国家 / 越南 / Tỉnh Lạng Sơn
您可以发布与此页面主题和/或该地区相关的文章:
越南 - Tỉnh Lạng Sơn -信息和促销平台.
将内容与您的网站免费链接.
城市 Tỉnh Lạng Sơn:
Tỉnh Lạng Sơn
Tỉnh Lạng Sơn-谅山市
phố Lạng Sơn, thuộc tỉnh Lạng Sơn. [2020-02-14]. (原始内容存档于2020-02-03). Quyết định 325/QĐ-TTg năm 2019 về công nhận thành phố Lạng Sơn là đô thị loại II
Tỉnh Lạng Sơn-恭克憻
TỈNH LẠNG SƠN (04/11/1831 - 04/11/2017). Trang tin điện tử Bảo tàng tỉnh Lạng Sơn. [2023-11-30] (越南语). T.S. Đảng bộ tỉnh Lạng Sơn – 90 năm xây dựng và
Tỉnh Lạng Sơn-高禄县
Quyết định 145-HĐBT năm 1986 về việc điều chỉnh địa giới hành chính của huyện Cao Lộc và thị xã Lạng Sơn thuộc tỉnh Lạng Sơn do Hội đồng Bộ trưởng ban
Tỉnh Lạng Sơn-諒山省
諒山省 (越南语:Tỉnh Lạng Sơn/省諒山)是越南東北部的一個省,省莅谅山市。 谅山旧称陆海(Lục Hải),陈朝广泰十年(1397年)才更名为谅山,沿用至今。諒山鄰近中國大陸,其名稱「諒山」簡化後變成「谅山」,跟中国的地名「凉山」非常形似,所以中文媒體有时会将其誤寫成「凉山」。
Tỉnh Lạng Sơn-那阳市镇
đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở trung ương. "Dân số đến 01 tháng 4 năm 2019 - tỉnh Lạng Sơn" (PDF). UBND tỉnh Lạng Sơn. 2020 [2024-06-24]. (原始内容 (PDF)存档于2020-09-21)
Tỉnh Lạng Sơn-友誼口岸
việc thành lập Trung tâm Quản lý cửa khẩu trực thuộc Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn (PDF). ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN. [2020-03-29]
Tỉnh Lạng Sơn-同登市镇
(原始内容存档于2020-07-19). Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng sơn. Địa chí tỉnh Lạng sơn. 河内市: Nhà xuất bản Chính trị quốc gia Sự thật. 1999年. OCLC 45583778 (越南语). 孫本祥主編
Tỉnh Lạng Sơn-文朗县
năm 1964 về việc điều chỉnh địa giới của một số huyện thuộc các tỉnh Lạng-sơn, Yên-bái và Thanh-hoá do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-01-31]. (原始内容存档于2020-03-24)
Tỉnh Lạng Sơn-諒山師範高等專科學校
ng Tiểu học và Trung học cơ sở Lê Quý Đôn)。 Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng sơn. Địa chí tỉnh Lạng sơn. 河内市: Nhà xuất bản Chính trị quốc gia Sự thật. 1999年
Tỉnh Lạng Sơn-文关县
Quyết định 177-CP năm 1964 về việc điều chỉnh địa giới của một số huyện thuộc các tỉnh Lạng-sơn, Yên-bái và Thanh-hoá do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-05-05]
Tỉnh Lạng Sơn-北山县
Sơn) Nghị quyết 818/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2019-12-21].
Tỉnh Lạng Sơn-定立县
việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc
Tỉnh Lạng Sơn-廣寧省
ISBN 9787512037526. Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng sơn. Địa chí tỉnh Lạng sơn. 河内市: Nhà xuất bản Chính trị quốc gia Sự thật. 1999年. OCLC 45583778 (越南语).
Tỉnh Lạng Sơn-齡光望
Tháng Tám ở Lạng Sơn. Đài Phát Thanh và Truyền Hình Lạng Sơn. 2021-09-02 [2023-05-18]. (原始内容存档于2023-05-18) (越南语). Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn. Địa
Tỉnh Lạng Sơn-越北自治区
một số huyện thuộc các tỉnh Lạng-sơn, Yên-bái và Thanh-hoá do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-11]. (原始内容存档于2020-03-24). Quyết định 103-NQ-TVQH năm
Tỉnh Lạng Sơn-右陇县
818/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2019-12-21]. (原始内容存档于2019-12-10)
Tỉnh Lạng Sơn-清化省
chỉnh địa giới của một số huyện thuộc các tỉnh Lạng-sơn, Yên-bái và Thanh-hoá do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-02-29]. (原始内容存档于2020-03-24). Quyết
Tỉnh Lạng Sơn-國道1號 (越南)
bản Bản đồ. 2004年. OCLC 1179175499 (越南语). 朱. 东南亚三国的公路交通. 《交通与运输》. 1994年, (3): 35 [2023-12-11]. Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng sơn. Địa chí tỉnh Lạng sơn.
Tỉnh Lạng Sơn-禄平县
Thống Nhất) 春阳社(Xã Xuân Dương) 安快社(Xã Yên Khoái) 汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị quyết 818/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Lạng Sơn
Tỉnh Lạng Sơn-平嘉县
安鲁社(Xã Yên Lỗ) Nghị quyết 818/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2019-12-22]
Tỉnh Lạng Sơn-枝陵县
Vân Thủy) 倚席社(Xã Y Tịch) “枝陵”见于《同庆地舆志》;古作“支棱”,见于《钦定越史通鉴纲目》。 Nghị quyết 818/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Lạng Sơn
Tỉnh Lạng Sơn-淇窮江
(原始内容存档于2023-10-04). Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng sơn. Địa chí tỉnh Lạng sơn. 河内市: Nhà xuất bản Chính trị quốc gia Sự thật. 1999年. OCLC 45583778 (越南语).
