国家 / 越南 / Tỉnh Bình Định
您可以发布与此页面主题和/或该地区相关的文章:
越南 - Tỉnh Bình Định -信息和促销平台.
将内容与您的网站免费链接.
城市 Tỉnh Bình Định:
Tỉnh Bình Định
Tỉnh Bình Định-歸仁市
汉字写法见于《大南实录》。“Nhơn”是“Nhân”(仁)的读音变体 Quyết định 127-CP năm 1979 điều chỉnh địa giới một số xã, thị trấn thuộc tỉnh Nghĩa Bình do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-04-01]
Tỉnh Bình Định-平定省
平定省(越南语:Tỉnh Bình Định/省平定)是越南中南沿海地區的一个省,省莅归仁市。 平定省北接广义省,西接嘉莱省,南接富安省,东临南中国海。 1976年2月,平定省和广义省合并为义平省,平定省区域包括归仁市社、怀恩县、符美县、符吉县、安仁县、西山县、福耘县、怀仁县1市社7县。
Tỉnh Bình Định-西山縣
vạch đại giới hành chính của các tỉnh Nghĩa Bình, Phú Khánh và Bình Trị Thiên do Quốc hội ban hành. [2020-04-30]. (原始内容存档于2020-04-15). Nghị định 143/2005/NĐ-CP
Tỉnh Bình Định-永盛县 (平定省)
thuộc huyện Vĩnh Thạnh, mở rộng thị trấn Phú Phong thuộc huyện Tây Sơn và mở rộng thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định. [2020-04-30]. (原始内容存档于2020-04-15).
Tỉnh Bình Định-怀仁市社
Nghị định 118/1997/NĐ-CP về việc chia tách, thành lập một số phường, thị trân thuộc thành phố Quy Nhơn, các huyện An Nhơn và Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định.
Tỉnh Bình Định-安老縣 (平定省)
Vinh) Nghị định 66 /2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã; thành lập xã, thị trấn thuộc huyện Hoài Ân, huyện An Lão, tỉnh Bình Định. [2020-04-30]
Tỉnh Bình Định-符美縣
việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập một số xã, thị trấn thuộc các huyện Phù Mỹ, Vân Canh, tỉnh Bình Định. [2020-04-30]. (原始内容存档于2020-11-28)
Tỉnh Bình Định-符吉縣
Quốc hội ban hành. [2020-04-30]. (原始内容存档于2020-04-15). Nghị quyết 1188/NQ-UBTVQH14 thành lập thị trấn Cát Tiến, Phù Cát, tỉnh Bình Định. [2021-01-23].
Tỉnh Bình Định-绥福县
thị trấn thuộc huyện Vĩnh Thạnh, mở rộng thị trấn Phú Phong thuộc huyện Tây Sơn và mở rộng thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định. [2020-04-30]. (原始内容存档于2020-04-15)
Tỉnh Bình Định-安仁市社
Nghị quyết 101/NQ-CP năm 2011 thành lập thị xã An Nhơn và phường thuộc thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định do Chính phủ ban hành. [2020-04-03]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Bình Định-越南行政区划
Rịa-Vũng Tàu/省婆地-淎艚) - 巴地市(Thành phố Bà Rịa/城庯婆地) 平陽省(Tỉnh Bình Dương/省平陽) - 土龍木市(Thành phố Thủ Dầu Một/城庯守油蔑) 平福省(Tỉnh Bình Phước/省平福) - 同帥市(Thành phố Đồng
Tỉnh Bình Định-懷恩縣
/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã; thành lập xã, thị trấn thuộc huyện Hoài Ân, huyện An Lão, tỉnh Bình Định. [2020-04-30]. (原始内容存档于2020-12-03)
Tỉnh Bình Định-寧平市
tỉnh Ninh Bình. [2020-03-11]. (原始内容存档于2021-02-08). Nghị định 16/2004/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính mở rộng thị xã Ninh Bình, tỉnh Ninh
Tỉnh Bình Định-寧平省
16/2004/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính mở rộng thị xã Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình. [2020-03-11]. (原始内容存档于2021-02-08). Quyết định 2241/2005/QĐ-BXD
Tỉnh Bình Định-平福省
Quyết định 1388/QĐ-BXD năm 2014 công nhận thị xã Đồng Xoài là đô thị loại III trực thuộc tỉnh Bình Phước do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành. [2020-03-09]
Tỉnh Bình Định-耘耕縣
Nghị định 46/2002/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập một số xã, thị trấn thuộc các huyện Phù Mỹ, Vân Canh, tỉnh Bình Định. [2020-04-30]
Tỉnh Bình Định-太平省
117/2004/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Thái Bình thuộc tỉnh Thái Bình. [2020-03-12]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị định 181/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa
Tỉnh Bình Định-平順省
một số tỉnh do Quốc hội ban hành. [2020-03-16]. (原始内容存档于2017-09-02). Nghị định 81/1999/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Phan Thiết thuộc tỉnh Bình Thuận
Tỉnh Bình Định-永隆省
44-HBT năm 1986 iều ch a giới hà chí th xã Vĩ Long, huyện Long Hồ và Mang Thí thuộc Vĩ Long do Hội ồng ộ trưởng ban hà
Tỉnh Bình Định-三疊市
(原始内容存档于2020-01-16). Quyết định 708/QĐ-BXD năm 2012 công nhận Thị xã Tam Điệp là đô thị loại III trực thuộc tỉnh Ninh Bình do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành. [2020-03-11]
Tỉnh Bình Định-太平市 (越南)
Nghị định 117/2004/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Thái Bình thuộc tỉnh Thái Bình. [2020-03-07]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị định 181/2007/NĐ-CP về
Tỉnh Bình Định-土龍木市
An tỉnh Bình Dương. [2020-03-08]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị định 73/2008/NĐ-CP điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường; thành lập phường thuộc thị xã
