国家 / 越南 / Tỉnh Tiền Giang
您可以发布与此页面主题和/或该地区相关的文章:
越南 - Tỉnh Tiền Giang -信息和促销平台.
将内容与您的网站免费链接.
城市 Tỉnh Tiền Giang:
Tỉnh Tiền Giang
Tỉnh Tiền Giang-鹅贡市
Quyết định 77-CP năm 1977 về việc chuyển thị xã Gò Công thuộc tỉnh Tiền Giang thành thị trấn Gò Công thuộc huyện Gò Công cùng tỉnh do Hội đồng Chính phủ
Tỉnh Tiền Giang-前江省
前江省(越南语:Tỉnh Tiền Giang/省前江)是越南湄公河三角洲的一個省,省莅美湫市。 前江省北接隆安省,南接檳椥省和永隆省,西接同塔省,东北接胡志明市,东南临南中国海。因前江流经此地而得名。 1976年2月,越南设立前江省,下辖美湫市、鹅贡市社、丐?县、该礼县、週城縣、??县、鹅贡县1市1市社5县,省莅美湫市。
Tỉnh Tiền Giang-永长寺
(原始内容存档于2023-05-08). Ban TTTT Phật Giáo Tỉnh Tiền Giang. TP. Mỹ Tho: Lịch Sử Chùa Vĩnh Tràng. Giáo hội phật giáo Việt Nam Tỉnh Tiền Giang. [2023-06-05]. (原始内容存档于2023-06-08)
Tỉnh Tiền Giang-美湫市
(原始内容存档于2014-02-14). Nghị định 154/2003/NĐ-CP về việc thành lập phường, xã thuộc thành phố Mỹ Tho, thị xã Gò Công và huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang. [2020-03-11]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Tiền Giang-鹅贡东县
09/2008/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Gò Công Đông và Gò Công Tây để mở rộng thị xã Gò Công và thành lập huyện Tân Phú Đông, tỉnh Tiền Giang
Tỉnh Tiền Giang-该礼县
Lậy, tỉnh Tiền Giang do Chính phủ ban hành. [2020-04-22]. (原始内容存档于2020-04-01). NGHỊ QUYẾT SỐ 569/NQ-UBTVQH15 CỦA UỶ BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI VỀ THÀNH LẬP
Tỉnh Tiền Giang-新富东县
chính huyện Gò Công Đông và Gò Công Tây để mở rộng thị xã Gò Công và thành lập huyện Tân Phú Đông, tỉnh Tiền Giang. [2020-04-22]. (原始内容存档于2020-04-01).
Tỉnh Tiền Giang-新福县
Mỹ) 盛新社(Xã Thạnh Tân) Nghị quyết số 870/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Tiền Giang
Tỉnh Tiền Giang-週城縣 (前江省)
chính xã, thành lập xã thuộc thành phố Mỹ Tho, huyện Châu Thành, huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang do Chính phủ ban hành. [2020-04-20]. (原始内容存档于2020-03-21).
Tỉnh Tiền Giang-堅江省
堅江省,或作建江省(越南语:Tỉnh Kiên Giang/省堅江)是越南湄公河三角洲的一个省,省莅迪石市。 坚江省北接柬埔寨,南接金甌省和薄寮省,西临泰国湾,东接芹苴市、安江省和后江省。 1956年10月22日,越南共和国政府将河仙省和沥架省合并为坚江省,下辖坚城郡、坚新郡、坚平郡、坚安郡、河仙
Tỉnh Tiền Giang-鹅贡西县
việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Gò Công Đông và Gò Công Tây để mở rộng thị xã Gò Công và thành lập huyện Tân Phú Đông, tỉnh Tiền Giang. [2020-04-22]
Tỉnh Tiền Giang-安江省
chính giữa hai tỉnh Kiên Giang và An Giang do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-15]. (原始内容存档于2020-12-18). Nghị định 09/1999/NĐ-CP về việc thành lập
Tỉnh Tiền Giang-江城县 (越南)
Tân Khánh Hòa) 永调社(Xã Vĩnh Điều) 永富社(Xã Vĩnh Phú) 漢字寫法見於《大南實錄》正編第三紀。 Nghị định 47/1998/NĐ-CP về việc thành lập thị xã Hà Tiên thuộc tỉnh Kiên Giang và
Tỉnh Tiền Giang-??县
chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc thành phố Mỹ Tho, huyện Châu Thành, huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang do Chính phủ ban hành. [2020-04-22].
