国家 / 越南 / Tỉnh Bình Thuận
您可以发布与此页面主题和/或该地区相关的文章:
越南 - Tỉnh Bình Thuận -信息和促销平台.
将内容与您的网站免费链接.
城市 Tỉnh Bình Thuận:
Tỉnh Bình Thuận
Tỉnh Bình Thuận-平順省
平順省(越南语:Tỉnh Bình Thuận/省平順)是越南中南沿海地區的一個省,省莅潘切市。 平顺省西南接巴地头顿省,西接同奈省,北接林同省,东北接宁顺省,东和南临南中国海。 1976年2月,平顺省和宁顺省合并为顺海省。平顺省区域包括潘切市社、北平县、德灵县、咸新县和咸顺县1市社4县。
Tỉnh Bình Thuận-北平縣
về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã; thành lập xã, thị trấn thuộc huyện Bắc Bình, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận. [2020-04-29]. (原始内容存档于2016-11-05)
Tỉnh Bình Thuận-性靈縣
性灵县下辖1市镇12社,县莅乐性市镇。 乐性市镇(Thị trấn Lạc Tánh) 北田社(Xã Bắc Ruộng) 同库社(Xã Đồng Kho) 德平社(Xã Đức Bình) 德富社(Xã Đức Phú) 德顺社(Xã Đức Thuận) 嘉安社(Xã Gia An) 嘉兄社(Xã Gia
Tỉnh Bình Thuận-潘切市
Nghị định 81/1999/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Phan Thiết thuộc tỉnh Bình Thuận. [2020-01-07]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị định 89/2001/NĐ-CP về việc
Tỉnh Bình Thuận-咸順南縣
37/1999/NĐ-CP về việc thành lập thị trấn huyện lỵ các huyện Hàm Thuận Bắc, Hàm Thuận Nam, Đức Linh, Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận. [2020-02-27]. (原始内容存档于2020-04-20)
Tỉnh Bình Thuận-咸順北縣
giới hành chính để thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Tuy Phong, Bắc Bình và Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận. [2020-04-29]. (原始内容存档于2019-07-03).
Tỉnh Bình Thuận-市社
của Chính phủ : Về việc thành lập thị xã Bình Minh và điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập các phường thuộc thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long. vanban
Tỉnh Bình Thuận-永顺县 (越南)
xã thuộc các huyện Vĩnh Thuận, Kiên Lương và Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang. [2020-02-29]. (原始内容存档于2021-02-08). Nghị quyết số 29/NQ-CP về việc điều chỉnh địa
Tỉnh Bình Thuận-咸新縣
việc điều chỉnh địa giới hành chính xã; thành lập xã, thị trấn thuộc huyện Bắc Bình, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận. [2020-04-29]. (原始内容存档于2016-11-05).
Tỉnh Bình Thuận-顺安市
thành lập thị xã Tân Uyên và 16 phường thuộc thị xã Bến Cát, thị xã Tân Uyên, thị xã Thuận An và thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương do Chính phủ ban
Tỉnh Bình Thuận-平福省
ộc Phước. [2020-03-09]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyế số 35/NQ-CP về việc điều ch địa giới hà chí xã, thà lp xã ộc huyệ
Tỉnh Bình Thuận-以安市
THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc thành lập thành phố Dĩ An, thành phố Thuận An và các phường thuộc thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương. [2020-02-05]. (原始内容存档于2020-02-16)
Tỉnh Bình Thuận-平陽省
quyết số 857/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc thành lập thành phố Dĩ An, thành phố Thuận An và các phường thuộc thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình
Tỉnh Bình Thuận-綏豐縣
永新社(Xã Vĩnh Tân) 国道1号及南北高速公路途經绥丰县。 汉字写法来自《大南一统志》维新本。 Nghị quyết 820/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Bình Thuận do Ủy
Tỉnh Bình Thuận-罗夷市社
Phước) 新进社(Xã Tân Tiến) 以羅夷海口得名,見《大南一統志》維新本。 中國地圖出版社《世界標準地名地圖集》譯作“拉吉”。 Nghị định 114/2005/NĐ-CP về việc thành lập thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận. [2020-04-04]
Tỉnh Bình Thuận-平定省
平定省(越南语:Tỉnh Bình Định/省平定)是越南中南沿海地區的一个省,省莅归仁市。 平定省北接广义省,西接嘉莱省,南接富安省,东临南中国海。 1976年2月,平定省和广义省合并为义平省,平定省区域包括归仁市社、怀恩县、符美县、符吉县、安仁县、西山县、福耘县、怀仁县1市社7县。
Tỉnh Bình Thuận-越南行政区划
tỉnh)和5個中央直轄市(thành phố trực thuộc trung ương/城庯直屬中央)。二級行政區包括省下轄的縣(huyện)、省轄市(thành phố thuộc tỉnh/城庯屬省)、市社(thị xã)。直轄市下轄郡(quận)、市轄市(thành phố thuộc
Tỉnh Bình Thuận-寧平省
định 15-BT năm 1974 thành lập thị trấn Tam- điệp trực thuộc tỉnh Ninh Bình và giải thể thị trấn nông trường Đồng Giao thuộc huyện Yên Mô tỉnh Ninh Bình
Tỉnh Bình Thuận-西山縣
trấn Phú Phong) 平和社(Xã Bình Hòa) 平宜社(Xã Bình Nghi) 平新社(Xã Bình Tân) 平城社(Xã Bình Thành) 平顺社(Xã Bình Thuận) 平祥社(Xã Bình Tường) 西安社(Xã Tây An) 西平社(Xã Tây
Tỉnh Bình Thuận-平大县
trấn Bình Đại) 平胜社(Xã Bình Thắng) 平泰社(Xã Bình Thới) 周兴社(Xã Châu Hưng) 大和禄社(Xã Đại Hòa Lộc) 定中社(Xã Định Trung) 禄顺社(Xã Lộc Thuận) 隆定社(Xã Long Định) 隆和社(Xã
Tỉnh Bình Thuận-魂坦縣
huyện; thành lập huyện U Minh Thượng và thành lập xã thuộc các huyện Vĩnh Thuận, Kiên Lương và Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang. [2020-04-19]. (原始内容存档于2021-02-08)
Tỉnh Bình Thuận-寧平市
Nghị định 58/2005/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính phường, xã và thành lập phường thuộc thị xã Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình. [2020-03-11]. (原始内容存档于2021-02-08)
Tỉnh Bình Thuận-平明市社
89/NQ-CP năm 2012 thành lập thị xã Bình Minh và điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập phường thuộc thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long do Chính phủ ban
Tỉnh Bình Thuận-北寧省
Quyết định 237-CP năm 1980 về việc sát nhập xã An Bình thuộc huyện Gia Lương vào huyện Thuận Thành, tỉnh Hà Bắc do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-23]
Tỉnh Bình Thuận-平辽县
Nghị Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do Quốc
Tỉnh Bình Thuận-太平省
Nghị định 117/2004/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Thái Bình thuộc tỉnh Thái Bình. [2020-03-12]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị định 181/2007/NĐ-CP về việc
