国家 / 越南 / Tỉnh Thái Bình
您可以发布与此页面主题和/或该地区相关的文章:
越南 - Tỉnh Thái Bình -信息和促销平台.
将内容与您的网站免费链接.
城市 Tỉnh Thái Bình:
Tỉnh Thái Bình
Tỉnh Thái Bình-太平市 (越南)
太平市(越南语:Thành phố Thái Bình/城庯太平)是越南太平省省莅城市以及經濟文化中心。总面积67.71平方千米。2019年总人口206037人。 太平市东南和南接建昌县,西和西南接武舒县,北接东兴县。 1989年6月21日,富春社和武福社析置富庆坊。 2002年4月12日,前锋社改制为前锋坊,陈览社改制为陈览坊。
Tỉnh Thái Bình-阮鸿延
Diên được bầu làm Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình. ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM. 2011-11-14 [2024-07-18] (越南语). Chủ tịch UBND tỉnh Thái Bình Nguyễn
Tỉnh Thái Bình-太平省
太平省(越南语:Tỉnh Thái Bình/省太平)是越南紅河三角洲的一个省,省莅太平市。 太平省北接海陽省,东北接海防市,西北接興安省,西接河南省,西南和南接南定省,东临北部湾。 1948年1月25日,越南政府将各战区合并为联区,战区抗战委员会改组为联区抗战兼行政委员会。第二战区、第三战区和第十
Tỉnh Thái Bình-武舒縣
Thái Bình; điều chỉnh địa giới hành chính phường, xã; thành lập phường thuộc thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình. [2020-05-06]. (原始内容存档于2020-04-01).
Tỉnh Thái Bình-越南行政区划
Thái Bình/省太平) - 太平市(Thành phố Thái Bình/城庯太平) 海陽省(Tỉnh Hải Dương/省海陽) - 海陽市 (Thành phố Hải Dương/城庯海陽) 南定省(Tỉnh Nam Định/省南定) - 南定市(Thành phố Nam Định/城庯南定)
Tỉnh Thái Bình-太瑞县
892/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thái Bình. [2020-02-24]. (原始内容存档于2020-11-04).
Tỉnh Thái Bình-建昌县 (越南)
建昌市镇(Thị trấn Kiến Xương) 安平社(Xã An Bình) 平定社(Xã Bình Định) 平明社(Xã Bình Minh) 平原社(Xã Bình Nguyên) 平清社(Xã Bình Thanh) 廷逢社(Xã Đình Phùng) 和平社(Xã Hòa Bình) 鸿泰社(Xã
Tỉnh Thái Bình-兴河县
Nghị định 61/2005/NĐ-CP về việc thành lập thị trấn thuộc các huyện Quỳnh Phụ, Hưng Hà và chia xã Bình Lăng thuộc huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình. [2020-05-06]
Tỉnh Thái Bình-平福省
thành lập các huyện Chơn Thành, Bù Đốp thuộc tỉnh Bình Phước. [2020-03-09]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết số 35/NQ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành
Tỉnh Thái Bình-平定省
平定省(越南语:Tỉnh Bình Định/省平定)是越南中南沿海地區的一个省,省莅归仁市。 平定省北接广义省,西接嘉莱省,南接富安省,东临南中国海。 1976年2月,平定省和广义省合并为义平省,平定省区域包括归仁市社、怀恩县、符美县、符吉县、安仁县、西山县、福耘县、怀仁县1市社7县。
Tỉnh Thái Bình-寧平省
寧平省(越南语:Tỉnh Ninh Bình/省寧平)是越南紅河三角洲的一个省,省莅宁平市。 宁平省西接清化省,北接和平省和河南省,东接南定省,南临南中国海。 1948年1月25日,越南政府将各战区合并为联区,战区抗战委员会改组为联区抗战兼行政委员会。第二战区、第三战区和第十一战区合并为第三联区,设
Tỉnh Thái Bình-定立县
lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành.
Tỉnh Thái Bình-嘉平縣
tái lập các huyện Tiên Du, Tiên Sơn, Gia Bình và Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh. [2020-09-11]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị định 37/2002/NĐ-CP về việc thành lập
Tỉnh Thái Bình-北?省
lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành.
Tỉnh Thái Bình-土龍木市
Dầu Một, tỉnh Bình Dương. [2020-03-08]. (原始内容存档于2020-12-18). Nghị quyết số 36/NQ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Bến Cát, huyện Tân Uyên
Tỉnh Thái Bình-琼附县
汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị quyết số 892/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thái Bình. [2020-02-24]. (原始内容存档于2020-11-04)
Tỉnh Thái Bình-安謨縣
Bộ Nội vụ ban hành. [2020-03-11]. (原始内容存档于2020-01-16). Quyết định 15-BT năm 1974 thành lập thị trấn Tam- điệp trực thuộc tỉnh Ninh Bình và giải thể
Tỉnh Thái Bình-巴位县
quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng
Tỉnh Thái Bình-越南中央直轄市列表
(原始内容存档于2013-06-20). Thông tin chung về Thành phố Thái Nguyên. [2020-09-19]. (原始内容存档于2019-06-09). Thành phố Thái Nguyên thành đô thị loại I trực thuộc tỉnh. [2015-01-20]
Tỉnh Thái Bình-安慶縣
23/NQ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính để mở rộng thị trấn Yên Ninh thuộc huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình do Chính phủ ban hành. [2020-03-10]. (原始内容存档于2022-09-13)
Tỉnh Thái Bình-平順省
một số tỉnh do Quốc hội ban hành. [2020-03-16]. (原始内容存档于2017-09-02). Nghị định 81/1999/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Phan Thiết thuộc tỉnh Bình Thuận
Tỉnh Thái Bình-富教縣
Thủ Dầu Một và các huyện Dầu Tiếng, Phú Giáo, Dĩ An tỉnh Bình Dương. [2020-03-08]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị định 190/2004/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa
Tỉnh Thái Bình-平阳广播电视台 (越南)
平阳广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Bình Dương/臺發聲傳形平陽),简称BTV,是一家位於越南平阳省土龙木市的廣播電視播出機構,以平阳省為主要播出地區,也是越共平阳省委(越南语:Tỉnh ủy Bình Dương)、平阳省人民委员会的喉舌。設立於1977年。
Tỉnh Thái Bình-寧平市
chỉnh địa giới hành chính thị xã Ninh Bình và huyện Hoa Lư, thành lập phường thuộc thị xã Ninh Bình; thành lập thị trấn huyện lỵ huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh
Tỉnh Thái Bình-平陽省
平陽省(越南语:Tỉnh Bình Dương/省平陽)是越南東南部的一個省,省莅土龙木市。 平陽省北接平福省,南接胡志明市,东接同奈省,西接西宁省。 2020年1月10日,顺安市社和以安市社改制为顺安市和以安市。 2023年2月13日,越南国会常务委员会通过决议,自2023年4月10日起,新渊市社改制为新渊市。
Tỉnh Thái Bình-石室縣
các tỉnh Bắc Thái, Nam Hà, Hà Tây và việc sáp nhập xã An Hòa thuộc huyện Thạch Thất, tỉnh Sơn Tây (cũ) vào xã Tiến Xuân thuộc huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa
Tỉnh Thái Bình-平江县 (越南)
平明社(Xã Bình Minh) 平川社(Xã Bình Xuyên) 古邳社(Xã Cổ Bì) 鸿溪社(Xã Hồng Khê) 雄胜社(Xã Hùng Thắng) 隆川社(Xã Long Xuyên) 人权社(Xã Nhân Quyền) 新鸿社(Xã Tân Hồng) 新越社(Xã Tân Việt)
Tỉnh Thái Bình-以安市
857/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc thành lập thành phố Dĩ An, thành phố Thuận An và các phường thuộc thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương. [2020-02-05]
Tỉnh Thái Bình-钱海县
汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị quyết số 892/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thái Bình. [2020-02-24]. (原始内容存档于2020-11-04)
Tỉnh Thái Bình-同塔省
Tân Hồng) 清平縣(Huyện Thanh Bình) 塔梅縣(Huyện Tháp Mười) 汉字写法来自《南圻六省地舆志》。 Nghị định 10/2007/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Cao Lãnh thuộc tỉnh Đồng tháp
Tỉnh Thái Bình-魂坦縣
Sóc Sơn) 平江社(Xã Bình Giang) 平山社(Xã Bình Sơn) 灵黄社(Xã Lình Huỳnh) 美合山社(Xã Mỹ Hiệp Sơn) 美林社(Xã Mỹ Lâm) 美福社(Xã Mỹ Phước) 美泰社(Xã Mỹ Thái) 美顺社(Xã Mỹ Thuận)
Tỉnh Thái Bình-週城縣 (西寧省)
太平社(Xã Thái Bình) 清田社(Xã Thanh Điền) 成隆社(Xã Thành Long) 治平社(Xã Trí Bình) Nghị định 21/2004/NĐ-CP về việc thành lập xã thuộc các huyện Châu Thành, Trảng Bàng
Tỉnh Thái Bình-太原广播电视台 (越南)
太原广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Thái Nguyên/臺發聲傳形太原),是一家位於越南太原省太原市的廣播電視播出機構,也是越共太原省委(越南语:Tỉnh ủy Thái Nguyên)、太原省人民委员会的喉舌。 太原省广播电视台肇始于1956年成立的太原广播电台(Đài Truyền
Tỉnh Thái Bình-廣義省
145/2003/NĐ-CP về việc thành lập huyện Tây Trà; mở rộng thị trấn, thành lập xã và đổi tên xã thuộc các huyện Bình Sơn, Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi. [2020-03-13].
Tỉnh Thái Bình-新渊市
thị xã Tân Uyên và 16 phường thuộc thị xã Bến Cát, thị xã Tân Uyên, thị xã Thuận An và thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương do Chính phủ ban hành.
Tỉnh Thái Bình-永兴县 (越南)
永兴市镇(Thị trấn Vĩnh Hưng) 兴田A社(Xã Hưng Điền A) 庆兴社(Xã Khánh Hưng) 太平中社(Xã Thái Bình Trung) 太治社(Xã Thái Trị) 宣平社(Xã Tuyên Bình) 宣平西社(Xã Tuyên Bình Tây) 永平社(Xã
Tỉnh Thái Bình-平辽县
Nghị Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do Quốc
Tỉnh Thái Bình-同帥市
việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường để thành lập xã, phường thuộc các huyện Bình Long, Phước Long,Bù Đăng và thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
Tỉnh Thái Bình-市社
phủ : Về việc thành lập thị xã Bình Minh và điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập các phường thuộc thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long. vanban.chinhphu
Tỉnh Thái Bình-薄寮省
và các huyện Cà Mau, Giá Rai, Thới Bình, Cái Nước thuộc tỉnh Minh Hải do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-02]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 75-HĐBT
Tỉnh Thái Bình-顺安市
thị xã Tân Uyên và 16 phường thuộc thị xã Bến Cát, thị xã Tân Uyên, thị xã Thuận An và thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương do Chính phủ ban hành.
Tỉnh Thái Bình-金山縣 (越南)
việc sáp nhập thôn Đông Thôn, xã Yên Lâm vào xã Yên Thái, thành lập huyện Yên Khánh, đổi tên huyện Tam Điệp thành huyện Yên Mô thuộc tỉnh Ninh Bình. [2020-03-10]
Tỉnh Thái Bình-富平县 (越南)
quyết 422/NQ-UBTVQH14 về việc điều chỉnh mở rộng địa giới hành chính thành phố Thái Nguyên và thành lập 02 phường thuộc thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
Tỉnh Thái Bình-陈锦秀
chí Trần Cẩm Tú giữ chức Bí thư Tỉnh ủy Thái Bình. Tạp chí Xây dựng Đảng. 越南通讯社. 2011-08-21 [2023-11-10]. (原始内容存档于2023-11-10) (越南语). Viết Thanh. Đồng
Tỉnh Thái Bình-歸仁市
汉字写法见于《大南实录》。“Nhơn”是“Nhân”(仁)的读音变体 Quyết định 127-CP năm 1979 điều chỉnh địa giới một số xã, thị trấn thuộc tỉnh Nghĩa Bình do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-04-01]
Tỉnh Thái Bình-北平縣
良山市镇(Thị trấn Lương Sơn) 平安社(Xã Bình An) 平新社(Xã Bình Tân) 海宁社(Xã Hải Ninh) 和胜社(Xã Hòa Thắng) 鸿丰社(Xã Hồng Phong) 鸿泰社(Xã Hồng Thái) 潘田社(Xã Phan Điền) 潘协社(Xã
Tỉnh Thái Bình-宁平广播电视台
宁平广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Ninh Bình/臺發聲傳形寧平),简称NBTV,是一家位於越南宁平省宁平市的廣播電視播出機構,以宁平省為主要播出地區,也是越共宁平省委(越南语:Tỉnh ủy Ninh Bình)、宁平省人民委员会的喉舌。
Tỉnh Thái Bình-西山縣
vạch đại giới hành chính của các tỉnh Nghĩa Bình, Phú Khánh và Bình Trị Thiên do Quốc hội ban hành. [2020-04-30]. (原始内容存档于2020-04-15). Nghị định 143/2005/NĐ-CP
Tỉnh Thái Bình-升平縣
平政社(Xã Bình Chánh) 平陶社(Xã Bình Đào) 平定北社(Xã Bình Định Bắc) 平定南社(Xã Bình Định Nam) 平阳社(Xã Bình Dương) 平江社(Xã Bình Giang) 平海社(Xã Bình Hải) 平岭社(Xã Bình Lãnh) 平明社(Xã
Tỉnh Thái Bình-北寧省
sát nhập xã An Bình thuộc huyện Gia Lương vào huyện Thuận Thành, tỉnh Hà Bắc do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-23]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết
Tỉnh Thái Bình-應和縣
tỉnh Hòa Bình do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-04-13]. (原始内容存档于2017-08-31). Nghị quyết số 15/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính
Tỉnh Thái Bình-山西市社
quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng
Tỉnh Thái Bình-合德縣
chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-05-01]. (原始内容存档于2017-08-30). Nghị định 27/2002/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập
Tỉnh Thái Bình-安富縣
安富县下辖3市镇11社,县莅安富市镇。 安富市镇(Thị trấn An Phú) 多福市镇(Thị trấn Đa Phước) 隆平市镇(Thị trấn Long Bình) 庆安社(Xã Khánh An) 庆平社(Xã Khánh Bình) 仁会社(Xã Nhơn Hội) 富会社(Xã Phú Hội) 富有社(Xã
Tỉnh Thái Bình-和平省
和平省(越南语:Tỉnh Hoà Bình/省和平,芒語:tính Hwa̒ Bi̒nh)是越南西北部的一個省,省莅和平市。 東南亞的史前文化──和平文化的遺址首先發現於和平省,因而將該文化命名為和平文化。 和平省北接富寿省,西接山罗省,南接清化省,东南接宁平省,东接河南省和河内市。
Tỉnh Thái Bình-永顺县 (越南)
永顺县下辖1市镇7社,县莅永顺市镇。 永顺市镇(Thị trấn Vĩnh Thuận) 平明社(Xã Bình Minh) 丰东社(Xã Phong Đông) 新顺社(Xã Tân Thuận) 永平北社(Xã Vĩnh Bình Bắc) 永平南社(Xã Vĩnh Bình Nam) 永丰社(Xã Vĩnh Phong) 永顺社(Xã
Tỉnh Thái Bình-永靈縣
(原始内容存档于2020-05-18). Quyết định 62-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Bình Trị Thiên do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2017-09-21]
Tỉnh Thái Bình-府里市
郑舍社(Xã Trịnh Xá) 越南鐵路 南北線:府里站 Quyết định 103-NQ-TVQH năm 1965 về việc phê chuẩn việc thành lập các tỉnh Bắc Thái, Nam Hà, Hà Tây và việc sáp nhập xã An
Tỉnh Thái Bình-肇豐縣
(原始内容存档于2020-04-05). Quyết định 187-CP năm 1981 điều chỉnh địa giới một số xã và thị trấn thuộc tỉnh Bình Trị Thiên do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-05-02]
Tỉnh Thái Bình-太原市 (越南)
Nghị định 14/2004/NĐ-CP về việc thành lập phường Thịnh Đán và đổi tên xã Thịnh Đán thành xã Quyết Thắng thuộc thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
Tỉnh Thái Bình-真诚市社
để thành lập thị xã Bình Long, thị xã Phước Long; thành lập các phường trực thuộc thị xã Bình Long và thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước do Chính phủ
Tỉnh Thái Bình-芹蒢县
quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng
Tỉnh Thái Bình-周富县
周富县下辖2市镇11社,县莅丐油市镇。 丐油市镇(Thị trấn Cái Dầu) 永盛中市镇(Thị trấn Vĩnh Thạnh Trung) 平政社(Xã Bình Chánh) 平隆社(Xã Bình Long) 平美社(Xã Bình Mỹ) 平富社(Xã Bình Phú) 平水社(Xã Bình Thủy) 陶有景社(Xã
Tỉnh Thái Bình-公河市
thành lập phường Tích Lương thuộc thành phố Thái Nguyên và phường Bách Quang thuộc thị xã Sông Công, tỉnh Thái Nguyên do Chính phủ ban hành. [2020-03-30]
Tỉnh Thái Bình-富安广播电视台
富安广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Phú Yên/臺發聲傳形富安),简称PTP,是一家位於越南富安省绥和市的廣播電視播出機構,以富安省為主要播出地區,也是越共富安省委(越南语:Tỉnh ủy Phú Yên)、富安省人民委员会的喉舌。
Tỉnh Thái Bình-雄禦市
ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc thành lập phường An Bình A, phường An Bình B thuộc thị xã Hồng Ngự và thành phố Hồng Ngự thuộc tỉnh Đồng Tháp. [2020-10-10]
Tỉnh Thái Bình-北太省
giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2017-09-19]
Tỉnh Thái Bình-阮朝行政單位旗幟
Ninh tỉnh) 山西省(Sơn Tây tỉnh) 海陽省(Hải Dương tỉnh) 南定省(Nam Định tỉnh) 清化省(Thanh Hóa tỉnh) 乂安省(Nghệ An tỉnh) 河靜省(Hà Tĩnh tỉnh) 平定省(Bình Định tỉnh) 富安省(Phú
Tỉnh Thái Bình-慶和省
trưởng ban hành. [2020-03-13]. (原始内容存档于2021-03-04). Nghị quyết về việc phân vạch đại giới hành chính của các tỉnh Nghĩa Bình, Phú Khánh và Bình Trị Thiên
Tỉnh Thái Bình-平明市社
quyết 89/NQ-CP năm 2012 thành lập thị xã Bình Minh và điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập phường thuộc thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long do Chính phủ
Tỉnh Thái Bình-平隆市社
xã Phước Long; thành lập các phường trực thuộc thị xã Bình Long và thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước do Chính phủ ban hành. [2020-04-04]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Thái Bình-富壽省
quyết số 14/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính giữa tỉnh Hà Tây và tỉnh Phú Thọ, giữa tỉnh Bình Phước và tỉnh Đồng Nai do Quốc hội ban hành
Tỉnh Thái Bình-華閭縣
Ninh Bình. [2020-03-10]. (原始内容存档于2020-10-30). Nghị định 16/2004/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính mở rộng thị xã Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình. [2020-03-10]
Tỉnh Thái Bình-德惠縣 (越南)
thị trấn và huyện thuộc tỉnh Long An do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-02-28]. (原始内容存档于2021-06-06). Nghị định 27-CP năm 1994 về việc điều chỉnh địa
Tỉnh Thái Bình-隆慶市
ị xã Long Kh, Đồng Nai đủ đều kiện là đô ị loạ III Nghị quyế 673/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về à lập, giả ể, đều ch địa giớ hà
Tỉnh Thái Bình-金甌省
, C Nước thuộc Minh Hả do Hộ đồng ộ trưởng ban hà. [2020-03-01]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyế đị 75-HĐBT năm 1984 phân vạch địa giớ
Tỉnh Thái Bình-?葛市
(原始内容存档于2020-04-01). NGHỊ QUYẾT Về việc thành lập phường An Điền, phường An Tây thuộc thị xã Bến Cát và thành lập thành phố Bến Cát, tỉnh Bình Dương. 2024-03-22 [2024-03-25]
Tỉnh Thái Bình-龍川市
thành lập một số phường thuộc thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang. [2020-04-03]. (原始内容存档于2021-05-20). Nghị định 52/2005/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa
Tỉnh Thái Bình-平嘉县
平嘉县下辖1市镇18社,县莅平嘉市镇。 平嘉市镇(Thị trấn Bình Gia) 平罗社(Xã Bình La) 和平社(Xã Hòa Bình) 花探社(Xã Hoa Thám) 黄文树社(Xã Hoàng Văn Thụ) 鸿丰社(Xã Hồng Phong) 鸿泰社(Xã Hồng Thái) 兴道社(Xã Hưng
Tỉnh Thái Bình-??县
quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng
Tỉnh Thái Bình-福隆市社
lập thị xã Bình Long, thị xã Phước Long; thành lập các phường trực thuộc thị xã Bình Long và thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước do Chính phủ ban hành. [2020-04-04]
Tỉnh Thái Bình-安沛省
安沛省(越南语:Tỉnh Yên Bái/省安沛)是越南西北部的一个省,省莅安沛市。 安沛省西接莱州省,西北接老街省,北接河江省,东接宣光省和富寿省,南接山罗省。 阮朝时,安沛省地区隶属兴化省和宣光省。1892年,殖民政府设立安沛道,后改设为省,辖域几经变化,最终稳定为镇安县、文振州、陆安州、申渊州、文盘州和安沛市社。
Tỉnh Thái Bình-高岭县
Tân Nghĩa) Bảng kê tên ấp, thôn, xã, tổng, quận, tỉnh Sa Đéc. [2022-11-16]. (原始内容存档于2022-11-16). Quyết định 382-CP năm 1980 điều chỉnh địa giới một số
Tỉnh Thái Bình-東潮市社
hành chính xã Phạm Hồng Thái của huyện Đông Triều thuộc tỉnh Quảng Ninh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2017-10-15]. (原始内容存档于2020-11-04). Quyết định 479/QĐ-BXD
Tỉnh Thái Bình-永福省
quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng
Tỉnh Thái Bình-香茶市社
思贺坊(越南语:Tứ Hạ)(Phường Tứ Hạ) 平城社(越南语:Bình Thành, Hương Trà)(Xã Bình Thành) 平进社(越南语:Bình Tiến)(Xã Bình Tiến) 香平社(越南语:Hương Bình, Hương Trà)(Xã Hương Bình) 香全社(越南语:Hương
Tỉnh Thái Bình-符吉縣
Cát Tường) 符吉機場 汉字写法来自《大南一统志》维新本。 Nghị quyết về việc phân vạch đại giới hành chính của các tỉnh Nghĩa Bình, Phú Khánh và Bình Trị Thiên do Quốc hội ban
Tỉnh Thái Bình-隆城縣
quyết 673/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về thành lập, giải thể, điều chỉnh địa giới hành chính một số đơn vị hành chính cấp xã và thành lập thành phố Long Khánh thuộc
Tỉnh Thái Bình-河西省 (越南)
quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng
Tỉnh Thái Bình-清平县 (越南)
ân Phú) 新贵社(Xã ân Quớ) 新盛社(Xã ân ạ) 丛国胜主编《越南行政地名译名手册》所用译名。 Quyế đị 27-HĐBT năm 1987 về việc chia mộ số xã của huyện Thanh thuộc
Tỉnh Thái Bình-沐化縣
平丰盛市镇(Thị trấn Bình Phong Thạnh) 平和东社(Xã Bình Hòa Đông) 平和西社(Xã Bình Hòa Tây) 平和中社(Xã Bình Hòa Trung) 平盛社(Xã Bình Thạnh) 新立社(Xã Tân Lập) 新城社(Xã Tân Thành)
Tỉnh Thái Bình-廣義市
OCLC 1347349671. Quyết định 127-CP năm 1979 điều chỉnh địa giới một số xã, thị trấn thuộc tỉnh Nghĩa Bình do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-04-05]. (原始内容存档于2021-06-06)
Tỉnh Thái Bình-承天順化廣播電視台
建立,并于1998年增设电视部门,改制为承天顺化广播电视台。 Ngọc Văn. Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Thừa Thiên Huế có giám đốc mới. 前锋报. 2023-01-09 [2023-11-21]. (原始内容存档于2023-11-21)
Tỉnh Thái Bình-奠边广播电视台
奠边广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Điện Biên/臺發聲傳形奠邊),简称ĐTV,是一家位於越南奠边省奠边府市的廣播電視播出機構,也是越共奠边省委(越南语:Tỉnh ủy Điện Biên)、奠边省人民委员会的喉舌。 奠边广播电视台的前身是莱州广播电台(Đài Phát thanh
Tỉnh Thái Bình-河東郡 (越南)
các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2018-01-08]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết về việc
Tỉnh Thái Bình-太平县 (越南)
新富社(Xã Tân Phú) 太平社(Xã Thới Bình) 智力社(Xã Trí Lực) 智沛社(Xã Trí Phải) 中国地图出版社《世界标准地名地图集》译作“太平”。 Nghị định 113/2005/NĐ-CP về việc thành lập xã thuộc các huyện
Tỉnh Thái Bình-陈文泰县
陈文泰市镇(Thị trấn Trần Văn Thời) 泷督市镇(Thị trấn Sông Đốc) 庆平社(Xã Khánh Bình) 庆平东社(Xã Khánh Bình Đông) 庆平西社(Xã Khánh Bình Tây) 庆平西北社(Xã Khánh Bình Tây Bắc) 庆海社(Xã
Tỉnh Thái Bình-越池市
14/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính giữa tỉnh Hà Tây và tỉnh Phú Thọ, giữa tỉnh Bình Phước và tỉnh Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2020-03-07]
Tỉnh Thái Bình-大慈縣
huyện Đại Từ và điều chỉnh địa giới hành chính xã Động Đạt, Phấn Mễ để mở rộng địa giới hành chính thị trấn Đu thuộc huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên
Tỉnh Thái Bình-永隆廣播電視台
Yến. Long trọng lễ kỷ niệm 40 năm thành lập Đài Phát thanh Truyền hình Vĩnh Long. PHONG CÁCH ĐỜI SỐNG. H. Bình Chánh, Tp.HCM, Vietnam: Công ty TNHH KKD
Tỉnh Thái Bình-鹅贡市
Công và huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang. [2020-04-05]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị định 09/2008/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Gò Công
Tỉnh Thái Bình-黄树皮县
146/2003/NĐ-CP về việc thành lập xã thuộc huyện Bắc Quang và thành lập huyện Quang Bình, tỉnh Hà Giang. [2020-02-14]. (原始内容存档于2019-03-29). Nghị quyết số 827/NQ-UBTVQH14
Tỉnh Thái Bình-安沛市
Yên để mở rộng thành phố Yên Bái và huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái. [2020-03-09]. (原始内容存档于2021-02-08). Nghị quyết 122/NQ-CP năm 2013 Thành lập phường Nam
Tỉnh Thái Bình-东兴县
rối nước)的发源地。该地也因核糕而闻名。 Nghị quyết số 892/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thái Bình
Tỉnh Thái Bình-平政县
định 258-HĐBT năm 1985 điều chỉnh địa giới một số phường, xã của quận 4 và huyện Bình Chánh thuộc thành phố Hồ Chí Minh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành.
