国家 / 越南 / Tỉnh Hà Giang
您可以发布与此页面主题和/或该地区相关的文章:
越南 - Tỉnh Hà Giang -信息和促销平台.
将内容与您的网站免费链接.
城市 Tỉnh Hà Giang:
Tỉnh Hà Giang
Tỉnh Hà Giang-箐门县
Nghị định 11/NĐ-CP điều chỉnh địa giới hành chính xã; thành lập thị trấn huyện lỵ tại các huyện Đồng Văn, Bắc Mê và Xín Mần thuộc tỉnh Hà Giang. [2020-02-14]
Tỉnh Hà Giang-河江市
điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường của thị xã Hà Giang và huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang. [2020-02-14]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết 35/NQ-CP
Tỉnh Hà Giang-河江省
河江省(越南语:Tỉnh Hà Giang/省河楊),本名河杨省,是越南東北部的一个省,省莅河江市。 河江省是越南最北端的省份,北回歸線橫穿省北,南接宣光省,东接高平省,西接老街省和安沛省,北接中国云南省文山壯族苗族自治州。 1948年1月25日,越南政府将各战区合并为联区,战区抗战委员会改组为联
Tỉnh Hà Giang-黄树皮县
Quang và thành lập huyện Quang Bình, tỉnh Hà Giang. [2020-02-14]. (原始内容存档于2019-03-29). Nghị quyết số 827/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về
Tỉnh Hà Giang-北光县
chính để thành lập thị trấn, huyện lỵ và các xã thuộc các huyện Mèo Vạc, Yên Minh, Quản Bạ, Bắc Quang, Hoàng Su Phì và thị xã Hà Giang, tỉnh Hà Giang. [2020-02-14]
Tỉnh Hà Giang-苗旺县
Hoàng Su Phì và thị xã Hà Giang, tỉnh Hà Giang. [2020-02-14]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị định 104/2005/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành
Tỉnh Hà Giang-光平縣
Bình, tỉnh Hà Giang. [2020-02-14]. (原始内容存档于2019-03-29). Nghị quyết 47/NQ-CP năm 2010 thành lập thị trấn Yên Bình - thị trấn huyện lỵ huyện Quang Bình,
Tỉnh Hà Giang-邓国庆
十二届越共中央候补委员。2016年4月,邓国庆升任越共河静省委(越南语:Tỉnh ủy Hà Tĩnh)副书记、省人民委员会主席。 2019年7月6日,邓国庆离开河静省,担任越共河江省委(越南语:Tỉnh ủy Hà Giang)书记,2021年1月,他在越共十三大上当选为越共中央委员。2023年5
Tỉnh Hà Giang-官坝县
Minh, Quản Bạ, Bắc Quang, Hoàng Su Phì và thị xã Hà Giang, tỉnh Hà Giang. [2020-02-14]. (原始内容存档于2020-04-01). Vũ Thị Minh Hương; Nguyễn Văn Nguyên; Philippe
Tỉnh Hà Giang-堅江省
tỉnh Kiên Giang do Chính phủ ban hành. [2020-01-31]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 839/QĐ-BXD năm 2012 công nhận thị xã Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang là
Tỉnh Hà Giang-越南行政区划
河江省(Tỉnh Hà Giang/省河楊) - 河江市 (Thành phố Hà Giang/城庯河楊) 北?省(Tỉnh Bắc Kạn/省北?) - 北?市(Thành phố Bắc Kạn/城庯北?) 富壽省(Tỉnh Phú Thọ/省富壽) - 越池市(Thành phố Việt
Tỉnh Hà Giang-老河安区
Sắc lệnh số 020/SL về việc bãi bỏ cấp hành chính khu Lào - Hà - Yên, sát nhập tỉnh Hà giang vào khu tự trị Việt bắc, và tạm thời đặt tỉnh Lào cai và Yên
Tỉnh Hà Giang-安铭县
thị trấn, huyện lỵ và các xã thuộc các huyện Mèo Vạc, Yên Minh, Quản Bạ, Bắc Quang, Hoàng Su Phì và thị xã Hà Giang, tỉnh Hà Giang. [2020-02-14]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Hà Giang-北迷县
Nghị định 11/NĐ-CP điều chỉnh địa giới hành chính xã; thành lập thị trấn huyện lỵ tại các huyện Đồng Văn, Bắc Mê và Xín Mần thuộc tỉnh Hà Giang. [2020-02-14]
Tỉnh Hà Giang-安沛省
cấp hành chính khu Lào - Hà - Yên, sát nhập tỉnh Hà giang vào khu tự trị Việt bắc, và tạm thời đặt tỉnh Lào cai và Yên bái dưới sự lãnh đạo của Chính phủ
Tỉnh Hà Giang-北江省
北江省(越南语:Tỉnh Bắc Giang/省北江)是越南東北部的一個省,省莅北江市。 北江省和北宁省属于越南传统分区的京北(Kinh Bắc),是越南非物质文化遗产——官賀的发源地。 北江省东接广宁省,北接谅山省,西接太原省和河内市,南接北宁省和海阳省。省域内有梂江,滄江,陸南江(越南语:Sông
Tỉnh Hà Giang-前江省
前江省(越南语:Tỉnh Tiền Giang/省前江)是越南湄公河三角洲的一個省,省莅美湫市。 前江省北接隆安省,南接檳椥省和永隆省,西接同塔省,东北接胡志明市,东南临南中国海。因前江流经此地而得名。 1976年2月,越南设立前江省,下辖美湫市、鹅贡市社、丐?县、该礼县、週城縣、??县、鹅贡县1市1市社5县,省莅美湫市。
Tỉnh Hà Giang-河仙市
tỉnh Kiên Giang do Chính phủ ban hành. [2020-03-07]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 839/QĐ-BXD năm 2012 công nhận thị xã Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang là
Tỉnh Hà Giang-越北自治区
cấp hành chính khu Lào - Hà - Yên, sát nhập tỉnh Hà giang vào khu tự trị Việt bắc, và tạm thời đặt tỉnh Lào cai và Yên bái dưới sự lãnh đạo của Chính phủ
Tỉnh Hà Giang-江城县 (越南)
Tân Khánh Hòa) 永调社(Xã Vĩnh Điều) 永富社(Xã Vĩnh Phú) 漢字寫法見於《大南實錄》正編第三紀。 Nghị định 47/1998/NĐ-CP về việc thành lập thị xã Hà Tiên thuộc tỉnh Kiên Giang và
Tỉnh Hà Giang-安江省
ban hành. [2020-03-15]. (原始内容存档于2021-02-08). Quyết định 300-CP năm 1979 về việc điều chỉnh địa giới một số huyện và thị xã thuộc tỉnh An Giang do Hội đồng
Tỉnh Hà Giang-後江省
後江省(越南语:Tỉnh Hậu Giang/省後江)是越南湄公河三角洲的一个省,省莅渭清市。 后江省北接芹苴市和永隆省,南接薄寮省,东接朔庄省,西接坚江省。 1976年2月,朔庄省、芹苴省和芹苴市合并为后江省,下辖芹苴市、朔庄市社、渭清市社、禿衂縣、乌门县、週城縣、凤合县、隆美县、计册县、美秀县、
Tỉnh Hà Giang-同文县
Nghị định 11/NĐ-CP điều chỉnh địa giới hành chính xã; thành lập thị trấn huyện lỵ tại các huyện Đồng Văn, Bắc Mê và Xín Mần thuộc tỉnh Hà Giang. [2020-02-14]
Tỉnh Hà Giang-老街省
Lào - Hà - Yên, sát nhập tỉnh Hà giang vào khu tự trị Việt bắc, và tạm thời đặt tỉnh Lào cai và Yên bái dưới sự lãnh đạo của Chính phủ do Chủ tịch nước
Tỉnh Hà Giang-渭川县
định 64/2006/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường của thị xã Hà Giang và huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang. [2020-02-14]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Hà Giang-永顺县 (越南)
Lương và Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang. [2020-02-29]. (原始内容存档于2021-02-08). Nghị quyết số 29/NQ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường, thành lập
Tỉnh Hà Giang-迪石市
(原始内容存档于2021-02-08). Nghị định 97/2005/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Rạch Giá thuộc tỉnh Kiên Giang, điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập xã thuộc các huyện
Tỉnh Hà Giang-坚海县
thành lập thành phố Rạch Giá thuộc tỉnh Kiên Giang, điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập xã thuộc các huyện Gò Quao, An Minh, Châu Thành, Kiên Hải
Tỉnh Hà Giang-北江市
thành lập thành phố Bắc Giang thuộc tỉnh Bắc Giang. [2020-02-14]. (原始内容存档于2020-02-03). Nghị quyết 36/NQ-CP năm 2010 điều chỉnh địa giới hành chính huyện
Tỉnh Hà Giang-富国市
Đất thuộc tỉnh Kiên Giang do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-26]. (原始内容存档于2020-03-26). Nghị định 23-CP năm 1997 về việc điều chỉnh địa giới hành
Tỉnh Hà Giang-朱篤市
漢字寫法見於《大南實錄》。 Quyết định 181-CP năm 1979 điều chỉnh địa giới và đổi tên một số xã và thị trấn thuộc tỉnh An Giang do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-04-03]
Tỉnh Hà Giang-鹅贡市
Quyết định 77-CP năm 1977 về việc chuyển thị xã Gò Công thuộc tỉnh Tiền Giang thành thị trấn Gò Công thuộc huyện Gò Công cùng tỉnh do Hội đồng Chính phủ
Tỉnh Hà Giang-廣南省
việc chia tách huyện Hiên thành các huyện Đông Giang và Tây Giang, huyện Trà My thành các huyện Bắc Trà My và Nam Trà My, Tỉnh Quảng Nam. [2020-03-16]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Hà Giang-龍川市
Quyết định 474/QĐ-TTg năm 2009 công nhận thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang là đô thị loại II trực thuộc tỉnh An Giang do Thủ tướng Chính phủ ban hành.
Tỉnh Hà Giang-安明县
Khánh) 云庆东社(Xã Vân Khánh Đông) 云庆西社(Xã Vân Khánh Tây) Nghị định 97/2005/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Rạch Giá thuộc tỉnh Kiên Giang, điều chỉnh địa
Tỉnh Hà Giang-?槤縣
chỉnh địa giới hành chính huyện Kiên Lương để thành lập huyện Giang Thành, tỉnh Kiên Giang do Chính phủ ban hành. [2020-04-19]. (原始内容存档于2020-04-01).
Tỉnh Hà Giang-新合县
Hà Tiên và các huyện: Kiên Lương, Tân Hiệp, Giồng Riềng, Vĩnh Thuận; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Kiên Lương để thành lập huyện Giang Thành,
Tỉnh Hà Giang-渭清市
chỉnh địa giới hành chính, thành lập xã, thị trấn thuộc thị xã Vị Thanh, huyện Long Mỹ; đổi tên thị xã Tân Hiệp thành thị xã Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang. [2020-03-07]
Tỉnh Hà Giang-我?市
ân Hiệp, ậu , th lập phường, xã thuộc thị xã ân Hiệp. [2020-02-06]. (原始内容存档于2021-12-15). Nghị đị 124/2006/NĐ-CP về việc điều ch
Tỉnh Hà Giang-南江縣 (越南)
2011 điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam do Chính phủ ban hành. [2020-05-01]. (原始内容存档于2022-01-09).
Tỉnh Hà Giang-美湫市
(原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 248/2005/QĐ-TTg công nhận thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang là đô thị loại II do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-11]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Hà Giang-塸槁縣
thành lập thành phố Rạch Giá thuộc tỉnh Kiên Giang, điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập xã thuộc các huyện Gò Quao, An Minh, Châu Thành, Kiên Hải
Tỉnh Hà Giang-坚良县
Thuận; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Kiên Lương để thành lập huyện Giang Thành, tỉnh Kiên Giang do Chính phủ ban hành. [2020-04-19]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Hà Giang-市社
đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Hà Nam. vanban.chinhphu.vn. [2019-12-29]. (原始内容存档于2021-02-03). Nghị quyết 889/NQ-UBTVQH13 thành lập thị
Tỉnh Hà Giang-興安省 (越南)
Văn và Châu Giang, tỉnh Hưng Yên. [2020-02-04]. (原始内容存档于2021-02-08). Quyết định 1012/QĐ-BXD năm 2007 về công nhận thị xã Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên là đô
Tỉnh Hà Giang-海陽省
Ninh Giang) 青河縣(Huyện Thanh Hà) 青沔縣(Huyện Thanh Miện) 四岐縣(Huyện Tứ Kỳ) 海陽省的綠豆糕比較知名。 Sắc lệnh số 120/SL về việc hợp nhất các khu thành liên khu do Chủ tịch
Tỉnh Hà Giang-週城縣 (堅江省)
永和富社(Xã Vĩnh Hòa Phú) Nghị định 97/2005/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Rạch Giá thuộc tỉnh Kiên Giang, điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập xã thuộc
Tỉnh Hà Giang-河中县
trấn Hà Trung) 河北社(Xã Hà Bắc) 河平社(Xã Hà Bình) 河洲社(Xã Hà Châu) 河东社(Xã Hà Đông) 河江社(Xã Hà Giang) 河海社(Xã Hà Hải) 河来社(Xã Hà Lai) 河岭社(Xã Hà Lĩnh) 河隆社(Xã Hà Long)
Tỉnh Hà Giang-河靜市
định 20/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường, huyện; thành lập các phường thuộc thị xã Hà Tĩnh; thành lập huyện Lộc Hà, tỉnh Hà
