国家 / 越南 / Tỉnh Sơn La
您可以发布与此页面主题和/或该地区相关的文章:
越南 - Tỉnh Sơn La -信息和促销平台.
将内容与您的网站免费链接.
城市 Tỉnh Sơn La:
Tỉnh Sơn La
Tỉnh Sơn La-山羅省
山羅省(越南语:Tỉnh Sơn La/省山羅)是越南西北部的一個省,省莅山罗市。 山罗省西接奠边省,北接莱州省和安沛省,东接富寿省和和平省,东南接清化省,南与老挝毗邻。 阮朝时,山罗地区隶属兴化省嘉兴府。法属初期,行政隶属变动频繁。1893年,殖民政府析置山罗州、莱州等地设立澫慕省,下辖山罗府、
Tỉnh Sơn La-枚山县
斜斛社(Xã Tà Hộc) 汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị định 47/2008/NĐ-CP về điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập các huyện: Mai Sơn, Bắc Yên, tỉnh Sơn La. [2020-05-04]
Tỉnh Sơn La-北安县 (越南)
Nghị định 47/2008/NĐ-CP về điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập các huyện: Mai Sơn, Bắc Yên, tỉnh Sơn La. [2020-05-04]. (原始内容存档于2013-11-01).
Tỉnh Sơn La-瓊崖縣
chính các huyện Thuận Châu, Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La. [2020-05-04]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết 10/NQ-CP năm 2011 về giải thể xã, điều chỉnh địa
Tỉnh Sơn La-山羅市
thuộc tỉnh Sơn La. [2020-02-13]. (原始内容存档于2020-01-04). Nghị quyết 01/NQ-CP năm 2010 thành lập phường Chiềng Cơi thuộc thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La do Chính
Tỉnh Sơn La-越南行政区划
芹苴市(Thành phố Cần Thơ/城庯芹苴) - 湄公河三角洲地方。 山羅省(Tỉnh Sơn La/省山羅) - 山羅市(Thành phố Sơn La/城庯山羅) 和平省(Tỉnh Hoà Bình/省和平) - 和平市(Thành phố Hòa Bình/城庯和平) 奠邊省(Tỉnh Điện
Tỉnh Sơn La-數及縣
丛国胜《越南行政地名译名手册》所用译名。 Nghị định 148/2003/NĐ-CP về việc thành lập huyện Sốp Cộp và điều chỉnh địa giới hành chính các huyện Thuận Châu, Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La. [2020-05-04]
Tỉnh Sơn La-安州县
31/1998/NĐ-CP về việc thành lập một số xã, phường thuộc thị xã Sơn La và các huyện Yên Châu, Mộc Châu, Mai Sơn tỉnh Sơn La. [2020-05-04]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Sơn La-木州县
Nghị quyết 72/NQ-CP năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Mộc Châu để thành lập huyện Vân Hồ thuộc tỉnh Sơn La do Chính phủ ban hành. [2020-05-04]
Tỉnh Sơn La-马江县
Yên Hưng) Nghị định 148/2003/NĐ-CP về việc thành lập huyện Sốp Cộp và điều chỉnh địa giới hành chính các huyện Thuận Châu, Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La. [2020-05-04]
Tỉnh Sơn La-雲湖縣
điều chỉnh địa giới hành chính huyện Mộc Châu để thành lập huyện Vân Hồ thuộc tỉnh Sơn La do Chính phủ ban hành. [2020-05-04]. (原始内容存档于2020-04-01).
Tỉnh Sơn La-芒罗县
03/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã; thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Mường La, Thuận Châu và Mộc Châu, tỉnh Sơn La. [2020-05-04]. (原始内容存档于2022-01-03)
Tỉnh Sơn La-扶安县
祥进社(Xã Tường Tiến) 汉字写法来自《同庆地舆志》。 Quyết định 18-CP năm 1979 điều phân vạch địa giới hành chính một số xã thuộc tỉnh Sơn La do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-05-04]
Tỉnh Sơn La-顺州县
về việc thành lập huyện Sốp Cộp và điều chỉnh địa giới hành chính các huyện Thuận Châu, Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La. [2020-05-04]. (原始内容存档于2020-04-01).