Tỉnh Thái Bình-良山县
Quyết định 103-NQ-TVQH năm 1965 về việc phê chuẩn việc thành lập các tỉnh Bắc Thái, Nam Hà, Hà Tây và việc sáp nhập xã An Hòa thuộc huyện Thạch Thất, tỉnh
Tỉnh Thái Bình-南定省
Quyết định 103-NQ-TVQH năm 1965 về việc phê chuẩn việc thành lập các tỉnh Bắc Thái, Nam Hà, Hà Tây và việc sáp nhập xã An Hòa thuộc huyện Thạch Thất, tỉnh
Tỉnh Thái Bình-河山平省
giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2017-09-02]
Tỉnh Thái Bình-洞海市
thành lập thành phố Đồng Hới thuộc tỉnh Quảng Bình. [2020-03-31]. (原始内容存档于2021-11-17). Quyết định 1270/QĐ-TTg năm 2014 công nhận thành phố Đồng Hới là
Tỉnh Thái Bình-廣寧省
tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2020-03-17]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 17-CP năm 1979
Tỉnh Thái Bình-朔山縣
lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành.
Tỉnh Thái Bình-週德縣
212/2004/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập phường, xã thuộc thành phố Vũng Tàu và huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. [2020-04-23]. (原始内容存档于2020-09-16)
Tỉnh Thái Bình-和平市
Lâm) 琼林坊(Phường Quỳnh Lâm) 新和坊(Phường Tân Hòa) 新盛坊(Phường Tân Thịnh) 太平坊(Phường Thái Bình) 盛栏坊(Phường Thịnh Lang) 统一坊(Phường Thống Nhất) 中明坊(Phường Trung
Tỉnh Thái Bình-北寧市 (越南)
việc thành lập phường Suối Hoa, thị xã Bắc Ninh và thị trấn Gia Bình, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh. [2020-02-25]. (原始内容存档于2020-02-25). Nghị định 98/2003/NĐ-CP
Tỉnh Thái Bình-三塘县
Nghị định 41/2008/NĐ-CP về điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã, thị trấn thuộc huyện Than Uyên, huyện Tam Đường, huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu
Tỉnh Thái Bình-范氏清茶
hình Yên Bái. Kỳ họp thứ 13 – HĐND tỉnh Yên Bái: Đồng chí Phạm Thị Thanh Trà - Phó bí thư Tỉnh ủy Yên Bái được bầu giữ chức Chủ tịch UBND tỉnh Yên Bái
Tỉnh Thái Bình-富川縣 (越南)
quyết số 14/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính giữa tỉnh Hà Tây và tỉnh Phú Thọ, giữa tỉnh Bình Phước và tỉnh Đồng Nai do Quốc hội ban hành
Tỉnh Thái Bình-平山縣 (越南)
朱坞市镇(Thị trấn Châu Ổ) 平安社(Xã Bình An) 平政社(Xã Bình Chánh) 平洲社(Xã Bình Châu) 平彰社(Xã Bình Chương) 平东社(Xã Bình Đông) 平阳社(Xã Bình Dương) 平海社(Xã Bình Hải) 平协社(Xã
Tỉnh Thái Bình-洞喜縣
chính thành phố Thái Nguyên và thành lập 02 phường thuộc thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. [2020-03-30]. (原始内容存档于2020-03-30). NGHỊ QUYẾT SỐ 729/NQ-UBTVQH15
Tỉnh Thái Bình-玉顯縣
Cái Nước, Đầm Dơi, Ngọc Hiển, Vĩnh Lợi, Giá Rai, Hồng Dân, Thới Bình, Trần Văn Thời thuộc tỉnh Minh Hải do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-08]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Thái Bình-该礼县
569/NQ-UBTVQH15 CỦA UỶ BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI VỀ THÀNH LẬP THỊ TRẤN BÌNH PHÚ THUỘC HUYỆN CAI LẬY, TỈNH TIỀN GIANG. [2022-08-13]. (原始内容存档于2022-08-12).
Tỉnh Thái Bình-安山县
Nghị quyết 1262/NQ-UBTVQH14 năm 2021 về điều chỉnh địa giới hành chính cấp huyện, cấp xã và thành lập thị trấn thuộc tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban Thường vụ
Tỉnh Thái Bình-薄寮市
thị trấn của các thị xã Bạc Liêu, cà Mau và các huyện Cái Nước, Đầm Dơi, Ngọc Hiển, Vĩnh Lợi, Giá Rai, Hồng Dân, Thới Bình, Trần Văn Thời thuộc tỉnh Minh
Tỉnh Thái Bình-保邦县
và 16 phường thuộc thị xã Bến Cát, thị xã Tân Uyên, thị xã Thuận An và thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương do Chính phủ ban hành. [2020-04-23]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Thái Bình-慶山縣
Nghị quyết về việc phân vạch đại giới hành chính của các tỉnh Nghĩa Bình, Phú Khánh và Bình Trị Thiên do Quốc hội ban hành. [2020-04-29]. (原始内容存档于2020-04-15)
Tỉnh Thái Bình-檳椥省
tỉnh Bến Tre do Chính phủ ban hành. [2020-03-15]. (原始内容存档于2021-03-19). Nghị quyết 49/NQ-CP năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Châu Thành để
Tỉnh Thái Bình-谅山市
lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành.