Tỉnh Bình Định-安謨縣
Quyết định 200-HĐBT năm 1982 về việc mở rộng địa giới hai thị xã Hà Nam, Ninh Bình và thành lập thị xã Tam Điệp thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng Bộ trưởng
Tỉnh Bình Định-同帥市
(原始内容存档于2021-02-08). Quyết định 1388/QĐ-BXD năm 2014 công nhận thị xã Đồng Xoài là đô thị loại III trực thuộc tỉnh Bình Phước do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành. [2020-03-09]
Tỉnh Bình Định-同塔省
新雄縣(Huyện Tân Hồng) 清平縣(Huyện Thanh Bình) 塔梅縣(Huyện Tháp Mười) 汉字写法来自《南圻六省地舆志》。 Nghị định 10/2007/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Cao Lãnh thuộc tỉnh Đồng
Tỉnh Bình Định-定立县
các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2020-02-24]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 246-CP
Tỉnh Bình Định-平辽县
Nghị Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do
Tỉnh Bình Định-廣義省
Quyết định 41-HĐBT năm 1981 về việc thành lập một số huyện thuộc tỉnh Nghĩa Bình do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-13]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị
Tỉnh Bình Định-薄寮省
Thới Bình, Cái Nước thuộc tỉnh Minh Hải do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-02]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 75-HĐBT năm 1984 phân vạch địa giới
Tỉnh Bình Định-三平县
hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Cửu Long do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-04-22]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 98-HĐBT
Tỉnh Bình Định-合德縣
Quyết định 05/HĐBT năm 1986 điều chỉnh địa giới hành chính một số xã, thị trấn của các huyện Hiệp Đức, Quế Sơn và Hoà Vang thuộc tỉnh Quảng Nam - Đã Nẵng
Tỉnh Bình Định-嘉平縣
Gia Lương để tái lập các huyện Tiên Du, Tiên Sơn, Gia Bình và Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh. [2020-09-11]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị định 37/2002/NĐ-CP về việc
Tỉnh Bình Định-平大县
平大市镇(Thị trấn Bình Đại) 平胜社(Xã Bình Thắng) 平泰社(Xã Bình Thới) 周兴社(Xã Châu Hưng) 大和禄社(Xã Đại Hòa Lộc) 定中社(Xã Định Trung) 禄顺社(Xã Lộc Thuận) 隆定社(Xã Long Định) 隆和社(Xã
Tỉnh Bình Định-德惠縣 (越南)
thị trấn và huyện thuộc tỉnh Long An do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-02-28]. (原始内容存档于2021-06-06). Nghị định 27-CP năm 1994 về việc điều chỉnh địa
Tỉnh Bình Định-北寧省
Gia Lương để tái lập các huyện Tiên Du, Tiên Sơn, Gia Bình và Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh. [2020-03-26]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị định 15/2006/NĐ-CP về việc
Tỉnh Bình Định-富壽省
thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. [2020-03-13]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị định 61/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Thanh Sơn để
Tỉnh Bình Định-升平縣
平政社(Xã Bình Chánh) 平陶社(Xã Bình Đào) 平定北社(Xã Bình Định Bắc) 平定南社(Xã Bình Định Nam) 平阳社(Xã Bình Dương) 平江社(Xã Bình Giang) 平海社(Xã Bình Hải) 平岭社(Xã Bình Lãnh) 平明社(Xã
Tỉnh Bình Định-華閭縣
Ninh Bình. [2020-03-10]. (原始内容存档于2020-10-30). Nghị định 16/2004/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính mở rộng thị xã Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình. [2020-03-10]
Tỉnh Bình Định-永顺县 (越南)
永顺县下辖1市镇7社,县莅永顺市镇。 永顺市镇(Thị trấn Vĩnh Thuận) 平明社(Xã Bình Minh) 丰东社(Xã Phong Đông) 新顺社(Xã Tân Thuận) 永平北社(Xã Vĩnh Bình Bắc) 永平南社(Xã Vĩnh Bình Nam) 永丰社(Xã Vĩnh Phong) 永顺社(Xã
Tỉnh Bình Định-鹅贡西县
Vĩnh Bình) 平二社(Xã Bình Nhì) 平富社(Xã Bình Phú) 平新社(Xã Bình Tân) 同山社(Xã Đồng Sơn) 同盛社(Xã Đồng Thạnh) 隆平社(Xã Long Bình) 隆永社(Xã Long Vĩnh) 成功社(Xã Thành Công)
Tỉnh Bình Định-以安市
tỉnh Bình Dương. [2020-01-11]. (原始内容存档于2020-01-11). Nghị định 156/2003/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập phường, xã thuộc thị xã
Tỉnh Bình Định-富教縣
Dầu Một và các huyện Dầu Tiếng, Phú Giáo, Dĩ An tỉnh Bình Dương. [2020-03-08]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị định 190/2004/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới
Tỉnh Bình Định-市社
Nghị quyết 125/NQ-CP năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính Quảng Trạch Quảng Bình. thuvienphapluat.vn. [2019-12-29]. (原始内容存档于2020-03-24). Quyết định 157-HĐBT
Tỉnh Bình Định-北?省
Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-03-06]. (原始内容存档于2017-08-30). Nghị định 46/1998/NĐ-CP
Tỉnh Bình Định-和平省
(原始内容存档于2020-12-18). Nghị định 126/2006/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Hoà Bình thuộc tỉnh Hoà Bình. [2020-01-04]. (原始内容存档于2021-01-13). Nghị quyết số 15/2008/QH12
Tỉnh Bình Định-安慶縣
Mô thuộc tỉnh Ninh Bình. [2020-03-10]. (原始内容存档于2021-02-08). Nghị định 69-CP năm 1996 về việc điều chỉnh địa giới hành chính thị xã Ninh Bình và huyện
Tỉnh Bình Định-金山縣 (越南)
Quyết định 26-HĐBT năm 1987 thành lập và đổi tên một số thị trấn của các huyện Bình Lục, Lý Nhân, Nghĩa Hưng và Kim Sơn thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng
Tỉnh Bình Định-巴位县
Quyết định 50-BT năm 1972 về việc sáp nhập xã Trung Hưng và thôn Yên Thịnh II thuộc xã Đường Lâm, huyện Ba Vì vào thị xã Sơn Tây thuộc tỉnh Hà Tây do Bộ trưởng
Tỉnh Bình Định-顺安市
thành lập thị xã Tân Uyên và 16 phường thuộc thị xã Bến Cát, thị xã Tân Uyên, thị xã Thuận An và thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương do Chính phủ
Tỉnh Bình Định-阮朝行政單位旗幟
tỉnh) 南定省(Nam Định tỉnh) 清化省(Thanh Hóa tỉnh) 乂安省(Nghệ An tỉnh) 河靜省(Hà Tĩnh tỉnh) 平定省(Bình Định tỉnh) 富安省(Phú Yên tỉnh) 慶和省(Khánh Hòa tỉnh) 平順省(Bình Thuận
Tỉnh Bình Định-肇豐縣
漢字寫法見《大南一統志》卷七廣治省 Quyết định 62-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Bình Trị Thiên do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-05-02]
Tỉnh Bình Định-和平县 (越南)
kê tên ấp, làng, tổng, quận, tỉnh Bạc Liêu. [2023-05-17]. (原始内容存档于2023-05-17). Nghị định 96/2005/NĐ-CP về việc thành lập huyện Hoà Bình, tỉnh Bạc Liêu
Tỉnh Bình Định-金甌省
Thới Bình, Cái Nước thuộc tỉnh Minh Hải do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-01]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 75-HĐBT năm 1984 phân vạch địa giới
Tỉnh Bình Định-永福省
(原始内容存档于2017-08-30). Nghị định 36/1998/NĐ-CP về việc chia tách huyện Tam Đảo thuộc tỉnh Vĩnh Phúc thành huyện Tam Dương và huyện Bình Xuyên. [2020-01-04]
Tỉnh Bình Định-洞海市
thành lập phường thuộc thị xã Đồng Hới và đổi tên xã thuộc huyện Lệ Thuỷ, tỉnh Quảng Bình. [2020-03-31]. (原始内容存档于2021-02-10). Nghị định 156/2004/NĐ-CP
Tỉnh Bình Định-蒲?县
tổng, quận, tỉnh Thủ Dầu Một. [2023-05-21]. (原始内容存档于2023-05-24). Nghị định 60/2005/NĐ-CP về việc thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Chơn Thành,
Tỉnh Bình Định-宁平广播电视台
宁平广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Ninh Bình/臺發聲傳形寧平),简称NBTV,是一家位於越南宁平省宁平市的廣播電視播出機構,以宁平省為主要播出地區,也是越共宁平省委(越南语:Tỉnh ủy Ninh Bình)、宁平省人民委员会的喉舌。
Tỉnh Bình Định-慶和省
Quyết định 49-CP năm 1977 hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Phú Khánh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-13]. (原始内容存档于2021-02-07)
Tỉnh Bình Định-边和市
thành phố Biên Hoà, tỉnh Đồng Nai do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-04-03]. (原始内容存档于2020-08-06). Quyết định 103-HĐBT năm 1988 về việc phân vạch địa
Tỉnh Bình Định-龍川市
thành lập một số phường thuộc thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang. [2020-04-03]. (原始内容存档于2021-05-20). Nghị định 52/2005/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới
Tỉnh Bình Định-府里市
điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-02-28]. (原始内容存档于2017-08-30). Nghị định 53/2000/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới
Tỉnh Bình Định-高岭县
éc. [2022-11-16]. (原始内容存档于2022-11-16). Quyế 382-CP năm 1980 iều ch a giới mộ số xã thuộc ồng Tháp do Hội ồng Chí phủ ban hà
Tỉnh Bình Định-週城縣 (安江省)
永安社(Xã Vĩnh An) 永行社(Xã Vĩnh Hanh) 永利社(Xã Vĩnh Lợi) 永润社(Xã Vĩnh Nhuận) 永城社(Xã Vĩnh Thành) Quyết định 300-CP năm 1979 về việc điều chỉnh địa giới một số huyện
Tỉnh Bình Định-平阳广播电视台 (越南)
平阳广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Bình Dương/臺發聲傳形平陽),简称BTV,是一家位於越南平阳省土龙木市的廣播電視播出機構,以平阳省為主要播出地區,也是越共平阳省委(越南语:Tỉnh ủy Bình Dương)、平阳省人民委员会的喉舌。設立於1977年。
Tỉnh Bình Định-廣義市
OCLC 1347349671. Quyết định 127-CP năm 1979 điều chỉnh địa giới một số xã, thị trấn thuộc tỉnh Nghĩa Bình do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-04-05]. (原始内容存档于2021-06-06)
Tỉnh Bình Định-魂坦縣
(原始内容存档于2022-11-16). Nghị định 58/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện; thành lập huyện U Minh Thượng và thành lập xã thuộc các huyện Vĩnh Thuận, Kiên
Tỉnh Bình Định-山西市社
Quyết định 50-BT năm 1972 về việc sáp nhập xã Trung Hưng và thôn Yên Thịnh II thuộc xã Đường Lâm, huyện Ba Vì vào thị xã Sơn Tây thuộc tỉnh Hà Tây do Bộ
Tỉnh Bình Định-潭河县
tỉnh Quảng Ninh thành hai huyện Hải Hà và huyện Đầm Hà. [2017-10-16]. (原始内容存档于2017-09-17). Nghị định 58/2006/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính
Tỉnh Bình Định-南定省
chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-03-12]. (原始内容存档于2017-08-30). Nghị định 19-CP năm 1997 về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành phố Nam
Tỉnh Bình Định-北寧市 (越南)
thành lập phường Suối Hoa, thị xã Bắc Ninh và thị trấn Gia Bình, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh. [2020-02-25]. (原始内容存档于2020-02-25). Nghị định 98/2003/NĐ-CP
Tỉnh Bình Định-北平縣
Rí Thành) 潘山社(Xã Phan Sơn) 潘清社(Xã Phan Thanh) 潘进社(Xã Phan Tiến) 泷平社(Xã Sông Bình) 泷摞社(Xã Sông Lũy) Nghị định 176/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới
Tỉnh Bình Định-周富县
丐油市镇(Thị trấn Cái Dầu) 永盛中市镇(Thị trấn Vĩnh Thạnh Trung) 平政社(Xã Bình Chánh) 平隆社(Xã Bình Long) 平美社(Xã Bình Mỹ) 平富社(Xã Bình Phú) 平水社(Xã Bình Thủy) 陶有景社(Xã Đào
Tỉnh Bình Định-雄禦市
新会社(Xã Tân Hội) 平盛社(Xã Bình Thạnh) 汉字写法见于《皇越一統輿地志》和《大南一统志》。 中国地图出版社《世界标准地名地图集》所用译名。 Nghị định 08/NĐ-CP về việc đề nghị điều chỉnh địa giới hành chính huyện
Tỉnh Bình Định-平隆市社
Chơn Thành, huyện Bình Long, huyện Phước Long; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Bình Long, huyện Phước Long để thành lập thị xã Bình Long, thị xã Phước
Tỉnh Bình Định-永靈縣
(原始内容存档于2020-05-18). Quyết định 62-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Bình Trị Thiên do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2017-09-21]
Tỉnh Bình Định-三塘县
Nghị định 41/2008/NĐ-CP về điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã, thị trấn thuộc huyện Than Uyên, huyện Tam Đường, huyện Mường Tè, tỉnh Lai
Tỉnh Bình Định-永兴县 (越南)
Vĩnh Bình) 永顺社(Xã Vĩnh Thuận) 永治社(Xã Vĩnh Trị) 中国地图出版社《世界标准地名地图集》译作“永兴”。 Nghị định 27-CP năm 1994 về việc điều chỉnh địa giới huyện, xã thuộc tỉnh Long
Tỉnh Bình Định-潘切市
Quyết định 890/QĐ-TTg năm 2009 về việc công nhận thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Bình Thuận do Thủ tướng Chính phủ
Tỉnh Bình Định-鹅贡市
huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang. [2020-04-05]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị định 09/2008/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Gò Công Đông và Gò
Tỉnh Bình Định-週城縣 (西寧省)
Thành Long) 治平社(Xã Trí Bình) Nghị định 21/2004/NĐ-CP về việc thành lập xã thuộc các huyện Châu Thành, Trảng Bàng và điều chỉnh địa giới hành chính các
Tỉnh Bình Định-清平县 (越南)
ân Phú) 新贵社(Xã ân Quới) 新盛社(Xã ân Thạ) 丛国胜主编《越南行政地名译名手册》所用译名。 Quyế 27-HBT năm 1987 về việc chia mộ số xã của huyện Thanh thuộc
Tỉnh Bình Định-檳椥省
địa giới thị xã Bến tre thuộc tỉnh Bến Tre do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-15]. (原始内容存档于2021-02-08). Quyết định 114-HĐBT năm 1985 về việc điều
Tỉnh Bình Định-??县
??市镇(Thị trấn Chợ Gạo) 安盛水社(Xã An Thạnh Thủy) 平宁社(Xã Bình Ninh) 平潘社(Xã Bình Phan) 平复一社(Xã Bình Phục Nhứt) 登兴福社(Xã Đăng Hưng Phước) 和定社(Xã Hòa Định) 和净社(Xã
Tỉnh Bình Định-新安市
tên làng, xã, tổng, quận, tỉnh Tân An. [2022-11-17]. (原始内容存档于2022-11-17). Nghị định 27-CP năm 1994 về việc điều chỉnh địa giới huyện, xã thuộc tỉnh Long
Tỉnh Bình Định-平明市社
2012 thành lập thị xã Bình Minh và điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập phường thuộc thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long do Chính phủ ban hành. [2020-03-20]
Tỉnh Bình Định-綏和市
Nghị định 03/2005/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Tuy Hoà thuộc tỉnh Phú Yên, điều chỉnh địa giới hành chính để mở rộng thành phố Tuy Hoà và thành lập
Tỉnh Bình Định-廣治省
據《大南一統志》維新本和《大南國疆界彙編》。 Quyết định 62-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Bình Trị Thiên do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2017-09-18]
Tỉnh Bình Định-週城縣 (前江省)
Long Định) 隆兴社(Xã Long Hưng) 二平社(Xã Nhị Bình) 富丰社(Xã Phú Phong) 双顺社(Xã Song Thuận) 三合社(Xã Tam Hiệp) 新会东社(Xã Tân Hội Đông) 新香社(Xã Tân Hương) 新理东社(Xã Tân Lý
Tỉnh Bình Định-巴扯县
(原始内容存档于2017-10-15). Quyết định 37-HĐBT năm 1984 phân vạch địa giới một số xã thuộc tỉnh Quảng Ninh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2017-10-15]. (原始内容存档于2017-10-15)
Tỉnh Bình Định-富安广播电视台
[失效連結] Nghị quyết về việc phân vạch đại giới hành chính của các tỉnh Nghĩa Bình, Phú Khánh và Bình Trị Thiên do Quốc hội ban hành. THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. [2020-03-16]
Tỉnh Bình Định-越池市
(原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết số 14/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính giữa tỉnh Hà Tây và tỉnh Phú Thọ, giữa tỉnh Bình Phước và tỉnh Đồng Nai do Quốc
Tỉnh Bình Định-平政县
Quyết định 258-HĐBT năm 1985 điều chỉnh địa giới một số phường, xã của quận 4 và huyện Bình Chánh thuộc thành phố Hồ Chí Minh do Hội đồng Bộ trưởng
Tỉnh Bình Định-富安省