Tỉnh Tiền Giang-丐?县
định 154/2003/NĐ-CP về việc thành lập phường, xã thuộc thành phố Mỹ Tho, thị xã Gò Công và huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang. [2020-04-22]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Tiền Giang-河仙市
huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang. [2020-03-07]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết số 29/NQ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường, thành lập
Tỉnh Tiền Giang-北江省
北江省(越南语:Tỉnh Bắc Giang/省北江)是越南東北部的一個省,省莅北江市。 北江省和北宁省属于越南传统分区的京北(Kinh Bắc),是越南非物质文化遗产——官賀的发源地。 北江省东接广宁省,北接谅山省,西接太原省和河内市,南接北宁省和海阳省。省域内有梂江,滄江,陸南江(越南语:Sông
Tỉnh Tiền Giang-北江市
chỉnh địa giới hành chính huyện Lạng Giang, huyện Yên Dũng để mở rộng địa giới hành chính thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang do Chính phủ ban hành. [2020-02-14]
Tỉnh Tiền Giang-永保县
và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2020-04-11]. (原始内容存档于2020-04-12). Quyết định 23-HĐBT năm 1986 về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số
Tỉnh Tiền Giang-後江省
Quyết định 330-CP năm 1977 về việc hợp nhất huyện Long Mỹ và thị xã Vị Thanh thuộc tỉnh Hậu Giang thành một đơn vị hành chính lấy tên là huyện Long Mỹ
Tỉnh Tiền Giang-渭清市
1845/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ : Về việc công nhận thành phố Vị Thanh mở rộng đạt tiêu chí đô thị loại II trực thuộc tỉnh Hậu Giang. [2020-02-28]. (原始内容存档于2021-12-15)
Tỉnh Tiền Giang-永顺县 (越南)
huyện Vĩnh Thuận, Kiên Lương và Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang. [2020-02-29]. (原始内容存档于2021-02-08). Nghị quyết số 29/NQ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính
Tỉnh Tiền Giang-安勇县
汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị quyết 813/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Bắc Giang do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-02-25]
Tỉnh Tiền Giang-河江省
河江省(越南语:Tỉnh Hà Giang/省河楊),本名河杨省,是越南東北部的一个省,省莅河江市。 河江省是越南最北端的省份,北回歸線橫穿省北,南接宣光省,东接高平省,西接老街省和安沛省,北接中国云南省文山壯族苗族自治州。 1948年1月25日,越南政府将各战区合并为联区,战区抗战委员会改组为联
Tỉnh Tiền Giang-興安省 (越南)
hành chính và chia các huyện Mỹ Văn và Châu Giang, tỉnh Hưng Yên. [2020-02-04]. (原始内容存档于2021-02-08). Quyết định 1012/QĐ-BXD năm 2007 về công nhận thị xã
Tỉnh Tiền Giang-廣南省
Sơn) 西江縣(Huyện Tây Giang) 升平縣(Huyện Thăng Bình) 仙福縣(Huyện Tiên Phước) Quyết định 111-CP năm 1979 điều chỉnh địa giới hành chính một số xã thuộc huyện Trà
Tỉnh Tiền Giang-越南行政区划
朔莊省(Tỉnh Sóc Trăng/省朔?) - 朔莊市(Thành phố Sóc Trăng/城庯朔?) 茶榮省(Tỉnh Trà Vinh/省茶榮) - 茶榮市(Thành phố Trà Vinh/城庯茶榮) 前江省(Tỉnh Tiền Giang/省前江) - 美湫市(Thành phố