Tỉnh Lạng Sơn-北?省
i địa giới thà phố Hà ội, thà phố Hồ Chí Minh, các Hà Bì, Vĩ Phú, Cao , Bắc Thái, Quả Ninh và Đồ Nai do Quốc hội ban hà
Tỉnh Lạng Sơn-安沛省
của một số huyện thuộc các tỉnh Lạng-sơn, Yên-bái và Thanh-hoá do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-01-04]. (原始内容存档于2020-03-24). Nghị quyết về việc
Tỉnh Lạng Sơn-越南行政区划
越池市(Thành phố Việt Trì/城庯越池) 諒山省(Tỉnh Lạng Sơn/省諒山) - 諒山市(Thành phố Lạng Sơn/城庯諒山) 永福省(Tỉnh Vĩnh Phúc/省永福) - 永安市(Thành phố Vĩnh Yên/城庯永安) 北寧省(Tỉnh Bắc Ninh/省北寧)
Tỉnh Lạng Sơn-恭廷惲
trào cách mạng Lạng Sơn). Báo Lạng Sơn. 2023-05-18 [2023-11-28]. (原始内容存档于2023-11-28) (越南语). Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng sơn. Địa chí tỉnh Lạng sơn [諒山省地誌]
Tỉnh Lạng Sơn-山西市社
quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh
Tỉnh Lạng Sơn-英山縣 (越南)
Khai Sơn) 两山社(Xã Lạng Sơn) 岭山社(Xã Lĩnh Sơn) 隆山社(Xã Long Sơn) 福山社(Xã Phúc Sơn) 三山社(Xã Tam Sơn) 曹山社(Xã Tào Sơn) 石山社(Xã Thạch Sơn) 成山社(Xã Thành Sơn) 寿山社(Xã
Tỉnh Lạng Sơn-巴位县
quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh
Tỉnh Lạng Sơn-大慈縣
雄山市镇(Thị trấn Hùng Sơn) 均朱市镇(Thị trấn Quân Chu) 安庆社(Xã An Khánh) 版外社(Xã Bản Ngoại) 平顺社(Xã Bình Thuận) 葛泥社(Xã Cát Nê) 衢云社(Xã Cù Vân) 德良社(Xã Đức Lương) 河上社(Xã
Tỉnh Lạng Sơn-永隆廣播電視台
kênh chương trình đang được truyền tải trên hệ thống truyền hình số mặt đất của AVG. UBND tỉnh Lạng Sơn. 2020-06-12 [2024-03-05] (越南语). Phát sóng kênh
Tỉnh Lạng Sơn-高平省
quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh
Tỉnh Lạng Sơn-扁山市社
Nghị quyết 61/NQ-CP năm 2009 điều chỉnh địa giới hành chính xã để thành lập phường thuộc thị xã Bỉm Sơn, thành lập phường thuộc thị xã Sầm Sơn tỉnh Thanh
Tỉnh Lạng Sơn-廣義省
145/2003/NĐ-CP về việc thành lập huyện Tây Trà; mở rộng thị trấn, thành lập xã và đổi tên xã thuộc các huyện Bình Sơn, Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi. [2020-03-13]
Tỉnh Lạng Sơn-阮朝行政單位旗幟
Thiên phủ) 廣治省(Quảng Trị tỉnh) 廣平省(Quảng Bình tỉnh) 廣南省(Quảng Nam tỉnh) 廣義省(Quảng Ngãi tỉnh) 河內省(Hà Nội tỉnh) 諒山省(Lạng Sơn tỉnh) 北寧省(Bắc Ninh tỉnh) 山西省(Sơn
Tỉnh Lạng Sơn-平定省
Quy Nhơn thành thành phố Quy Nhơn thuộc tỉnh Nghĩa Bình do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-16]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết về việc phân vạch
Tỉnh Lạng Sơn-石室縣
thành lập các tỉnh Bắc Thái, Nam Hà, Hà Tây và việc sáp nhập xã An Hòa thuộc huyện Thạch Thất, tỉnh Sơn Tây (cũ) vào xã Tiến Xuân thuộc huyện Lương Sơn,
Tỉnh Lạng Sơn-朔山縣
tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2020-02-22]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 49-CP năm
Tỉnh Lạng Sơn-坚海县
安山社(越南语:An Sơn, Kiên Hải)(Xã An Sơn) 魂椥社(越南语:Hòn Tre, Kiên Hải)(Xã Hòn Tre) 赖山社(越南语:Lại Sơn)(Xã Lại Sơn) 南游社(越南语:Nam Du)(Xã Nam Du) Quyết định 4-HĐBT năm 1983
Tỉnh Lạng Sơn-儒關縣
乐云社(Xã Lạc Vân) 两丰社(Xã Lạng Phong) 富禄社(Xã Phú Lộc) 富隆社(Xã Phú Long) 富山社(Xã Phú Sơn) 广乐社(Xã Quảng Lạc) 琼瑠社(Xã Quỳnh Lưu) 山河社(Xã Sơn Hà) 山莱社(Xã Sơn Lai) 山城社(Xã
Tỉnh Lạng Sơn-良山县
thành lập các tỉnh Bắc Thái, Nam Hà, Hà Tây và việc sáp nhập xã An Hòa thuộc huyện Thạch Thất, tỉnh Sơn Tây (cũ) vào xã Tiến Xuân thuộc huyện Lương Sơn,
Tỉnh Lạng Sơn-??县
quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh
Tỉnh Lạng Sơn-公河市
chỉnh địa giới hành chính thành phố Thái Nguyên để thành lập phường Lương Sơn thuộc thị xã Sông Công và thành lập thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên
Tỉnh Lạng Sơn-海寧省
thuộc tỉnh Hải ninh vào tỉnh Lạng sơn do Chủ tịch nước ban hành. [2018-01-13]. (原始内容存档于2017-09-17). Sắc lệnh số 127/SL về việc hợp nhất hai Liên khu 1
Tỉnh Lạng Sơn-河東郡 (越南)
thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2018-01-08]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Lạng Sơn-三疊市
giới hành chính phường Bắc Sơn,phường Nam Sơn, xã Yên Bình, xã Quang Sơn để thành lập phường Tân Bình và phường Tây Sơn thuộc thị xã Tam Diệp, tỉnh Ninh
Tỉnh Lạng Sơn-岑山市
61/NQ-CP năm 2009 điều chỉnh địa giới hành chính xã để thành lập phường thuộc thị xã Bỉm Sơn, thành lập phường thuộc thị xã Sầm Sơn tỉnh Thanh Hoá do Chính phủ
Tỉnh Lạng Sơn-慈山市
thành lập thị xã Từ Sơn, thành lập các phường thuộc thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh. [2020-04-04]. (原始内容存档于2020-10-01). Từ Sơn - Đô thị loại III: Tạo sức
