国家 / 越南 / Tỉnh Hà Tĩnh
您可以发布与此页面主题和/或该地区相关的文章:
越南 - Tỉnh Hà Tĩnh -信息和促销平台.
将内容与您的网站免费链接.
城市 Tỉnh Hà Tĩnh:
Tỉnh Hà Tĩnh
Tỉnh Hà Tĩnh-鴻嶺市社
(原始内容存档于2020-10-25). Quyết định 67-HĐBT năm 1992 về việc thành lập thị xã Hồng Lĩnh thuộc tỉnh Hà Tĩnh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-04-04]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Hà Tĩnh-河靜市
định 20/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường, huyện; thành lập các phường thuộc thị xã Hà Tĩnh; thành lập huyện Lộc Hà, tỉnh Hà
Tỉnh Hà Tĩnh-河靜省
河靜省(越南语:Tỉnh Hà Tĩnh/省河靜)是越南中北沿海地區的一個省,省莅河静市。 河静省北與乂安省相鄰,南接廣平省,西臨老挝博利坎赛省和甘蒙省,東臨北部灣。面积5,990.7平方千米,2019年总人口1,288,866人。 古为越裳之地。秦朝时隶属象郡。秦末天下大乱,赵佗据守岭南自立,河静省被纳入了南越国统治。
Tỉnh Hà Tĩnh-奇英市社
quyết 903/NQ-UBTVQH13 năm 2015 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Kỳ Anh để thành lập thị xã Kỳ Anh và 06 phường thuộc thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh do
Tỉnh Hà Tĩnh-干禄县
tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-03-30]. (原始内容存档于2019-04-13). Nghị quyết 819/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính
Tỉnh Hà Tĩnh-石河县
象山社(Xã Tượng Sơn) 越进社(Xã Việt Tiến) 汉字写法来自《大南一统志》维新本。 Nghị quyết 819/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Hà Tĩnh do Ủy
Tỉnh Hà Tĩnh-越南行政区划
河靜市(Thành phố Hà Tĩnh/城庯河靜) 慶和省(Tỉnh Khánh Hòa/省慶和) - 芽莊市(Thành phố Nha Trang/城庯芽莊) 廣義省(Tỉnh Quảng Ngãi/省廣義) - 廣義市(Thành phố Quảng Ngãi/城庯廣義) 廣南省(Tỉnh Quảng
Tỉnh Hà Tĩnh-奇英县
tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-02-26]. (原始内容存档于2017-09-18). Nghị quyết 819/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính
Tỉnh Hà Tĩnh-市社
quyết 903/NQ-UBTVQH13 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Kỳ Anh Hà Tĩnh 2015. thuvienphapluat.vn. [2019-12-29]. (原始内容存档于2017-09-18). Nghị định 114/2005/NĐ-CP
Tỉnh Hà Tĩnh-香溪縣
漢字寫法來自《同慶地輿志》。 Nghị quyết 819/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2019-12-22].
Tỉnh Hà Tĩnh-香山县 (越南)
819/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2019-12-22]. (原始内容存档于2019-12-22). (页面存档备份,存于互联网档案馆)
Tỉnh Hà Tĩnh-禄河县
盛禄社(Xã Thịnh Lộc) 禄河县析自干禄县和石河县,各取二县名字一字组成新县名称。 Nghị quyết 819/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban Thường
Tỉnh Hà Tĩnh-宜春县 (越南)
汉字写法来自《大南一统志》维新本。 Nghị quyết 819/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2019-12-22].
Tỉnh Hà Tĩnh-德寿县
819/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2019-12-22]. (原始内容存档于2019-12-22).
Tỉnh Hà Tĩnh-雾光县
(原始内容存档于2023-01-10). Nghị quyết 819/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2019-12-22].
Tỉnh Hà Tĩnh-永福省
chính thành phố Hà Nội và một số tỉnh có liên quan do Quốc hội ban hành. [2020-03-08]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị định 09/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa
Tỉnh Hà Tĩnh-锦川县
Hòa) 汉字写法来自《大南一统志》维新本。 Nghị quyết 819/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
Tỉnh Hà Tĩnh-邓国庆
选为第十二届越共中央候补委员。2016年4月,邓国庆升任越共河静省委(越南语:Tỉnh ủy Hà Tĩnh)副书记、省人民委员会主席。 2019年7月6日,邓国庆离开河静省,担任越共河江省委(越南语:Tỉnh ủy Hà Giang)书记,2021年1月,他在越共十三大上当选为越共中央委员。202
Tỉnh Hà Tĩnh-阮朝行政單位旗幟
tỉnh) 南定省(Nam Định tỉnh) 清化省(Thanh Hóa tỉnh) 乂安省(Nghệ An tỉnh) 河靜省(Hà Tĩnh tỉnh) 平定省(Bình Định tỉnh) 富安省(Phú Yên tỉnh) 慶和省(Khánh Hòa tỉnh) 平順省(Bình Thuận
Tỉnh Hà Tĩnh-永顺县 (越南)
Hà Tiên và các huyện: Kiên Lương, Tân Hiệp, Giồng Riềng, Vĩnh Thuận; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Kiên Lương để thành lập huyện Giang Thành,
Tỉnh Hà Tĩnh-永隆省
định 44-HĐBT năm 1986 điều chỉnh địa giới hành chính thị xã Vĩnh Long, huyện Long Hồ và Mang Thít thuộc tỉnh Vĩnh Long do Hội đồng Bộ trưởng ban hành.
Tỉnh Hà Tĩnh-廣義省
định 83-CP năm 1994 về việc chia huyện Sơn Hà thành huyện Sơn Tây và huyện Sơn Hà thuộc tỉnh Quảng Ngãi. [2020-03-13]. (原始内容存档于2022-03-18). Nghị định 145/2003/NĐ-CP
Tỉnh Hà Tĩnh-永靈縣
永河社(Xã Vĩnh Hà) 永和社(Xã Vĩnh Hòa) 永溪社(Xã Vĩnh Khê) 永林社(Xã Vĩnh Lâm) 永隆社(Xã Vĩnh Long) 永乌社(Xã Vĩnh Ô) 永山社(Xã Vĩnh Sơn) 永泰社(Xã Vĩnh Thái) 永水社(Xã Vĩnh Thủy)
Tỉnh Hà Tĩnh-堅江省
Thành, tỉnh Kiên Giang do Chính phủ ban hành. [2020-01-31]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 839/QĐ-BXD năm 2012 công nhận thị xã Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang
Tỉnh Hà Tĩnh-永安市 (越南)
quyết số 504-NQ/TVQH về việc phê chuẩn việc hợp nhất hai tỉnh Vĩnh Phúc và Phú Thọ thành một tỉnh lấy tên là tỉnh Vĩnh Phú và việc hợp nhất hai tỉnh Hải
Tỉnh Hà Tĩnh-富壽省
quyết số 504-NQ/TVQH về việc phê chuẩn việc hợp nhất hai tỉnh Vĩnh Phúc và Phú Thọ thành một tỉnh lấy tên là tỉnh Vĩnh Phú và việc hợp nhất hai tỉnh Hải
Tỉnh Hà Tĩnh-安乐县
hợp nhất hai tỉnh Vĩnh Phúc và Phú Thọ thành một tỉnh lấy tên là tỉnh Vĩnh Phú và việc hợp nhất hai tỉnh Hải Dương và Hưng Yên thành một tỉnh lấy tên
Tỉnh Hà Tĩnh-廣義市
điều chỉnh địa giới một số xã, thị trấn thuộc tỉnh Nghĩa Bình do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-04-05]. (原始内容存档于2021-06-06). Quyết định 175-CP năm
Tỉnh Hà Tĩnh-平定省
Quyết định 81-HĐBT năm 1986 về việc mở rộng và đổi tên thị xã Quy Nhơn thành thành phố Quy Nhơn thuộc tỉnh Nghĩa Bình do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-16]
Tỉnh Hà Tĩnh-麊泠縣
và thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc. [2020-01-08]. (原始内容存档于2020-06-05). Nghị quyết số 15/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành phố Hà
Tỉnh Hà Tĩnh-永富省
(原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc
Tỉnh Hà Tĩnh-江城县 (越南)
新庆和社(Xã Tân Khánh Hòa) 永调社(Xã Vĩnh Điều) 永富社(Xã Vĩnh Phú) 漢字寫法見於《大南實錄》正編第三紀。 Nghị định 47/1998/NĐ-CP về việc thành lập thị xã Hà Tiên thuộc tỉnh Kiên Giang
Tỉnh Hà Tĩnh-得農省
chỉnh địa giới hành chính huyện Đắk Nông và huyện Đắk Mil để thành lập huyện Đắk Song, tỉnh Đắk Lắk. [2020-03-16]. (原始内容存档于2021-02-08). Nghị quyết số
Tỉnh Hà Tĩnh-安沛省
cấp hành chính khu Lào - Hà - Yên, sát nhập tỉnh Hà giang vào khu tự trị Việt bắc, và tạm thời đặt tỉnh Lào cai và Yên bái dưới sự lãnh đạo của Chính phủ
Tỉnh Hà Tĩnh-慶和省
Quyết định 49-CP năm 1977 hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Phú Khánh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-13]. (原始内容存档于2021-02-07)
Tỉnh Hà Tĩnh-以安市
về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập phường, xã thuộc thị xã Thủ Dầu Một và các huyện Dầu Tiếng, Phú Giáo, Dĩ An tỉnh Bình Dương. [2020-01-11]
Tỉnh Hà Tĩnh-谅山市
giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2020-03-30]
Tỉnh Hà Tĩnh-迪石市
(原始内容存档于2021-02-08). Nghị định 97/2005/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Rạch Giá thuộc tỉnh Kiên Giang, điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập xã thuộc các huyện
Tỉnh Hà Tĩnh-南定省
Mỹ Lộc và thành phố Nam Định thuộc tỉnh Nam Hà thành một đơn vị hành chính mới lấy tên là thành phố Nam Định do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-12]
Tỉnh Hà Tĩnh-巴位县
(原始内容存档于2017-09-03). Nghị quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc
Tỉnh Hà Tĩnh-永隆市
thuộc tỉnh Cửu Long do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-08]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 44-HĐBT năm 1986 điều chỉnh địa giới hành chính thị xã
Tỉnh Hà Tĩnh-富寿市社
(原始内容存档于2020-04-05). Quyết định 178-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Vĩnh Phú do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-04-04]
Tỉnh Hà Tĩnh-朔山縣
nhất hai tỉnh Vĩnh Phúc và Phú Thọ thành một tỉnh lấy tên là tỉnh Vĩnh Phú và việc hợp nhất hai tỉnh Hải Dương và Hưng Yên thành một tỉnh lấy tên là tỉnh
Tỉnh Hà Tĩnh-北?省
giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2017-09-19]
Tỉnh Hà Tĩnh-永保县
Vĩnh An) 永隆社(Xã Vĩnh Long) 永丰社(Xã Vĩnh Phong) 永进社(Xã Vĩnh Tiến) 汉字写法见于《同庆地舆志》。 Nghị Quyết về việc hợp nhất thành phố Hải Phòng và tỉnh Kiến An, hợp nhất
Tỉnh Hà Tĩnh-富教縣
永和社(Xã Vĩnh Hòa) Quyết định 55-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh sông Bé do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-08]
Tỉnh Hà Tĩnh-薄寮市
Nhà Mát) 合城社(Xã Hiệp Thành) 永泽社(Xã Vĩnh Trạch) 永泽东社(Xã Vĩnh Trạch Đông) Quyết định 326-CP năm 1979 phân vạch địa giới các huyện và thị xã thuộc tỉnh Minh
Tỉnh Hà Tĩnh-新兴县 (越南)
新兴市镇(Thị trấn Tân Hưng) 兴田社(Xã Hưng Điền) 兴田B社(Xã Hưng Điền B) 兴河社(Xã Hưng Hà) 兴盛社(Xã Hưng Thạnh) 盛兴社(Xã Thạnh Hưng) 永保社(Xã Vĩnh Bữu) 永周A社(Xã Vĩnh Châu A) 永周B社(Xã
Tỉnh Hà Tĩnh-静宿市镇
(越南语). Nghị quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc
Tỉnh Hà Tĩnh-興安省 (越南)
hợp nhất hai tỉnh Vĩnh Phúc và Phú Thọ thành một tỉnh lấy tên là tỉnh Vĩnh Phú và việc hợp nhất hai tỉnh Hải Dương và Hưng Yên thành một tỉnh lấy tên
Tỉnh Hà Tĩnh-河東郡 (越南)
Hà Đông, tỉnh Hà Tây. [2020-02-18]. (原始内容存档于2020-02-18). Nghị định 107/2003/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính mở rộng thị xã Hà Đông, thành
Tỉnh Hà Tĩnh-朔庄省
2011 về thành lập thị xã Vĩnh Châu, phường thuộc thị xã Vĩnh Châu và thị trấn Đại Ngãi thuộc huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng do Chính phủ ban hành. [2020-03-12]
Tỉnh Hà Tĩnh-潘郎-塔占市
美香坊(Phường Mĩ Hương) 府河坊(Phường Phủ Hà) 福美坊(Phường Phước Mĩ) 进财坊(Phường Tấn Tài) 清山坊(Phường Thanh Sơn) 文海坊(Phường Văn Hải) 成海社(Xã Thành Hải) 越南鐵路 南北線:塔占站
Tỉnh Hà Tĩnh-朱篤市
漢字寫法見於《大南實錄》。 Quyết định 181-CP năm 1979 điều chỉnh địa giới và đổi tên một số xã và thị trấn thuộc tỉnh An Giang do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-04-03]
Tỉnh Hà Tĩnh-義路市社
Nghĩa Lộ và điều chỉnh địa giới hành chính giữa thị xã Nghĩa Lộ và huyện Văn Chấn thuộc tỉnh Yên Bái. [2020-02-10]. (原始内容存档于2020-02-03). Nghị định 167/2003/NĐ-CP
Tỉnh Hà Tĩnh-永隆廣播電視台
永隆广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Vĩnh Long/臺發聲傳形永隆),簡稱THVL,是越南一家以永隆省为主要播出地区的廣播電視播出機構,也是越共永隆省委(越南语:Tĩnh ủy Vĩnh Long)、永隆省人民委员会的喉舌。廣播服務開始提供於1977年。電視服務開始提供於1984年。
Tỉnh Hà Tĩnh-?槤縣
thành lập xã thuộc thị xã Hà Tiên và các huyện: Kiên Lương, Tân Hiệp, Giồng Riềng, Vĩnh Thuận; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Kiên Lương để thành
Tỉnh Hà Tĩnh-荣市
Quyết định 73-CP năm 1979 điều chỉnh địa giới một số xã và tiểu khu thuộc thành phố Vinh, tỉnh Nghệ Tĩnh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-02-26]
Tỉnh Hà Tĩnh-越池市
14/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính giữa tỉnh Hà Tây và tỉnh Phú Thọ, giữa tỉnh Bình Phước và tỉnh Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2020-03-07]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Hà Tĩnh-週城縣 (安江省)
Vĩnh Lợi) 永润社(Xã Vĩnh Nhuận) 永城社(Xã Vĩnh Thành) Quyết định 300-CP năm 1979 về việc điều chỉnh địa giới một số huyện và thị xã thuộc tỉnh An Giang do Hội
Tỉnh Hà Tĩnh-塸槁縣
thành lập thành phố Rạch Giá thuộc tỉnh Kiên Giang, điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập xã thuộc các huyện Gò Quao, An Minh, Châu Thành, Kiên Hải
Tỉnh Hà Tĩnh-义行县
định 121/1997/NĐ-CP về việc thành lập thị trấn và một số xã thuộc các huyện Sơn Hà và Nghĩa Thành, tỉnh Quảng Ngãi. [2020-05-01]. (原始内容存档于2021-12-09).
Tỉnh Hà Tĩnh-隆安省
thành phố Tân An thuộc tỉnh Long An do Chính phủ ban hành. [2020-03-12]. (原始内容存档于2021-03-19). Nghị quyết 33/NQ-CP năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính
Tỉnh Hà Tĩnh-顺安市
Dĩ An, thành lập phường thuộc thị xã Dĩ An và thành lập thị xã Thuận An, thành lập phường thuộc thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương do Chính phủ ban hành
Tỉnh Hà Tĩnh-三阳县
Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc. [2020-05-05]. (原始内容存档于2020-04-05). NGHỊ QUYẾT SỐ 730/NQ-UBTVQH15 CỦA UBTVQH VỀ THÀNH LẬP 02 THỊ TRẤN VÀ 01 PHƯỜNG THUỘC TP.VĨNH YÊN
Tỉnh Hà Tĩnh-南定市
thành phố Nam Định thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-30]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 142-HĐBT năm 1985 điều chỉnh địa
Tỉnh Hà Tĩnh-新渊市
quyết số 857/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc thành lập thành phố Dĩ An, thành phố Thuận An và các phường thuộc thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình
Tỉnh Hà Tĩnh-北光县
hành chính để thành lập thị trấn, huyện lỵ và các xã thuộc các huyện Mèo Vạc, Yên Minh, Quản Bạ, Bắc Quang, Hoàng Su Phì và thị xã Hà Giang, tỉnh Hà Giang
Tỉnh Hà Tĩnh-和平县 (越南)
tên ấp, làng, tổng, quận, tỉnh Bạc Liêu. [2023-05-17]. (原始内容存档于2023-05-17). Nghị định 96/2005/NĐ-CP về việc thành lập huyện Hoà Bình, tỉnh Bạc Liêu.
Tỉnh Hà Tĩnh-永利县
Thới) 兴会社(Xã Hưng Hội) 兴城社(Xã Hưng Thành) 隆盛社(Xã Long Thạnh) 永兴社(Xã Vĩnh Hưng) 永兴A社(Xã Vĩnh Hưng A) Bảng kê tên ấp, làng, tổng, quận, tỉnh Bạc Liêu. [2023-05-17]
Tỉnh Hà Tĩnh-北寧市 (越南)
河同線:北寧站 Quyết định 130-HĐBT năm 1985 về việc điều chỉnh địa giới của một số huyện và thị xã thuộc tỉnh Hà Bắc do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-30]
Tỉnh Hà Tĩnh-歸仁市
汉字写法见于《大南实录》。“Nhơn”是“Nhân”(仁)的读音变体 Quyết định 127-CP năm 1979 điều chỉnh địa giới một số xã, thị trấn thuộc tỉnh Nghĩa Bình do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-04-01]
Tỉnh Hà Tĩnh-河南广播电视台 (越南)
河南广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Hà Nam/臺發聲傳形河南),简称THHN,是一家位於越南河南省府里市的廣播電視播出機構,以河南省為主要播出地區,也是越共河南省委(越南语:Tỉnh ủy Hà Nam)、河南省人民委员会的喉舌。
Tỉnh Hà Tĩnh-霑化縣 (越南)
trấn Vĩnh Lộc) 平仁社(Xã Bình Nhân) 平富社(Xã Bình Phú) 河梁社(Xã Hà Lang) 和安社(Xã Hòa An) 和富社(Xã Hòa Phú) 雄美社(Xã Hùng Mỹ) 坚台社(Xã Kiên Đài) 金平社(Xã Kim Bình) 灵富社(Xã
Tỉnh Hà Tĩnh-金山縣 (越南)
thành lập và đổi tên một số thị trấn của các huyện Bình Lục, Lý Nhân, Nghĩa Hưng và Kim Sơn thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành Quyết
Tỉnh Hà Tĩnh-興安市
Nghĩa) 汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị quyết số 504-NQ/TVQH về việc phê chuẩn việc hợp nhất hai tỉnh Vĩnh Phúc và Phú Thọ thành một tỉnh lấy tên là tỉnh Vĩnh Phú và
Tỉnh Hà Tĩnh-??县
(原始内容存档于2017-08-31). Nghị quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc
Tỉnh Hà Tĩnh-富安广播电视台
富安广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Phú Yên/臺發聲傳形富安),简称PTP,是一家位於越南富安省绥和市的廣播電視播出機構,以富安省為主要播出地區,也是越共富安省委(越南语:Tỉnh ủy Phú Yên)、富安省人民委员会的喉舌。
Tỉnh Hà Tĩnh-永久县
Power Plant[永久失效連結] Quyết định 284-HĐBT năm 1985 về việc thành lập thị xã Vĩnh An thuộc tỉnh Đồng Nai do Hội Đồng Bộ Trưởng ban hành. [2020-04-23]. (原始内容存档于2020-02-03)
Tỉnh Hà Tĩnh-河仙市
Thành, tỉnh Kiên Giang do Chính phủ ban hành. [2020-03-07]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 839/QĐ-BXD năm 2012 công nhận thị xã Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang
Tỉnh Hà Tĩnh-山西市社
(原始内容存档于2017-09-03). Nghị quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc
Tỉnh Hà Tĩnh-平陽省
quyết số 857/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc thành lập thành phố Dĩ An, thành phố Thuận An và các phường thuộc thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình
Tỉnh Hà Tĩnh-薄寮省
giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-03-02]. (原始内容存档于2017-08-30). Nghị định 51/2000/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện
Tỉnh Hà Tĩnh-保安县 (越南)
chỉnh địa giới hành chính một số xã, thị trấn thuộc tỉnh Hoàng Liên Sơn do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-02-12]. (原始内容存档于2020-04-06). Nghị quyết số
Tỉnh Hà Tĩnh-廣寧省
định 59/2001/NĐ-CP về việc chia huyện Quảng Hà, tỉnh Quảng Ninh thành hai huyện Hải Hà và huyện Đầm Hà. [2017-09-16]. (原始内容存档于2017-09-17). Quyết định 199/2003/QĐ-TTg
Tỉnh Hà Tĩnh-西山縣
các tỉnh Nghĩa Bình, Phú Khánh và Bình Trị Thiên do Quốc hội ban hành. [2020-04-30]. (原始内容存档于2020-04-15). Nghị định 143/2005/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa
Tỉnh Hà Tĩnh-咸新縣
trấn Tân Nghĩa) 新明市镇(Thị trấn Tân Minh) 山美社(Xã Sơn Mỹ) 泷潘社(Xã Sông Phan) 新德社(Xã Tân Đức) 新河社(Xã Tân Hà) 新福社(Xã Tân Phúc) 新胜社(Xã Tân Thắng) 新春社(Xã Tân Xuân)
Tỉnh Hà Tĩnh-北江市
giới hành chính thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang do Chính phủ ban hành. [2020-02-14]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết 140/NQ-CP năm 2013 điều chỉnh địa
Tỉnh Hà Tĩnh-山靜縣
Tịnh Bắc) 静平社(Xã Tịnh Bình) 静东社(Xã Tịnh Đông) 静江社(Xã Tịnh Giang) 静河社(Xã Tịnh Hà) 静协社(Xã Tịnh Hiệp) 静明社(Xã Tịnh Minh) 静丰社(Xã Tịnh Phong) 静山社(Xã Tịnh Sơn)
Tỉnh Hà Tĩnh-盛治县
địa giới hành chính huyện Long Phú và huyện Mỹ Xuyên để thành lập huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng do Chính phủ ban hành. [2020-04-21]. (原始内容存档于2020-06-10)
Tỉnh Hà Tĩnh-文振县
Nghị định 31-CP năm 1995 về việc thành lập thị xã Nghĩa Lộ và điều chỉnh địa giới hành chính giữa thị xã Nghĩa Lộ và huyện Văn Chấn thuộc tỉnh Yên Bái
Tỉnh Hà Tĩnh-渭水县
(原始内容存档于2022-11-16). Nghị quyết số 22/2003/QH11 về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-04-19]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Hà Tĩnh-芽莊市
Nghị định 22/2002/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính phường Vĩnh Hải để thành lập phường Vĩnh Hoà, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hoà. [2020-04-05]
Tỉnh Hà Tĩnh-安富縣
永会东社(Xã Vĩnh Hội Đông) 永禄社(Xã Vĩnh Lộc) 永长社(Xã Vĩnh Trường) 汉字写法来自《大南一統志》。 Nghị quyết số 40/NQ-CP về điều chỉnh địa giới hành chính xã thuộc huyện Tân Châu
Tỉnh Hà Tĩnh-土龍木市
định 156/2003/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập phường, xã thuộc thị xã Thủ Dầu Một và các huyện Dầu Tiếng, Phú Giáo, Dĩ An tỉnh Bình
Tỉnh Hà Tĩnh-新合县
Hà Tiên và các huyện: Kiên Lương, Tân Hiệp, Giồng Riềng, Vĩnh Thuận; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Kiên Lương để thành lập huyện Giang Thành,
Tỉnh Hà Tĩnh-週城縣 (堅江省)
永和富社(Xã Vĩnh Hòa Phú) Nghị định 97/2005/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Rạch Giá thuộc tỉnh Kiên Giang, điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập xã thuộc
Tỉnh Hà Tĩnh-定立县
các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2020-02-24]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 246-CP
Tỉnh Hà Tĩnh-週城縣 (前江省)
giới hành chính thành phố Mỹ Tho; điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc thành phố Mỹ Tho, huyện Châu Thành, huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang
Tỉnh Hà Tĩnh-廣治省
Quảng Trị do ội đồng Bộ trưởng ban . [2017-09-18]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyế đị 328-ĐBT năm 1991 điều ch địa giới thị xã Đông v
Tỉnh Hà Tĩnh-永盛县 (平定省)
định 143/2005/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập xã, thị trấn thuộc huyện Vĩnh Thạnh, mở rộng thị trấn Phú Phong thuộc huyện Tây
Tỉnh Hà Tĩnh-安江省
ban hành. [2020-03-15]. (原始内容存档于2021-02-08). Quyết định 300-CP năm 1979 về việc điều chỉnh địa giới một số huyện và thị xã thuộc tỉnh An Giang do Hội đồng
Tỉnh Hà Tĩnh-茶温县
thuộc tỉnh Cửu Long do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-04-22]. (原始内容存档于2020-04-22). Nghị quyết về việc phân vạch lại địa giới hành chính một số tỉnh do
Tỉnh Hà Tĩnh-新琦县
Nghị định 39/2005/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập phường, xã thuộc thành phố Vinh và các huyện Tân Kỳ, Quế Phong, tỉnh Nghệ An
Tỉnh Hà Tĩnh-鹅贡西县
về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Gò Công Đông và Gò Công Tây để mở rộng thị xã Gò Công và thành lập huyện Tân Phú Đông, tỉnh Tiền Giang. [2020-04-22]
Tỉnh Hà Tĩnh-知宗县
119/2003/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Chợ Mới, Tri Tôn, Tịnh Biên và Phú Tân, tỉnh An Giang. [2020-04-23]
Tỉnh Hà Tĩnh-國威縣
漢字寫法來自《同慶地輿志》。 Nghị quyết số 15/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành phố Hà Nội và một số tỉnh có liên quan do Quốc hội ban hành. [2020-04-13]
Tỉnh Hà Tĩnh-乂静省
Tương Dương vào huyện Kỳ Sơn thuộc tỉnh Nghệ Tĩnh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-18]. (原始内容存档于2020-03-18). Nghị quyết về việc điều chỉnh địa
Tỉnh Hà Tĩnh-清化省
(原始内容存档于2020-03-24). Quyết định 177-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Thanh Hóa do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-02-29]
Tỉnh Hà Tĩnh-芒街市
ợp ấ ải Ninh v khu ồng Quảng v sáp ập xã ữu Sản thuộc huyện Đì Lập, ải Ninh, huyện Sơn Động, Bắc do Quốc ội ban
Tỉnh Hà Tĩnh-福安市 (越南)
về điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường để thành lập thị trấn, phường thuộc các huyện: Mê Linh, Lập Thạch và thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc. [2020-03-07]
Tỉnh Hà Tĩnh-光平縣
Quang và thành lập huyện Quang Bình, tỉnh Hà Giang. [2020-02-14]. (原始内容存档于2019-03-29). Nghị quyết 47/NQ-CP năm 2010 thành lập thị trấn Yên Bình - thị
Tỉnh Hà Tĩnh-河西省 (越南)
河西省(越南语:Tỉnh Hà Tây/省河西)是越南1965年至2008年间的一個省,位於紅河三角洲,省莅河东市。 河西省位於紅河三角洲上,與河內市、海陽省、河南省、富壽省、和平省相鄰。此省越族的人口佔99%,其他為芒、傜等少數民族。 河西省屬於熱帶季風氣候,受地形因素又細分成三種氣候:平原因海
Tỉnh Hà Tĩnh-乌明上县
định 11/2004/NĐ-CP về việc thành lập xã, phường, thị trấn thuộc các huyện Hòn Đất, An Biên, Tân Hiệp và thị xã Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang. [2020-02-29]. (原始内容存档于2021-02-08)
Tỉnh Hà Tĩnh-嘉義市 (越南)
của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc thành lập phường Quảng Thành thuộc thị xã Gia Nghĩa và thành phố Gia Nghĩa thuộc tỉnh Đắk Nông. [2019-12-31]. (原始内容存档于2020-12-18)
Tỉnh Hà Tĩnh-富安省
1905, p.921. Quyết định 49-CP năm 1977 hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Phú Khánh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-16]. (原始内容存档于2021-02-07)
Tỉnh Hà Tĩnh-永州市社
quyết 90/NQ-CP năm 2011 về thành lập thị xã Vĩnh Châu, phường thuộc thị xã Vĩnh Châu và thị trấn Đại Ngãi thuộc huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng do Chính phủ
Tỉnh Hà Tĩnh-周富县
hành. [2020-04-23]. (原始内容存档于2019-06-27). Nghị quyết 1107/NQ-UBTVHQ14 thành lập thị trấn Vĩnh Thạnh Trung, thị trấn Cô Tô và thị trấn Vĩnh Bình tỉnh An
Tỉnh Hà Tĩnh-河中县
trấn Hà Trung) 河北社(Xã Hà Bắc) 河平社(Xã Hà Bình) 河洲社(Xã Hà Châu) 河东社(Xã Hà Đông) 河江社(Xã Hà Giang) 河海社(Xã Hà Hải) 河来社(Xã Hà Lai) 河岭社(Xã Hà Lĩnh) 河隆社(Xã Hà Long)
Tỉnh Hà Tĩnh-北太省
giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2017-09-19]
Tỉnh Hà Tĩnh-安明县
Khánh) 云庆东社(Xã Vân Khánh Đông) 云庆西社(Xã Vân Khánh Tây) Nghị định 97/2005/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Rạch Giá thuộc tỉnh Kiên Giang, điều chỉnh địa
Tỉnh Hà Tĩnh-富国市
Đất thuộc tỉnh Kiên Giang do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-26]. (原始内容存档于2020-03-26). Nghị định 23-CP năm 1997 về việc điều chỉnh địa giới hành
Tỉnh Hà Tĩnh-瑞山縣
điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập phường, xã, thị trấn thuộc thành phố Long Xuyên và các huyện Tịnh Biên, An Phú, Thoại Sơn, Tân Châu, tỉnh An Giang
Tỉnh Hà Tĩnh-福隆县 (薄寮省)
thành lập xã, phường thuộc các huyện Vĩnh Lợi, Phước Long, Hồng Dân, Giá Rai, Đông Hải và thị xã Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu. [2020-04-17]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Hà Tĩnh-金蘭市
Trường Sa và mở rộng phường Cam Nghĩa thuộc thị xã Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa. [2020-04-02]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định số 717/QĐ-BXD ngày 03/6/2009
Tỉnh Hà Tĩnh-太和市社
西孝社(Xã Tây Hiếu) 中国地图出版社《世界标准地名地图集》将其译作“泰和”。 Nghị định 164/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Nghĩa Đàn để thành lập thị xã Thái Hòa;
Tỉnh Hà Tĩnh-奠边广播电视台
奠边广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Điện Biên/臺發聲傳形奠邊),简称ĐTV,是一家位於越南奠边省奠边府市的廣播電視播出機構,也是越共奠边省委(越南语:Tỉnh ủy Điện Biên)、奠边省人民委员会的喉舌。 奠边广播电视台的前身是莱州广播电台(Đài Phát thanh
Tỉnh Hà Tĩnh-永盛县 (芹苴市)
huyện Thốt Nốt, huyện Vĩnh Thạnh, huyện Cờ Đỏ; thành lập quận Thốt Nốt và các phường trực thuộc; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Cờ Đỏ để thành lập huyện
Tỉnh Hà Tĩnh-明隆縣
阮朝广义省屯名,汉字写法来自《大南一统志》维新本。 Quyết định 41-HĐBT năm 1981 về việc thành lập một số huyện thuộc tỉnh Nghĩa Bình do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-05-01]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Hà Tĩnh-肇豐縣
Quyết định 64-HĐBT năm 1981 về việc mở rộng thành phố Huế, thị xã Đông Hà và phân vạch lại địa giới các huyện Hương Điền, Triệu Hải thuộc tỉnh Bình Trị
Tỉnh Hà Tĩnh-坚良县
điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường, thành lập xã thuộc thị xã Hà Tiên và các huyện: Kiên Lương, Tân Hiệp, Giồng Riềng, Vĩnh Thuận; điều chỉnh địa giới
Tỉnh Hà Tĩnh-得格朗县
Nghĩa và đổi tên huyện Đắk Nông thành huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông. [2020-04-25]. (原始内容存档于2021-01-16). Nghị định 155/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa
Tỉnh Hà Tĩnh-隆富县
2011 về thành lập thị xã Vĩnh Châu, phường thuộc thị xã Vĩnh Châu và thị trấn Đại Ngãi thuộc huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng do Chính phủ ban hành. [2020-04-21]
Tỉnh Hà Tĩnh-順化市
Quyết định 64-HĐBT năm 1981 về việc mở rộng thành phố Huế, thị xã Đông Hà và phân vạch lại địa giới các huyện Hương Điền, Triệu Hải thuộc tỉnh Bình Trị
Tỉnh Hà Tĩnh-新安市
tên làng, xã, tổng, quận, tỉnh Tân An. [2022-11-17]. (原始内容存档于2022-11-17). Nghị định 27-CP năm 1994 về việc điều chỉnh địa giới huyện, xã thuộc tỉnh Long
Tỉnh Hà Tĩnh-思義縣
思义县(越南语:Huyện Tư Nghĩa/縣思義)是越南广义省下辖的一个县。 思义县北接山静县和广义市,东南接慕德县,南接义行县和明隆县,西接山河县。 2020年1月10日,义寿社并入义胜社。 思义县下辖2市镇12社,县莅罗河市镇。 罗河市镇(Thị trấn La Hà) 泷卫市镇(Thị trấn
Tỉnh Hà Tĩnh-新洲市社
Vĩnh) 新安社(Xã Tân An) 新盛社(Xã Tân Thạnh) 永和社(Xã Vĩnh Hòa) 永昌社(Xã Vĩnh Xương) 汉字写法来自《南圻六省地舆志》。 Nghị quyết số 40/NQ-CP về điều chỉnh địa giới hành chính xã
Tỉnh Hà Tĩnh-隆美县
trấn Vĩnh Viễn) 良心社(Xã Lương Tâm) 良义社(Xã Lương Nghĩa) 顺和社(Xã Thuận Hòa) 顺兴社(Xã Thuận Hưng) 永顺东社(Xã Vĩnh Thuận Đông) 永远A社(Xã Vĩnh Viễn A) 杈幡社(Xã Xà Phiên)
Tỉnh Hà Tĩnh-苗旺县
Hoàng Su Phì và thị xã Hà Giang, tỉnh Hà Giang. [2020-02-14]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị định 104/2005/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành
Tỉnh Hà Tĩnh-谅江县
Hà) 大林社(Xã Đại Lâm) 桃美社(Xã Đào Mỹ) 阳德社(Xã Dương Đức) 香乐社(Xã Hương Lạc) 香山社(Xã Hương Sơn) 美河社(Xã Mỹ Hà) 美太社(Xã Mỹ Thái) 义和社(Xã Nghĩa Hòa) 义兴社(Xã Nghĩa
Tỉnh Hà Tĩnh-洞海市
thành lập thành phố Đồng Hới thuộc tỉnh Quảng Bình. [2020-03-31]. (原始内容存档于2021-11-17). Quyết định 1270/QĐ-TTg năm 2014 công nhận thành phố Đồng Hới là
Tỉnh Hà Tĩnh-美秀县
định 02/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã để thành lập thị trấn thuộc huyện Mỹ Tú; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Mỹ Tú để thành lập
Tỉnh Hà Tĩnh-河山平省
河山平省(越南语:Tỉnh Hà Sơn Bình/省河山平),是越南1975年至1991年间的省份,省莅河东市社,今属河内市和和平省。 河山平省北接河内市和永富省,西接山罗省,南接清化省,东接海兴省,东南接河南宁省。1981年总面积5978平方千米,总人口1569000人。
Tỉnh Hà Tĩnh-泳濂县
và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Cửu Long do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-04-21]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 98-HĐBT năm 1981
Tỉnh Hà Tĩnh-龙湖县
điều chỉnh địa giới hành chính thị xã Vĩnh Long, huyện Long Hồ và Mang Thít thuộc tỉnh Vĩnh Long do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-04-22]. (原始内容存档于2020-10-25)