Tỉnh Tiền Giang-?槤縣
Thạnh) Bảng kê tên xóm, ấp, làng, tổng, quận, tỉnh Rạch Giá. 中国地图出版社《世界标准地名地图集》译作“榕莲”。 Nghị quyết số 29/NQ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã
Tỉnh Tiền Giang-嘉平縣
Quỳnh Phú) 双江社(Xã Song Giang) 太保社(Xã Thái Bảo) 万宁社(Xã Vạn Ninh) 春来社(Xã Xuân Lai) 汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị định 68/1999/NĐ-CP về việc chia huyện Tiên Sơn, Gia
Tỉnh Tiền Giang-北光县
(原始内容存档于2020-04-01). Nghị định 146/2003/NĐ-CP về việc thành lập xã thuộc huyện Bắc Quang và thành lập huyện Quang Bình, tỉnh Hà Giang. [2020-02-14]. (原始内容存档于2019-03-29)
Tỉnh Tiền Giang-新合县
Hà Tiên và các huyện: Kiên Lương, Tân Hiệp, Giồng Riềng, Vĩnh Thuận; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Kiên Lương để thành lập huyện Giang Thành, tỉnh
Tỉnh Tiền Giang-坚良县
Vĩnh Thuận; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Kiên Lương để thành lập huyện Giang Thành, tỉnh Kiên Giang do Chính phủ ban hành. [2020-04-19]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Tiền Giang-黄树皮县
Bình, tỉnh Hà Giang. [2020-02-14]. (原始内容存档于2019-03-29). Nghị quyết số 827/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính
Tỉnh Tiền Giang-光平縣
huyện Bắc Quang và thành lập huyện Quang Bình, tỉnh Hà Giang. [2020-02-14]. (原始内容存档于2019-03-29). Nghị quyết 47/NQ-CP năm 2010 thành lập thị trấn Yên Bình
Tỉnh Tiền Giang-钱海县
Nam Thịnh) 南中社(Xã Nam Trung) 芳功社(Xã Phương Công) 西江社(Xã Tây Giang) 西良社(Xã Tây Lương) 西宁社(Xã Tây Ninh) 西丰社(Xã Tây Phong) 西进社(Xã Tây Tiến) 云长社(Xã Vân Trường)
Tỉnh Tiền Giang-北寧省
(原始内容存档于2020-04-01). Nghị Quyết về việc hợp nhất thành phố Hải Phòng và tỉnh Kiến An, hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2020-03-23]. (原始内容存档于2020-04-12)
Tỉnh Tiền Giang-常信縣
常信市镇(Thị trấn Thường Tín) 彰阳社(Xã Chương Dương) 勇进社(Xã Dũng Tiến) 沿泰社(Xã Duyên Thái) 河洄社(Xã Hà Hồi) 贤江社(Xã Hiền Giang) 和平社(Xã Hòa Bình) 红云社(Xã Hồng Vân) 庆河社(Xã
Tỉnh Tiền Giang-海陽省
南策縣(Huyện Nam Sách) 寧江縣(Huyện Ninh Giang) 青河縣(Huyện Thanh Hà) 青沔縣(Huyện Thanh Miện) 四岐縣(Huyện Tứ Kỳ) 海陽省的綠豆糕比較知名。 Sắc lệnh số 120/SL về việc hợp nhất các
Tỉnh Tiền Giang-西江縣
định 72/2003/NĐ-CP về việc chia tách huyện Hiên thành các huyện Đông Giang và Tây Giang, huyện Trà My thành các huyện Bắc Trà My và Nam Trà My, Tỉnh Quảng
Tỉnh Tiền Giang-安丰县
trấn Chờ) 东丰社(Xã Đông Phong) 东寿社(Xã Đông Thọ) 东进社(Xã Đông Tiến) 勇烈社(Xã Dũng Liệt) 和进社(Xã Hòa Tiến) 隆洲社(Xã Long Châu) 三多社(Xã Tam Đa) 三江社(Xã Tam Giang) 瑞和社(Xã
Tỉnh Tiền Giang-懷德縣