Tỉnh Bình Thuận-土龍木市
thị xã Tân Uyên và 16 phường thuộc thị xã Bến Cát, thị xã Tân Uyên, thị xã Thuận An và thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương do Chính phủ ban hành. [2020-03-08]
Tỉnh Bình Thuận-定立县
614-VP18 năm 1977 thành lập thị trấn Bình Liêu thuộc huyện Bình Liêu; thị trấn Ba Chẽ thuộc huyện Ba Chẽ; thị trấn Đình Lập thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Quảng
Tỉnh Bình Thuận-三疊市
do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành. [2020-03-11]. (原始内容存档于2020-01-16). Quyết định 15-BT năm 1974 thành lập thị trấn Tam- điệp trực thuộc tỉnh Ninh Bình và
Tỉnh Bình Thuận-洞海市
Nghị định 34/1998/NĐ-CP về việc thành lập xã Thuận Đức thị xã Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình. [2020-03-31]. (原始内容存档于2020-12-18). Nghị định 07/2004/NĐ-CP về
Tỉnh Bình Thuận-永隆省
2012 thành lập thị xã Bình Minh và điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập phường thuộc thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long do Chính phủ ban hành. [2020-03-08]
Tỉnh Bình Thuận-太平市 (越南)
thành lập thành phố Thái Bình thuộc tỉnh Thái Bình. [2020-03-07]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị định 181/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện
Tỉnh Bình Thuận-德靈縣
713,710省道贯通本县和性灵县等县。 Nghị quyết 820/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Bình Thuận do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành[失效連結]
Tỉnh Bình Thuận-廣義省
“廣義省”的漢字寫法可見《大南一統志》維新本等越南阮朝時期漢文典籍。 Quyết định 41-HĐBT năm 1981 về việc thành lập một số huyện thuộc tỉnh Nghĩa Bình do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-13]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Bình Thuận-同塔省
THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc thành lập phường An Bình A, phường An Bình B thuộc thị xã Hồng Ngự và thành phố Hồng Ngự thuộc tỉnh Đồng Tháp. [2020-10-10]. (原始内容存档于2021-02-08)
Tỉnh Bình Thuận-合德縣
định 27/2002/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập phường, xã thuộc thị xã Tam Kỳ, các huyện Trà My, Hiệp Đức, Phước Sơn, tỉnh Quảng
Tỉnh Bình Thuận-同帥市
điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường để thành lập xã, phường thuộc các huyện Bình Long, Phước Long,Bù Đăng và thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
Tỉnh Bình Thuận-新渊市
Uyên và 16 phường thuộc thị xã Bến Cát, thị xã Tân Uyên, thị xã Thuận An và thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương do Chính phủ ban hành. [2020-02-05]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Bình Thuận-安謨縣
Quyết định 200-HĐBT năm 1982 về việc mở rộng địa giới hai thị xã Hà Nam, Ninh Bình và thành lập thị xã Tam Điệp thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng Bộ trưởng
Tỉnh Bình Thuận-薄寮省
huyện Cà Mau, Giá Rai, Thới Bình, Cái Nước thuộc tỉnh Minh Hải do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-02]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 75-HĐBT năm
Tỉnh Bình Thuận-阮朝行政單位旗幟
山西省(Sơn Tây tỉnh) 海陽省(Hải Dương tỉnh) 南定省(Nam Định tỉnh) 清化省(Thanh Hóa tỉnh) 乂安省(Nghệ An tỉnh) 河靜省(Hà Tĩnh tỉnh) 平定省(Bình Định tỉnh) 富安省(Phú Yên tỉnh) 慶和省(Khánh
Tỉnh Bình Thuận-鹅贡市
Công)(Phường Long Thuận) 平东社(越南语:Bình Đông, Gò Công)(Xã Bình Đông) 平春社(越南语:Bình Xuân, Gò Công)(Xã Bình Xuân) 新中社(越南语:Tân Trung, Gò Công)(Xã Tân Trung)
Tỉnh Bình Thuận-禿衂郡
hành chính xã, phường; thành lập xã, phường thuộc quận Bình Thuỷ, quận Ô Môn, huyện Thốt Nốt và huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ. [2020-04-08]. (原始内容存档于2016-04-29)
Tỉnh Bình Thuận-巴位县
万胜社(Xã Vạn Thắng) 物赖社(Xã Vật Lại) 安排社(Xã Yên Bài) Quyết định 69-NV năm 1963 về việc sát nhập thôn La-gián thuộc xã Hòa-thuận, huyện Tùng-thiện vào xã Cô-đông
Tỉnh Bình Thuận-真诚市社
huyện Phước Long để thành lập thị xã Bình Long, thị xã Phước Long; thành lập các phường trực thuộc thị xã Bình Long và thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước
Tỉnh Bình Thuận-石室縣
Nam Hà, Hà Tây và việc sáp nhập xã An Hòa thuộc huyện Thạch Thất, tỉnh Sơn Tây (cũ) vào xã Tiến Xuân thuộc huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình do Ủy ban thường
Tỉnh Bình Thuận-保邦县
Uyên và 16 phường thuộc thị xã Bến Cát, thị xã Tân Uyên, thị xã Thuận An và thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương do Chính phủ ban hành. [2020-04-23]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Bình Thuận-?葛市
thành lập thị xã Tân Uyên và 16 phường thuộc thị xã Bến Cát, thị xã Tân Uyên, thị xã Thuận An và thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương do Chính phủ ban
Tỉnh Bình Thuận-北?省
thuộc huyện Thạch Thất, tỉnh Sơn Tây (cũ) vào xã Tiến Xuân thuộc huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-03-23]. (原始内容存档于2017-08-31)
Tỉnh Bình Thuận-同富县
Thuận Lợi) 顺富社(Xã Thuận Phú) Nghị định 36/2002/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Phước Long, Bù
Tỉnh Bình Thuận-林平县
春立社(Xã Xuân Lập) Nghị quyết 07/NQ-CP năm 2011 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Na Hang và Chiêm Hóa để thành lập huyện Lâm Bình thuộc tỉnh Tuyên Quang
Tỉnh Bình Thuận-平隆市社
thành lập xã thuộc huyện Chơn Thành, huyện Bình Long, huyện Phước Long; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Bình Long, huyện Phước Long để thành lập thị
Tỉnh Bình Thuận-武舒縣
武舒县下辖1市镇29社,县莅武舒市镇。 武舒市镇(Thị trấn Vũ Thư) 百顺社(Xã Bách Thuận) 同清社(Xã Đồng Thanh) 勇义社(Xã Dũng Nghĩa) 唯一社(Xã Duy Nhất) 协和社(Xã Hiệp Hòa) 和平社(Xã Hòa Bình) 鸿里社(Xã Hồng Lý)
Tỉnh Bình Thuận-坚良县
điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường, thành lập xã thuộc thị xã Hà Tiên và các huyện: Kiên Lương, Tân Hiệp, Giồng Riềng, Vĩnh Thuận; điều chỉnh địa
Tỉnh Bình Thuận-巴扯县
Nghị Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do Quốc
Tỉnh Bình Thuận-?槤縣
thành lập xã thuộc thị xã Hà Tiên và các huyện: Kiên Lương, Tân Hiệp, Giồng Riềng, Vĩnh Thuận; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Kiên Lương để thành lập
Tỉnh Bình Thuận-慶和省
Quyết định 49-CP năm 1977 hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Phú Khánh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-13]. (原始内容存档于2021-02-07)
Tỉnh Bình Thuận-華閭縣
chính thị xã Ninh Bình và huyện Hoa Lư, thành lập phường thuộc thị xã Ninh Bình; thành lập thị trấn huyện lỵ huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình. [2020-03-10]
Tỉnh Bình Thuận-富教縣
An tỉnh Bình Dương. [2020-03-08]. (原始内容存档于2020-01-11). Nghị định 156/2003/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập phường, xã thuộc thị
Tỉnh Bình Thuận-歸仁市
汉字写法见于《大南实录》。“Nhơn”是“Nhân”(仁)的读音变体 Quyết định 127-CP năm 1979 điều chỉnh địa giới một số xã, thị trấn thuộc tỉnh Nghĩa Bình do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-04-01]
Tỉnh Bình Thuận-龍川市
thành lập một số phường thuộc thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang. [2020-04-03]. (原始内容存档于2021-05-20). Nghị định 52/2005/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa
Tỉnh Bình Thuận-雄禦市
THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc thành lập phường An Bình A, phường An Bình B thuộc thị xã Hồng Ngự và thành phố Hồng Ngự thuộc tỉnh Đồng Tháp. [2020-10-10]. (原始内容存档于2021-02-08)
Tỉnh Bình Thuận-富壽省
quyết số 504-NQ/TVQH về việc phê chuẩn việc hợp nhất hai tỉnh Vĩnh Phúc và Phú Thọ thành một tỉnh lấy tên là tỉnh Vĩnh Phú và việc hợp nhất hai tỉnh Hải
Tỉnh Bình Thuận-肇豐縣
漢字寫法見《大南一統志》卷七廣治省 Quyết định 62-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Bình Trị Thiên do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-05-02]
Tỉnh Bình Thuận-该礼县
569/NQ-UBTVQH15 CỦA UỶ BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI VỀ THÀNH LẬP THỊ TRẤN BÌNH PHÚ THUỘC HUYỆN CAI LẬY, TỈNH TIỀN GIANG. [2022-08-13]. (原始内容存档于2022-08-12).
Tỉnh Bình Thuận-金山縣 (越南)
(原始内容存档于2020-10-30). Quyết định 26-HĐBT năm 1987 thành lập và đổi tên một số thị trấn của các huyện Bình Lục, Lý Nhân, Nghĩa Hưng và Kim Sơn thuộc tỉnh Hà Nam Ninh
Tỉnh Bình Thuận-山西市社
thuộc huyện Thạch Thất, tỉnh Sơn Tây (cũ) vào xã Tiến Xuân thuộc huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-02-18]. (原始内容存档于2017-08-31)
Tỉnh Bình Thuận-福隆市社
để thành lập thị xã Bình Long, thị xã Phước Long; thành lập các phường trực thuộc thị xã Bình Long và thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước do Chính phủ ban
Tỉnh Bình Thuận-安慶縣
thành lập phường thuộc thị xã Ninh Bình; thành lập thị trấn huyện lỵ huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình. [2020-03-10]. (原始内容存档于2021-02-08). Nghị quyết số
Tỉnh Bình Thuận-北寧市 (越南)
thị xã Bắc Ninh và thị trấn Gia Bình, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh. [2020-02-25]. (原始内容存档于2020-02-25). Nghị định 98/2003/NĐ-CP về việc thành lập các phường
Tỉnh Bình Thuận-??县
chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc thành phố Mỹ Tho, huyện Châu Thành, huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang do Chính phủ ban hành. [2020-04-22].
Tỉnh Bình Thuận-永兴县 (越南)
Vĩnh Bình) 永顺社(Xã Vĩnh Thuận) 永治社(Xã Vĩnh Trị) 中国地图出版社《世界标准地名地图集》译作“永兴”。 Nghị định 27-CP năm 1994 về việc điều chỉnh địa giới huyện, xã thuộc tỉnh Long
Tỉnh Bình Thuận-週城縣 (前江省)
Định) 隆兴社(Xã Long Hưng) 二平社(Xã Nhị Bình) 富丰社(Xã Phú Phong) 双顺社(Xã Song Thuận) 三合社(Xã Tam Hiệp) 新会东社(Xã Tân Hội Đông) 新香社(Xã Tân Hương) 新理东社(Xã Tân Lý
Tỉnh Bình Thuận-霑化縣 (越南)
Hóa để thành lập huyện Lâm Bình thuộc tỉnh Tuyên Quang do Chính phủ ban hành. [2020-02-06]. (原始内容存档于2020-12-05). Nghị quyết 1262/NQ-UBTVQH14 năm 2021 về
Tỉnh Bình Thuận-箐门县
漢字寫法見於法屬時期《吏閱日記》:張文叁,里長囗黃樹皮箐門右安 Nghị định 146/2003/NĐ-CP về việc thành lập xã thuộc huyện Bắc Quang và thành lập huyện Quang Bình, tỉnh Hà Giang. [2020-02-14]. (原始内容存档于2019-03-29)
Tỉnh Bình Thuận-金甌省
huyện Châu Thành thuộc tỉnh Minh Hải và việc sáp nhập các xã trước đây thuộc huyện Châu Thành vào một số huyện khác thuộc tỉnh Minh Hải do Hội đồng Chính
Tỉnh Bình Thuận-迪石市
điều chỉnh địa giới hành chính thành lập xã, phường, thị trấn thuộc các huyện Vĩnh Thuận, Kiên Lương, Phú Quốc, Hòn Đất và thị xã Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang
Tỉnh Bình Thuận-和平省
和平省(越南语:Tỉnh Hoà Bình/省和平,芒語:tính Hwa̒ Bi̒nh)是越南西北部的一個省,省莅和平市。 東南亞的史前文化──和平文化的遺址首先發現於和平省,因而將該文化命名為和平文化。 和平省北接富寿省,西接山罗省,南接清化省,东南接宁平省,东接河南省和河内市。
Tỉnh Bình Thuận-川木县
Phước Thuận) 川木社(Xã Xuyên Mộc) Bảng kê tên thôn, tổng, tỉnh Bà Rịa. [2023-05-17]. (原始内容存档于2023-05-17). Nghị định 83/2002/NĐ-CP về việc thành lập xã, phường
Tỉnh Bình Thuận-蒲?县
quận, tỉnh Thủ Dầu Một. [2023-05-21]. (原始内容存档于2023-05-24). Nghị định 60/2005/NĐ-CP về việc thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Chơn Thành, Bình Long
Tỉnh Bình Thuận-西寧市 (越南)
thành 1 lập xã Thạnh Bắc thuộc huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh. [2020-03-07]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 1112/QĐ-BXD năm 2012 công nhận thị xã Tây Ninh
Tỉnh Bình Thuận-镇夷县
Thạnh Thới Thuận) 中平社(Xã Trung Bình) 园安社(Xã Viên An) 园平社(Xã Viên Bình) 汉字写法来自《南圻六省地舆志》。 Nghị quyết 64/NQ-CP năm 2009 điều chỉnh địa giới hành chính các
Tỉnh Bình Thuận-平政县
Quyết định 258-HĐBT năm 1985 điều chỉnh địa giới một số phường, xã của quận 4 và huyện Bình Chánh thuộc thành phố Hồ Chí Minh do Hội đồng Bộ trưởng
Tỉnh Bình Thuận-芃湖市社
huyện Krông Búk, điều chỉnh địa giới hành chính huyện Krông Búk để thành lập thị xã Buôn Hồ và thành lập các phường trực thuộc thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk
Tỉnh Bình Thuận-黄树皮县
tỉnh Hà Giang. [2020-02-14]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị định 146/2003/NĐ-CP về việc thành lập xã thuộc huyện Bắc Quang và thành lập huyện Quang Bình,
Tỉnh Bình Thuận-光平縣
xã thuộc huyện Bắc Quang và thành lập huyện Quang Bình, tỉnh Hà Giang. [2020-02-14]. (原始内容存档于2019-03-29). Nghị quyết 47/NQ-CP năm 2010 thành lập thị
Tỉnh Bình Thuận-平新郡
Tạo) 新造A坊(Phường Tân Tạo A) Nghị định 130/2003/NĐ-CP về việc thành lập các quận Bình Tân, Tân Phú và các phường trực thuộc, điều chỉnh địa giới hành chính
Tỉnh Bình Thuận-凤合县
Bình) 方富社(Xã Phương Phú) 新平社(Xã Tân Bình) 新隆社(Xã Tân Long) 新福兴社(Xã Tân Phước Hưng) 盛和社(Xã Thạnh Hòa) Bảng kê tên làng, ấp, xóm, tổng, quận, tỉnh Cần Thơ
Tỉnh Bình Thuận-隆慶市
Khánh, tỉnh Đồng Nai đủ điều kiện là đô thị loại III Nghị quyết 673/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về thành lập, giải thể, điều chỉnh địa giới hành chính một số
Tỉnh Bình Thuận-平山縣 (越南)
trấn Châu Ổ) 平安社(Xã Bình An) 平政社(Xã Bình Chánh) 平洲社(Xã Bình Châu) 平彰社(Xã Bình Chương) 平东社(Xã Bình Đông) 平阳社(Xã Bình Dương) 平海社(Xã Bình Hải) 平协社(Xã Bình Hiệp)
Tỉnh Bình Thuận-府里市
Nam Hà, Hà Tây và việc sáp nhập xã An Hòa thuộc huyện Thạch Thất, tỉnh Sơn Tây (cũ) vào xã Tiến Xuân thuộc huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình do Ủy ban thường
Tỉnh Bình Thuận-盛化县
Tân Đông) 新协社(Xã Tân Hiệp) 新西社(Xã Tân Tây) 盛安社(Xã Thạnh An) 盛富社(Xã Thạnh Phú) 盛福社(Xã Thạnh Phước) 顺平社(Xã Thuận Bình) 顺义和社(Xã Thuận Nghĩa Hòa) 水东社(Xã
Tỉnh Bình Thuận-鹅贡东县
trấn Tân Hòa) 汛廊市镇(Thị trấn Vàm Láng) 平恩社(Xã Bình Ân) 平谊社(Xã Bình Nghị) 嘉顺社(Xã Gia Thuận) 景福社(Xã Kiểng Phước) 福中社(Xã Phước Trung) 新田社(Xã Tân Điền) 新东社(Xã
Tỉnh Bình Thuận-新安市
tên làng, xã, tổng, quận, tỉnh Tân An. [2022-11-17]. (原始内容存档于2022-11-17). Nghị định 27-CP năm 1994 về việc điều chỉnh địa giới huyện, xã thuộc tỉnh Long
Tỉnh Bình Thuận-順化市
Thiên do Hội đồng bộ trưởng ban hành. [2020-03-15]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 73-HĐBT năm 1981 phân vạch địa giới một số xã thuộc tỉnh Bình Trị
Tỉnh Bình Thuận-永福省
chia tách huyện Tam Đảo thuộc tỉnh Vĩnh Phúc thành huyện Tam Dương và huyện Bình Xuyên. [2020-01-04]. (原始内容存档于2021-02-08). Nghị định 153/2003/NĐ-CP về
Tỉnh Bình Thuận-廣寧省
hành. [2017-09-16]. (原始内容存档于2017-09-17). Nghị Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh
Tỉnh Bình Thuận-德惠縣 (越南)
giới huyện, xã thuộc tỉnh Long An. [2020-02-28]. (原始内容存档于2021-06-06). Nghị định 50/2003/NĐ-CP về việc thành lập xă thuộc các huyện Tân Hưng, Thạnh Hóa, Đức
Tỉnh Bình Thuận-潘郎-塔占市
Chàm thuộc tỉnh Ninh Thuận. [2020-03-02]. (原始内容存档于2021-02-08). Nghị định 08/2008/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường, thành lập phường
Tỉnh Bình Thuận-永盛县 (平定省)
永顺社(Xã Vĩnh Thuận) 汉字写法见于《同庆地舆志》。 Nghị định 143/2005/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập xã, thị trấn thuộc huyện Vĩnh Thạnh, mở rộng
Tỉnh Bình Thuận-平水郡
hành chính xã, phường; thành lập xã, phường thuộc quận Bình Thuỷ, quận Ô Môn, huyện Thốt Nốt và huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ. [2020-04-08]. (原始内容存档于2016-04-29)
Tỉnh Bình Thuận-文振县
Nghị định 31-CP năm 1995 về việc thành lập thị xã Nghĩa Lộ và điều chỉnh địa giới hành chính giữa thị xã Nghĩa Lộ và huyện Văn Chấn thuộc tỉnh Yên Bái. [2020-05-04]
Tỉnh Bình Thuận-廣義市
OCLC 1347349671. Quyết định 127-CP năm 1979 điều chỉnh địa giới một số xã, thị trấn thuộc tỉnh Nghĩa Bình do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-04-05]. (原始内容存档于2021-06-06)
Tỉnh Bình Thuận-北新渊县
thị trấn Tân Thành thuộc huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-03-30]. (原始内容存档于2019-04-13). Nghị quyết 1110/NQ-UBTVQH14
Tỉnh Bình Thuận-越南中央直轄市列表
越南中央直轄市(越南语:Thành phố trực thuộc trung ương/城庯直屬中央)是越南城市中等級最高者,與省的層級相當。 順化市(2025) 平陽省(2015-2020) 廣寧省(2020) 太原市(2020) Báo Bình Dương Điện Tử[失效連結] Chạy đua nâng cấp
Tỉnh Bình Thuận-三平县
phân vạch, điều chỉnh địa giới một số xã, thị trấn thuộc tỉnh Cửu Long do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-04-22]. (原始内容存档于2020-06-10). Nghị quyết về
Tỉnh Bình Thuận-安富縣
huyện Tân Châu, huyện An Phú, huyện Phú Tân, thành lập thị xã Tân Châu, thành lập các phường thuộc thị xã Tân Châu, tỉnh An Giang do Chính phủ ban hành.
Tỉnh Bình Thuận-盛富县
安田社(Xã An Điền) 安仁社(Xã An Nhơn) 安归社(Xã An Quy) 安清社(Xã An Thạnh) 安顺社(Xã An Thuận) 平盛社(Xã Bình Thạnh) 大田社(Xã Đại Điền) 交盛社(Xã Giao Thạnh) 和利社(Xã Hòa Lợi)
Tỉnh Bình Thuận-新盛县
Tân Thạnh) 北和社(Xã Bắc Hòa) 厚盛东社(Xã Hậu Thạnh Đông) 厚盛西社(Xã Hậu Thạnh Tây) 建平社(Xã Kiến Bình) 仁和社(Xã Nhơn Hòa) 仁和立社(Xã Nhơn Hòa Lập) 仁宁社(Xã Nhơn Ninh) 新平社(Xã
Tỉnh Bình Thuận-河東郡 (越南)
thuộc huyện Thạch Thất, tỉnh Sơn Tây (cũ) vào xã Tiến Xuân thuộc huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành. [2018-01-08]. (原始内容存档于2017-08-31)
Tỉnh Bình Thuận-㖼?北县
giới hành chính huyện Mỏ Cày, huyện Chợ Lách để thành lập huyện Mỏ Cày Bắc thuộc tỉnh Bến Tre. [2020-03-25]. (原始内容存档于2021-12-15). NGHỊ QUYẾT SỐ 724/NQ-UBTVQH15
Tỉnh Bình Thuận-三塘县
định 156/2006/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, huyện; thành lập xã thuộc các huyện Phong Thổ, Tam Đường, Sìn Hồ và Than Uyên, tỉnh Lai
Tỉnh Bình Thuận-永盛县 (芹苴市)
hành chính xã, phường; thành lập xã, phường thuộc quận Bình Thuỷ, quận Ô Môn, huyện Thốt Nốt và huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ. [2020-04-09]. (原始内容存档于2016-04-29)
Tỉnh Bình Thuận-绥福县
chính, thành lập xã, thị trấn thuộc huyện Vĩnh Thạnh, mở rộng thị trấn Phú Phong thuộc huyện Tây Sơn và mở rộng thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định. [2020-04-30]
Tỉnh Bình Thuận-隆美市社
平盛坊(越南语:Bình Thạnh, Long Mỹ)(Phường Bình Thạnh) 顺安坊(越南语:Thuận An, Long Mỹ)(Phường Thuận An) 茶栊坊(越南语:Trà Lồng)(Phường Trà Lồng) 永祥坊(越南语:Vĩnh Tường, Long
Tỉnh Bình Thuận-越池市
Quyết định 134-BT năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số xã thuộc thành phố Việt Trì, huyện Tam Nông, tỉnh Vĩnh Phú do Bộ trưởng
Tỉnh Bình Thuận-沐化縣
trấn Bình Phong Thạnh) 平和东社(Xã Bình Hòa Đông) 平和西社(Xã Bình Hòa Tây) 平和中社(Xã Bình Hòa Trung) 平盛社(Xã Bình Thạnh) 新立社(Xã Tân Lập) 新城社(Xã Tân Thành) 汉字写法来自《钦定大南会典事例》。
Tỉnh Bình Thuận-平新縣
trấn Tân Quới) 阮文清社(Xã Nguyễn Văn Thảnh) 美顺社(Xã Mỹ Thuận) 新安盛社(Xã Tân An Thạnh) 成利社(Xã Thành Lợi) 新城社(Xã Tân Thành) 新平社(Xã Tân Bình) 成中社(Xã Thành Trung)
Tỉnh Bình Thuận-南定省
thuộc huyện Thạch Thất, tỉnh Sơn Tây (cũ) vào xã Tiến Xuân thuộc huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-03-12]. (原始内容存档于2017-08-31)
Tỉnh Bình Thuận-新边县
trấn Tân Biên) 和合社(Xã Hòa Hiệp) 某公社(Xã Mỏ Công) 新平社(Xã Tân Bình) 新立社(Xã Tân Lập) 新丰社(Xã Tân Phong) 盛北社(Xã Thạnh Bắc) 盛平社(Xã Thạnh Bình) 盛西社(Xã Thạnh Tây)
Tỉnh Bình Thuận-边和市
(原始内容存档于2021-01-18). Nghị quyết 694/NQ-UBTVQH14 năm 2019 điều chỉnh địa giới hành chính và thành lập đơn vị hành chính đô thị cấp xã thuộc tỉnh Đồng Nai do Ủy ban
Tỉnh Bình Thuận-潭河县
Nghị Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do Quốc
Tỉnh Bình Thuận-檳椥省
thành lập thành phố Bến Tre thuộc tỉnh Bến Tre do Chính phủ ban hành. [2020-03-15]. (原始内容存档于2021-03-19). Nghị quyết 49/NQ-CP năm 2013 điều chỉnh địa
Tỉnh Bình Thuận-盏盘市社
An Tịnh) 嘉平坊(Phường Gia Bình) 嘉禄坊(Phường Gia Lộc) 禄兴坊(Phường Lộc Hưng) 盏盘坊(Phường Trảng Bàng) 敦顺社(Xã Đôn Thuận) 兴顺社(Xã Hưng Thuận) 福平社(Xã Phước Bình) 福祉社(Xã
Tỉnh Bình Thuận-富安省
(原始内容存档于2021-03-04). Quyết định 189-HĐBT năm 1985 điều chỉnh địa giới hành chính một số huyện thuộc tỉnh Phú Khánh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-16].