hành. [2020-03-16]. (原始内容存档于2021-03-04). Quyết định 189-HĐBT năm 1985 điều chỉnh địa giới hành chính một số huyện thuộc tỉnh Phú Khánh do Hội đồng Bộ
Tỉnh Bình Định-光平縣
Yên Hà) 安城社(Xã Yên Thành) Nghị định 146/2003/NĐ-CP về việc thành lập xã thuộc huyện Bắc Quang và thành lập huyện Quang Bình, tỉnh Hà Giang. [2020-02-14]
Tỉnh Bình Định-永久县
Power Plant[永久失效連結] Quyết định 284-HĐBT năm 1985 về việc thành lập thị xã Vĩnh An thuộc tỉnh Đồng Nai do Hội Đồng Bộ Trưởng ban hành. [2020-04-23]. (原始内容存档于2020-02-03)
Tỉnh Bình Định-廣寧省
các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2020-03-17]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 17-CP
Tỉnh Bình Định-太平县 (越南)
Tân Phú) 太平社(Xã Thới Bình) 智力社(Xã Trí Lực) 智沛社(Xã Trí Phải) 中国地图出版社《世界标准地名地图集》译作“太平”。 Nghị định 113/2005/NĐ-CP về việc thành lập xã thuộc các huyện Đầm
Tỉnh Bình Định-新盛县
Tân Bình) 新和社(Xã Tân Hòa) 新立社(Xã Tân Lập) 新宁社(Xã Tân Ninh) 新城社(Xã Tân Thành) 中国地图出版社《世界标准地名地图集》译作“新盛”。 Nghị định 27-CP năm 1994 về việc điều chỉnh địa
Tỉnh Bình Định-乾隆县
Nhị Long) 二隆富社(Xã Nhị Long Phú) 方盛社(Xã Phương Thạnh) 新安社(Xã Tân An) 新平社(Xã Tân Bình) Bảng kê tên ấp, làng, tổng, quận, tỉnh Trà Vinh, tên nôm: tỉnh Chà
Tỉnh Bình Định-週德縣
Thành) 广城社(Xã Quảng Thành) 山平社(Xã Sơn Bình) 帅艺社(Xã Suối Nghệ) 帅饶社(Xã Suối Rao) 杈邦社(Xã Xà Bang) 春山社(Xã Xuân Sơn) Nghị định 212/2004/NĐ-CP về việc điều
Tỉnh Bình Định-南定市
Quyết định 142-HĐBT năm 1985 điều chỉnh địa giới hành chính một số phường của thành phố Nam Định thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-30]
Tỉnh Bình Định-玉顯縣
Đầm Dơi, Thới Bình, tỉnh Cà Mau. [2020-03-08]. (原始内容存档于2020-06-03). Nghị định 138/2003/NĐ-CP về việc thành lập các huyện Năm Căn và Phú Tân, tỉnh Cà
Tỉnh Bình Định-黄树皮县
tỉnh Hà Giang. [2020-02-14]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị định 146/2003/NĐ-CP về việc thành lập xã thuộc huyện Bắc Quang và thành lập huyện Quang Bình,
Tỉnh Bình Định-廣南省
Quế Sơn) 西江縣(Huyện Tây Giang) 升平縣(Huyện Thăng Bình) 仙福縣(Huyện Tiên Phước) Quyết định 111-CP năm 1979 điều chỉnh địa giới hành chính một số xã thuộc huyện
Tỉnh Bình Định-薄寮市
Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-01]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 275-CP năm 1979 điều chỉnh địa giới một số xã và thị trấn thuộc tỉnh Minh
Tỉnh Bình Định-平治天省
宣化县 Quyết định 62-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Bình Trị Thiên do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2017-09-01]
Tỉnh Bình Định-西寧市 (越南)
Thạnh Bắc thuộc huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh. [2020-03-07]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 1112/QĐ-BXD năm 2012 công nhận thị xã Tây Ninh, tỉnh Tây
Tỉnh Bình Định-石室縣
安平社(Xã Yên Bình) 安中社(Xã Yên Trung) 汉字写法来自《同庆地舆志》。 Quyết định 103-NQ-TVQH năm 1965 về việc phê chuẩn việc thành lập các tỉnh Bắc Thái, Nam Hà, Hà Tây và việc
Tỉnh Bình Định-河西省 (越南)
Quyết định 120-CP năm 1968 về việc hợp nhất các huyện Quảng Oai, Bất Bạt và Tùng Thiện thuộc tỉnh Hà Tây thành một huyện lấy tên là huyện Ba Vì do Hội đồng
Tỉnh Bình Định-河山平省
(原始内容存档于2019-12-23). Quyết định 55-HĐBT năm 1985 điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Hà Sơn Bình do Hội Đồng Bộ Trưởng ban hành. [2020-03-18]. (原始内容存档于2020-03-18)
Tỉnh Bình Định-?葛市
thành lập thị xã Tân Uyên và 16 phường thuộc thị xã Bến Cát, thị xã Tân Uyên, thị xã Thuận An và thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương do Chính phủ
Tỉnh Bình Định-林平县
Nghị quyết 07/NQ-CP năm 2011 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Na Hang và Chiêm Hóa để thành lập huyện Lâm Bình thuộc tỉnh Tuyên Quang do Chính phủ
Tỉnh Bình Định-定化县
?周市镇(Thị trấn Chợ Chu) 保强社(Xã Bảo Cường) 保灵社(Xã Bảo Linh) 平城社(Xã Bình Thành) 平安社(Xã Bình Yên) 仆饶社(Xã Bộc Nhiêu) 恬默社(Xã Điềm Mặc) 定边社(Xã Định Biên) 同盛社(Xã Đồng
Tỉnh Bình Định-河東郡 (越南)
Sơn, tỉnh Hòa Bình do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành. [2018-01-08]. (原始内容存档于2017-08-31). Quyết định 178-CP năm 1969 về việc mở rộng địa giới thị xã
Tỉnh Bình Định-鹅贡东县
09/2008/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Gò Công Đông và Gò Công Tây để mở rộng thị xã Gò Công và thành lập huyện Tân Phú Đông, tỉnh Tiền
Tỉnh Bình Định-安沛省
Nghị định 31-CP năm 1995 về việc thành lập thị xã Nghĩa Lộ và điều chỉnh địa giới hành chính giữa thị xã Nghĩa Lộ và huyện Văn Chấn thuộc tỉnh Yên Bái
Tỉnh Bình Định-布当县
22/2008/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã để thành lập xã thuộc các huyện Lộc Ninh, Phước Long và Bù Đăng, tỉnh Bình Phước. [2020-04-24].