quyết số 15/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành phố Hà Nội và một số tỉnh có liên quan do Quốc hội ban hành. [2020-04-13]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Tiền Giang-廣安市社
trưởng ban hành. [2017-10-15]. (原始内容存档于2017-10-15). Nghị định 23/1998/NĐ-CP về việc thành lập xã Tiền Phong thuộc huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh. [2017-10-15]
Tỉnh Tiền Giang-水源县
An, hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2020-04-11]. (原始内容存档于2020-04-12). Quyết định 78-HĐBT năm 1983 về việc thành lập hai
Tỉnh Tiền Giang-高平市 (越南)
新江坊(Phường Tân Giang) 周桢社(Xã Chu Trinh) 兴道社(Xã Hưng Đạo) 永光社(Xã Vĩnh Quang) 汉字写法见于《同庆地舆志》。 Quyết định 60-HĐBT năm 1981 về việc giải thể các tiểu khu để thành lập
Tỉnh Tiền Giang-官坝县
huyện lỵ và các xã thuộc các huyện Mèo Vạc, Yên Minh, Quản Bạ, Bắc Quang, Hoàng Su Phì và thị xã Hà Giang, tỉnh Hà Giang. [2020-02-14]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Tiền Giang-先朗县
tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2020-04-11]. (原始内容存档于2020-04-12). Quyết định 186-CP năm 1981 điều chỉnh địa giới một số xã phường thuộc thành phố
Tỉnh Tiền Giang-富良縣
富良县下辖2市镇13社,县莅都市镇。 都市镇(Thị trấn Đu) 江仙市镇(Thị trấn Giang Tiên) 古陇社(Xã Cổ Lũng) 洞达社(Xã Động Đạt) 合城社(Xã Hợp Thành) 温良社(Xã Ôn Lương) 粉米社(Xã Phấn Mễ) 富都社(Xã Phú Đô)
Tỉnh Tiền Giang-快州县
Nghị định 60/1999/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính và chia các huyện Mỹ Văn và Châu Giang, tỉnh Hưng Yên. [2020-05-06]. (原始内容存档于2021-02-08).
Tỉnh Tiền Giang-越安市社
tỉnh Bắc Giang do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-02-25]. (原始内容存档于2020-02-03). Nghị quyết 938/NQ-UBTVQH15 2023 thành lập thị xã Việt Yên tỉnh
Tỉnh Tiền Giang-山洞县
trường Yên Thế, huyện Yên Thế; điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã, thị trấn thuộc huyện Yên Thế, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang. [2018-03-13]
Tỉnh Tiền Giang-谅江县
汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị quyết 813/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Bắc Giang do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-02-25]
Tỉnh Tiền Giang-朔山縣
ban hành. [2020-04-16]. (原始内容存档于2020-04-05). Quyết định 178-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Vĩnh Phú do
Tỉnh Tiền Giang-成山縣
quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-05-01]. (原始内容存档于2017-08-30). Nghị định 85/2005/NĐ-CP về việc
Tỉnh Tiền Giang-安铭县
lỵ và các xã thuộc các huyện Mèo Vạc, Yên Minh, Quản Bạ, Bắc Quang, Hoàng Su Phì và thị xã Hà Giang, tỉnh Hà Giang. [2020-02-14]. (原始内容存档于2020-04-01).