Tỉnh Bình Thuận-汉广县
新兴社(Xã Tân Hưng) 新利社(Xã Tân Lợi) 新关社(Xã Tân Quan) 清安社(Xã Thanh An) 清平社(Xã Thanh Bình) Bảng kê tên ấp, làng, tổng, quận, tỉnh Thủ Dầu Một. [2023-05-21]. (原始内容存档于2023-05-24)
Tỉnh Bình Thuận-河北省 (越南)
hành. [2020-03-23]. (原始内容存档于2020-03-20). Quyết định 237-CP năm 1980 về việc sát nhập xã An Bình thuộc huyện Gia Lương vào huyện Thuận Thành, tỉnh Hà Bắc
Tỉnh Bình Thuận-廣南省
Sơn) 西江縣(Huyện Tây Giang) 升平縣(Huyện Thăng Bình) 仙福縣(Huyện Tiên Phước) Quyết định 111-CP năm 1979 điều chỉnh địa giới hành chính một số xã thuộc huyện Trà
Tỉnh Bình Thuận-河仙市
thuộc thị xã Hà Tiên và các huyện: Kiên Lương, Tân Hiệp, Giồng Riềng, Vĩnh Thuận; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Kiên Lương để thành lập huyện Giang
Tỉnh Bình Thuận-金蘭市
柑福北坊(Phường Cam Phúc Bắc) 柑福南坊(Phường Cam Phúc Nam) 柑顺坊(Phường Cam Thuận) 柑平社(Xã Cam Bình) 柑立社(Xã Cam Lập) 柑福东社(Xã Cam Phước Đông) 柑城南社(Xã Cam Thành Nam) 柑盛东社(Xã
Tỉnh Bình Thuận-瑞山縣
Nghị định 52/2005/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập phường, xã, thị trấn thuộc thành phố Long Xuyên và các huyện Tịnh Biên, An Phú
Tỉnh Bình Thuận-永靈縣
(原始内容存档于2020-05-18). Quyết định 62-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Bình Trị Thiên do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2017-09-21]
Tỉnh Bình Thuận-芹蒢县
hành. [2020-04-08]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị định 130/2003/NĐ-CP về việc thành lập các quận Bình Tân, Tân Phú và các phường trực thuộc, điều chỉnh địa
Tỉnh Bình Thuận-週城縣 (安江省)
xã thuộc tỉnh An Giang do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-04-20]. (原始内容存档于2020-12-18). Nghị quyết 1107/NQ-UBTVHQ14 thành lập thị trấn Vĩnh Thạnh Trung
Tỉnh Bình Thuận-香茶市社
(页面存档备份,存于互联网档案馆) Nghị quyết 99/NQ-CP năm 2011 thành lập thị xã Hương Trà và phường thuộc thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế do Chính phủ ban hành. [2020-03-21]
Tỉnh Bình Thuận-公河市
huyện Đồng Hỷ, Quân Chu thuộc huyện Đại Từ; thành lập phường Tích Lương thuộc thành phố Thái Nguyên và phường Bách Quang thuộc thị xã Sông Công, tỉnh Thái
Tỉnh Bình Thuận-良山县
thành lập các tỉnh Bắc Thái, Nam Hà, Hà Tây và việc sáp nhập xã An Hòa thuộc huyện Thạch Thất, tỉnh Sơn Tây (cũ) vào xã Tiến Xuân thuộc huyện Lương Sơn, tỉnh
Tỉnh Bình Thuận-升平縣
hành chính xã, thị trấn;thành lập xã, phường, mở rộng thị trấn thuộc các huyện Đại Lộc,Bắc Trà My, Thăng Bình và thị xã Hội An, tỉnh Quảng Nam. [2020-05-01]
Tỉnh Bình Thuận-東潮市社
hành. [2017-10-15]. (原始内容存档于2017-09-17). Nghị Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh
Tỉnh Bình Thuận-扁山市社
Nghị quyết 61/NQ-CP năm 2009 điều chỉnh địa giới hành chính xã để thành lập phường thuộc thị xã Bỉm Sơn, thành lập phường thuộc thị xã Sầm Sơn tỉnh Thanh
Tỉnh Bình Thuận-福壽縣
Xuyên) 春亭社(Xã Xuân Đình) 汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị quyết số 14/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính giữa tỉnh Hà Tây và tỉnh Phú Thọ, giữa tỉnh Bình
Tỉnh Bình Thuận-得双县
德安市镇(Thị trấn Đức An) 得和社(Xã Đắk Hòa) 得摩社(Xã Đắk Môl) 得讷容社(Xã Đắk N’Drung) 南平社(Xã Nam Bình) 南讷江社(Xã Nâm N'Jang) 顺河社(Xã Thuận Hà) 顺行社(Xã Thuận Hạnh) 长春社(Xã
Tỉnh Bình Thuận-茶温县
chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Cửu Long do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-04-22]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 98-HĐBT năm 1981 phân vạch
Tỉnh Bình Thuận-青廉县
giới hành chính các huyện Duy Tiên, Bình Lục, Thanh Liêm, Kim Bảng để mở rộng thành phố Phủ Lý và thành lập phường thuộc thành phố Phủ Lý tỉnh Hà Nam. [2020-05-06]
Tỉnh Bình Thuận-週城縣 (堅江省)
Vĩnh Hòa Phú) Nghị định 97/2005/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Rạch Giá thuộc tỉnh Kiên Giang, điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập xã thuộc các
Tỉnh Bình Thuận-河西省 (越南)
Quyết định 50-BT năm 1972 về việc sáp nhập xã Trung Hưng và thôn Yên Thịnh II thuộc xã Đường Lâm, huyện Ba Vì vào thị xã Sơn Tây thuộc tỉnh Hà Tây do Bộ
Tỉnh Bình Thuận-海陽省
thành liên khu do Chủ tịch Chính phủ ban hành. [2020-03-23]. (原始内容存档于2021-12-15). Sắc lệnh số 130/SL về việc nhập huyện Thuỷ Nguyên thuộc tỉnh Kiến an
Tỉnh Bình Thuận-玉顯縣
Nước, Đầm Dơi, Ngọc Hiển, Vĩnh Lợi, Giá Rai, Hồng Dân, Thới Bình, Trần Văn Thời thuộc tỉnh Minh Hải do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-08]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Bình Thuận-永久县
Power Plant[永久失效連結] Quyết định 284-HĐBT năm 1985 về việc thành lập thị xã Vĩnh An thuộc tỉnh Đồng Nai do Hội Đồng Bộ Trưởng ban hành. [2020-04-23]. (原始内容存档于2020-02-03)