Tỉnh Hà Tĩnh-週城縣 (西寧省)
治平社(Xã Trí Bình) Nghị định 21/2004/NĐ-CP về việc thành lập xã thuộc các huyện Châu Thành, Trảng Bàng và điều chỉnh địa giới hành chính các huyện Dương
Tỉnh Hà Tĩnh-东海县 (越南)
(原始内容存档于2020-04-01). Nghị định 85/2008/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc huyện Đông Hải, huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu. [2020-02-28]
Tỉnh Hà Tĩnh-平阳广播电视台 (越南)
平阳广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Bình Dương/臺發聲傳形平陽),简称BTV,是一家位於越南平阳省土龙木市的廣播電視播出機構,以平阳省為主要播出地區,也是越共平阳省委(越南语:Tỉnh ủy Bình Dương)、平阳省人民委员会的喉舌。設立於1977年。
Tỉnh Hà Tĩnh-同奈省
giới hành chính một số đơn vị hành chính cấp xã và thành lập thành phố Long Khánh thuộc tỉnh Đồng Nai do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-02-24]
Tỉnh Hà Tĩnh-山洞县
Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do Quốc hội
Tỉnh Hà Tĩnh-美德縣
漢字寫法來自《大南實錄》。 Nghị quyết số 15/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành phố Hà Nội và một số tỉnh có liên quan do Quốc hội ban hành. [2020-04-13]
Tỉnh Hà Tĩnh-則拉縣
Vĩnh Hòa) 永成社(Xã Vĩnh Thành) 则拉县以农业为主,主要产稻米、榴莲、山竹、红毛丹等作物。 则拉县以公路和水路为主,到周城县、前江省该礼县只能靠渡轮来往,57号国道贯通南北。 Nghị định 08/NĐ-CP năm 2009 điều chỉnh địa giới hành
Tỉnh Hà Tĩnh-宜山市社
Định Hải) 海河社(Xã Hải Hà) 海和社(Xã Hải Hòa) 海仁社(Xã Hải Nhân) 海燕社(Xã Hải Yến) 宜山社(Xã Nghi Sơn) 玉领社(Xã Ngọc Lĩnh) 富林社(Xã Phú Lâm) 富山社(Xã Phú Sơn) 新场社(Xã Tân
Tỉnh Hà Tĩnh-潘切市
Tài, Xuân An, Hàm Tiến, Phú Hải, đổi tên xã Hàm Tiến thuộc thành phố Phan Thiết và thành lập xã Đa Mi thuộc huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận. [2020-01-07]
Tỉnh Hà Tĩnh-布当县
22/2008/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã để thành lập xã thuộc các huyện Lộc Ninh, Phước Long và Bù Đăng, tỉnh Bình Phước. [2020-04-24]. (原始内容存档于2020-02-17)
Tỉnh Hà Tĩnh-广和县
(原始内容存档于2020-01-12). Quyết định 44-HĐBT năm 1981 về việc thành lập huyện Hạ Lang và đặt thị trấn Tĩnh Túc trực thuộc huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng do Hội đồng Bộ
Tỉnh Hà Tĩnh-宁平广播电视台
宁平广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Ninh Bình/臺發聲傳形寧平),简称NBTV,是一家位於越南宁平省宁平市的廣播電視播出機構,以宁平省為主要播出地區,也是越共宁平省委(越南语:Tỉnh ủy Ninh Bình)、宁平省人民委员会的喉舌。
Tỉnh Hà Tĩnh-金榜县
Bình Lục, Thanh Liêm, Kim Bảng để mở rộng thành phố Phủ Lý và thành lập phường thuộc thành phố Phủ Lý tỉnh Hà Nam. [2020-05-06]. (原始内容存档于2019-06-09).
Tỉnh Hà Tĩnh-沿海县
2015 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Trà Cú, huyện Duyên Hải để thành lập thị xã Duyên Hải và 02 phường thuộc thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh do Ủy
Tỉnh Hà Tĩnh-高平市 (越南)
điều chỉnh địa giới hành chính mở rộng thị xã Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng. [2020-03-30]. (原始内容存档于2021-04-13). Quyết định 926/QĐ-BXD năm 2010 công nhận thị
Tỉnh Hà Tĩnh-义平省
义平省(越南语:Tỉnh Nghĩa Bình/省義平),是1976年至1989年间位于越南南中部的省份,省莅归仁市,今属广义省和平定省。 义平省北接广南-岘港省,西接嘉莱-崑嵩省,南接富庆省,东临南海。 1976年2月,广义省和平定省合并为义平省,省莅归仁市社。下辖归仁市社、广义市社2市社和安仁
Tỉnh Hà Tĩnh-禿衂郡
định 12/NĐ-CP năm 2008 điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc huyện Thốt Nốt, huyện Vĩnh Thạnh, huyện Cờ Đỏ; thành lập quận Thốt Nốt và các
Tỉnh Hà Tĩnh-魂坦縣
Nghị định 58/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện; thành lập huyện U Minh Thượng và thành lập xã thuộc các huyện Vĩnh Thuận, Kiên
Tỉnh Hà Tĩnh-玉顯縣
và thị xã thuộc tỉnh Minh Hải do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-08]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 275-CP năm 1979 điều chỉnh địa giới một số
Tỉnh Hà Tĩnh-承天順化省
Quyết định 64-HĐBT năm 1981 về việc mở rộng thành phố Huế, thị xã Đông Hà và phân vạch lại địa giới các huyện Hương Điền, Triệu Hải thuộc tỉnh Bình Trị
Tỉnh Hà Tĩnh-水源县
Thuỷ Nguyên thuộc tỉnh Kiến an, huyện Nam sách và huyện Kim môn thuộc Hải dương vào tỉnh Quảng yên do Chủ tịch Chính phủ ban hành. [2020-04-11]. (原始内容存档于2020-04-12)
Tỉnh Hà Tĩnh-成山縣
Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-05-01]. (原始内容存档于2017-08-30). Nghị định 85/2005/NĐ-CP
Tỉnh Hà Tĩnh-海兴省
quyết số 504-NQ/TVQH về việc phê chuẩn việc hợp nhất hai tỉnh Vĩnh Phúc và Phú Thọ thành một tỉnh lấy tên là tỉnh Vĩnh Phú và việc hợp nhất hai tỉnh Hải
Tỉnh Hà Tĩnh-海防市
Phòng thành 3 khu phố mới do Hội Đồng Chính Phủ ban hành. [2020-03-13]. (原始内容存档于2020-03-29). Nghị Quyết về việc hợp nhất thành phố Hải Phòng và tỉnh Kiến
Tỉnh Hà Tĩnh-高平省
(越南语). Nghị quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc
Tỉnh Hà Tĩnh-官坝县
Minh, Quản Bạ, Bắc Quang, Hoàng Su Phì và thị xã Hà Giang, tỉnh Hà Giang. [2020-02-14]. (原始内容存档于2020-04-01). Vũ Thị Minh Hương; Nguyễn Văn Nguyên; Philippe
Tỉnh Hà Tĩnh-永祿縣
trấn Vĩnh Lộc) 明新社(Xã Minh Tân) 宁康社(Xã Ninh Khang) 永安社(Xã Vĩnh An) 永和社(Xã Vĩnh Hòa) 永雄社(Xã Vĩnh Hùng) 永兴社(Xã Vĩnh Hưng) 永隆社(Xã Vĩnh Long) 永福社(Xã Vĩnh Phúc)
Tỉnh Hà Tĩnh-安边县
định 11/2004/NĐ-CP về việc thành lập xã, phường, thị trấn thuộc các huyện Hòn Đất, An Biên, Tân Hiệp và thị xã Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang. [2020-02-29]. (原始内容存档于2021-02-08)
Tỉnh Hà Tĩnh-大越維民革命黨
bước lên con đường sáng (màu trắng). Đảng ca : Tùy ở trong định. Đề nghị bài Hồn Nước của F. Chỉ lấy nhạc in thôi (hỏi H). Lời và bản liên lạc (?) gửi ra
Tỉnh Hà Tĩnh-德重县
định 10/NĐ-CP điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc thành phố Đà Lạt, huyện Đức Trọng, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng. [2020-04-25]. (原始内容存档于2021-02-08)
Tỉnh Hà Tĩnh-高岭县
Quyết định 382-CP năm 1980 điều chỉnh địa giới một số xã thuộc tỉnh Đồng Tháp do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-01-22]. (原始内容存档于2020-03-28). Quyết định
Tỉnh Hà Tĩnh-义兴县
Nhất) 黄南社(Xã Hoàng Nam) 南田社(Xã Nam Điền) 义平社(Xã Nghĩa Bình) 义洲社(Xã Nghĩa Châu) 义同社(Xã Nghĩa Đồng) 义海社(Xã Nghĩa Hải) 义鸿社(Xã Nghĩa Hồng) 义雄社(Xã Nghĩa Hùng)
Tỉnh Hà Tĩnh-永祥县
Lập) 汉字写法来自《大南一统志》嗣德本。 Nghị quyết số 868/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Vĩnh Phúc
Tỉnh Hà Tĩnh-九龍省
Quyết định 44-HĐBT năm 1986 điều chỉnh địa giới hành chính thị xã Vĩnh Long, huyện Long Hồ và Mang Thít thuộc tỉnh Vĩnh Long do Hội đồng Bộ trưởng ban hành
Tỉnh Hà Tĩnh-先朗县
自强社(Xã Tự Cường) 荣光社(Xã Vinh Quang) 汉字写法见于法属时期汉文资料。 Nghị Quyết về việc hợp nhất thành phố Hải Phòng và tỉnh Kiến An, hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang
Tỉnh Hà Tĩnh-静边市社
新利社(Xã Tân Lợi) 文教社(Xã Văn Giáo) 永中社(Xã Vĩnh Trung) 漢字寫法來自《大南一統志》嗣德本。 Nghị định 52/2005/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập phường
Tỉnh Hà Tĩnh-务本县
Tân Khánh) 新城社(Xã Tân Thành) 成利社(Xã Thành Lợi) 中城社(Xã Trung Thành) 永豪社(Xã Vĩnh Hào) 汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành
Tỉnh Hà Tĩnh-里仁县
829/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Hà Nam. [2019-12-29]. (原始内容存档于2019-12-29).
Tỉnh Hà Tĩnh-週城縣 (隆安省)
36-HĐBT năm 1989 về việc phân vạch địa giới hành chính huyện Vàm Cỏ thuộc tỉnh Long An do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-04-20]. (原始内容存档于2020-12-18).
Tỉnh Hà Tĩnh-原平县 (越南)
Bình) 静宿市镇(Thị trấn Tĩnh Túc) 歌成社(Xã Ca Thành) 花探社(Xã Hoa Thám) 兴道社(Xã Hưng Đạo) 枚陇社(Xã Mai Long) 明心社(Xã Minh Tâm) 潘清社(Xã Phan Thanh) 光成社(Xã Quang Thành)
Tỉnh Hà Tĩnh-金洞县
địa giới hành chính các huyện Kim Động và huyện Tiên Lữ để mở rộng địa giới hành chính thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên do Chính phủ ban hành. [2020-05-06]
Tỉnh Hà Tĩnh-平江县 (越南)
788/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Hải Dương do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2019-12-18]. (原始内容存档于2019-12-03)
Tỉnh Hà Tĩnh-平明市社
thị xã Bình Minh và điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập phường thuộc thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long do Chính phủ ban hành. [2020-03-20]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Hà Tĩnh-安城县
Thành) 园城社(Xã Viên Thành) 永城社(Xã Vĩnh Thành) 春城社(Xã Xuân Thành) 汉字写法来自《大南一统志》维新本。 Nghị định 07/NĐ-CP về việc giải thể xã và điều chỉnh địa giới hành chính
Tỉnh Hà Tĩnh-延慶縣 (越南)
Cam Lâm, Trường Sa và mở rộng phường Cam Nghĩa thuộc thị xã Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa. [2020-02-11]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết số 894/NQ-UBTVQH14
Tỉnh Hà Tĩnh-义坛县
số 831/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Nghệ An. [2019-12-31]. (原始内容存档于2020-06-05).
Tỉnh Hà Tĩnh-高谅省
giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2017-09-02]
Tỉnh Hà Tĩnh-懷恩縣
/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã; thành lập xã, thị trấn thuộc huyện Hoài Ân, huyện An Lão, tỉnh Bình Định. [2020-04-30]. (原始内容存档于2020-12-03)
Tỉnh Hà Tĩnh-英山縣 (越南)
永山社(Xã Vĩnh Sơn) 汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị định 07/NĐ-CP về việc giải thể xã và điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc các huyện Tương Dương
Tỉnh Hà Tĩnh-长沙县 (越南)
đại giới hành chính của các tỉnh Nghĩa Bình, Phú Khánh và Bình Trị Thiên do Quốc hội ban hành. [2020-03-26]. (原始内容存档于2020-04-15). Nghị định 65/2007/NĐ-CP
Tỉnh Hà Tĩnh-永长寺
(原始内容存档于2023-05-08). Ban TTTT Phật Giáo Tỉnh Tiền Giang. TP. Mỹ Tho: Lịch Sử Chùa Vĩnh Tràng. Giáo hội phật giáo Việt Nam Tỉnh Tiền Giang. [2023-06-05]. (原始内容存档于2023-06-08)
Tỉnh Hà Tĩnh-芹苴市
chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-03-14]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị định 05/2004/NĐ-CP về việc thành lập các
Tỉnh Hà Tĩnh-仁泽县
永清社(Xã Vĩnh Thanh) 中国地图出版社《世界标准地名地图集》译作“仁泽”。 Nghị quyết 694/NQ-UBTVQH14 năm 2019 điều chỉnh địa giới hành chính và thành lập đơn vị hành chính đô thị cấp