Tỉnh Tiền Giang-黎文勇
越南人民军将校军官名录 [2] (页面存档备份,存于互联网档案馆) 黎文勇大将简历 Lê Văn Dũng trên trang điện tử tỉnh Tiền Giang(页面存档备份,存于互联网档案馆) Đại tướng Lê Văn Dũng - Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị
Tỉnh Tiền Giang-宜春县 (越南)
仙田市镇(Thị trấn Tiên Điền) 春安市镇(Thị trấn Xuân An) 古淡社(Xã Cổ Đạm) 岗涧社(Xã Cương Gián) 丹长社(Xã Đan Trường) 春江社(Xã Xuân Giang) 春海社(Xã Xuân Hải) 春会社(Xã Xuân Hội) 春鸿社(Xã
Tỉnh Tiền Giang-寧平市
hợp nhất một số tỉnh do Quốc hội ban hành. [2020-03-11]. (原始内容存档于2017-09-03). Quyết định 125-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số
Tỉnh Tiền Giang-南直县
2003年11月14日,南江社改制为南江市镇。 南直县下辖1市镇19社,县莅南江市镇。 南江市镇(Thị trấn Nam Giang) 平明社(Xã Bình Minh) 田舍社(Xã Điền Xá) 同山社(Xã Đồng Sơn) 鸿光社(Xã Hồng Quang) 南强社(Xã Nam Cường) 南阳社(Xã
Tỉnh Tiền Giang-安阳县 (越南)
và tỉnh Kiến An, hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2020-04-10]. (原始内容存档于2020-04-12). Quyết định 67-CP năm 1966 về việc
Tỉnh Tiền Giang-边求县
安盛社(Xã An Thạnh) 利顺社(Xã Lợi Thuận) 隆字社(Xã Long Chữ) 隆江社(Xã Long Giang) 隆庆社(Xã Long Khánh) 隆福社(Xã Long Phước) 隆顺社(Xã Long Thuận) 先顺社(Xã Tiên Thuận) 中国地图出版社《世界标准地名地图集》译作“边求”。
Tỉnh Tiền Giang-咸順北縣
咸顺北县下辖2市镇15社,县莅马林市镇。 马林市镇(Thị trấn Ma Lâm) 富隆市镇(Thị trấn Phú Long) 多眉社(Xã Đa Mi) 东江社(Xã Đông Giang) 东进社(Xã Đông Tiến) 咸政社(Xã Hàm Chính) 咸德社(Xã Hàm Đức) 咸协社(Xã
Tỉnh Tiền Giang-紹化縣
Vận) 绍园社(Xã Thiệu Viên) 绍武社(Xã Thiệu Vũ) 汉字写法来自《同庆地舆志》。 Quyết định 177-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Thanh
Tỉnh Tiền Giang-該禮市社
新会社(Xã Tân Hội) 新富社(Xã Tân Phú) 清和社(Xã Thanh Hoà) 漢字寫法來自《南圻六省地舆志》。 Nghị quyết 130/NQ-CP năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính Cai Lậy Tiền Giang. thuvienphapluat
Tỉnh Tiền Giang-越北自治区
về việc bãi bỏ cấp hành chính khu Lào - Hà - Yên, sát nhập tỉnh Hà giang vào khu tự trị Việt bắc, và tạm thời đặt tỉnh Lào cai và Yên bái dưới sự lãnh
Tỉnh Tiền Giang-渭川县
định 64/2006/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường của thị xã Hà Giang và huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang. [2020-02-14]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Tiền Giang-河東郡 (越南)
Đông, tỉnh Hà Tây. [2020-02-18]. (原始内容存档于2020-02-18). Nghị định 107/2003/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính mở rộng thị xã Hà Đông, thành lập
Tỉnh Tiền Giang-富祿縣
陵姑市镇(Thị trấn Lăng Cô) 江海社(Xã Giang Hải) 禄本社(Xã Lộc Bổn) 禄安社(Xã Lộc An) 禄平社(Xã Lộc Bình) 禄田社(Xã Lộc Điền) 禄和社(Xã Lộc Hòa) 禄山社(Xã Lộc Sơn) 禄水社(Xã Lộc Thủy)
Tỉnh Tiền Giang-安世县
Thắng) 春良社(Xã Xuân Lương) 汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị quyết 813/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Bắc Giang do Ủy ban Thường
Tỉnh Tiền Giang-河中县
河山社(Xã Hà Sơn) 河新社(Xã Hà Tân) 河泰社(Xã Hà Thái) 河进社(Xã Hà Tiến) 河荣社(Xã Hà Vinh) 活江社(Xã Hoạt Giang) 岭遂社(Xã Lĩnh Toại) 安阳社(Xã Yên Dương) 晏山社(Xã Yến Sơn) 汉字写法来自《大南一统志》维新本。
Tỉnh Tiền Giang-奇英县
(原始内容存档于2017-09-18). Nghị quyết 819/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2019-12-22].