Tỉnh Lạng Sơn-山洞县
hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do Quốc hội ban hành. [2018-03-13]
Tỉnh Lạng Sơn-廣南省
) 西江縣(Huyệ ây Giang) 升平縣(Huyệ Thă Bì) 仙福縣(Huyệ Tiê Phước) Quyế đị 111-CP ăm 1979 điều ch địa giới hà chí mộ ố xã thuộc huyệ
Tỉnh Lạng Sơn-太原市 (越南)
thành lập phường Lương Sơn thuộc thị xã Sông Công và thành lập thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-03-30]
Tỉnh Lạng Sơn-應和縣
và việc sáp nhập xã An Hòa thuộc huyện Thạch Thất, tỉnh Sơn Tây (cũ) vào xã Tiến Xuân thuộc huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình do Ủy ban thường vụ Quốc hội
Tỉnh Lạng Sơn-河西省 (越南)
quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh
Tỉnh Lạng Sơn-富壽省
quyết số 504-NQ/TVQH về việc phê chuẩn việc hợp nhất hai tỉnh Vĩnh Phúc và Phú Thọ thành một tỉnh lấy tên là tỉnh Vĩnh Phú và việc hợp nhất hai tỉnh Hải
Tỉnh Lạng Sơn-?市镇
?市鎮(越南语:Thị trấn Kép),一音译为克夫市镇、盖镇,是越南北江省谅江县的一個市鎮。東鄰香山社(越南语:Hương Sơn, Lạng Giang)、西鄰安河社(越南语:An Hà)、义和社(越南语:Nghĩa Hòa, Lạng Giang),南鄰香乐社(越南语:Hương Lạc),北鄰光盛社(越南语:Quang
Tỉnh Lạng Sơn-昆光县
门山社(Xã Môn Sơn) 石岸社(Xã Thạch Ngàn) 安溪社(Xã Yên Khê) 中国地图出版社《世界标准地名地图集》译作“冠恍”。 Nghị quyết về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh, thành phố trực
Tỉnh Lạng Sơn-東潮市社
Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do Quốc hội ban hành. [2017-10-15]. (原始内容存档于2020-03-20)
Tỉnh Lạng Sơn-都梁县 (越南)
trấn Đô Lương) 北山社(Xã Bắc Sơn) 排山社(Xã Bài Sơn) 培山社(Xã Bồi Sơn) 沱山社(Xã Đà Sơn) 大山社(Xã Đại Sơn) 邓山社(Xã Đặng Sơn) 东山社(Xã Đông Sơn) 江山东社(Xã Giang Sơn Đông)
Tỉnh Lạng Sơn-歸仁市
Sơn và mở rộng thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định. [2020-04-01]. (原始内容存档于2020-04-15). Quyết định 159/QĐ-TTg năm 2010 công nhận thành phố Quy Nhơn là
Tỉnh Lạng Sơn-谅江县
trấn Vôi) ?市镇(Thị trấn Kép) 安河社(Xã An Hà) 大林社(Xã Đại Lâm) 桃美社(Xã Đào Mỹ) 阳德社(Xã Dương Đức) 香乐社(Xã Hương Lạc) 香山社(Xã Hương Sơn) 美河社(Xã Mỹ Hà) 美太社(Xã Mỹ
Tỉnh Lạng Sơn-海陽市 (越南)
47/NQ-CP về điều chỉnh địa giới hành chính phường, thành lập các phường thuộc thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương do Chính phủ ban hành. [2020-03-30]. (原始内容存档于2021-02-08)
Tỉnh Lạng Sơn-海陽省
huyện Nam sách và huyện Kim môn thuộc Hải dương vào tỉnh Quảng yên do Chủ tịch Chính phủ ban hành. [2020-03-23]. (原始内容存档于2020-04-12). Sắc lệnh số 221/SL
Tỉnh Lạng Sơn-北江省
北江市(Thành phố Bắc Giang) 越安市社(Thị xã Việt Yên) 洽和縣(Huyện Hiệp Hoà) 諒江縣(Huyện Lạng Giang) 陸南縣(Huyện Lục Nam) 陸岸縣(Huyện Lục Ngạn) 山洞縣(Huyện Sơn Động) 新安縣(Huyện
Tỉnh Lạng Sơn-泸江县
仁道社(Xã Nhân Đạo) 乐山社(Xã Nhạo Sơn) 如瑞社(Xã Như Thụy) 芳宽社(Xã Phương Khoan) 光安社(Xã Quang Yên) 新立社(Xã Tân Lập) 四安社(Xã Tứ Yên) 安石社(Xã Yên Thạch) Nghị định 09/NĐ-CP
Tỉnh Lạng Sơn-永福省
quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh
Tỉnh Lạng Sơn-下龍市
Nghị Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do
Tỉnh Lạng Sơn-嘉平縣
Gia Lương để tái lập các huyện Tiên Du, Tiên Sơn, Gia Bình và Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh. [2020-09-11]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị định 37/2002/NĐ-CP về
Tỉnh Lạng Sơn-安乐县
Hải Dương và Hưng Yên thành một tỉnh lấy tên là tỉnh Hải Hưng do Ủy ban thường vụ Quốc Hội ban hành. [2020-03-08]. (原始内容存档于2020-04-05). Quyết định 178-CP
Tỉnh Lạng Sơn-府里市
huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-02-28]. (原始内容存档于2017-08-31). Nghị quyết về việc hợp nhất một số tỉnh do Quốc
Tỉnh Lạng Sơn-石河县
石河市镇(Thị trấn Thạch Hà) 顶畔社(Xã Đỉnh Bàn) 留永山社(Xã Lưu Vĩnh Sơn) 南田社(Xã Nam Điền) 玉山社(Xã Ngọc Sơn) 新林香社(Xã Tân Lâm Hương) 石台社(Xã Thạch Đài) 石海社(Xã Thạch Hải)
Tỉnh Lạng Sơn-林同省
Rông) 單陽縣(Huyện Đơn Dương) 德重縣(Huyện Đức Trọng) 樂陽縣(Huyện Lạc Dương) 林河縣(Huyện Lâm Hà) Quyết định 116-CP năm 1979 về việc chia một số huyện thuộc tỉnh Lâm
Tỉnh Lạng Sơn-北太省
giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2017-09-19]
Tỉnh Lạng Sơn-新山县 (越南)
Xuân Sơn) Nghị định 61/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Thanh Sơn để thành lập huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ. [2020-05-05]. (原始内容存档于2021-02-08)
Tỉnh Lạng Sơn-魂坦縣
làng, tổng, quận, tỉnh Rạch Giá. [2022-11-16]. (原始内容存档于2022-11-16). Nghị định 58/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện; thành lập
Tỉnh Lạng Sơn-先安县