Tỉnh Sơn La-涂山郡
việc chia huyện Hà Quảng thuộc tỉnh Cao Bằng thành hai huyện; hợp nhất hai huyện An Dương và Hải An thuộc thành phố Hải Phòng; đặt xã Bằng La trực thuộc
Tỉnh Sơn La-巴位县
thành lập các tỉnh Bắc Thái, Nam Hà, Hà Tây và việc sáp nhập xã An Hòa thuộc huyện Thạch Thất, tỉnh Sơn Tây (cũ) vào xã Tiến Xuân thuộc huyện Lương Sơn,
Tỉnh Sơn La-大慈縣
雄山市镇(Thị trấn Hùng Sơn) 均朱市镇(Thị trấn Quân Chu) 安庆社(Xã An Khánh) 版外社(Xã Bản Ngoại) 平顺社(Xã Bình Thuận) 葛泥社(Xã Cát Nê) 衢云社(Xã Cù Vân) 德良社(Xã Đức Lương) 河上社(Xã
Tỉnh Sơn La-文振县
Nghĩa Tâm) 山梁社(Xã Sơn Lương) 崇都社(Xã Sùng Đô) 率布社(Xã Suối Bu) 率江社(Xã Suối Giàng) 率权社(Xã Suối Quyền) 新盛社(Xã Tân Thịnh) 上凭罗社(Xã Thượng Bằng La) 秀丽社(Xã Tú Lệ)
Tỉnh Sơn La-河東郡 (越南)
thành lập các tỉnh Bắc Thái, Nam Hà, Hà Tây và việc sáp nhập xã An Hòa thuộc huyện Thạch Thất, tỉnh Sơn Tây (cũ) vào xã Tiến Xuân thuộc huyện Lương Sơn,
Tỉnh Sơn La-安阳县 (越南)
Phòng và tỉnh Kiến An, hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2020-04-10]. (原始内容存档于2020-04-12). Quyết định 67-CP năm 1966 về
Tỉnh Sơn La-横蒲县
ập xã Hữu ả thuộc huyệ Đì Lập, Hải Ninh, huyệ Động, Hà Bắc do Quốc hội ban hà. [2020-03-23]. (原始内容存档于2020-03-20). Quyế đị
Tỉnh Sơn La-越南苗文
Hoa/Mông花 Tài Liệu Tiếng Mông. Trường PTDT Nội Trú THCS và THPT huyện Mai Sơn Tỉnh Sơn La. [2022-01-18]. (原始内容存档于2022-01-18) (越南语). Vụ Giáo dục dân tộc. Chữ
Tỉnh Sơn La-懷德縣
羅浮社(Xã La Phù) 賴安社(Xã Lại Yên) 明開社(Xã Minh Khai) 雙芳社(Xã Song Phương) 山桐社(Xã Sơn Đồng) 前安社(Xã Tiền Yên) 雲耕社(Xã Vân Canh) 雲崑社(Xã Vân Côn) 安所社(Xã Yên Sở) 汉字写法来自《同庆地舆志》。
Tỉnh Sơn La-文朗县
năm 1964 về việc điều chỉnh địa giới của một số huyện thuộc các tỉnh Lạng-sơn, Yên-bái và Thanh-hoá do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-01-31]. (原始内容存档于2020-03-24)
Tỉnh Sơn La-猛康县
猛康县下辖1市镇15社,县莅猛康市镇。 猛康市镇(Thị trấn Mường Khương) 本楼社(Xã Bản Lầu) 本莲社(Xã Bản Sen) 高山社(Xã Cao Sơn) 印真社(Xã Dìn Chin) 罗班登社(Xã La Pan Tẩn) 农叩宁社(Xã Lùng Khấu Nhin)
Tỉnh Sơn La-宣光市
(原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Quốc hội ban hành. [2020-03-30]. (原始内容存档于2020-04-22)
Tỉnh Sơn La-越北自治区
thuộc tỉnh Cao Bằng thành hai huyện; hợp nhất hai huyện An Dương và Hải An thuộc thành phố Hải Phòng; đặt xã Bằng La trực thuộc thị xã Đồ Sơn do Hội
Tỉnh Sơn La-建瑞县
Phòng; đặt xã Bằng La trực thuộc thị xã Đồ Sơn do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-04-12]. (原始内容存档于2020-04-12). Quyết định 72-CP năm 1980 điều chỉnh địa
Tỉnh Sơn La-市社
(原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết số 829/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Hà Nam. vanban.chinhphu
Tỉnh Sơn La-海防市