Tỉnh Thái Bình-㖼?北县
địa giới hành chính huyện Mỏ Cày, huyện Chợ Lách để thành lập huyện Mỏ Cày Bắc thuộc tỉnh Bến Tre. [2020-03-25]. (原始内容存档于2021-12-15). NGHỊ QUYẾT SỐ 724/NQ-UBTVQH15
Tỉnh Thái Bình-新安市
Khánh Hậu) 新城坊(Phường Tân Khánh) 安永义社(Xã An Vĩnh Ngãi) 平心社(Xã Bình Tâm) 向寿富社(Xã Hướng Thọ Phú) 利平仁社(Xã Lợi Bình Nhơn) 仁盛中社(Xã Nhơn Thạnh Trung) Bảng
Tỉnh Thái Bình-潭河县
Nghị Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do Quốc
Tỉnh Thái Bình-迪石市
Nghị định 97/2005/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Rạch Giá thuộc tỉnh Kiên Giang, điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập xã thuộc các huyện Gò
Tỉnh Thái Bình-安平縣 (越南)
Thác Bà) 安平市镇(Thị trấn Yên Bình) 白河社(Xã Bạch Hà) 保爱社(Xã Bảo Ái) 感恩社(Xã Cảm Ân) 锦仁社(Xã Cẩm Nhân) 大同社(Xã Đại Đồng) 大明社(Xã Đại Minh) 汉沱社(Xã Hán Đà) 蒙山社(Xã
Tỉnh Thái Bình-河江省
hành chính khu Lào - Hà - Yên, sát nhập tỉnh Hà giang vào khu tự trị Việt bắc, và tạm thời đặt tỉnh Lào cai và Yên bái dưới sự lãnh đạo của Chính phủ
Tỉnh Thái Bình-週城縣 (堅江省)
Vĩnh Hòa Phú) Nghị định 97/2005/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Rạch Giá thuộc tỉnh Kiên Giang, điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập xã thuộc các
Tỉnh Thái Bình-凤合县
trấn Mái Dầm thuộc huyện Châu Thành; điều chỉnh địa giới hành chính thành lập thị trấn Búng Tàu thuộc huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang do Chính phủ ban
Tỉnh Thái Bình-亭榜坊
Thái Tổ)等学校。一些来往河内市与北宁各县市的公交线路也经过亭榜,并在当地设有乘降点。 Nghị định 01/NĐ-CP về việc thành lập thị xã Từ Sơn, thành lập các phường thuộc thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc
Tỉnh Thái Bình-垃圩县
Quyết định 382-CP năm 1980 điều chỉnh địa giới một số xã thuộc tỉnh Đồng Tháp do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-01-21]. (原始内容存档于2020-03-28). Quyết định
Tỉnh Thái Bình-萊州省
Quyết đổi tên khu tự trị Thái Mèo và thành lập ba tỉnh trong khu tự trị Thái Mèo. [2020-01-01]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết cải tiến hệ thống các đơn
Tỉnh Thái Bình-如春县
安吉市镇(Thị trấn Yên Cát) 罢呈社(Xã Bãi Trành) 平良社(Xã Bình Lương) 吉新社(Xã Cát Tân) 吉云社(Xã Cát Vân) 化葵社(Xã Hóa Quỳ) 新平社(Xã Tân Bình) 清和社(Xã Thanh Hòa) 清林社(Xã Thanh
Tỉnh Thái Bình-镇夷县
Thạnh Thới Thuận) 中平社(Xã Trung Bình) 园安社(Xã Viên An) 园平社(Xã Viên Bình) 汉字写法来自《南圻六省地舆志》。 Nghị quyết 64/NQ-CP năm 2009 điều chỉnh địa giới hành chính các
Tỉnh Thái Bình-明隆縣
阮朝广义省屯名,汉字写法来自《大南一统志》维新本。 Quyết định 41-HĐBT năm 1981 về việc thành lập một số huyện thuộc tỉnh Nghĩa Bình do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-05-01]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Thái Bình-坚良县
Giồng Riềng, Vĩnh Thuận; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Kiên Lương để thành lập huyện Giang Thành, tỉnh Kiên Giang do Chính phủ ban hành. [2020-04-19]
Tỉnh Thái Bình-鹅贡东县
quyết 37/NQ-CP năm 2010 điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập thị trấn Vàm Láng thuộc huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang do Chính phủ ban hành
Tỉnh Thái Bình-定化县
814/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2019-12-21]. (原始内容存档于2019-12-21).
Tỉnh Thái Bình-禄平县
禄平市镇(Thị trấn Lộc Bình) 那阳市镇(Thị trấn Na Dương) 爱国社(Xã Ái Quốc) 同僕社(Xã Đồng Bục) 东关社(Xã Đông Quan) 友庆社(Xã Hữu Khánh) 右邻社(Xã Hữu Lân) 庆春社(Xã Khánh Xuân)
Tỉnh Thái Bình-平治天省
宣化县 Quyết định 62-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Bình Trị Thiên do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2017-09-01]
Tỉnh Thái Bình-永久县
Power Plant[永久失效連結] Quyết định 284-HĐBT năm 1985 về việc thành lập thị xã Vĩnh An thuộc tỉnh Đồng Nai do Hội Đồng Bộ Trưởng ban hành. [2020-04-23]. (原始内容存档于2020-02-03)
Tỉnh Thái Bình-永盛县 (芹苴市)
盛进社(Xã Thạnh Tiến) 永平社(Xã Vĩnh Bình) 永贞社(Xã Vĩnh Trinh) Nghị định 05/2004/NĐ-CP về việc thành lập các quận Ninh Kiều, Bình Thuỷ, Cái Răng, Ô Môn, các huyện
Tỉnh Thái Bình-福壽縣
Đình) 汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị quyết số 14/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính giữa tỉnh Hà Tây và tỉnh Phú Thọ, giữa tỉnh Bình Phước và tỉnh Đồng
Tỉnh Thái Bình-廣平省
廣平省(越南语:Tỉnh Quảng Bình/省廣平)是越南中北沿海地區的一个省,省莅洞海市。 广平省北接河靜省,南接廣治省,西邻老挝,東臨南中国海。距離北方的河內500公里、南方的胡志明市1200公里。廣平省背靠長山山脈,西接老撾,東臨北部灣,從海邊到老撾邊界大概40到50公里。境內有日麗江(
Tỉnh Thái Bình-平新郡