Tỉnh Bình Thuận-平盧社
định 156/2006/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, huyện; thành lập xã thuộc các huyện Phong Thổ, Tam Đường, Sìn Hồ và Than Uyên, tỉnh Lai
Tỉnh Bình Thuận-南坡县
巴苹社(Xã Pa Tần) 坪湖社(Xã Phìn Hồ) 辛巴坪社(Xã Si Pa Phìn) 黄石社(Xã Vàng Đán) Nghị định 27/2006/NĐ-CP về việc thành lập xã thuộc huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên. [2020-02-29]
Tỉnh Bình Thuận-顺成市社
Nghị định 13-CP năm 1997 về việc thành lập thị trấn huyện lỵ huyện Thuận Thanh, tỉnh Bắc Ninh. [2020-05-06]. (原始内容存档于2022-05-26). NGHỊ QUYẾT SỐ 723/NQ-UBTVQH15
Tỉnh Bình Thuận-海陽市 (越南)
thành lập các phường thuộc thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương do Chính phủ ban hành. [2020-03-30]. (原始内容存档于2021-02-08). Nghị quyết 138/NQ-CP năm 2013
Tỉnh Bình Thuận-耘耕縣
Nghị định 46/2002/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập một số xã, thị trấn thuộc các huyện Phù Mỹ, Vân Canh, tỉnh Bình Định. [2020-04-30]
Tỉnh Bình Thuận-週城縣 (西寧省)
Thái Bình) 清田社(Xã Thanh Điền) 成隆社(Xã Thành Long) 治平社(Xã Trí Bình) Nghị định 21/2004/NĐ-CP về việc thành lập xã thuộc các huyện Châu Thành, Trảng Bàng và
Tỉnh Bình Thuận-泰来县 (越南)
B社、长胜社、春胜社、泰新社、东平社、东顺社和泰来市镇1市镇12社析置泰来县。 泰来县下辖1市镇12社,县莅泰来市镇。 泰來市鎮(Thị trấn Thới Lai) 定門社(Xã Định Môn) 東平社(Xã Đông Bình) 東順社(Xã Đông Thuận) 新盛社(Xã Tân Thạnh)
Tỉnh Bình Thuận-乾隆县
Nhị Long) 二隆富社(Xã Nhị Long Phú) 方盛社(Xã Phương Thạnh) 新安社(Xã Tân An) 新平社(Xã Tân Bình) Bảng kê tên ấp, làng, tổng, quận, tỉnh Trà Vinh, tên nôm: tỉnh Chà
Tỉnh Bình Thuận-??县
thuộc huyện Thạch Thất, tỉnh Sơn Tây (cũ) vào xã Tiến Xuân thuộc huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-05-04]. (原始内容存档于2017-08-31)
Tỉnh Bình Thuận-應和縣
thành lập các tỉnh Bắc Thái, Nam Hà, Hà Tây và việc sáp nhập xã An Hòa thuộc huyện Thạch Thất, tỉnh Sơn Tây (cũ) vào xã Tiến Xuân thuộc huyện Lương Sơn, tỉnh
Tỉnh Bình Thuận-高岭县
Quyết định 382-CP năm 1980 điều chỉnh địa giới một số xã thuộc tỉnh Đồng Tháp do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-01-22]. (原始内容存档于2020-03-28). Quyết định
Tỉnh Bình Thuận-大慈縣
大慈县下辖2市镇27社,县莅雄山市镇。 雄山市镇(Thị trấn Hùng Sơn) 均朱市镇(Thị trấn Quân Chu) 安庆社(Xã An Khánh) 版外社(Xã Bản Ngoại) 平顺社(Xã Bình Thuận) 葛泥社(Xã Cát Nê) 衢云社(Xã Cù Vân) 德良社(Xã Đức Lương)
Tỉnh Bình Thuận-?买县 (安江省)
119/2003/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Chợ Mới, Tri Tôn, Tịnh Biên và Phú Tân, tỉnh An Giang
Tỉnh Bình Thuận-檳椥市
thành lập thành phố Bến Tre thuộc tỉnh Bến Tre do Chính phủ ban hành. [2017-10-26]. (原始内容存档于2021-03-19). Nghị quyết 49/NQ-CP năm 2013 điều chỉnh địa
Tỉnh Bình Thuận-葵州县
Thuận) 州进社(Xã Châu Tiến) 延揽社(Xã Diên Lãm) 汉字写法来自《大南一统志》维新本。 Nghị quyết 24/NQ-CP năm 2010 điều chỉnh mở rộng địa giới hành chính thị trấn Cầu Giát thuộc
Tỉnh Bình Thuận-平嘉县
818/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2019-12-22]. (原始内容存档于2019-12-10)
Tỉnh Bình Thuận-薄寮市
trấn của các thị xã Bạc Liêu, cà Mau và các huyện Cái Nước, Đầm Dơi, Ngọc Hiển, Vĩnh Lợi, Giá Rai, Hồng Dân, Thới Bình, Trần Văn Thời thuộc tỉnh Minh
Tỉnh Bình Thuận-北光县
(原始内容存档于2020-04-01). Nghị định 146/2003/NĐ-CP về việc thành lập xã thuộc huyện Bắc Quang và thành lập huyện Quang Bình, tỉnh Hà Giang. [2020-02-14]. (原始内容存档于2019-03-29)
Tỉnh Bình Thuận-守承县
平安社(Xã Bình An) 平盛社(Xã Bình Thạnh) 隆盛社(Xã Long Thạnh) 隆顺社(Xã Long Thuận) 美安社(Xã Mỹ An) 美乐社(Xã Mỹ Lạc) 美富社(Xã Mỹ Phú) 美盛社(Xã Mỹ Thạnh) 二城社(Xã Nhị Thành) 新隆社(Xã
Tỉnh Bình Thuận-太原市 (越南)
Nghị định 14/2004/NĐ-CP về việc thành lập phường Thịnh Đán và đổi tên xã Thịnh Đán thành xã Quyết Thắng thuộc thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. [2020-04-05]
Tỉnh Bình Thuận-周富县
trấn và một số xã thuộc tỉnh An Giang do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-04-23]. (原始内容存档于2019-06-27). Nghị quyết 1107/NQ-UBTVHQ14 thành lập thị trấn
Tỉnh Bình Thuận-横蒲县
p xã Hữu Sả ộc huyệ Đ Lp, Hải Ninh, huyệ Sơ Động, Hà ắc do Quốc hội ban hà. [2020-03-23]. (原始内容存档于2020-03-20). Quyế đị
Tỉnh Bình Thuận-安沛省
Nghị định 31-CP năm 1995 về việc thành lập thị xã Nghĩa Lộ và điều chỉnh địa giới hành chính giữa thị xã Nghĩa Lộ và huyện Văn Chấn thuộc tỉnh Yên Bái. [2020-01-04]
Tỉnh Bình Thuận-廣治省
據《大南一統志》維新本和《大南國疆界彙編》。 Quyết định 62-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Bình Trị Thiên do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2017-09-18]
Tỉnh Bình Thuận-下龍市
hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do Quốc hội ban hành. [2017-10-14]
Tỉnh Bình Thuận-广和县