phê chuẩn việc điều chỉnh lại địa giới thị trấn Tiên Yên và chia lại một số xã thuộc tỉnh Quảng Ninh do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành. [2017-10-16]. (原始内容存档于2019-05-14)
Tỉnh Lạng Sơn-南定省
thuộc huyện Thạch Thất, tỉnh Sơn Tây (cũ) vào xã Tiến Xuân thuộc huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-03-12]. (原始内容存档于2017-08-31)
Tỉnh Lạng Sơn-麊泠縣
quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh
Tỉnh Lạng Sơn-山羅省
(原始内容存档于2020-04-01). Quyết định số 466/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ : Về việc công nhận thành phố Sơn La là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Sơn La. [2020-03-17]
Tỉnh Lạng Sơn-金山縣 (越南)
(原始内容存档于2020-10-30). Quyết định 26-HĐBT năm 1987 thành lập và đổi tên một số thị trấn của các huyện Bình Lục, Lý Nhân, Nghĩa Hưng và Kim Sơn thuộc tỉnh Hà Nam Ninh
Tỉnh Lạng Sơn-水源县
汉字写法见于法属时期汉文资料。 Sắc lệnh số 130/SL về việc nhập huyện Thuỷ Nguyên thuộc tỉnh Kiến an, huyện Nam sách và huyện Kim môn thuộc Hải dương vào tỉnh Quảng yên do Chủ tịch
Tỉnh Lạng Sơn-寧順省
hành. [2020-03-02]. (原始内容存档于2017-09-02). Nghị định 65/2000/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Ninh Sơn để tái lập huyện Bác ái tỉnh Ninh
Tỉnh Lạng Sơn-義路市社
Phúc Sơn) 山阿社(Xã Sơn A) 石梁社(Xã Thạch Lương) 清凉社(Xã Thanh Lương) Nghị Quyết về việc đổi tên khu tự trị Thái Mèo và thành lập ba tỉnh trong khu tự trị Thái
Tỉnh Lạng Sơn-河靜市
Hương Khê, Hương Sơn và Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh. [2020-03-31]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị định 20/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã,
Tỉnh Lạng Sơn-萬寧縣 (越南)
Vạn Thắng) 万盛社(Xã Vạn Thạnh) 万寿社(Xã Vạn Thọ) 春山社(Xã Xuân Sơn) Nghị quyết về việc điều chỉnh địa giới hành chính giữa tỉnh Phú Yên và tỉnh Khánh hoà tại
Tỉnh Lạng Sơn-巴扯县
Nghị Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do
Tỉnh Lạng Sơn-苗旺县
苗旺市镇(Thị trấn Mèo Vạc) 甘珠坪社(Xã Cán Chủ Phìn) 江珠坪社(Xã Giàng Chu Phìn) 丘来社(Xã Khâu Vai) 陇征社(Xã Lũng Chinh) 陇布社(Xã Lũng Pù) 念班社(Xã Nậm Ban) 粘山社(Xã Niêm Sơn) 粘丛社(Xã
Tỉnh Lạng Sơn-横蒲县
ập xã Hữu ả thuộc huyệ Đì ập, Hải Ninh, huyệ Độ, Hà Bắc do Quốc hội ban hà. [2020-03-23]. (原始内容存档于2020-03-20). Quyế đị
Tỉnh Lạng Sơn-官坝县
Bát Đại Sơn) 乾地社(Xã Cán Tỷ) 高马坡社(Xã Cao Mã Pờ) 东河社(Xã Đông Hà) 弄参社(Xã Lùng Tám) 义顺社(Xã Nghĩa Thuận) 官坝社(Xã Quản Bạ) 决进社(Xã Quyết Tiến) 大灣社(Xã Tả Ván) 泰安社(Xã
Tỉnh Lạng Sơn-高谅省
việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc
Tỉnh Lạng Sơn-文振县
trấn Sơn Thịnh) 连山农场市镇(Thị trấn Nông trường Liên Sơn) 陈富农场市镇(Thị trấn Nông trường Trần Phú) 安梁社(Xã An Lương) 平顺社(Xã Bình Thuận) 葛盛社(Xã Cát Thịnh) 振盛社(Xã
Tỉnh Lạng Sơn-汪秘市
(原始内容存档于2021-10-25). Quyết định 63-HĐBT năm 1981 về việc phân vạch địa giới một số xã, phường và thị trấn thuộc tỉnh Quảng Ninh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2017-10-14]
Tỉnh Lạng Sơn-北江市
chỉnh địa giới hành chính huyện Lạng Giang, huyện Yên Dũng để mở rộng địa giới hành chính thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang do Chính phủ ban hành. [2020-02-14]
Tỉnh Lạng Sơn-檳椥市
Thạnh An) 仁盛社(Xã Nhơn Thạnh) 富兴社(Xã Phú Hưng) 富润社(Xã Phú Nhuận) 山东社(Xã Sơn Đông) Nghị quyết số 34/NQ-CP về việc thành lập thành phố Bến Tre thuộc tỉnh Bến
Tỉnh Lạng Sơn-和平省
和平市(Thành phố Hòa Bình) 高峰縣(Huyện Cao Phong) 陀北縣(Huyện Đà Bắc) 金盃縣(Huyện Kim Bôi) 樂山縣(Huyện Lạc Sơn) 樂水縣(Huyện Lạc Thủy) 良山縣(Huyện Lương Sơn) 枚州縣(Huyện Mai
Tỉnh Lạng Sơn-山羅市
chỉnh địa giới một số xã thuộc tỉnh Sơn La do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-11]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị định 31/1998/NĐ-CP về việc thành lập
Tỉnh Lạng Sơn-河山平省
giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2017-09-02]
Tỉnh Lạng Sơn-樂山縣
玉山社(Xã Ngọc Sơn) 仁义社(Xã Nhân Nghĩa) 决胜社(Xã Quyết Thắng) 贵和社(Xã Quý Hòa) 新立社(Xã Tân Lập) 新美社(Xã Tân Mỹ) 上谷社(Xã Thượng Cốc) 自由社(Xã Tự Do) 遵道社(Xã Tuân Đạo) 文义社(Xã
Tỉnh Lạng Sơn-安阳县 (越南)
漢字寫法來自《同慶地輿志》。 Nghị Quyết về việc hợp nhất thành phố Hải Phòng và tỉnh Kiến An, hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2020-04-10]. (原始内容存档于2020-04-12)
Tỉnh Lạng Sơn-西寧市 (越南)
thành lập các phường Ninh Sơn, Ninh Thạnh thuộc thị xã Tây Ninh và thành lập thành phố Tây Ninh thuộc tỉnh Tây Ninh do Chính phủ ban hành. [2020-02-27].