Tạo) 新造A坊(Phường Tân Tạo A) Nghị định 130/2003/NĐ-CP về việc thành lập các quận Bình Tân, Tân Phú và các phường trực thuộc, điều chỉnh địa giới hành chính
Tỉnh Thái Bình-西寧市 (越南)
Thạnh Bắc thuộc huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh. [2020-03-07]. (原始内容存档于2020-04-01). Quyết định 1112/QĐ-BXD năm 2012 công nhận thị xã Tây Ninh, tỉnh Tây
Tỉnh Thái Bình-安定縣 (越南)
贯牢市镇(Thị trấn Quán Lào) 贵禄市镇(Thị trấn Quý Lộc) 统一市镇(Thị trấn Thống Nhất) 安林市镇(Thị trấn Yên Lâm) 定平社(Xã Định Bình) 定功社(Xã Định Công) 定海社(Xã Định Hải) 定和社(Xã
Tỉnh Thái Bình-綏和市
Phú Thạnh) 安富社(Xã An Phú) 平建社(Xã Bình Kiến) 平玉社(Xã Bình Ngọc) 和建社(Xã Hoà Kiến) 越南鐵路 南北線:綏和站 Ủy ban nhân dân Tỉnh Phú Yên. Địa chí Phú Yên. Hà Nội: Nhà xuất
Tỉnh Thái Bình-文振县
định 31-CP năm 1995 về việc thành lập thị xã Nghĩa Lộ và điều chỉnh địa giới hành chính giữa thị xã Nghĩa Lộ và huyện Văn Chấn thuộc tỉnh Yên Bái. [2020-05-04]
Tỉnh Thái Bình-符美縣
46/2002/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập một số xã, thị trấn thuộc các huyện Phù Mỹ, Vân Canh, tỉnh Bình Định. [2020-04-30]. (原始内容存档于2020-11-28)
Tỉnh Thái Bình-新柱县
平净社(Xã Bình Tịnh) 平贞东社(Xã Bình Trinh Đông) 德新社(Xã Đức Tân) 乐进社(Xã Lạc Tấn) 日宁社(Xã Nhựt Ninh) 圭美盛社(Xã Quê Mỹ Thạnh) 新平社(Xã Tân Bình) 新福西社(Xã Tân Phước Tây)
Tỉnh Thái Bình-盛富县
Phú Khánh) 贵田社(Xã Quới Điền) 新丰社(Xã Tân Phong) 盛海社(Xã Thạnh Hải) 盛丰社(Xã Thạnh Phong) 泰盛社(Xã Thới Thạnh) Bảng kê tên ấp, làng, tổng, quận, tỉnh Bến Tre
Tỉnh Thái Bình-廣治省
據《大南一統志》維新本和《大南國疆界彙編》。 Quyết định 62-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Bình Trị Thiên do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2017-09-18]
Tỉnh Thái Bình-平水郡
Nghị định 05/2004/NĐ-CP về việc thành lập các quận Ninh Kiều, Bình Thuỷ, Cái Răng, Ô Môn, các huyện Phong Điền, Cờ Đỏ, Vĩnh Thạch, Thốt Nốt và các xã, phường
Tỉnh Thái Bình-麊泠縣
quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng
Tỉnh Thái Bình-南策县
Dương; thành lập phường Tứ Minh, phường Việt Hòa và mở rộng địa giới hành chính phường Hải Tân thành phố Hải Dương tỉnh Hải Dương. [2020-05-06]. (原始内容存档于2019-10-23)
Tỉnh Thái Bình-海陽省
thuộc Hải dương vào tỉnh Quảng yên do Chủ tịch Chính phủ ban hành. [2020-03-23]. (原始内容存档于2020-04-12). Sắc lệnh số 221/SL về việc sát nhập khu Tả ngạn vào
Tỉnh Thái Bình-越北自治区
về việc phê chuẩn việc thành lập các tỉnh Bắc Thái, Nam Hà, Hà Tây và việc sáp nhập xã An Hòa thuộc huyện Thạch Thất, tỉnh Sơn Tây (cũ) vào xã Tiến Xuân
Tỉnh Thái Bình-平盧社
thành lập thị trấn thuộc các huyện Tam Đường, Phong Thổ, tỉnh Lai Châu. [2020-02-13]. (原始内容存档于2020-02-03). Nghị định 156/2006/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa
Tỉnh Thái Bình-塔梅縣
(原始内容存档于2020-03-27). Nghị định 100-CP về việc thành lập các xã Thạnh Lợi, Hoà Bình thuộc các huyện Tháp Mười và Tam Nông tỉnh Đồng Tháp. [2020-01-22]. (原始内容存档于2021-04-02)
Tỉnh Thái Bình-檳椥市
năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Châu Thành để mở rộng địa giới hành chính thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre do Chính phủ ban hành. [2020-03-07]
Tỉnh Thái Bình-咸安县
Hương) 铭姜社(Xã Minh Khương) 仁睦社(Xã Nhân Mục) 扶刘社(Xã Phù Lưu) 泰和社(Xã Thái Hòa) 泰山社(Xã Thái Sơn) 新城社(Xã Tân Thành) 成隆社(Xã Thành Long) 安林社(Xã Yên Lâm) 安富社(Xã Yên
Tỉnh Thái Bình-扁山市社
quyết 61/NQ-CP năm 2009 điều chỉnh địa giới hành chính xã để thành lập phường thuộc thị xã Bỉm Sơn, thành lập phường thuộc thị xã Sầm Sơn tỉnh Thanh Hoá do
Tỉnh Thái Bình-知宗县
(原始内容存档于2020-04-20). Nghị quyết 1107/NQ-UBTVHQ14 thành lập thị trấn Vĩnh Thạnh Trung, thị trấn Cô Tô và thị trấn Vĩnh Bình tỉnh An Giang. [2020-12-21]. (原始内容存档于2021-03-07)
Tỉnh Thái Bình-北光县
thành lập xã thuộc huyện Bắc Quang và thành lập huyện Quang Bình, tỉnh Hà Giang. [2020-02-14]. (原始内容存档于2019-03-29). Vũ Thị Minh Hương; Nguyễn Văn Nguyên;
Tỉnh Thái Bình-义平省
Quyết định 81-HĐBT năm 1986 về việc mở rộng và đổi tên thị xã Quy Nhơn thành thành phố Quy Nhơn thuộc tỉnh Nghĩa Bình do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-18]
Tỉnh Thái Bình-廣南省
71/1999/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập phường, xã thuộc thị xã Hội An, huyện Hiên và đổi tên huyện Giằng, tỉnh Quảng Nam. [2020-03-16]
Tỉnh Thái Bình-立石县
Lôi) Nghị định 09/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Lập Thạch để thành lập huyện sông lô, tỉnh Vĩnh Phúc. [2020-05-05]. (原始内容存档于2021-02-08)
Tỉnh Thái Bình-原平县 (越南)