Tỉnh Tiền Giang-邓国庆
十二届越共中央候补委员。2016年4月,邓国庆升任越共河静省委(越南语:Tỉnh ủy Hà Tĩnh)副书记、省人民委员会主席。 2019年7月6日,邓国庆离开河静省,担任越共河江省委(越南语:Tỉnh ủy Hà Giang)书记,2021年1月,他在越共十三大上当选为越共中央委员。2023年5
Tỉnh Tiền Giang-壮奔县
trấn Trảng Bom) 安远社(Xã An Viễn) 北山社(Xã Bắc Sơn) 保咸社(Xã Bàu Hàm) 平明社(Xã Bình Minh) 核梏社(Xã Cây Gáo) 东和社(Xã Đông Hòa) 61队社(Xã Đồi 61) 江田社(Xã Giang Điền) 呼狔三社(Xã
Tỉnh Tiền Giang-波澌縣
波澌县下辖1市镇18社,县莅波澌市镇。 波澌市镇(Thị trấn Ba Tơ) 波璧社(Xã Ba Bích) 波恭社(Xã Ba Cung) 波田社(Xã Ba Điền) 波营社(Xã Ba Dinh) 波洞社(Xã Ba Động) 波江社(Xã Ba Giang) 波钦社(Xã Ba Khâm) 波黎社(Xã
Tỉnh Tiền Giang-新安县 (越南)
越玉社(Xã Việt Ngọc) Nghị quyết 813/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Bắc Giang do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-02-25]
Tỉnh Tiền Giang-琼瑠县
quyết 47/NQ-CP năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập thị xã Hoàng Mai; thành lập phường thuộc thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An do Chính phủ
Tỉnh Tiền Giang-陆南县
quyết 813/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Bắc Giang do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-02-25]. (原始内容存档于2020-02-03)
Tỉnh Tiền Giang-建昌县 (越南)
Trung) 国俊社(Xã Quốc Tuấn) 西山社(Xã Tây Sơn) 清新社(Xã Thanh Tân) 上贤社(Xã Thượng Hiền) 茶江社(Xã Trà Giang) 武安社(Xã Vũ An) 武平社(Xã Vũ Bình) 武公社(Xã Vũ Công) 武和社(Xã
Tỉnh Tiền Giang-东兴县
Việt) 合进社(Xã Hợp Tiến) 连江社(Xã Liên Giang) 联华社(Xã Liên Hoa) 泸江社(Xã Lô Giang) 麊泠社(Xã Mê Linh) 明富社(Xã Minh Phú) 明新社(Xã Minh Tân) 元舍社(Xã Nguyên Xá) 丰洲社(Xã Phong
Tỉnh Tiền Giang-香山县 (越南)
汉字写法来自《大南一统志》维新本。 Nghị quyết 819/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2019-12-22].