Tỉnh Hà Giang-山洞县
(原始内容存档于2020-04-12). Nghị Quyết về việc hợp nhất thành phố Hải Phòng và tỉnh Kiến An, hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2020-03-23]. (原始内容存档于2020-04-12)
Tỉnh Hà Giang-福壽縣
14/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính giữa tỉnh Hà Tây và tỉnh Phú Thọ, giữa tỉnh Bình Phước và tỉnh Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2020-02-11]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Hà Giang-週城縣 (安江省)
Vĩnh Lợi) 永润社(Xã Vĩnh Nhuận) 永城社(Xã Vĩnh Thành) Quyết định 300-CP năm 1979 về việc điều chỉnh địa giới một số huyện và thị xã thuộc tỉnh An Giang do Hội
Tỉnh Hà Giang-谅江县
汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị quyết 813/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Bắc Giang do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-02-25]
Tỉnh Hà Giang-?买县 (安江省)
Long Giang) 隆建社(Xã Long Kiến) 美安社(Xã Mỹ An) 美合社(Xã Mỹ Hiệp) 美会东社(Xã Mỹ Hội Đông) 仁美社(Xã Nhơn Mỹ) 晋美社(Xã Tấn Mỹ) Bảng kê tên ấp, làng, tổng, quận, tỉnh Long
Tỉnh Hà Giang-?市镇
Hương Sơn, Lạng Giang)、西鄰安河社(越南语:An Hà)、义和社(越南语:Nghĩa Hòa, Lạng Giang),南鄰香乐社(越南语:Hương Lạc),北鄰光盛社(越南语:Quang Thịnh),西南距河内市68.5公里,省会北江市19公里。面積9
Tỉnh Hà Giang-乌明上县
11/2004/NĐ-CP về việc thành lập xã, phường, thị trấn thuộc các huyện Hòn Đất, An Biên, Tân Hiệp và thị xã Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang. [2020-02-29]. (原始内容存档于2021-02-08)
Tỉnh Hà Giang-北茶眉县
huyện Đông Giang và Tây Giang, huyện Trà My thành các huyện Bắc Trà My và Nam Trà My, Tỉnh Quảng Nam. [2020-02-27]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị định 33/2007/NĐ-CP
Tỉnh Hà Giang-魂坦縣
thành lập huyện U Minh Thượng và thành lập xã thuộc các huyện Vĩnh Thuận, Kiên Lương và Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang. [2020-04-19]. (原始内容存档于2021-02-08).
Tỉnh Hà Giang-鹅贡东县
quyết 37/NQ-CP năm 2010 điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập thị trấn Vàm Láng thuộc huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang do Chính phủ ban hành
Tỉnh Hà Giang-安边县
11/2004/NĐ-CP về việc thành lập xã, phường, thị trấn thuộc các huyện Hòn Đất, An Biên, Tân Hiệp và thị xã Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang. [2020-02-29]. (原始内容存档于2021-02-08)
Tỉnh Hà Giang-北寧省
(原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 130-HĐBT năm 1985 về việc điều chỉnh địa giới của một số huyện và thị xã thuộc tỉnh Hà Bắc do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-23]
Tỉnh Hà Giang-永保县
nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2020-04-11]. (原始内容存档于2020-04-12). Quyết định 23-HĐBT năm 1986 về việc điều chỉnh địa giới hành
Tỉnh Hà Giang-?根縣
Năm Căn) 坦买社(Xã Đất Mới) 咸泷社(Xã Hàm Rồng) 行淎社(Xã Hàng Vịnh) 合从社(Xã Hiệp Tùng) 临海社(Xã Lâm Hải) 三江社(Xã Tam Giang) 三江东社(Xã Tam Giang Đông) ?根县经济以农业、渔业为主,特别是小虾教养场。
Tỉnh Hà Giang-安富縣
An Phú, huyện Phú Tân, thành lập thị xã Tân Châu, thành lập các phường thuộc thị xã Tân Châu, tỉnh An Giang do Chính phủ ban hành. [2020-02-28]. (原始内容存档于2021-02-08)
Tỉnh Hà Giang-華閭縣
ợp ấ v điều ch địa giới mộ số huyện, thị xã thuộc Nam Ninh do ội đồng Chí phủ ban . [2020-03-10]. (原始内容存档于2017-09-19). Quyế
Tỉnh Hà Giang-州江縣
(原始内容存档于2022-03-27). Nghị định 60/1999/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính và chia các huyện Mỹ Văn và Châu Giang, tỉnh Hưng Yên. [2022-03-27]. (原始内容存档于2021-02-08)
Tỉnh Hà Giang-周富县
盛美西社(Xã Thạnh Mỹ Tây) 汉字写法来自《钦定大南会典事例》。 Quyết định 8-HĐBT năm 1984 phân vạch địa giới phường, thị trấn và một số xã thuộc tỉnh An Giang do Hội đồng Bộ
Tỉnh Hà Giang-河北省 (越南)
Bắc do ội đồng Bộ trưởng ban . [2020-03-17]. (原始内容存档于2020-03-23). Nghị quyế về việc chia v điều ch địa giới chí mộ số
Tỉnh Hà Giang-寧平市
điều chỉnh địa giới phường và một số xã thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-11]. (原始内容存档于2020-12-18). Quyết định 200-HĐBT năm
Tỉnh Hà Giang-高平市 (越南)
điều chỉnh địa giới hành chính mở rộng thị xã Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng. [2020-03-30]. (原始内容存档于2021-04-13). Quyết định 926/QĐ-BXD năm 2010 công nhận thị
Tỉnh Hà Giang-山靜縣
Tịnh Bắc) 静平社(Xã Tịnh Bình) 静东社(Xã Tịnh Đông) 静江社(Xã Tịnh Giang) 静河社(Xã Tịnh Hà) 静协社(Xã Tịnh Hiệp) 静明社(Xã Tịnh Minh) 静丰社(Xã Tịnh Phong) 静山社(Xã Tịnh Sơn)
Tỉnh Hà Giang-瑞山縣
điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập phường, xã, thị trấn thuộc thành phố Long Xuyên và các huyện Tịnh Biên, An Phú, Thoại Sơn, Tân Châu, tỉnh An Giang
Tỉnh Hà Giang-河東郡 (越南)
Hà Đông, tỉnh Hà Tây. [2020-02-18]. (原始内容存档于2020-02-18). Nghị định 107/2003/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính mở rộng thị xã Hà Đông, thành
Tỉnh Hà Giang-知宗县
về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Chợ Mới, Tri Tôn, Tịnh Biên và Phú Tân, tỉnh An Giang. [2020-04-23].
Tỉnh Hà Giang-富安省
1905, p.921. Quyết định 49-CP năm 1977 hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Phú Khánh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-16]. (原始内容存档于2021-02-07)
Tỉnh Hà Giang-静边市社
thuộc thành phố Long Xuyên và các huyện Tịnh Biên, An Phú, Thoại Sơn, Tân Châu, tỉnh An Giang. [2020-04-23]. (原始内容存档于2021-03-19). NGHỊ QUYẾT SỐ 721/NQ-UBTVQH15
Tỉnh Hà Giang-越安市社
汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị quyết 813/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Bắc Giang do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-02-25]
Tỉnh Hà Giang-三塘县
Nghị định 41/2008/NĐ-CP về điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã, thị trấn thuộc huyện Than Uyên, huyện Tam Đường, huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu
Tỉnh Hà Giang-水源县
hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2020-04-11]. (原始内容存档于2020-04-12). Quyết định 78-HĐBT năm 1983 về việc thành lập hai xã
Tỉnh Hà Giang-週城縣 (前江省)
chí th phố Mỹ Tho; điều ch địa giới chí xã, th lập xã thuộc th phố Mỹ Tho, huyện Châu Th, huyện Chợ Gạo, Tiền
Tỉnh Hà Giang-懷德縣
汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị quyết số 15/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành phố Hà Nội và một số tỉnh có liên quan do Quốc hội ban hành. [2020-04-13]
Tỉnh Hà Giang-福隆市社
Bình) 山江坊(Phường Sơn Giang) 托麻坊(Phường Thác Mơ) 隆江社(Xã Long Giang) 福信社(Xã Phước Tín) Nghị quyết số 35/NQ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã
Tỉnh Hà Giang-朔山縣
nhất hai tỉnh Vĩnh Phúc và Phú Thọ thành một tỉnh lấy tên là tỉnh Vĩnh Phú và việc hợp nhất hai tỉnh Hải Dương và Hưng Yên thành một tỉnh lấy tên là tỉnh
Tỉnh Hà Giang-常信縣
số 15/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành phố Hà Nội và một số tỉnh có liên quan do Quốc hội ban hành. [2020-04-13]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Hà Giang-永靈縣
(原始内容存档于2020-05-18). Quyết định 62-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Bình Trị Thiên do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2017-09-21]
Tỉnh Hà Giang-國道1號 (越南)
Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng sơn. Địa chí tỉnh Lạng sơn. 河内市: Nhà xuất bản Chính trị quốc gia Sự thật. 1999年. OCLC 45583778 (越南语). Lâm Giang, Đình Bưu. Nguyễn
Tỉnh Hà Giang-新洲市社
huyện Tân Châu, huyện An Phú, huyện Phú Tân, thành lập thị xã Tân Châu, thành lập các phường thuộc thị xã Tân Châu, tỉnh An Giang do Chính phủ ban hành. [2020-03-15]
Tỉnh Hà Giang-升平縣
Bình Chánh) 平陶社(Xã Bình Đào) 平定北社(Xã Bình Định Bắc) 平定南社(Xã Bình Định Nam) 平阳社(Xã Bình Dương) 平江社(Xã Bình Giang) 平海社(Xã Bình Hải) 平岭社(Xã Bình Lãnh) 平明社(Xã
Tỉnh Hà Giang-该礼县
(原始内容存档于2020-04-01). NGHỊ QUYẾT SỐ 569/NQ-UBTVQH15 CỦA UỶ BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI VỀ THÀNH LẬP THỊ TRẤN BÌNH PHÚ THUỘC HUYỆN CAI LẬY, TỈNH TIỀN GIANG. [2022-08-13]. (原始内容存档于2022-08-12)
Tỉnh Hà Giang-廣安市社
hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do Quốc hội ban hành. [2017-10-15]
Tỉnh Hà Giang-永长寺
(原始内容存档于2023-05-08). Ban TTTT Phật Giáo Tỉnh Tiền Giang. TP. Mỹ Tho: Lịch Sử Chùa Vĩnh Tràng. Giáo hội phật giáo Việt Nam Tỉnh Tiền Giang. [2023-06-05]. (原始内容存档于2023-06-08)
Tỉnh Hà Giang-阮青毅
Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh)副校长,2011年转任越南建设部(越南语:Bộ Xây dựng (Việt Nam))副部长。 2014年3月,阮青毅外放坚江省,担任越南共产党坚江省委员会(越南语:Tỉnh ủy Kiên Giang
Tỉnh Hà Giang-西山縣
Bình Hòa) 平宜社(Xã Bình Nghi) 平新社(Xã Bình Tân) 平城社(Xã Bình Thành) 平顺社(Xã Bình Thuận) 平祥社(Xã Bình Tường) 西安社(Xã Tây An) 西平社(Xã Tây Bình) 西江社(Xã Tây Giang)
Tỉnh Hà Giang-山河縣 (越南)
山中社(Xã Sơn Trung) Nghị định 121/1997/NĐ-CP về việc thành lập thị trấn và một số xã thuộc các huyện Sơn Hà và Nghĩa Thành, tỉnh Quảng Ngãi. [2020-05-01]
Tỉnh Hà Giang-奇英县
tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-02-26]. (原始内容存档于2017-09-18). Nghị quyết 819/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính
Tỉnh Hà Giang-凤合县
chỉnh địa giới hành chính thành lập thị trấn Búng Tàu thuộc huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang do Chính phủ ban hành. [2020-04-19]. (原始内容存档于2021-09-04).
Tỉnh Hà Giang-肇豐縣
Quyết định 64-HĐBT năm 1981 về việc mở rộng thành phố Huế, thị xã Đông Hà và phân vạch lại địa giới các huyện Hương Điền, Triệu Hải thuộc tỉnh Bình Trị
Tỉnh Hà Giang-巴地頭頓省
quyết về việc phê chuẩn việc sáp nhập huyện Côn Đảo vào tỉnh Hậu Giang do Quốc hội ban hành. [2020-03-26]. (原始内容存档于2021-02-07). Nghị quyết về việc thành
Tỉnh Hà Giang-快州市鎮
thành lập thị trấn Khoái Châu thuộc huyện Châu Giang, tỉnh Hưng Yên. [2022-03-27]. (原始内容存档于2022-03-31). Nghị định 60/1999/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa
Tỉnh Hà Giang-鍾進剛
海軍總部指揮官(Chỉ huy trưởng Bản doanh Hải Quân,1955年) 海軍訓練中心指揮官(Chỉ huy trưởng Trung Tâm Huấn Luyện Hải Quân,1955年-1957年 ) 第114掃雷本部指揮官(Chỉ huy trưởng Giang Đỉnh Rŕ
Tỉnh Hà Giang-51501/2次列车
tàu tuyến Kép - Hạ Long. [2018-06-30]. (原始内容存档于2018-07-01). UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giờ tàu khách tại Bắc Giang. [2018-06-30]. (原始内容存档于2018-07-06).
Tỉnh Hà Giang-新富东县
hành chính huyện Gò Công Đông và Gò Công Tây để mở rộng thị xã Gò Công và thành lập huyện Tân Phú Đông, tỉnh Tiền Giang. [2020-04-22]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Hà Giang-文林县
越兴社(Xã Việt Hưng) 汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị định 60/1999/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính và chia các huyện Mỹ Văn và Châu Giang, tỉnh Hưng Yên. [2020-05-06]
Tỉnh Hà Giang-玉顯縣
và thị xã thuộc tỉnh Minh Hải do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-08]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 275-CP năm 1979 điều chỉnh địa giới một số
Tỉnh Hà Giang-富良縣
quyết 422/NQ-UBTVQH14 về việc điều chỉnh mở rộng địa giới hành chính thành phố Thái Nguyên và thành lập 02 phường thuộc thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái
Tỉnh Hà Giang-成山縣
Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-05-01]. (原始内容存档于2017-08-30). Nghị định 85/2005/NĐ-CP
Tỉnh Hà Giang-安阳县 (越南)
Ninh và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2020-04-10]. (原始内容存档于2020-04-12). Quyết định 67-CP năm 1966 về việc chia huyện Hà Quảng thuộc tỉnh Cao Bằng
Tỉnh Hà Giang-香溪縣
trấn Hương Khê) 田美社(Xã Điền Mỹ) 嘉庯社(Xã Gia Phố) 河灵社(Xã Hà Linh) 和海社(Xã Hòa Hải) 香平社(Xã Hương Bình) 香都社(Xã Hương Đô) 香江社(Xã Hương Giang) 香林社(Xã Hương Lâm)
Tỉnh Hà Giang-宁江县
Phúc) 永和社(Xã Vĩnh Hòa) 汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị quyết 788/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Hải Dương do Ủy ban
Tỉnh Hà Giang-茶句县
Cú) 定安市镇(Thị trấn Định An) 安广有社(Xã An Quảng Hữu) 大安社(Xã Đại An) 定安社(Xã Định An) 咸江社(Xã Hàm Giang) 咸新社(Xã Hàm Tân) 金山社(Xã Kim Sơn) 隆合社(Xã Long Hiệp) 刘业英社(Xã
Tỉnh Hà Giang-东兴县
河江社(Xã Hà Giang) 鸿白社(Xã Hồng Bạch) 鸿江社(Xã Hồng Giang) 鸿越社(Xã Hồng Việt) 合进社(Xã Hợp Tiến) 连江社(Xã Liên Giang) 联华社(Xã Liên Hoa) 泸江社(Xã Lô Giang) 麊泠社(Xã
Tỉnh Hà Giang-香山县 (越南)
819/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2019-12-22]. (原始内容存档于2019-12-22). (页面存档备份,存于互联网档案馆)
Tỉnh Hà Giang-德和縣
(原始内容存档于2022-11-17). Quyết định 128-CP năm 1979 điều chỉnh địa giới một số xã và thị trấn thuộc tỉnh Long An do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-04-22]. (原始内容存档于2019-12-30)
Tỉnh Hà Giang-咸順北縣
东江社(Xã Đông Giang) 东进社(Xã Đông Tiến) 咸政社(Xã Hàm Chính) 咸德社(Xã Hàm Đức) 咸协社(Xã Hàm Hiệp) 咸连社(Xã Hàm Liêm) 咸富社(Xã Hàm Phú) 咸胜社(Xã Hàm Thắng) 咸治社(Xã Hàm Trí) 鸿连社(Xã
Tỉnh Hà Giang-平江县 (越南)
平江县(越南语:Huyện Bình Giang/縣平江)是越南海阳省下辖的一个县。 平江县北接锦江县;西接兴安省美豪市社和恩施县;南接青沔县;东接嘉禄县。 2019年10月16日,壮烈社并入计策市镇,兴盛社和永绥社合并为永兴社。 平江县下辖1市镇15社,县莅计策市镇。 计策市镇(Thị trấn Kẻ Sặt) 平明社(Xã
Tỉnh Hà Giang-建安郡 (越南)
漢字寫法見於法屬時期漢文資料。 Nghị Quyết về việc hợp nhất thành phố Hải Phòng và tỉnh Kiến An, hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2020-04-12]. (原始内容存档于2020-04-12)
Tỉnh Hà Giang-鹅贡西县
việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Gò Công Đông và Gò Công Tây để mở rộng thị xã Gò Công và thành lập huyện Tân Phú Đông, tỉnh Tiền Giang. [2020-04-22]
Tỉnh Hà Giang-安丰县
东进社(Xã Đông Tiến) 勇烈社(Xã Dũng Liệt) 和进社(Xã Hòa Tiến) 隆洲社(Xã Long Châu) 三多社(Xã Tam Đa) 三江社(Xã Tam Giang) 瑞和社(Xã Thụy Hòa) 忠义社(Xã Trung Nghĩa) 文门社(Xã Văn
Tỉnh Hà Giang-东河市
(原始内容存档于2022-04-05). Nghị quyết số 33/NQ-CP về việc thành lập thành phố Đông Hà thuộc tỉnh Quảng Trị do Chính phủ ban hành. [2020-03-31]. (原始内容存档于2022-04-04)
Tỉnh Hà Giang-新福县
Mỹ) 盛新社(Xã Thạnh Tân) Nghị quyết số 870/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Tiền Giang
Tỉnh Hà Giang-安勇县
汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị quyết 813/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Bắc Giang do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-02-25]
Tỉnh Hà Giang-都梁县 (越南)
排山社(Xã Bài Sơn) 培山社(Xã Bồi Sơn) 沱山社(Xã Đà Sơn) 大山社(Xã Đại Sơn) 邓山社(Xã Đặng Sơn) 东山社(Xã Đông Sơn) 江山东社(Xã Giang Sơn Đông) 江山西社(Xã Giang Sơn Tây) 宪山社(Xã
Tỉnh Hà Giang-崑島縣
Tàu – Côn Đảo do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2017-10-14]. (原始内容存档于2021-02-08). Nghị quyết về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh, thành
Tỉnh Hà Giang-慈山市
新鸿坊(Phường Tân Hồng) 庄下坊(Phường Trang Hạ) 湘江坊(Phường Tương Giang) 越南鐵路 河同線:慈山站 汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị định 01/NĐ-CP về việc thành lập thị xã Từ Sơn, thành lập các
Tỉnh Hà Giang-紹化縣
Quyết định 177-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Thanh Hóa. [2023-12-13]. (原始内容存档于2023-11-04). Quyết định 149-HĐBT
Tỉnh Hà Giang-富新县 (安江省)
huyện Tân Châu, huyện An Phú, huyện Phú Tân, thành lập thị xã Tân Châu, thành lập các phường thuộc thị xã Tân Châu, tỉnh An Giang do Chính phủ ban hành. [2020-04-23]
Tỉnh Hà Giang-宜春县 (越南)
Thành) 春圓社(Xã Xuân Viên) 春安社(Xã Xuân Yên) 汉字写法来自《大南一统志》维新本。 Nghị quyết 819/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Hà Tĩnh do
Tỉnh Hà Giang-??县
chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc thành phố Mỹ Tho, huyện Châu Thành, huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang do Chính phủ ban hành. [2020-04-22]
Tỉnh Hà Giang-建安省
Quyết về việc hợp nhất thành phố Hải Phòng và tỉnh Kiến An, hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2018-04-13]. (原始内容存档于2020-04-12)
Tỉnh Hà Giang-週城縣 (後江省)
869/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Hậu Giang. [2020-02-06]. (原始内容存档于2020-12-18).
Tỉnh Hà Giang-钱海县
汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị quyết số 892/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thái Bình. [2020-02-24]. (原始内容存档于2020-11-04)
Tỉnh Hà Giang-涂山郡
thành phố Hải Phòng và tỉnh Kiến An, hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2020-04-12]. (原始内容存档于2020-04-12). Quyết định 27-CP năm
Tỉnh Hà Giang-克容囊县
Nghị định 40/2005/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập xã thuộc các huyện Krông Ana, Ea Kar, Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk. [2020-04-26]
Tỉnh Hà Giang-琼瑠县
quyết 47/NQ-CP năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập thị xã Hoàng Mai; thành lập phường thuộc thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An do Chính phủ
Tỉnh Hà Giang-先朗县
Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2020-04-11]. (原始内容存档于2020-04-12). Quyết định 186-CP năm 1981 điều chỉnh địa giới một số xã phường thuộc thành phố Hải
Tỉnh Hà Giang-隆美县
năm 2019 về thành lập thị trấn Vĩnh Viễn thuộc huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-02-24]. (原始内容存档于2021-02-25).
Tỉnh Hà Giang-雾光县
(原始内容存档于2023-01-10). Nghị quyết 819/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2019-12-22].
Tỉnh Hà Giang-陆岸县
813/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Bắc Giang do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-02-25]. (原始内容存档于2020-02-03).
Tỉnh Hà Giang-農貢縣
Công Chính) 公廉社(Xã Công Liêm) 黄江社(Xã Hoàng Giang) 黄山社(Xã Hoàng Sơn) 明魁社(Xã Minh Khôi) 明义社(Xã Minh Nghĩa) 新康社(Xã Tân Khang) 新福社(Xã Tân Phúc) 新寿社(Xã Tân Thọ)
Tỉnh Hà Giang-建瑞县
thành phố Hải Phòng và tỉnh Kiến An, hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2020-04-11]. (原始内容存档于2020-04-12). Quyết định 27-CP năm
Tỉnh Hà Giang-茶蓬县
trấn Trà Xuân) 香茶社(Xã Hương Trà) 山茶社(Xã Sơn Trà) 茶平社(Xã Trà Bình) 茶裴社(Xã Trà Bùi) 茶江社(Xã Trà Giang) 茶协社(Xã Trà Hiệp) 茶林社(Xã Trà Lâm) 茶丰社(Xã Trà Phong)
Tỉnh Hà Giang-普赖坊
ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH MỘT SỐ XÃ VÀ THỊ TRẤN THUỘC CÁC HUYỆN NINH GIANG, CHÍ LINH, TỨ KỲ, CẨM GIÀNG, NAM SÁCH VÀ THỊ XÃ HẢI DƯƠNG THUỘC TỈNH Hải-Hưng. THƯ
Tỉnh Hà Giang-鹅油县
中国地图出版社《世界标准地名地图集》译作“鹅油”。 Quyết định 93-HĐBT năm 1981 phân vạch địa giới một số xã thuộc tỉnh Tây Ninh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-04-23]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Hà Giang-宁和市社
宁江坊(Phường Ninh Giang) 宁河坊(Phường Ninh Hà) 宁海坊(Phường Ninh Hải) 宁协坊(Phường Ninh Hiệp) 宁水坊(Phường Ninh Thủy) 宁安社(Xã Ninh An) 宁平社(Xã Ninh Bình) 宁东社(Xã Ninh
Tỉnh Hà Giang-週城A縣
Trường Long Tây) 週城A县以农业为主。 Nghị quyết 37/NQ-CP điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã, thị trấn thuộc huyện Châu Thành A, huyện Châu Thành, huyện
Tỉnh Hà Giang-海后县
海东社(Xã Hải Đông) 海塘社(Xã Hải Đường) 海江社(Xã Hải Giang) 海河社(Xã Hải Hà) 海和社(Xã Hải Hòa) 海兴社(Xã Hải Hưng) 海禄社(Xã Hải Lộc) 海隆社(Xã Hải Long) 海里社(Xã Hải Lý) 海明社(Xã
Tỉnh Hà Giang-青沔县
新潮社(Xã Tân Trào) 青江社(Xã Thanh Giang) 青松社(Xã Thanh Tùng) 四强社(Xã Tứ Cường) 汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị quyết 788/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp
Tỉnh Hà Giang-南直县
南江市镇(Thị trấn Nam Giang) 平明社(Xã Bình Minh) 田舍社(Xã Điền Xá) 同山社(Xã Đồng Sơn) 鸿光社(Xã Hồng Quang) 南强社(Xã Nam Cường) 南阳社(Xã Nam Dương) 南海社(Xã Nam Hải) 南华社(Xã Nam
Tỉnh Hà Giang-安美县
định 60/1999/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính và chia các huyện Mỹ Văn và Châu Giang, tỉnh Hưng Yên. [2020-05-06]. (原始内容存档于2021-02-08).
Tỉnh Hà Giang-海防市
Kiến An, hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2017-09-21]. (原始内容存档于2020-04-12). Quyết định 27-CP năm 1963 về việc thành lập xã
Tỉnh Hà Giang-快州县
định 60/1999/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính và chia các huyện Mỹ Văn và Châu Giang, tỉnh Hưng Yên. [2020-05-06]. (原始内容存档于2021-02-08).
Tỉnh Hà Giang-清化市
西都城,後黎朝的西京 Quyết định 30-CP năm 1963 về sát nhập xã Đông Giang và xóm Núi vào thị xã Thanh Hóa và chia ba xã Tam Chung, Sơn Thủy và Trung Thành thuộc huyện
Tỉnh Hà Giang-越南国会大楼
Trúc Việt Nam. 2018 [2020-06-20]. (原始内容存档于2020-03-25). Giang Huy. Bên trong tòa nhà Quốc hội mới. VnExpress. 2014 [2020-06-20]. (原始内容存档于2020-06-21)
Tỉnh Hà Giang-锦江县
788/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Hải Dương do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2019-12-18]. (原始内容存档于2019-12-03)
Tỉnh Hà Giang-陆南县
hành chính cấp xã thuộc tỉnh Bắc Giang do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-02-25]. (原始内容存档于2020-02-03). Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành Nghị
Tỉnh Hà Giang-洽和县
汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị quyết 813/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Bắc Giang do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-02-25]
Tỉnh Hà Giang-河南广播电视台 (越南)
河南广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Hà Nam/臺發聲傳形河南),简称THHN,是一家位於越南河南省府里市的廣播電視播出機構,以河南省為主要播出地區,也是越共河南省委(越南语:Tỉnh ủy Hà Nam)、河南省人民委员会的喉舌。
Tỉnh Hà Giang-丐?县
định 154/2003/NĐ-CP về việc thành lập phường, xã thuộc thành phố Mỹ Tho, thị xã Gò Công và huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang. [2020-04-22]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Hà Giang-清漳县
清德社(Xã Thanh Đức) 清阳社(Xã Thanh Dương) 清江社(Xã Thanh Giang) 清河社(Xã Thanh Hà) 清和社(Xã Thanh Hòa) 清香社(Xã Thanh Hương) 清开社(Xã Thanh Khai) 清溪社(Xã Thanh Khê) 清林社(Xã
Tỉnh Hà Giang-壮奔县
Sơn) 保咸社(Xã Bàu Hàm) 平明社(Xã Bình Minh) 核梏社(Xã Cây Gáo) 东和社(Xã Đông Hòa) 61队社(Xã Đồi 61) 江田社(Xã Giang Điền) 呼狔三社(Xã Hố Nai 3) 兴盛社(Xã Hưng Thịnh) 广进社(Xã Quảng
Tỉnh Hà Giang-新安县 (越南)
813/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Bắc Giang do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-02-25]. (原始内容存档于2020-02-03).
Tỉnh Hà Giang-安世县
汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị quyết 813/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Bắc Giang do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-02-25]
Tỉnh Hà Giang-芹苴市
Quyết định 174-CP năm 1979 về việc điều chỉnh địa giới một số xã thuộc tỉnh Hậu Giang do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-14]. (原始内容存档于2021-03-19)
Tỉnh Hà Giang-河廣縣
(原始内容存档于2020-05-18). Nghị quyết số 864/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Cao Bằng. [2020-02-04]
Tỉnh Hà Giang-南壇縣
Nam Đàn) 鸿隆社(Xã Hồng Long) 雄进社(Xã Hùng Tiến) 庆山社(Xã Khánh Sơn) 金蓮社(Xã Kim Liên) 南英社(Xã Nam Anh) 南葛社(Xã Nam Cát) 南江社(Xã Nam Giang) 南兴社(Xã Nam Hưng) 南金社(Xã
Tỉnh Hà Giang-弘化縣
弘同社(Xã Hoằng Đồng) 弘德社(Xã Hoằng Đức) 弘江社(Xã Hoằng Giang) 弘河社(Xã Hoằng Hà) 弘海社(Xã Hoằng Hải) 弘合社(Xã Hoằng Hợp) 弘溪社(Xã Hoằng Khê) 弘金社(Xã Hoằng Kim) 弘禄社(Xã Hoằng
Tỉnh Hà Giang-隆美市社
Ủy ban Thường vụ Quốc hội Quyết định 1012/QĐ-BXD 2019 công nhận thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang là đô thị loại III. [2020-03-30]. (原始内容存档于2022-06-24).
Tỉnh Hà Giang-龍編郡
漢字寫法來自《同慶地輿志》:河内舊昇隆城也。古名龍肚,又名龍編。 Nghị định 132/2003/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập các quận Long Biên, Hoàng Mai, thành lập các phường trực thuộc
Tỉnh Hà Giang-奠边广播电视台
奠边广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Điện Biên/臺發聲傳形奠邊),简称ĐTV,是一家位於越南奠边省奠边府市的廣播電視播出機構,也是越共奠边省委(越南语:Tỉnh ủy Điện Biên)、奠边省人民委员会的喉舌。 奠边广播电视台的前身是莱州广播电台(Đài Phát thanh
Tỉnh Hà Giang-太原广播电视台 (越南)
太原广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Thái Nguyên/臺發聲傳形太原),是一家位於越南太原省太原市的廣播電視播出機構,也是越共太原省委(越南语:Tỉnh ủy Thái Nguyên)、太原省人民委员会的喉舌。 太原省广播电视台肇始于1956年成立的太原广播电台(Đài
Tỉnh Hà Giang-錦水縣
汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị quyết 786/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban. [2020-02-25]
Tỉnh Hà Giang-建昌县 (越南)
西山社(Xã Tây Sơn) 清新社(Xã Thanh Tân) 上贤社(Xã Thượng Hiền) 茶江社(Xã Trà Giang) 武安社(Xã Vũ An) 武平社(Xã Vũ Bình) 武公社(Xã Vũ Công) 武和社(Xã Vũ Hòa) 武礼社(Xã Vũ Lễ) 武宁社(Xã Vũ
Tỉnh Hà Giang-壽春縣
Tín) 春长社(Xã Xuân Trường) 寿春县有寿春机场,目前有飞胡志明市的航线。 汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị quyết 786/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thanh
Tỉnh Hà Giang-新市場風雲
《新市場網絡系列劇》又《新市場之人在江湖》(越南语:Giang-hồ Chợ-Mới/江湖??,英語:New Market's gypsies)或俗題《新市場風雲:生死兄弟系列》(越南語:Một ngày anh em, suốt đời anh em)是越南網路劇,2017年上檔。
Tỉnh Hà Giang-波澌縣
867/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Quảng Ngãi. [2020-02-06]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Hà Giang-富祿縣
陵姑市镇(Thị trấn Lăng Cô) 江海社(Xã Giang Hải) 禄本社(Xã Lộc Bổn) 禄安社(Xã Lộc An) 禄平社(Xã Lộc Bình) 禄田社(Xã Lộc Điền) 禄和社(Xã Lộc Hòa) 禄山社(Xã Lộc Sơn) 禄水社(Xã Lộc Thủy)
Tỉnh Hà Giang-由灵县
số 832/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Quảng Trị. [2019-12-31]. (原始内容存档于2020-02-03)
Tỉnh Hà Giang-太瑞县
892/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thái Bình. [2020-02-24]. (原始内容存档于2020-11-04).
Tỉnh Hà Giang-越南車輛號牌
Template:Chú thích web 13 là biển số tỉnh Hà Bắc cũ, nay là tỉnh Bắc Giang (biển số mới 98) và Bắc Ninh (biển số mới 99), biển số này vẫn còn lưu hành
Tỉnh Hà Giang-陶泰亨
TẬP //夢 珠 詩 集. Viện Nghiên cứu Hán Nôm. [2022-12-29]. (原始内容存档于2022-12-29) (越南语). Sa Giang Đào Mộng Châu //沙 江 陶 夢 珠 BBT. Nhân vật lịch sử huyện: Đào
Tỉnh Hà Giang-富安广播电视台
富安广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Phú Yên/臺發聲傳形富安),简称PTP,是一家位於越南富安省绥和市的廣播電視播出機構,以富安省為主要播出地區,也是越共富安省委(越南语:Tỉnh ủy Phú Yên)、富安省人民委员会的喉舌。
Tỉnh Hà Giang-該禮市社
新会社(Xã Tân Hội) 新富社(Xã Tân Phú) 清和社(Xã Thanh Hoà) 漢字寫法來自《南圻六省地舆志》。 Nghị quyết 130/NQ-CP năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính Cai Lậy Tiền Giang. thuvienphapluat
Tỉnh Hà Giang-文安县 (越南)
Đông Cuông) 林江社(Xã Lâm Giang) 廊信社(Xã Lang Thíp) 茂东社(Xã Mậu Đông) 㖼鐄社(Xã Mỏ Vàng) 那好社(Xã Nà Hẩu) 外阿社(Xã Ngòi A) 丰裕下社(Xã Phong Dụ Hạ) 丰裕上社(Xã Phong Dụ Thượng)
Tỉnh Hà Giang-阮廷詢 (進士)
Đình Tuân - Một nhà nho yêu nước. Cổng thông tin điện tử tỉnh Bắc Giang. 2012-12-17 [2022-12-20]. (原始内容存档于2022-12-20) (越南语). Nguyễn Hưởng. Hội thảo tôn
Tỉnh Hà Giang-吴权郡
thành phố Hải Phòng do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-04-12]. (原始内容存档于2020-04-11). Quyết định 38-HĐBT năm 1987 về việc điều chỉnh địa giới hành chính
Tỉnh Hà Giang-諒山省
do Quốc ội ban . [2020-01-30]. (原始内容存档于2017-09-03) (越南语). Nghị quyế về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới th phố Nội, th
Tỉnh Hà Giang-平阳广播电视台 (越南)
平阳广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Bình Dương/臺發聲傳形平陽),简称BTV,是一家位於越南平阳省土龙木市的廣播電視播出機構,以平阳省為主要播出地區,也是越共平阳省委(越南语:Tỉnh ủy Bình Dương)、平阳省人民委员会的喉舌。設立於1977年。
Tỉnh Hà Giang-维先市社
汉字写法来自《大南一统志》嗣德本。 Nghị quyết số 829/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Hà Nam. [2019-12-29]
Tỉnh Hà Giang-芹苴大學
(原始内容存档 (PDF)于2023-11-22). Trường ĐH Cần Thơ xúc tiến thành lập phân hiệu tại tỉnh Hậu Giang và Sóc Trăng. BÁO GIÁO DỤC VÀ THỜI ĐẠI. 2023-03-02 [2023-04-22]
Tỉnh Hà Giang-麗水縣
862/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Quảng Bình. [2020-02-05]. (原始内容存档于2020-04-01).
Tỉnh Hà Giang-承天順化廣播電視台
播出地區,该台也是越共承天顺化省委(越南语:Tỉnh ủy Thừa Thiên Huế)、承天顺化省人民委员会的喉舌。设立于1975年。 在越南共和国时期,顺化市有自己的地方广播电视系统顺化—岘港电视台(Đài Truyền hình Huế - Đà Nẵng),1975年南越覆亡前夕,越共占
Tỉnh Hà Giang-宁平广播电视台
宁平广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Ninh Bình/臺發聲傳形寧平),简称NBTV,是一家位於越南宁平省宁平市的廣播電視播出機構,以宁平省為主要播出地區,也是越共宁平省委(越南语:Tỉnh ủy Ninh Bình)、宁平省人民委员会的喉舌。
Tỉnh Hà Giang-兴安广播电视台 (越南)
兴安广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Hưng Yên/臺發聲傳形興安),简称HYTV,是一家位於越南兴安省興安市的廣播電視播出機構,以兴安省為主要播出地區,也是越共兴安省委(越南语:Tỉnh ủy Hưng Yên)、兴安省人民委员会的喉舌。
Tỉnh Hà Giang-陈文山 (越南)
Bộ Chính trị điều động Thứ trưởng Nguyễn Thanh Nghị làm Phó Bí thư Kiên Giang. Báo Đầu tư (47 Quán Thánh, Ba Đình, Hà Nội: Bộ Kế hoạch và Đầu tư). 2014-03-12
Tỉnh Hà Giang-中央直辖市辖市
68/LCT/HĐNN8 của Quốc hội: Hiến pháp năm 1992. 缺少或|url=为空 (帮助) Nghị quyết số 15/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành phố Hà Nội và một số
Tỉnh Hà Giang-黃嘉謨 (越南)
Một gia đình năm anh em xả thân vì nước. BÁO AN NINH HẢI PHÒNG. 2017-08-28 [2023-11-28] (越南语). Phan Thái. Chuyện ít biết về thanh kiếm của Tỉnh trưởng
Tỉnh Hà Giang-浮溪坊
Dương Bạch Long. Tổng mục lục văn bản quy phạm pháp luật Việt Nam 1945-2002. Hà Nội, Việt Nam: Nhà xuất bản Chính trị quốc gia - Sự thật. 2003年: 394. OCLC 58410690
Tỉnh Hà Giang-越南人民军总后勤局
Duy Giang(越南语:Trần Duy Giang)少将 党委书记兼政委ː 黎文黄(越南语:Lê Văn Hoàng)中将 参谋长ː Nguyễn Hùng Thắng(越南语:Nguyễn Hùng Thắng)少将 副主任:Ngô Thành Thư(越南语:Ngô Thành Thư)少将
Tỉnh Hà Giang-永隆廣播電視台
hành chính một số tỉnh do Quốc hội ban hành. Thư Viện Pháp Luật. [2020-03-08]. (原始内容存档于2017-09-02) (越南语). Giới thiệu về Đài Phát Thanh và Truyền Hình
Tỉnh Hà Giang-黃文道
早年畢業於美萩學院(越南语:Trường Trung học phổ thông Nguyễn Đình Chiểu (Tiền Giang))及西貢法律學院(越南语:Trường Đại học Luật khoa Sài Gòn),後遠赴美國深造,1958年畢業於密歇根州立大學,並取得預算和財政會計學文學