原平县下辖2市镇15社,县莅原平市镇。 原平市镇(Thị trấn Nguyên Bình) 静宿市镇(Thị trấn Tĩnh Túc) 歌成社(Xã Ca Thành) 花探社(Xã Hoa Thám) 兴道社(Xã Hưng Đạo) 枚陇社(Xã Mai Long) 明心社(Xã Minh Tâm) 潘清社(Xã Phan
Tỉnh Thái Bình-?槤縣
ạ) ảng kê ên xóm, ấp, làng, ổng, quận, Rạch Gi. 中国地图出版社《世界标准地名地图集》译作“榕莲”。 Nghị quyế số 29/NQ-CP về việc đều ch địa giớ hà chí
Tỉnh Thái Bình-金蘭市
(原始内容存档于2020-04-01). Quyết định số 717/QĐ-BXD ngày 03/6/2009 của Bộ Xây dựng về việc công nhận thị xã Cam Ranh tỉnh Khánh Hòa là đô thị loại III. [2020-04-02]
Tỉnh Thái Bình-博爱县 (越南)
福中社(Xã Phước Trung) Nghị định 65/2000/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Ninh Sơn để tái lập huyện Bác ái tỉnh Ninh Thuận. [2020-02-27]
Tỉnh Thái Bình-性靈縣
Măng Tố) 毅德社(Xã Nghị Đức) 率结社(Xã Suối Kiết) 汉字写法来自《大南一统志》维新本。 Nghị quyết 820/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Bình Thuận
Tỉnh Thái Bình-宣光省
thuộc tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2019-12-29]. (原始内容存档于2019-12-21). Nghị quyết 1262/NQ-UBTVQH14 năm 2021 về điều chỉnh địa
Tỉnh Thái Bình-阮氏清
(越南語:Nguyễn Thị Thanh,1967年2月10日—),女性,京族,越共党员,宁平省安谟县安仁社人,越南政治人物。 自1988年加入越南共产党后,阮氏清长期在宁平省任职,曾担任宁平省团委书记、青年联合会主席,第十一届越共中央候补委员、越共宁平省委(越南语:Tỉnh ủy Ninh Bình)常委、民运部部长;安庆县委书记等职务。
Tỉnh Thái Bình-庆永县
庆永市镇(Thị trấn Khánh Vĩnh) 梂婆社(Xã Cầu Bà) 江离社(Xã Giang Ly) 庆平社(Xã Khánh Bình) 庆东社(Xã Khánh Đông) 庆协社(Xã Khánh Hiệp) 庆南社(Xã Khánh Nam) 庆富社(Xã Khánh Phú)
Tỉnh Thái Bình-平陆县 (越南)
Vũ Bản) 汉字写法来自《大南一统志》嗣德本。 Nghị quyết số 829/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Hà
Tỉnh Thái Bình-箐门县
(原始内容存档于2019-03-29). Nghị định 11/NĐ-CP điều chỉnh địa giới hành chính xã; thành lập thị trấn huyện lỵ tại các huyện Đồng Văn, Bắc Mê và Xín Mần thuộc tỉnh Hà Giang. [2020-02-14]
Tỉnh Thái Bình-兴安广播电视台 (越南)
兴安广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Hưng Yên/臺發聲傳形興安),简称HYTV,是一家位於越南兴安省興安市的廣播電視播出機構,以兴安省為主要播出地區,也是越共兴安省委(越南语:Tỉnh ủy Hưng Yên)、兴安省人民委员会的喉舌。
Tỉnh Thái Bình-㖼?县
huyện Chợ Lách, thị xã Bến Tre; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Mỏ Cày, huyện Chợ Lách để thành lập huyện Mỏ Cày Bắc thuộc tỉnh Bến Tre. [2020-03-15]
Tỉnh Thái Bình-南定市
về việc phê chuẩn việc thành lập các tỉnh Bắc Thái, Nam Hà, Hà Tây và việc sáp nhập xã An Hòa thuộc huyện Thạch Thất, tỉnh Sơn Tây (cũ) vào xã Tiến Xuân
Tỉnh Thái Bình-常信縣
常信县下辖1市镇28社,县莅常信市镇。 常信市镇(Thị trấn Thường Tín) 彰阳社(Xã Chương Dương) 勇进社(Xã Dũng Tiến) 沿泰社(Xã Duyên Thái) 河洄社(Xã Hà Hồi) 贤江社(Xã Hiền Giang) 和平社(Xã Hòa Bình) 红云社(Xã Hồng
Tỉnh Thái Bình-乾隆县
Nhị Long) 二隆富社(Xã Nhị Long Phú) 方盛社(Xã Phương Thạnh) 新安社(Xã Tân An) 新平社(Xã Tân Bình) Bảng kê tên ấp, làng, tổng, quận, tỉnh Trà Vinh, tên nôm: tỉnh Chà
Tỉnh Thái Bình-延慶縣 (越南)
2020年2月11日,延平社和延禄社合并为平禄社。 延庆县下辖1市镇17社,县莅延庆市镇。 延庆市镇(Thị trấn Diên Khánh) 平禄社(Xã Bình Lộc) 延安社(Xã Diên An) 延田社(Xã Diên Điền) 延同社(Xã Diên Đồng) 延和社(Xã Diên Hòa) 延乐社(Xã
Tỉnh Thái Bình-海陽市 (越南)
tỉnh Hải Dương do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-30]. (原始内容存档于2021-02-08). Nghị quyết 47/NQ-CP về điều chỉnh địa giới hành chính phường, thành
Tỉnh Thái Bình-边和市
Nghị quyết 694/NQ-UBTVQH14 năm 2019 điều chỉnh địa giới hành chính và thành lập đơn vị hành chính đô thị cấp xã thuộc tỉnh Đồng Nai do Ủy ban Thường vụ
Tỉnh Thái Bình-富安省
trưởng ban hành. [2020-03-16]. (原始内容存档于2021-03-04). Nghị quyết về việc phân vạch đại giới hành chính của các tỉnh Nghĩa Bình, Phú Khánh và Bình Trị Thiên
Tỉnh Thái Bình-?买县 (安江省)
119/2003/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Chợ Mới, Tri Tôn, Tịnh Biên và Phú Tân, tỉnh An Giang. [2020-04-23]
Tỉnh Thái Bình-承天順化省
vạch đại giới hành chính của các tỉnh Nghĩa Bình, Phú Khánh và Bình Trị Thiên do Quốc hội ban hành. [2017-09-19]. (原始内容存档于2020-04-15). Quyết định 355-CT
Tỉnh Thái Bình-巴扯县
Nghị Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do Quốc
Tỉnh Thái Bình-河南广播电视台 (越南)
河南广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Hà Nam/臺發聲傳形河南),简称THHN,是一家位於越南河南省府里市的廣播電視播出機構,以河南省為主要播出地區,也是越共河南省委(越南语:Tỉnh ủy Hà Nam)、河南省人民委员会的喉舌。
Tỉnh Thái Bình-平新縣
新贵市镇(Thị trấn Tân Quới) 阮文清社(Xã Nguyễn Văn Thảnh) 美顺社(Xã Mỹ Thuận) 新安盛社(Xã Tân An Thạnh) 成利社(Xã Thành Lợi) 新城社(Xã Tân Thành) 新平社(Xã Tân Bình) 成中社(Xã Thành
Tỉnh Thái Bình-怀仁市社
Nhơn, các huyện An Nhơn và Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định. [2020-04-22]. (原始内容存档于2021-03-19). Nghị quyết số 932/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI :