市鐵路
Khải. Quyết định 108/1998/QĐ-TTg phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung Thủ đô Hà Nội đến năm 2020. Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật. Hà Nội: Bộ Tư
Tỉnh Khánh Hòa-越南國家銀行
họp thứ nhất khóa XIII Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam đã bỏ phiếu phê chuẩn bổ nhiệm các thành viên của Chính phủ theo đề nghị của Thủ
Tỉnh Khánh Hòa-越南劳动党南方局
Hòa), 等。副手有: Trần Hoành (Năm Hoành), Võ Thanh Duy (Tám Duy), Tám Hiệp ... 分为负责机要工作管理的C62与编制在南方局办公室直接为南方局领导服务的C21. 主任: Nguyễn Văn Hằng (Chính, Chín Ròm);
Tỉnh Khánh Hòa-2019冠状病毒病越南疫情
à Việ ủy chuyến đi Trung Quốc, tr qu cả Vũ n. Zing.vn. 2020-01-23 [2020-01-23]. (原始内容存档于2020-03-16) (越南语). Phùng, Tuấn. àng ông Việ
Tỉnh Khánh Hòa-越南哺乳動物列表
Macaca assamensis(Khỉ mốc,Assam macaque) 菲氏葉猴- Trachypithecus phayrei(Voọc xám,Phayre's leaf monkey) 黑葉猴- Trachypithecus francoisi(Voọc đen má trắng,François'
Tỉnh Khánh Hòa-河内广播电视台
河内广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Hà Nội/臺發聲傳形河內),是一家位於越南河内市的廣播電視播出機構,也是越共河内市委(越南语:Thành ủy Hà Nội)、河内市人民委员会(越南语:Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)的喉舌。
Tỉnh Khánh Hòa-越南語音系
và giải pháp cho hệ thống nguyên âm thổ ngữ Bình Định.. Ngôn Ngữ. Nguyễn Văn, Loan. Khảo sát địa danh ở Hà Tĩnh (The investigation of Hà Tĩnh province's
Tỉnh Khánh Hòa-胡志明市人民之声
niệm 50 năm thành lập Đài Phát thanh Giải phóng (1962 – 2012): 50 năm khát vọng non sông. (原始内容存档于2022-01-18). Đây là Đài Phát thanh Sài Gòn giải phóng
Tỉnh Khánh Hòa-越南語文法
漢越詞(Từ Hán Việt/詞漢越*/?)是越南語中自古漢語派生出的詞彙,即越南語的漢字詞。越南語中漢越詞的數量非常多,其比重不低於60%。在這些漢字詞中,比較少的單音節漢字詞被直接當作詞彙來用,例如:học(學)、tại(在);多數的單音節漢字詞都被當作構詞的部件來使用,像上文提到的「đã định」即是。
Tỉnh Khánh Hòa-紫禁城 (順化市)
Tử Cấm Thành Bắc Kinh 互联网档案馆的存檔,存档日期2008-08-20. Tử Cấm thành trên trang web Trung tâm bảo tồn di tích cố đô Huế. Hà Thúc Ký. Sống còn với Dân tộc, hồi
Tỉnh Khánh Hòa-越南城市列表
越南共有5個中央直轄市(越南语:thành phố trực thuộc Trung ương/城庯直屬中央)。 截止2024年3月19日,越南共有84個省轄市(越南语:thành phố thuộc tỉnh/城庯屬省)和1个直辖市辖市(越南语:thành phố thuộc thành phố trực thuộc
Tỉnh Khánh Hòa-阅是堂
Các loại hình hoạt động tại nhà hát Duyệt Thị Đường và Minh Khiêm Đường Nội dung chương trình biễu diễn trong nhà hát Duyệt Thị Đường Bài viết trên Nhà
Tỉnh Khánh Hòa-天姥寺
107.544812 天姥寺(越南語:Chùa Thiên Mụ),又称灵姥寺(Chùa Linh Mụ),越南順化市佛寺。寺内建有七层砖塔福緣塔(Tháp Phước Duyên),是顺化城市象徵之一。 天姥寺座落在順化香江北岸的河溪丘(đồi Hà Khê)上,向东距阮朝皇城约5公里。
Tỉnh Khánh Hòa-越南电视和大众媒体