Tỉnh Lạng Sơn-山阳县 (越南)
山阳市镇(Thị trấn Sơn Dương) 平安社(Xã Bình Yên) 急进社(Xã Cấp Tiến) 支设社(Xã Chi Thiết) 大富社(Xã Đại Phú) 东利社(Xã Đông Lợi) 同贵社(Xã Đồng Quý) 东寿社(Xã Đông Thọ) 豪富社(Xã
Tỉnh Lạng Sơn-建瑞县
chỉnh địa giới hành chính huyện Kiến Thụy để thành lập quận Dương Kinh; thành lập quận Đồ Sơn; thành lập phường thuộc các quận Dương Kinh, Đồ Sơn, thành
Tỉnh Lạng Sơn-富平县 (越南)
trấn Hương Sơn) 盘达社(Xã Bàn Đạt) 宝里社(Xã Bảo Lý) 阳城社(Xã Dương Thành) 陶舍社(Xã Đào Xá) 恬瑞社(Xã Điềm Thụy) 河洲社(Xã Hà Châu) 柯山社(Xã Kha Sơn) 良富社(Xã Lương Phú)
Tỉnh Lạng Sơn-立石县
春和社(Xã Xuân Hòa) 春雷社(Xã Xuân Lôi) Nghị định 09/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Lập Thạch để thành lập huyện sông lô, tỉnh Vĩnh Phúc. [2020-05-05]
Tỉnh Lạng Sơn-金榜县
trấn Quế) 巴稍市镇(Thị trấn Ba Sao) 代刚社(Xã Đại Cương) 同化社(Xã Đồng Hóa) 黄西社(Xã Hoàng Tây) 可封社(Xã Khả Phong) 黎湖社(Xã Lê Hồ) 连山社(Xã Liên Sơn) 玉山社(Xã Ngọc Sơn) 阮尉社(Xã
Tỉnh Lạng Sơn-清化市
thuộc tỉnh Thanh Hoá. [2020-04-05]. (原始内容存档于2021-02-08). Nghị định 44/2002/NĐ-CP về việc thành lập các phường thuộc thành phố Thanh Hoá, thị xã Bỉm Sơn và
Tỉnh Lạng Sơn-老街省
định 61-CP năm 1980 điều chỉnh một số xã thuộc tỉnh Hoàng Liên Sơn do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-17]. (原始内容存档于2021-03-23). Quyết định 8-HĐBT
Tỉnh Lạng Sơn-涂山郡
旁罗坊(Phường Bàng La) 海山坊(Phường Hải Sơn) 合德坊(Phường Hợp Đức) 明德坊(Phường Minh Đức) 玉川坊(Phường Ngọc Xuyên) 万香坊(Phường Vạn Hương) 据《同庆地舆志》,本郡名称来自阮朝宜阳县塗山总。 Sắc lệnh
Tỉnh Lạng Sơn-美德縣
Tiến) 雄进社(Xã Hùng Tiến) 香山社(Xã Hương Sơn) 黎清社(Xã Lê Thanh) 美成社(Xã Mỹ Thành) 芙蒥细社(Xã Phù Lưu Tế) 福林社(Xã Phúc Lâm) 冯舍社(Xã Phùng Xá) 尚林社(Xã Thượng Lâm) 绥来社(Xã
Tỉnh Lạng Sơn-北寧市 (越南)
Cường thuộc thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. [2020-02-25]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết 06/NQ-CP năm 2010 thành lập các phường: Vân Dương, Vạn An
Tỉnh Lạng Sơn-保林县 (高平省)
Thái Sơn) 永光社(Xã Vĩnh Quang) 永丰社(Xã Vĩnh Phong) 安土社(Xã Yên Thổ) Nghị định 52/2000/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Bảo Lạc để thành lập
Tỉnh Lạng Sơn-海防市
ắc ệ ố 31/SL về việc trả i Kiế an (Liê khu 3) huyệ Thuỷ nguyê hiệ thuộc Quả yê (Liê khu Việ bắc) do Chủ ịch ước ban hà
Tỉnh Lạng Sơn-西山縣
143/2005/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập xã, thị trấn thuộc huyện Vĩnh Thạnh, mở rộng thị trấn Phú Phong thuộc huyện Tây Sơn và mở
Tỉnh Lạng Sơn-潘郎-塔占市
huyện An Sơn và Ninh Hải thành thị xã Phan Rang-Tháp Chàm và các huyện Ninh Sơn, Ninh Hải, Ninh Phước thuộc tỉnh Thuận Hải do Hội đồng Bộ trưởng ban hành
Tỉnh Lạng Sơn-彰美縣
trấn Chúc Sơn) 春枚市镇(Thị trấn Xuân Mai) 大安社(Xã Đại Yên) 同乐社(Xã Đồng Lạc) 同富社(Xã Đồng Phú) 东方安社(Xã Đông Phương Yên) 东山社(Xã Đông Sơn) 和政社(Xã Hòa Chính) 黄耀社(Xã
Tỉnh Lạng Sơn-南定市
Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-03-30]. (原始内容存档于2017-08-31). Quyết định 76-CP năm 1967 về việc hợp nhất huyện Mỹ
Tỉnh Lạng Sơn-祈山縣
dưới 100 ha. Nghị quyết về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Quốc hội ban hành. [2020-05-02]. (原始内容存档于2020-04-22)
Tỉnh Lạng Sơn-清山县
Văn Miếu) 武庙社(Xã Võ Miếu) 安朗社(Xã Yên Lãng) 安良社(Xã Yên Lương) 安山社(Xã Yên Sơn) 汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị định 61/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính
Tỉnh Lạng Sơn-芹蒢县
quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh
Tỉnh Lạng Sơn-國威縣
Tân Phú) 石炭社(Xã Thạch Thán) 雪义社(Xã Tuyết Nghĩa) 安山社(Xã Yên Sơn) 漢字寫法來自《同慶地輿志》。 Nghị quyết số 15/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành phố
Tỉnh Lạng Sơn-堅江省
Tiên và các huyện: Kiên Lương, Tân Hiệp, Giồng Riềng, Vĩnh Thuận; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Kiên Lương để thành lập huyện Giang Thành, tỉnh Kiên
Tỉnh Lạng Sơn-朱篤市
Thuận, huyện Thoại Sơn tỉnh An Giang. [2020-04-03]. (原始内容存档于2021-03-19). Nghị định 53/2003/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập xã
Tỉnh Lạng Sơn-保乐县
việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện: Bảo Lạc, Thông Nông, Trùng Khánh, Phục Hòa, tỉnh Cao Bằng. [2020-02-14]
Tỉnh Lạng Sơn-富国市
(原始内容存档于2020-03-26). Nghị định 23-CP năm 1997 về việc điều chỉnh địa giới hành chính và thành lập một số xã, phường thuộc tỉnh Kiên Giang. [2020-03-26]. (原始内容存档于2020-03-26)
Tỉnh Lạng Sơn-肇豐縣
Quyết định 64-HĐBT năm 1981 về việc mở rộng thành phố Huế, thị xã Đông Hà và phân vạch lại địa giới các huyện Hương Điền, Triệu Hải thuộc tỉnh Bình Trị
Tỉnh Lạng Sơn-陆南县
Cương Sơn) 丹会社(Xã Đan Hội) 东兴社(Xã Đông Hưng) 东富社(Xã Đông Phú) 悬山社(Xã Huyền Sơn) 龛浪社(Xã Khám Lạng) 烂亩社(Xã Lan Mẫu) 陆山社(Xã Lục Sơn) 义芳社(Xã Nghĩa Phương) 三异社(Xã
Tỉnh Lạng Sơn-永富省
quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh
Tỉnh Lạng Sơn-西寧省
quyết 135/NQ-CP năm 2013 thành lập các phường Ninh Sơn, Ninh Thạnh thuộc thị xã Tây Ninh và thành lập thành phố Tây Ninh thuộc tỉnh Tây Ninh do Chính phủ
Tỉnh Lạng Sơn-平福省
thuộc tỉnh Sông Bé do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-09]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 112-HĐBT năm 1988 về việc phân vạch lại địa giới hành chính
Tỉnh Lạng Sơn-安江省
?买县(Huyện Chợ Mới) 富新縣(Huyện Phú Tân) 瑞山縣(Huyện Thoại Sơn) 知宗縣(Huyện Tri Tôn) 絲綢製品相當有名。 Quyết định 56-CP năm 1977 về việc hợp nhất một số huyện thuộc tỉnh An