Quyết định 44-HĐBT năm 1981 về việc thành lập huyện Hạ Lang và đặt thị trấn Tĩnh Túc trực thuộc huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng do Hội đồng Bộ trưởng
Tỉnh Bình Thuận-博爱县 (越南)
Phước Trung) Nghị định 65/2000/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Ninh Sơn để tái lập huyện Bác ái tỉnh Ninh Thuận. [2020-02-27]. (原始内容存档于2021-02-08)
Tỉnh Bình Thuận-建祥市社
hành chính huyện Mộc Hóa để thành lập thị xã Kiến Tường và huyện Mộc Hóa còn lại; thành lập phường thuộc thị xã Kiến Tường, tỉnh Long An do Chính phủ
Tỉnh Bình Thuận-太平县 (越南)
Tân Phú) 太平社(Xã Thới Bình) 智力社(Xã Trí Lực) 智沛社(Xã Trí Phải) 中国地图出版社《世界标准地名地图集》译作“太平”。 Nghị định 113/2005/NĐ-CP về việc thành lập xã thuộc các huyện Đầm
Tỉnh Bình Thuận-河靜市
thành lập thành phố Hà Tĩnh thuộc tỉnh Hà Tĩnh. [2020-02-26]. (原始内容存档于2020-02-03). Quyết định số 175/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ : Về việc công nhận
Tỉnh Bình Thuận-北太省
thuộc huyện Thạch Thất, tỉnh Sơn Tây (cũ) vào xã Tiến Xuân thuộc huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành. [2017-08-30]. (原始内容存档于2017-08-31)
Tỉnh Bình Thuận-和平市
cấp xã thuộc tỉnh Hòa Bình. [2019-12-29]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết 1189/NQ-UBTVQH14 lập phường Quỳnh Lâm và Trung Minh thuộc TP Hòa Bình. [2021-01-23]
Tỉnh Bình Thuận-金瓯市
định 21/1999/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Cà Mau thuộc tỉnh Cà Mau. [2020-01-06]. (原始内容存档于2020-01-14). Nghị quyết số 24/NQ-CP về việc điều chỉnh địa
Tỉnh Bình Thuận-承天順化省
thị xã Đông Hà và phân vạch lại địa giới các huyện Hương Điền, Triệu Hải thuộc tỉnh Bình Trị Thiên do Hội đồng bộ trưởng ban hành. [2020-03-21]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Bình Thuận-明隆縣
Môn) 隆山社(Xã Long Sơn) 清安社(Xã Thanh An) 阮朝广义省屯名,汉字写法来自《大南一统志》维新本。 Quyết định 41-HĐBT năm 1981 về việc thành lập một số huyện thuộc tỉnh Nghĩa Bình do
Tỉnh Bình Thuận-新富郡
trực thuộc, điều chỉnh địa giới hành chính phường thuộc quận Tân Bình, thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Bình Chánh, Cần Giờ và Hóc Môn, thành phố
Tỉnh Bình Thuận-崑嵩市
thành lập huyện Đắk Hà thuộc tỉnh Kon Tum. [2020-03-03]. (原始内容存档于2021-02-08). Nghị định 73-CP năm 1996 về việc thành lập các xã và thị trấn thuộc các
Tỉnh Bình Thuận-承天順化廣播電視台
Phát thanh - Truyền hình Thừa Thiên Huế/臺發聲傳形承天化,Thua Thien Hue Radio - Television),简称TRT,是一家位於越南承天顺化省顺化市的廣播電視播出機構,以承天顺化省為主要播出地區,该台也是越共承天顺化省委(越南语:Tỉnh ủy
Tỉnh Bình Thuận-頭頓市
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. [2020-03-30]. (原始内容存档于2021-02-08). Nghị định 212/2004/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập phường, xã thuộc
Tỉnh Bình Thuận-嘉萊省
Cheo Reo, Hòa Bình, Đoàn Kết, Sông Bờ. [2017-09-11]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 249/QĐ-TTg năm 2009 công nhận thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai là đô
Tỉnh Bình Thuận-南定市
các tỉnh Bắc Thái, Nam Hà, Hà Tây và việc sáp nhập xã An Hòa thuộc huyện Thạch Thất, tỉnh Sơn Tây (cũ) vào xã Tiến Xuân thuộc huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa
Tỉnh Bình Thuận-渭水县
Vị Bình) 渭东社(Xã Vị Đông) 渭胜社(Xã Vị Thắng) 渭清社(Xã Vị Thanh) 渭水社(Xã Vị Thủy) 渭中社(Xã Vị Trung) 永顺西社(Xã Vĩnh Thuận Tây) 永顺中社(Xã Vĩnh Trung) 永祥社(Xã Vĩnh Tường)
Tỉnh Bình Thuận-水源县
nhập huyện Thuỷ Nguyên thuộc tỉnh Kiến an, huyện Nam sách và huyện Kim môn thuộc Hải dương vào tỉnh Quảng yên do Chủ tịch Chính phủ ban hành. [2020-04-11]
Tỉnh Bình Thuận-芹苴市
Quyết định 174-CP năm 1979 về việc điều chỉnh địa giới một số xã thuộc tỉnh Hậu Giang do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-14]. (原始内容存档于2021-03-19)
Tỉnh Bình Thuận-週德縣
212/2004/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập phường, xã thuộc thành phố Vũng Tàu và huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. [2020-04-23]. (原始内容存档于2020-09-16)
Tỉnh Bình Thuận-㖼?县
Chợ Lách, thị xã Bến Tre; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Mỏ Cày, huyện Chợ Lách để thành lập huyện Mỏ Cày Bắc thuộc tỉnh Bến Tre. [2020-03-15]
Tỉnh Bình Thuận-週城縣 (同塔省)
trấn Cái Tàu Hạ) 安合社(Xã An Hiệp) 安庆社(Xã An Khánh) 安仁社(Xã An Nhơn) 安富顺社(Xã An Phú Thuận) 和新社(Xã Hòa Tân) 富佑社(Xã Phú Hựu) 富隆社(Xã Phú Long) 新平社(Xã Tân Bình)
Tỉnh Bình Thuận-旭门县
định 130/2003/NĐ-CP về việc thành lập các quận Bình Tân, Tân Phú và các phường trực thuộc, điều chỉnh địa giới hành chính phường thuộc quận Tân Bình, thành
Tỉnh Bình Thuận-萊州省
(原始内容存档于2020-01-01). Nghị quyết 71/NQ-CP năm 2012 điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập đơn vị hành chính cấp xã, cấp huyện thuộc tỉnh Lai Châu. [2020-01-01]. (原始内容存档于2020-04-01)