(原始内容存档于2022-12-20). XÃ HỘI HÓA SẢN XUẤT CÁC CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH - XU HƯỚNG TẤT YẾU CỦA CÁC ĐÀI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH ĐỊA PHƯƠNG. bacninhtv.vn. [2022-09-12]
Tỉnh Khánh Hòa-顺化皇城
北關台,位於皇城北牆正中,為凸出城牆之外的長方形墩台。啟定八年(1923年)啟定帝(Vua Khải Định)在台上建造四方無事樓(Lầu Tứ Phương Vô Sự)。1968年毀於順化戰役,2001年重建。 太和殿(Điện Thái Hòa)位於午門之內,太液池之北,始建於嘉隆三年(1804年),嘉隆四年正月
Tỉnh Khánh Hòa-河同铁路
(原始内容存档于2020-02-05). NLD.COM.VN. Đường sắt đừng nhiều chuyến tàu từ Hà Nội đi các tỉnh do dịch Covid-19. Báo Người Lao Động Online. 2020-03-15 [2024-01-07]
Tỉnh Khánh Hòa-越南語字母
號)。越南語在一个元音上经常有两個變音符號,這也是越南語文字最明顯的特徵之一。 越南語的字母表: 另外,还有10个二合字母(CH、GH、GI、KH、NG、NH、PH、QU、TH、TR)、一个三合字母(NGH)。这些二合和三合字母以前被看成单独的字母,在舊词典中被分項列出。現在已不再作為獨立字母排列,
Tỉnh Khánh Hòa-思陵 (越南)
维基共享资源上的相关多媒体资源:思陵 维基文库中的相关原始文献:思陵聖德神功碑 思陵(越南语:Tư Lăng/思陵),俗稱同慶陵(越南语:Lăng Đồng Khánh/陵同慶),是越南阮朝皇帝同慶帝的陵墓,位於今日承天順化省順化市的水春坊。 同慶帝是嗣德帝的養子。咸宜元年(1885年),在咸宜帝
Tỉnh Khánh Hòa-同起运动
2008-01-18. (原始内容存档于2012-07-30) (越南语). Cổng Thông tin Điện tử Chính phủ nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam [越南社会主义共和国政府电子信息门户]. 2010-08-19 [2022-02-19]. (原始内容存档于2010-08-19)
Tỉnh Khánh Hòa-越南
显示为喃字,否则可能變成乱码、问号、空格等其它符号。 越南社會主義共和國(越南语:Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam, 聆聽, 共和社會主義越南),通稱越南(越南语:Việt Nam),是位於东南亚的中南半島東端的社会主义国家,北邻中华人民共和国,西接柬埔寨和老挝,拥有超過9
Tỉnh Khánh Hòa-越南国家电视台
越南電視台(越南语:Đài Truyền hình Việt Nam/臺傳形越南,越南文缩写THVN;英語:Vietnam Television;英文縮寫VTV)是越南的國家电视台,故中文俗稱越南国家电视台。該電視台由越南政府直接领导,其任务是“宣传党的观点、政府的政策和法律”。
Tỉnh Khánh Hòa-越南共和國駐馬來西亞大使館
越南共和國駐馬來西亞大使館(越南语:Đại sứ quán Việt Nam Cộng hòa tại Malaysia;馬來語:Kedutaan Republik Vietnam di Malaysia;英語:Embassy of the Republic of Vietnam in
Tỉnh Khánh Hòa-越南共和国
越南共和国(越南语:Việt Nam Cộng hòa/越南共和,法語:République du Viêt-Nam),通称南越,是位于越南南方的越南国政权通过1955年越南公民投票而改制建立的总统制共和国,首都为西贡(今胡志明市),首任总统为吴廷琰,得到了包括美国在内的87个国家的外交承认。越南
Tỉnh Khánh Hòa-衍生拉丁字母
越南语的有5个变音符号可放到以下12个元音的顶或底:(a, ă, â, e, ê, i, o, ô, ơ, u, ư, y),例如重音符 (à, ằ, ầ, è, ề, ì, ò, ồ, ờ, ù, ừ, ỳ)、上钩号 (ả, ẳ, ẩ, ẻ, ể, ỉ, ỏ, ổ, ở, ủ, ử, ỷ)、波浪号 (ã
Tỉnh Khánh Hòa-越南之聲
(中文(中国大陆)). [失效連結] Số: 37 /2017/TT-BTTTT. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH VĨNH LONG. 2017年 [2023-11-16]. (原始内容存档于2023-11-27) (越南语). VOV5 [1] (页面存档备份,存于互联网档案馆)
Tỉnh Khánh Hòa-釋一行
(PDF)于2022-08-03). Điều 2: Tôn chỉ của Dòng Tiếp Hiện là hiện đại hóa đạo Bụt bằng cách nghiên cứu, thực nghiệm và áp dụng đạo Bụt một cách linh động, hữu hiệu vào đời
Tỉnh Khánh Hòa-阮福映
1802. Sài Gòn year=1973: Nhà xuất bản Văn Sử Học (越南语). . (越南文)Thụy Khuê, Vua Gia Long và người Pháp: khảo sát về ảnh hưởng của người Pháp trong giai