Tỉnh Bình Định-安定縣 (越南)
贯牢市镇(Thị trấn Quán Lào) 贵禄市镇(Thị trấn Quý Lộc) 统一市镇(Thị trấn Thống Nhất) 安林市镇(Thị trấn Yên Lâm) 定平社(Xã Định Bình) 定功社(Xã Định Công) 定海社(Xã Định Hải) 定和社(Xã
Tỉnh Bình Định-新边县
Tân Bình) 新立社(Xã Tân Lập) 新丰社(Xã Tân Phong) 盛北社(Xã Thạnh Bắc) 盛平社(Xã Thạnh Bình) 盛西社(Xã Thạnh Tây) 茶芒社(Xã Trà Vong) Nghị định 46/2001/NĐ-CP về việc điều
Tỉnh Bình Định-茶温县
một số huyện thuộc tỉnh Cửu Long do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-04-22]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 98-HĐBT năm 1981 phân vạch địa giới một
Tỉnh Bình Định-霑化縣 (越南)
Nghị quyết 07/NQ-CP năm 2011 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Na Hang và Chiêm Hóa để thành lập huyện Lâm Bình thuộc tỉnh Tuyên Quang do Chính phủ
Tỉnh Bình Định-東潮市社
huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do Quốc hội ban hành. [2017-10-15]. (原始内容存档于2020-03-20). Quyết định 62/HĐBT năm 1986 điều chỉnh địa giới hành chính xã Phạm
Tỉnh Bình Định-箐门县
(原始内容存档于2019-03-29). Nghị định 11/NĐ-CP điều chỉnh địa giới hành chính xã; thành lập thị trấn huyện lỵ tại các huyện Đồng Văn, Bắc Mê và Xín Mần thuộc tỉnh Hà Giang
Tỉnh Bình Định-阮青毅
Nam))部长。 阮青毅是越南前任总理阮晋勇的长子。有一弟阮明哲(越南语:Nguyễn Minh Triết (sinh năm 1988)),2015年当选越共平定省党委(越南语:Tỉnh ủy Bình Định)委员,现任胡志明共产主义青年团中央书记、越南大学生协会主席。阮青毅还有一个妹妹阮清鳳(越南語:Nguyễn
Tỉnh Bình Định-應和縣
應和縣下轄1市鎮28社,县莅云亭市镇。 云亭市镇(Thị trấn Vân Đình) 高城社(Xã Cao Thành) 大强社(Xã Đại Cường) 大雄社(Xã Đại Hùng) 队平社(Xã Đội Bình) 东鲁社(Xã Đông Lỗ) 同新社(Xã Đồng Tân) 同进社(Xã Đồng Tiến) 花山社(Xã
Tỉnh Bình Định-垃圩县
Quyết định 382-CP năm 1980 điều chỉnh địa giới một số xã thuộc tỉnh Đồng Tháp do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-01-21]. (原始内容存档于2020-03-28). Quyết định
Tỉnh Bình Định-迪石市
Minh, Tân Hiệp, Giồng Riềng và Thị xã Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang. [2020-01-05]. (原始内容存档于2021-05-20). Nghị định 10/2003/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới
Tỉnh Bình Định-福隆市社
Phước Bình) 山江坊(Phường Sơn Giang) 托麻坊(Phường Thác Mơ) 隆江社(Xã Long Giang) 福信社(Xã Phước Tín) Nghị quyết số 35/NQ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã
Tỉnh Bình Định-奠边广播电视台
奠边广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Điện Biên/臺發聲傳形奠邊),简称ĐTV,是一家位於越南奠边省奠边府市的廣播電視播出機構,也是越共奠边省委(越南语:Tỉnh ủy Điện Biên)、奠边省人民委员会的喉舌。 奠边广播电视台的前身是莱州广播电台(Đài Phát
Tỉnh Bình Định-廣平省
hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Bình Trị Thiên do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2017-09-18]. (原始内容存档于2020-04-05). Quyết định 103-HĐBT
Tỉnh Bình Định-咸新縣
Nghị định 176/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã; thành lập xã, thị trấn thuộc huyện Bắc Bình, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận. [2020-04-29]
Tỉnh Bình Định-平盧社
thành lập thị trấn thuộc các huyện Tam Đường, Phong Thổ, tỉnh Lai Châu. [2020-02-13]. (原始内容存档于2020-02-03). Nghị định 156/2006/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa
Tỉnh Bình Định-麊泠縣
điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-04-14]. (原始内容存档于2017-08-30). Nghị định 153/2003/NĐ-CP về việc thành lập thị xã
Tỉnh Bình Định-永盛县 (芹苴市)
quận Bình Thuỷ, quận Ô Môn, huyện Thốt Nốt và huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ. [2020-04-09]. (原始内容存档于2016-04-29). Nghị định 12/NĐ-CP năm 2008 điều
Tỉnh Bình Định-平新郡
Tạo) 新造A坊(Phường Tân Tạo A) Nghị định 130/2003/NĐ-CP về việc thành lập các quận Bình Tân, Tân Phú và các phường trực thuộc, điều chỉnh địa giới hành chính
Tỉnh Bình Định-北新渊县
新城市镇(Thị trấn Tân Thành) 新平市镇(Thị trấn Tân Bình) 平美社(Xã Bình Mỹ) 坦脚社(Xã Đất Cuốc) 孝廉社(Xã Hiếu Liêm) 乐安社(Xã Lạc An) 新定社(Xã Tân Định) 新立社(Xã Tân Lập) 新美社(Xã Tân
Tỉnh Bình Định-承天順化省
Quảng Điền) 据《天下郡國利病書》。 《大南一統志》(維新本)卷一。 同慶帝廢阮氏香皇太妃稱號,不再避諱“香”字。 Quyết định 62-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Bình
Tỉnh Bình Định-谅山市
(原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 145-HĐBT năm 1986 về việc điều chỉnh địa giới hành chính của huyện Cao Lộc và thị xã Lạng Sơn thuộc tỉnh Lạng Sơn do Hội đồng Bộ trưởng
Tỉnh Bình Định-明隆縣
Quyết định 41-HĐBT năm 1981 về việc thành lập một số huyện thuộc tỉnh Nghĩa Bình do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-05-01]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị
Tỉnh Bình Định-㖼?北县
chỉnh địa giới hành chính huyện Mỏ Cày, huyện Chợ Lách để thành lập huyện Mỏ Cày Bắc thuộc tỉnh Bến Tre. [2020-03-25]. (原始内容存档于2021-12-15). NGHỊ QUYẾT
Tỉnh Bình Định-知宗县
119/2003/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Chợ Mới, Tri Tôn, Tịnh Biên và Phú Tân, tỉnh An Giang.