Tỉnh Tiền Giang-浮溪坊
Nghị định 68/1999/NĐ-CP về việc chia huyện Tiên Sơn, Gia Lương để tái lập các huyện Tiên Du, Tiên Sơn, Gia Bình và Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh. THƯ VIỆN PHÁP
Tỉnh Tiền Giang-建瑞县
(原始内容存档于2020-05-18). Nghị Quyết về việc hợp nhất thành phố Hải Phòng và tỉnh Kiến An, hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2020-04-11]. (原始内容存档于2020-04-12)
Tỉnh Tiền Giang-海防市
nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2017-09-21]. (原始内容存档于2020-04-12). Quyết định 27-CP năm 1963 về việc thành lập xã Đồ Sơn thuộc
Tỉnh Tiền Giang-51501/2次列车
Việt Nam - VNR. Giờ tàu tuyến Kép - Hạ Long. [2018-06-30]. (原始内容存档于2018-07-01). UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giờ tàu khách tại Bắc Giang. [2018-06-30]. (原始内容存档于2018-07-06)
Tỉnh Tiền Giang-南壇縣
南坛市镇(Thị trấn Nam Đàn) 鸿隆社(Xã Hồng Long) 雄进社(Xã Hùng Tiến) 庆山社(Xã Khánh Sơn) 金蓮社(Xã Kim Liên) 南英社(Xã Nam Anh) 南葛社(Xã Nam Cát) 南江社(Xã Nam Giang) 南兴社(Xã Nam
Tỉnh Tiền Giang-黃文道
早年畢業於美萩學院(越南语:Trường Trung học phổ thông Nguyễn Đình Chiểu (Tiền Giang))及西貢法律學院(越南语:Trường Đại học Luật khoa Sài Gòn),後遠赴美國深造,1958年畢業於密歇根州立大學,並取得預算和財政會計學文學碩士學
Tỉnh Tiền Giang-清漳县
汉字写法来自《大南一统志》维新本。 Nghị quyết số 831/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Nghệ An. [2019-12-31]
Tỉnh Tiền Giang-平阳广播电视台 (越南)
平阳广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Bình Dương/臺發聲傳形平陽),简称BTV,是一家位於越南平阳省土龙木市的廣播電視播出機構,以平阳省為主要播出地區,也是越共平阳省委(越南语:Tỉnh ủy Bình Dương)、平阳省人民委员会的喉舌。設立於1977年。
Tỉnh Tiền Giang-弘化縣
Xuân) 弘川社(Xã Hoằng Xuyên) 弘晏社(Xã Hoằng Yến) 汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị quyết 786/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thanh
Tỉnh Tiền Giang-广宁省传媒中心
广宁省传媒中心(越南语:Trung tâm truyền thông tỉnh Quảng Ninh/中心傳通省廣寧),是一家位於越南广宁省下龙市的機構,為省級媒體中心,統一運營广宁省域範圍內的報紙、廣播、電視、新闻網站以及新媒體。该中心成立于2019年1月1日,由原来的广宁报社、广宁广播电视台、
Tỉnh Tiền Giang-諒山省
Lạng Sơn. 2021-07-01 [2023-10-08]. (原始内容存档于2023-10-13) (越南语). Nguyễn Duy Chiến. Ông Hồ Tiến Thiệu giữ chức vụ Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn. Tiền phong
Tỉnh Tiền Giang-阮文心
1909年,阮文心進入美湫中學(Collège de Mytho,今阮廷炤普通中學(越南语:Trường Trung học phổ thông Nguyễn Đình Chiểu (Tiền Giang)))學習,後在西貢夏瑟盧-魯巴中學(今胡志明市黎貴惇普通中學)繼續學業。隨後阮文心前往河內學習了法律,並於1912年至191
Tỉnh Tiền Giang-裴进勇 (1997年)
签署第125号决定,授予劳动奖章表彰其出色表现。 裴进用(越南语:Bùi Tiến Dụng)(弟弟) Soccerway資料庫:裴进勇 Hà Giang. Thủ môn giúp U19 VN cầm hòa UAE từng đá trung vệ. Zing.vn. 2016-10-18 [2016-10-18]
Tỉnh Tiền Giang-中央直辖市辖市