Tỉnh Lạng Sơn-山河縣 (越南)
trấn Di Lăng) 山波社(Xã Sơn Ba) 山包社(Xã Sơn Bao) 山高社(Xã Sơn Cao) 山江社(Xã Sơn Giang) 山下社(Xã Sơn Hạ) 山海社(Xã Sơn Hải) 山岐社(Xã Sơn Kỳ) 山灵社(Xã Sơn Linh) 山岩社(Xã Sơn
Tỉnh Lạng Sơn-後江省
Thành A, tỉnh Cần Thơ. [2020-03-12]. (原始内容存档于2021-12-15). Nghị quyết số 22/2003/QH11 về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc
Tỉnh Lạng Sơn-寧平省
vạch lại địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc hội ban hành. [2020-03-11]. (原始内容存档于2017-09-02). Nghị định 59-CP năm 1994 về việc sáp nhập thôn Đông Thôn
Tỉnh Lạng Sơn-良才县
68/1999/NĐ-CP về việc chia huyện Tiên Sơn, Gia Lương để tái lập các huyện Tiên Du, Tiên Sơn, Gia Bình và Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh. [2020-05-06]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Lạng Sơn-?槤縣
Vĩnh Phú) 永盛社(Xã Vĩnh Thạnh) Bảng kê tên xóm, ấp, làng, tổng, quận, tỉnh Rạch Giá. 中国地图出版社《世界标准地名地图集》译作“榕莲”。 Nghị quyết số 29/NQ-CP về việc điều chỉnh
Tỉnh Lạng Sơn-安沛市
một số xã thuộc tỉnh Hoàng Liên Sơn do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-09]. (原始内容存档于2020-12-19). Quyết định 101-HĐBT năm 1988 về việc phân vạch
Tỉnh Lạng Sơn-广和县
Quyết định 44-HĐBT năm 1981 về việc thành lập huyện Hạ Lang và đặt thị trấn Tĩnh Túc trực thuộc huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng do Hội đồng Bộ trưởng ban
Tỉnh Lạng Sơn-普安市
Yên, điều chỉnh địa giới hành chính thành phố Thái Nguyên để thành lập phường Lương Sơn thuộc thị xã Sông Công và thành lập thành phố Sông Công, tỉnh Thái
Tỉnh Lạng Sơn-越池市
新民坊(Phường Tân Dân) 清庙坊(Phường Thanh Miếu) 寿山坊(Phường Thọ Sơn) 仙葛坊(Phường Tiên Cát) 云奇坊(Phường Vân Cơ) 云富坊(Phường Vân Phú) 周化社(Xã Chu Hóa) 雄泸社(Xã Hùng Lô) 羲岗社(Xã
Tỉnh Lạng Sơn-週城縣 (前江省)
trấn Tân Hiệp) 盘龙社(Xã Bàn Long) 平德社(Xã Bình Đức) 平征社(Xã Bình Trưng) 恬希社(Xã Điềm Hy) 东和社(Xã Đông Hòa) 养恬社(Xã Dưỡng Điềm) 有道社(Xã Hữu Đạo) 金山社(Xã Kim Sơn)
Tỉnh Lạng Sơn-平川县
道德市镇(Thị trấn Đạo Đức) 嘉庆市镇(Thị trấn Gia Khánh) 香粳市镇(Thị trấn Hương Canh) 清朗市镇(Thị trấn Thanh Lãng) 香山社(Xã Hương Sơn) 富春社(Xã Phú Xuân) 橘榴社(Xã Quất Lưu) 山雷社(Xã
Tỉnh Lạng Sơn-四岐县
四岐县下辖1市镇22社,县莅四岐市镇。 四岐市镇(Thị trấn Tứ Kỳ) 安清社(Xã An Thanh) 平朗社(Xã Bình Lãng) 志明社(Xã Chí Minh) 共乐社(Xã Cộng Lạc) 大合社(Xã Đại Hợp) 大山社(Xã Đại Sơn) 民主社(Xã Dân Chủ) 河岐社(Xã Hà
Tỉnh Lạng Sơn-临洮县 (越南)
trấn Hùng Sơn) 本原社(Xã Bản Nguyên) 高舍社(Xã Cao Xá) 蓬原社(Xã Phùng Nguyên) 山围社(Xã Sơn Vi) 石山社(Xã Thạch Sơn) 仙坚社(Xã Tiên Kiên) 四社社(Xã Tứ Xã) 永赖社(Xã Vĩnh Lại)
Tỉnh Lạng Sơn-山和縣
trấn Củng Sơn) 歌磊社(Xã Cà Lúi) 亚茶朗社(Xã Ea Chà Rang) 克容帕社(Xã Krông Pa) 福新社(Xã Phước Tân) 山定社(Xã Sơn Định) 山河社(Xã Sơn Hà) 山会社(Xã Sơn Hội) 山隆社(Xã Sơn Long)
Tỉnh Lạng Sơn-芒街市
hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do Quốc hội ban hành. [2020-03-22]
Tỉnh Lạng Sơn-海河县
huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do Quốc hội ban hành. [2020-03-22]. (原始内容存档于2020-03-20). Quyết định 17-CP năm 1979 phân vạch
Tỉnh Lạng Sơn-懷德縣
Đức Thượng) 金鐘社(Xã Kim Chung) 羅浮社(Xã La Phù) 賴安社(Xã Lại Yên) 明開社(Xã Minh Khai) 雙芳社(Xã Song Phương) 山桐社(Xã Sơn Đồng) 前安社(Xã Tiền Yên) 雲耕社(Xã Vân Canh) 雲崑社(Xã
Tỉnh Lạng Sơn-瓊崖縣
chính các huyện Thuận Châu, Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La. [2020-05-04]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết 10/NQ-CP năm 2011 về giải thể xã, điều chỉnh địa
Tỉnh Lạng Sơn-安立县
Đồng Thịnh) 兴隆社(Xã Hưng Long) 梁山社(Xã Lương Sơn) 明和社(Xã Minh Hòa) 美隆社(Xã Mỹ Lung) 美梁社(Xã Mỹ Lương) 芽黄社(Xã Nga Hoàng) 玉同社(Xã Ngọc Đồng) 玉立社(Xã Ngọc Lập)
Tỉnh Lạng Sơn-慶和省
Quyết định 85-CP năm 1979 về việc chia huyện Khánh Ninh thuộc tỉnh Phú Khánh thành hai huyện lấy tên là huyện Ninh Hòa và huyện Vạn Ninh do Hội đồng Chính
Tỉnh Lạng Sơn-银山县
thuộc tỉnh Bắc Kạn. [2020-02-05]. (原始内容存档于2020-05-22). NGHỊ QUYẾT SỐ 722/NQ-UBTVQH15 CỦA UỶ BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI VỀ THÀNH LẬP THỊ TRẤN VÂN TÙNG, TỈNH BẮC
Tỉnh Lạng Sơn-关山县
trấn Sơn Lư) 芒眼社(Xã Mường Mìn) 那苗社(Xã Na Mèo) 山奠社(Xã Sơn Điện) 山河社(Xã Sơn Hà) 山水社(Xã Sơn Thủy) 三炉社(Xã Tam Lư) 三清社(Xã Tam Thanh) 中下社(Xã Trung Hạ) 中上社(Xã
Tỉnh Lạng Sơn-香茶市社
(页面存档备份,存于互联网档案馆) Nghị quyết 99/NQ-CP năm 2011 thành lập thị xã Hương Trà và phường thuộc thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế do Chính phủ ban hành. [2020-03-21]
Tỉnh Lạng Sơn-富川縣 (越南)
chính giữa tỉnh Hà Tây và tỉnh Phú Thọ, giữa tỉnh Bình Phước và tỉnh Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2020-02-11]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết số 895/NQ-UBTVQH14
Tỉnh Lạng Sơn-寧平市
thành lập phường Ninh Sơn thuộc thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình. [2020-03-09]. (原始内容存档于2021-02-08). Quyết định 729/QĐ-TTg năm 2014 công nhận thành phố
Tỉnh Lạng Sơn-那夷县
那夷县下辖1市镇16社,县莅晏乐市镇。 晏乐市镇(Thị trấn Yến Lạc) 昆明社(Xã Côn Minh) 居礼社(Xã Cư Lễ) 强利社(Xã Cường Lợi) 董舍社(Xã Đổng Xá) 阳山社(Xã Dương Sơn) 金喜社(Xã Kim Hỉ) 金炉社(Xã Kim Lư) 廉水社(Xã Liêm
Tỉnh Lạng Sơn-北安县 (越南)
Nghị định 47/2008/NĐ-CP về điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập các huyện: Mai Sơn, Bắc Yên, tỉnh Sơn La. [2020-05-04]. (原始内容存档于2013-11-01).
Tỉnh Lạng Sơn-廣安市社
ập xã Hữu ả thuộc huyệ Đì ập, Hải Ninh, huyệ Độ, Hà Bắc do Quốc hội ban hà. [2017-10-15]. (原始内容存档于2020-03-20). Quyế đị
Tỉnh Lạng Sơn-瑞山縣
瑞山县(越南语:Huyện Thoại Sơn/縣瑞山)是越南安江省下辖的一个县。 据《南圻六省地舆志》记载,嘉隆十七年(1818年),阮福映命瑞玉侯阮文瑞在此清理河道,并将山命名为瑞山(越南语:Núi Sập),河命名为瑞河(越南语:Kênh Thoại Hà),以此纪念瑞玉侯阮文瑞的功勋。
Tỉnh Lạng Sơn-玉顯縣
(原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 275-CP năm 1979 điều chỉnh địa giới một số xã và thị trấn thuộc tỉnh Minh Hải do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-08]. (原始内容存档于2020-03-17)
Tỉnh Lạng Sơn-清漳县
Thanh Chương) 葛文社(Xã Cát Văn) 大同社(Xã Đại Đồng) 同文社(Xã Đồng Văn) 行林社(Xã Hạnh Lâm) 玉林社(Xã Ngọc Lâm) 玉山社(Xã Ngọc Sơn) 丰盛社(Xã Phong Thịnh) 清安社(Xã Thanh An) 清支社(Xã
Tỉnh Lạng Sơn-潭河县
Nghị Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do
Tỉnh Lạng Sơn-永盛县 (平定省)
thuộc huyện Vĩnh Thạnh, mở rộng thị trấn Phú Phong thuộc huyện Tây Sơn và mở rộng thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định. [2020-04-30]. (原始内容存档于2020-04-15).
Tỉnh Lạng Sơn-荆门市社
năm 2014 công nhận thị trấn Kinh Môn mở rộng (thị trấn Kinh Môn, thị trấn Phú Thứ, thị trấn Minh Tân) huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương đạt tiêu chuẩn đô
Tỉnh Lạng Sơn-嘉遠縣
Gia Vượng) 连山社(Xã Liên Sơn) 嘉远县以农业为主,最近工业发展迅速,新建造了嘉口、嘉云、嘉生等工业区。旅游业发展也很迅速,有沛嵿寺、翟龙寺、鸡渠等景点。 汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị quyết về việc hợp nhất một số tỉnh do Quốc
Tỉnh Lạng Sơn-安山县
trấn Yên Sơn) 真山社(Xã Chân Sơn) 昭安社(Xã Chiêu Yên) 功多社(Xã Công Đa) 道院社(Xã Đạo Viện) 队平社(Xã Đội Bình) 黄开社(Xã Hoàng Khai) 雄利社(Xã Hùng Lợi) 建设社(Xã Kiến Thiết)
Tỉnh Lạng Sơn-静边市社
giới hành chính để thành lập phường, xã, thị trấn thuộc thành phố Long Xuyên và các huyện Tịnh Biên, An Phú, Thoại Sơn, Tân Châu, tỉnh An Giang. [2020-04-23]
Tỉnh Lạng Sơn-數及縣
Mường Lạn) 芒寮社(Xã Mường Lèo) 芒吧社(Xã Mường Và) 南冷社(Xã Nậm Lạnh) 逢碰社(Xã Púng Bánh) 参柯社(Xã Sam Kha) 数及社(Xã Sốp Cộp) Bảng kê tên làng, tổng, châu, tỉnh Lai
Tỉnh Lạng Sơn-锦溪县
富乐社(Xã Phú Lạc) 凤尾社(Xã Phượng Vĩ) 山晴社(Xã Sơn Tình) 三山社(Xã Tam Sơn) 谢舍社(Xã Tạ Xá) 瑞柳社(Xã Thụy Liễu) 先良社(Xã Tiên Lương) 松溪社(Xã Tùng Khê) 绥禄社(Xã Tuy Lộc) 文半社(Xã
Tỉnh Lạng Sơn-廣澤縣
Quảng Xuân) 汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị quyết 125/NQ-CP năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Quảng Trạch để thành lập mới thị xã Ba Đồn và 6 phường thuộc
Tỉnh Lạng Sơn-伯爍縣
Hạ Trung) 祈新社(Xã Kỳ Tân) 陇高社(Xã Lũng Cao) 陇粘社(Xã Lũng Niêm) 良外社(Xã Lương Ngoại) 良内社(Xã Lương Nội) 良中社(Xã Lương Trung) 成林社(Xã Thành Lâm) 成山社(Xã Thành Sơn)
Tỉnh Lạng Sơn-平阳广播电视台 (越南)
平阳广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Bình Dương/臺發聲傳形平陽),简称BTV,是一家位於越南平阳省土龙木市的廣播電視播出機構,以平阳省為主要播出地區,也是越共平阳省委(越南语:Tỉnh ủy Bình Dương)、平阳省人民委员会的喉舌。設立於1977年。
Tỉnh Lạng Sơn-芽莊市
芳柴坊(Phường Phương Sài) 芳山坊(Phường Phương Sơn) 新立坊(Phường Tân Lập) 万盛坊(Phường Vạn Thạnh) 万胜坊(Phường Vạn Thắng) 永海坊(Phường Vĩnh Hải) 永和坊(Phường Vĩnh Hòa) 永原坊(Phường
Tỉnh Lạng Sơn-安謨縣
huyện Kim-sơn, tỉnh Ninh-Bình do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành. [2020-03-11]. (原始内容存档于2020-01-16). Quyết định 15-BT năm 1974 thành lập thị trấn Tam-
Tỉnh Lạng Sơn-新洲市社
Phú Lộc) 富永社(Xã Phú Vĩnh) 新安社(Xã Tân An) 新盛社(Xã Tân Thạnh) 永和社(Xã Vĩnh Hòa) 永昌社(Xã Vĩnh Xương) 汉字写法来自《南圻六省地舆志》。 Nghị quyết số 40/NQ-CP về điều chỉnh địa
Tỉnh Lạng Sơn-青波县
Hoàng Cương) 良鲁社(Xã Lương Lỗ) 启春社(Xã Khải Xuân) 熳烂社(Xã Mạn Lạn) 宁民社(Xã Ninh Dân) 广安社(Xã Quảng Yên) 山岗社(Xã Sơn Cương) 青河社(Xã Thanh Hà) 云岭社(Xã Vân Lĩnh) 武牢社(Xã
Tỉnh Lạng Sơn-德寿县
光永社(Xã Quang Vĩnh) 新民社(Xã Tân Dân) 新香社(Xã Tân Hương) 清平盛社(Xã Thanh Bình Thịnh) 长山社(Xã Trường Sơn) 松影社(Xã Tùng Ảnh) 松洲社(Xã Tùng Châu) 安湖社(Xã Yên Hồ) 汉字写法来自《大南一统志》维新本。
Tỉnh Lạng Sơn-老街市
Hoàng Liên Sơn do Hội đồng bộ trưởng ban hành. [2020-02-12]. (原始内容存档于2020-03-18). Nghị quyết về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh, thành phố
Tỉnh Lạng Sơn-越南共和國軍軍訓總局