Tỉnh Bình Định-沐化縣
平丰盛市镇(Thị trấn Bình Phong Thạnh) 平和东社(Xã Bình Hòa Đông) 平和西社(Xã Bình Hòa Tây) 平和中社(Xã Bình Hòa Trung) 平盛社(Xã Bình Thạnh) 新立社(Xã Tân Lập) 新城社(Xã Tân Thành) 汉字写法来自《钦定大南会典事例》。
Tỉnh Bình Định-海陽市 (越南)
决胜社(Xã Quyết Thắng) 前进社(Xã Tiền Tiến) 越南鐵路 河海線:海陽站 Quyết định 616/QĐ-TTg năm 2009 về việc công nhận thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương là đô thị loại II
Tỉnh Bình Định-?买县 (安江省)
119/2003/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Chợ Mới, Tri Tôn, Tịnh Biên và Phú Tân, tỉnh An Giang. [2020-04-23]
Tỉnh Bình Định-週城縣 (堅江省)
永和富社(Xã Vĩnh Hòa Phú) Nghị định 97/2005/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Rạch Giá thuộc tỉnh Kiên Giang, điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập xã thuộc
Tỉnh Bình Định-文振县
Nghị định 31-CP năm 1995 về việc thành lập thị xã Nghĩa Lộ và điều chỉnh địa giới hành chính giữa thị xã Nghĩa Lộ và huyện Văn Chấn thuộc tỉnh Yên Bái
Tỉnh Bình Định-河江省
hành chính khu Lào - Hà - Yên, sát nhập tỉnh Hà giang vào khu tự trị Việt bắc, và tạm thời đặt tỉnh Lào cai và Yên bái dưới sự lãnh đạo của Chính phủ
Tỉnh Bình Định-北光县
Quản Bạ, Bắc Quang, Hoàng Su Phì và thị xã Hà Giang, tỉnh Hà Giang. [2020-02-14]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị định 146/2003/NĐ-CP về việc thành lập xã
Tỉnh Bình Định-武舒縣
武舒县下辖1市镇29社,县莅武舒市镇。 武舒市镇(Thị trấn Vũ Thư) 百顺社(Xã Bách Thuận) 同清社(Xã Đồng Thanh) 勇义社(Xã Dũng Nghĩa) 唯一社(Xã Duy Nhất) 协和社(Xã Hiệp Hòa) 和平社(Xã Hòa Bình) 鸿里社(Xã Hồng Lý)
Tỉnh Bình Định-香茶市社
(页面存档备份,存于互联网档案馆) Nghị quyết số 834/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế. [2019-12-31]
Tỉnh Bình Định-檳椥市
thành lập thành phố Bến Tre thuộc tỉnh Bến Tre do Chính phủ ban hành. [2017-10-26]. (原始内容存档于2021-03-19). Nghị quyết 49/NQ-CP năm 2013 điều chỉnh địa giới
Tỉnh Bình Định-??县
Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-05-04]. (原始内容存档于2017-08-30). Nghị định 56/2003/NĐ-CP
Tỉnh Bình Định-新渊市
Bến Cát, thị xã Tân Uyên, thị xã Thuận An và thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương do Chính phủ ban hành. [2020-02-05]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết
Tỉnh Bình Định-陈文泰县
陈文泰市镇(Thị trấn Trần Văn Thời) 泷督市镇(Thị trấn Sông Đốc) 庆平社(Xã Khánh Bình) 庆平东社(Xã Khánh Bình Đông) 庆平西社(Xã Khánh Bình Tây) 庆平西北社(Xã Khánh Bình Tây Bắc) 庆海社(Xã
Tỉnh Bình Định-扁山市社
Nghị định 44/2002/NĐ-CP về việc thành lập các phường thuộc thành phố Thanh Hoá, thị xã Bỉm Sơn và thị trấn Bến Sung thuộc huyện Như Thanh, tỉnh Thanh
Tỉnh Bình Định-萊州省
Nghị định 01/2004/NĐ-CP điều chỉnh địa giới hành chính huyện Sìn Hồ Mường Tè, tỉnh Lai Châu. [2020-01-01]. (原始内容存档于2020-01-01). Nghị định 176/2004/NĐ-CP
Tỉnh Bình Định-朔山縣
tỉnh Hải Hưng do Ủy ban thường vụ Quốc Hội ban hành. [2020-04-16]. (原始内容存档于2020-04-05). Quyết định 178-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa
Tỉnh Bình Định-龙湖县
hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Cửu Long do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-04-22]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 69-HĐBT
Tỉnh Bình Định-安乐县
(原始内容存档于2020-04-05). Quyết định 178-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Vĩnh Phú do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-08]
Tỉnh Bình Định-盛富县
(原始内容存档于2022-11-16). Quyết định 41-HĐBT năm 1984 phân vạch địa giới một số xã, thị trấn, thị xã thuộc tỉnh Bến Tre do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-04-21].
Tỉnh Bình Định-金瓯市
(原始内容存档于2020-01-14). Quyết định 1373/QĐ-TTg năm 2010 công nhận thành phố Cà Mau là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Cà Mau do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-01-06]
Tỉnh Bình Định-公河市
giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-03-30]. (原始内容存档于2017-08-30). Nghị định 18/1999/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính và thành
Tỉnh Bình Định-北太省
(原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 102-HĐBT năm 1985 về việc điều chỉnh địa giới một số huyện và thành phố thuộc tỉnh Bắc Thái do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-18]
Tỉnh Bình Định-頭頓市
huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. [2020-03-30]. (原始内容存档于2021-02-08). Nghị định 212/2004/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập phường
Tỉnh Bình Định-同富县
Nghị định 36/2002/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Phước Long, Bù Đăng, Bình Long, Đồng Phú, tỉnh Bình
Tỉnh Bình Định-太原广播电视台 (越南)
太原广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Thái Nguyên/臺發聲傳形太原),是一家位於越南太原省太原市的廣播電視播出機構,也是越共太原省委(越南语:Tỉnh ủy Thái Nguyên)、太原省人民委员会的喉舌。 太原省广播电视台肇始于1956年成立的太原广播电台(Đài
Tỉnh Bình Định-河南广播电视台 (越南)
河南广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Hà Nam/臺發聲傳形河南),简称THHN,是一家位於越南河南省府里市的廣播電視播出機構,以河南省為主要播出地區,也是越共河南省委(越南语:Tỉnh ủy Hà Nam)、河南省人民委员会的喉舌。
Tỉnh Bình Định-芃湖市社
Nghị định 07/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã thuộc huyện Krông Búk, điều chỉnh địa giới hành chính huyện Krông Búk để thành lập thị xã
Tỉnh Bình Định-芹蒢县
Nghị quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái
Tỉnh Bình Định-平陽省
UYÊN, TỈNH BÌNH DƯƠNG. 越南国会. 2023-02-22 [2023-02-23] (越南语). NGHỊ QUYẾT Về việc thành lập phường An Điền, phường An Tây thuộc thị xã Bến Cát và thành lập
Tỉnh Bình Định-安沛市
lập thành phố Yên Bái thuộc tỉnh Yên Bái. [2020-03-09]. (原始内容存档于2021-02-08). Nghị định 87/2008/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Trấn
Tỉnh Bình Định-㖼?县
Tân) 成泰A社(Xã Thành Thới A) 成泰B社(Xã Thành Thới B) Nghị định 08/NĐ-CP năm 2009 điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường để thành lập xã, phường thuộc huyện
Tỉnh Bình Định-坚良县
坚良市镇(Thị trấn Kiên Lương) 平安社(Xã Bình An) 平治社(Xã Bình Trị) 阳和社(Xã Dương Hòa) 和田社(Xã Hòa Điền) 块艺社(Xã Hòn Nghệ) 坚平社(Xã Kiên Bình) 山海社(Xã Sơn Hải) Nghị quyết số
Tỉnh Bình Định-横蒲县
Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do Quốc hội ban hành. [2020-03-23]. (原始内容存档于2020-03-20). Quyết định 17-CP năm 1979 phân vạch địa
Tỉnh Bình Định-永保县
Phòng và tỉnh Kiến An, hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2020-04-11]. (原始内容存档于2020-04-12). Quyết định 23-HĐBT năm 1986
Tỉnh Bình Định-嘉萊省
Hòa Bình, Đoàn Kết, Sông Bờ. [2017-09-11]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 249/QĐ-TTg năm 2009 công nhận thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai là đô thị loại
Tỉnh Bình Định-北江省
ban hành. [2020-03-23]. (原始内容存档于2020-03-20). Quyết định 130-HĐBT năm 1985 về việc điều chỉnh địa giới của một số huyện và thị xã thuộc tỉnh Hà Bắc do
Tỉnh Bình Định-义平省
Quyết định 81-HĐBT năm 1986 về việc mở rộng và đổi tên thị xã Quy Nhơn thành thành phố Quy Nhơn thuộc tỉnh Nghĩa Bình do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-18]
Tỉnh Bình Định-永隆廣播電視台
thành lập Đài Phát thanh Truyền hình Vĩnh Long. PHONG CÁCH ĐỜI SỐNG. H. Bình Chánh, Tp.HCM, Vietnam: Công ty TNHH KKD. [2024-03-05] (越南语). Nghị quyết về
Tỉnh Bình Định-下龍市
địa giới một số xã, phường và thị trấn thuộc tỉnh Quảng Ninh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2017-10-14]. (原始内容存档于2017-10-14). Nghị định 102-CP năm
Tỉnh Bình Định-嘉遠縣
quyết về việc phân vạch lại địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc hội ban hành. [2020-03-11]. (原始内容存档于2017-09-02). Nghị định 06/NĐ-CP về việc điều chỉnh
Tỉnh Bình Định-镇夷县
Thạnh Thới Thuận) 中平社(Xã Trung Bình) 园安社(Xã Viên An) 园平社(Xã Viên Bình) 汉字写法来自《南圻六省地舆志》。 Nghị quyết 64/NQ-CP năm 2009 điều chỉnh địa giới hành chính các
Tỉnh Bình Định-平水郡
漢字寫法來自《皇越一統輿地志》。 Nghị định 05/2004/NĐ-CP về việc thành lập các quận Ninh Kiều, Bình Thuỷ, Cái Răng, Ô Môn, các huyện Phong Điền, Cờ Đỏ, Vĩnh Thạch, Thốt Nốt và các
Tỉnh Bình Định-该礼县
569/NQ-UBTVQH15 CỦA UỶ BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI VỀ THÀNH LẬP THỊ TRẤN BÌNH PHÚ THUỘC HUYỆN CAI LẬY, TỈNH TIỀN GIANG. [2022-08-13]. (原始内容存档于2022-08-12).
Tỉnh Bình Định-瑞山縣
?垃市镇(Thị trấn Núi Sập) 澳盖市镇(Thị trấn Óc Eo) 富和市镇(Thị trấn Phú Hòa) 安平社(Xã An Bình) 平城社(Xã Bình Thành) 定美社(Xã Định Mỹ) 定城社(Xã Định Thành) 富东社(Xã Mỹ Phú Đông)
Tỉnh Bình Định-河北省 (越南)
hành. [2020-03-23]. (原始内容存档于2020-03-20). Quyết định 237-CP năm 1980 về việc sát nhập xã An Bình thuộc huyện Gia Lương vào huyện Thuận Thành, tỉnh Hà Bắc
Tỉnh Bình Định-崑嵩市
Plông, tỉnh Kon Tum. [2020-03-03]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 1900/2005/QĐ-BXD công nhận thị trấn Kon Tum, tỉnh Kon Tum là đô thị loại III do Bộ trưởng
Tỉnh Bình Định-隆城縣
Khánh thuộc tỉnh Đồng Nai do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-02-24]. (原始内容存档于2021-02-22). Công bố thị trấn Long Thành mở rộng đạt đô thị loại
Tỉnh Bình Định-太原市 (越南)
(原始内容存档于2020-06-05). Nghị định 84/2008/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Đồng Hỷ để mở rộng thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. [2020-04-05]
Tỉnh Bình Định-兴安广播电视台 (越南)
兴安广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Hưng Yên/臺發聲傳形興安),简称HYTV,是一家位於越南兴安省興安市的廣播電視播出機構,以兴安省為主要播出地區,也是越共兴安省委(越南语:Tỉnh ủy Hưng Yên)、兴安省人民委员会的喉舌。
Tỉnh Bình Định-越南中央直轄市列表
越南中央直轄市(越南语:Thành phố trực thuộc trung ương/城庯直屬中央)是越南城市中等級最高者,與省的層級相當。 順化市(2025) 平陽省(2015-2020) 廣寧省(2020) 太原市(2020) Báo Bình Dương Điện Tử[失效連結] Chạy đua nâng
Tỉnh Bình Định-老街市
Quyết định 8-HĐBT năm 1986 về việc điều chỉnh địa giới hành chính giữa thị xã Lào Cai và huyện Bảo Thắng thuộc tỉnh Hoàng Liên Sơn do Hội đồng bộ trưởng
Tỉnh Bình Định-富庆省
绥安县 绥和县 万宁县 Quyết định 49-CP năm 1977 hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Phú Khánh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-18]. (原始内容存档于2021-02-07)
Tỉnh Bình Định-隆美市社
15/5/2015 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội Quyết định 1012/QĐ-BXD 2019 công nhận thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang là đô thị loại III. [2020-03-30]. (原始内容存档于2022-06-24)
Tỉnh Bình Định-儒關縣
điều chỉnh địa giới một số huyện, thị xã thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-10]. (原始内容存档于2017-09-19). Quyết định 151-CP
Tỉnh Bình Định-新柱县
平净社(Xã Bình Tịnh) 平贞东社(Xã Bình Trinh Đông) 德新社(Xã Đức Tân) 乐进社(Xã Lạc Tấn) 日宁社(Xã Nhựt Ninh) 圭美盛社(Xã Quê Mỹ Thạnh) 新平社(Xã Tân Bình) 新福西社(Xã Tân Phước Tây)
Tỉnh Bình Định-金蘭市
thị xã Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa. [2020-04-02]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định số 717/QĐ-BXD ngày 03/6/2009 của Bộ Xây dựng về việc công nhận thị xã