Hà Nội và một số tỉnh có liên quan do Quốc hội ban hành. 缺少或|url=为空 (帮助) Nghị quyết số 19/NQ-CP về việc xác lập địa giới hành chính xã Đông Xuân thuộc
Tỉnh Tiền Giang-2021年東南亞運動會
được 70 tỉ đồng tiền tài trợ. Tuổi Trẻ Online. [2022-02-27]. (原始内容存档于2022-02-27). Bia Saigon là nhà tài trợ Kim cương cho SEA Games 31 tại Việt Nam. ĐCSVN
Tỉnh Tiền Giang-人民公安電視台
人民公安電視台(越南语:Truyền hình Công an Nhân dân/傳形公安人民,簡稱ANTV)是越南的國營電視頻道,隸屬越南公安部。2011年12月1日開始試播,2011年12月11日開始正式播出。 2010年12月3日,時任總理阮晉勇同意该国公安部的提案,增設「人民公安電視台」作為
Tỉnh Tiền Giang-大越維民革命黨
sáng (màu trắng). Đảng ca : Tùy ở trong định. Đề nghị bài Hồn Nước của F. Chỉ lấy nhạc in thôi (hỏi H). Lời và bản liên lạc (?) gửi ra. ——李東阿太易 記呈(李東阿)1
Tỉnh Tiền Giang-喔㕭文化
điện tử tỉnh An Giang - Chuyên trang di sản văn hóa Óc Eo. [2021-08-22]. (原始内容存档于2022-07-27) (越南语). Một số thông tin về văn hóa Óc Eo (PDF). Tạp chí
Tỉnh Tiền Giang-越南乳业
Huan, Hooi Den. Giang, Lê Thuỳ , 编. Marketing để cạnh tranh - từ châu Á vươn ra thế giới trong kỉ nguyên tiêu dùng số. 青年出版社(英语:Nhà xuất bản Trẻ). 2018.
Tỉnh Tiền Giang-越南之聲
207 (中文(中国大陆)). [失效連結] Số: 37 /2017/TT-BTTTT. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH VĨNH LONG. 2017年 [2023-11-16]. (原始内容存档于2023-11-27) (越南语). VOV5 [1] (页面存档备份,存于互联网档案馆)
Tỉnh Tiền Giang-越語支
Trần Trí Dõi (2011). Một vài vấn đề nghiên cứu so sánh - lịch sử nhóm ngôn ngữ Việt - Mường [A historical-comparative study of Viet-Muong group]. Hà Nội:
Tỉnh Tiền Giang-胡志明市人民之声
胡志明市人民之声(越南語:Đài Tiếng nói Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)是隶属于胡志明市人民委员会的一间广播电台。该台的任务是宣传胡志明市府的路线和政策,促进教育,提高人民的知识水平,为胡志明市及周边地区人民的精神生活服务。
Tỉnh Tiền Giang-越南
各縣分為社、市鎮;各省直轄市、市社分為坊、社;各郡分為坊。 越南國會的第十次會議將全國區分為58個省(越南语:Tỉnh/省?)及5個直轄市(越南语:Thành phố trực thuộc trung ương/城庯直屬中央?)。其中,首都河内是全国的政治、文化中心,胡志明市是全国最
Tỉnh Tiền Giang-釋一行
(PDF)于2022-08-03). Điều 2: Tôn chỉ của Dòng Tiếp Hiện là hiện đại hóa đạo Bụt bằng cách nghiên cứu, thực nghiệm và áp dụng đạo Bụt một cách linh động, hữu
Tỉnh Tiền Giang-越南之聲 (第一季)
Quang )/玉英(Ngọc Anh) - "Broken Vow" /杜麗娟 - "Biển cạn"(?乾/枯海) 復活賽 結果詳情 Kết quả lượng tin nhắn bình chọn Live show 2. Gionghatviet.vn. [1 October 2012]
Tỉnh Tiền Giang-越南共和国
niên Việt Nam). 2005-04-28 [2013-08-15]. [永久失效連結] Tấn Đức. Buổi phát sóng truyền hình đầu tiên ở Việt Nam. 2008-12-15. e-info.vn. [2014-04-22]. (原始内容存档于2014-05-02)
Tỉnh Tiền Giang-越南县级以上行政区列表
承天順化省 Tỉnh Thừa Thiên – Huế 順化市 1,078,900 5,009平方公里 前江省 Tỉnh Tiền Giang 美湫市 1,635,700 2,367平方公里 茶榮省 Tỉnh Trà Vinh 茶榮市 989,000 2,226平方公里 宣光省 Tỉnh Tuyên Quang