quận Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa. Gồm có các Quân trường: Trung tâm Huấn luyện Quốc gia Lam Sơn, Trung tâm Huấn luyện Biệt động quân và Trường Pháo binh. Tên
Tỉnh Lạng Sơn-夏和县
Lang Sơn) 明瑰社(Xã Minh Côi) 鸣鹤社(Xã Minh Hạc) 芳圆社(Xã Phương Viên) 四协社(Xã Tứ Hiệp) 文郎社(Xã Văn Lang) 永真社(Xã Vĩnh Chân) 无争社(Xã Vô Tranh) 春盎社(Xã Xuân Áng) 安邱社(Xã
Tỉnh Lạng Sơn-琼瑠县
quyết 47/NQ-CP năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập thị xã Hoàng Mai; thành lập phường thuộc thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An do Chính phủ
Tỉnh Lạng Sơn-新合县
Tiên và các huyện: Kiên Lương, Tân Hiệp, Giồng Riềng, Vĩnh Thuận; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Kiên Lương để thành lập huyện Giang Thành, tỉnh Kiên
Tỉnh Lạng Sơn-安世县
Phồn Xương) 布下市镇(Thị trấn Bố Hạ) 安上社(Xã An Thượng) 耕耨社(Xã Canh Nậu) 同休社(Xã Đồng Hưu) 同奇社(Xã Đồng Kỳ) 同乐社(Xã Đồng Lạc) 东山社(Xã Đông Sơn) 同心社(Xã Đồng Tâm)
Tỉnh Lạng Sơn-廣義市
chỉnh địa giới hành chính huyện Sơn Tịnh, huyện Tư Nghĩa để mở rộng địa giới hành chính thành phố Quảng Ngãi và thành lập phường Trương Quang Trọng thuộc
Tỉnh Lạng Sơn-文盤縣
trấn Khánh Yên) 呈坚社(Xã Chiềng Ken) 寅胜社(Xã Dần Thàng) 杨葵社(Xã Dương Quỳ) 和幕社(Xã Hòa Mạc) 庆安下社(Xã Khánh Yên Hạ) 庆安上社(Xã Khánh Yên Thượng) 庆安中社(Xã Khánh Yên
Tỉnh Lạng Sơn-咸安县
các thị trấn nông trường Tân Trào, Sông Lô, tháng 10 và thành lập các xã thuộc các huyện Na Hang, Hàm Yên, Yên Sơn, Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang. [2020-05-04]
Tỉnh Lạng Sơn-玉勒县
Thạch Lập) 翠山社(Xã Thúy Sơn) 云庵社(Xã Vân Âm) 汉字写法来自《大南一统志》维新本。 Nghị quyết 786/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thanh
Tỉnh Lạng Sơn-薄寮市
(原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 275-CP năm 1979 điều chỉnh địa giới một số xã và thị trấn thuộc tỉnh Minh Hải do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-01]. (原始内容存档于2020-03-17)
Tỉnh Lạng Sơn-黄树皮县
Bình, tỉnh Hà Giang. [2020-02-14]. (原始内容存档于2019-03-29). Nghị quyết số 827/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính
Tỉnh Lạng Sơn-陆岸县
汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị quyết 813/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Bắc Giang do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-02-25]
Tỉnh Lạng Sơn-龍川市
địa giới hành chính để thành lập phường, xã, thị trấn thuộc thành phố Long Xuyên và các huyện Tịnh Biên, An Phú, Thoại Sơn, Tân Châu, tỉnh An Giang. [2020-04-03]
Tỉnh Lạng Sơn-農貢縣
Thành) 长江社(Xã Trường Giang) 长山社(Xã Trường Sơn) 长明社(Xã Trường Minh) 长中社(Xã Trường Trung) 象岭社(Xã Tượng Lĩnh) 象山社(Xã Tượng Sơn) 象文社(Xã Tượng Văn) 万和社(Xã Vạn
Tỉnh Lạng Sơn-迪石市
(原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 268/QĐ-TTg năm 2014 công nhận thành phố Rạch Giá là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Kiên Giang do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-01-05]
Tỉnh Lạng Sơn-波來古市
(原始内容存档于2020-12-18). Nghị quyết về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Quốc hội ban hành. [2020-04-02]. (原始内容存档于2020-04-22)
Tỉnh Lạng Sơn-富安省
ban hành. [2020-03-16]. (原始内容存档于2021-03-04). Quyết định 179-HĐBT năm 1984 về việc chia huyện Tây Sơn, tỉnh Phú Khánh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-16]
Tỉnh Lạng Sơn-计册县
计城社(Xã Kế Thành) 仁美社(Xã Nhơn Mỹ) 丰稔社(Xã Phong Nẫm) 贞富社(Xã Trinh Phú) 春和社(Xã Xuân Hòa) Bảng kê tên ấp, làng, tổng, quận, tỉnh Sóc Trăng. [2022-11-17]
Tỉnh Lạng Sơn-延慶縣 (越南)
(原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết số 894/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Khánh Hòa. [2020-02-24]
Tỉnh Lạng Sơn-平辽县
Nghị Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do
Tỉnh Lạng Sơn-鸿广区
Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do Quốc hội ban hành. [2017-08-29]. (原始内容存档于2020-03-20).
Tỉnh Lạng Sơn-太平省
1969 về việc phê chuẩn việc cắt 5 xã thuộc huyện Kiến-xương đưa sang huyện Tiền-hải, tỉnh Thái-bình do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành. [2020-03-12]. (原始内容存档于2020-04-01)