việc chia huyện Hà Quảng thuộc tỉnh Cao Bằng thành hai huyện; hợp nhất hai huyện An Dương và Hải An thuộc thành phố Hải Phòng; đặt xã Bằng La trực thuộc
Tỉnh Sơn La-下龍市
Nghị Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do
Tỉnh Sơn La-得明县
trấn Đắk Mil) 得安社(Xã Đắk Gằn) 得劳社(Xã Đắk Lao) 得讷若社(Xã Đắk N'Drót) 得热拉社(Xã Đắk R'La) 得沙社(Xã Đắk Sắk) 德孟社(Xã Đức Mạnh) 德明社(Xã Đức Minh) 隆山社(Xã Long Sơn) 顺安社(Xã
Tỉnh Sơn La-平陆县 (越南)
Ninh) 安内社(Xã An Nội) 平义社(Xã Bình Nghĩa) 菩提社(Xã Bồ Đề) 贝梂社(Xã Bối Cầu) 屯舍社(Xã Đồn Xá) 桐油社(Xã Đồng Du) 兴功社(Xã Hưng Công) 罗山社(Xã La Sơn) 玉缕社(Xã Ngọc Lũ)
Tỉnh Sơn La-思義縣
Nghĩa Điền) 义合社(Xã Nghĩa Hiệp) 义和社(Xã Nghĩa Hòa) 义岐社(Xã Nghĩa Kỳ) 义林社(Xã Nghĩa Lâm) 义美社(Xã Nghĩa Mỹ) 义芳社(Xã Nghĩa Phương) 义山社(Xã Nghĩa Sơn) 义胜社(Xã Nghĩa
Tỉnh Sơn La-富安省
ban hành. [2020-03-16]. (原始内容存档于2021-03-04). Quyết định 179-HĐBT năm 1984 về việc chia huyện Tây Sơn, tỉnh Phú Khánh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-16]
Tỉnh Sơn La-恭克憻
TUYÊN GIÁO TỈNH UỶ LẠNG SƠN. ĐỀ CƯƠNG TUYÊN TRUYỀN KỶ NIỆM 186 NĂM NGÀY THÀNH LẬP TỈNH LẠNG SƠN (04/11/1831 - 04/11/2017). Trang tin điện tử Bảo tàng tỉnh
Tỉnh Sơn La-龍川市
địa giới hành chính để thành lập phường, xã, thị trấn thuộc thành phố Long Xuyên và các huyện Tịnh Biên, An Phú, Thoại Sơn, Tân Châu, tỉnh An Giang. [2020-04-03]
Tỉnh Sơn La-枚州縣
830/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Hòa Bình. [2019-12-30]. (原始内容存档于2020-04-01).
Tỉnh Sơn La-同春縣 (越南)
Xuân Quang 3) 春山南社(Xã Xuân Sơn Nam) 春山北社(Xã Xuân Sơn Bắc) 汉字写法来自《大南一统志》维新本。 Nghị quyết về việc phân vạch đại giới hành chính của các tỉnh Nghĩa Bình, Phú
Tỉnh Sơn La-廣安市社
hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do Quốc hội ban hành. [2017-10-15]
Tỉnh Sơn La-平嘉县
quyết 818/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2019-12-22]. (原始内容存档于2019-12-10)
Tỉnh Sơn La-德寿县
汉字写法来自《大南一统志》维新本。 Nghị quyết 819/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2019-12-22].
Tỉnh Sơn La-海安郡 (越南)
thành phố Hải Phòng; đặt xã Bằng La trực thuộc thị xã Đồ Sơn do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-04-12]. (原始内容存档于2020-04-12). Quyết định 186-CP năm
Tỉnh Sơn La-定贯县
Phú Túc) 富荣社(Xã Phú Vinh) 帅儒社(Xã Suối Nho) 清山社(Xã Thanh Sơn) 足徵社(Xã Túc Trưng) 中国地图出版社《世界标准地名地图集》译作“定贯”。 Nghị định 51-CP năm 1994 về việc điều chỉnh địa
Tỉnh Sơn La-咸順北縣
Hồng Sơn) 罗也社(Xã La Dạ) 顺和社(Xã Thuận Hòa) 顺明社(Xã Thuận Minh) Nghị định 84/2003/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập xã, thị trấn thuộc
Tỉnh Sơn La-高平省
hành. THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. [2017-09-02]. (原始内容存档于2020-04-01) (越南语). Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng sơn. Địa chí tỉnh Lạng sơn. 河内市: Nhà xuất bản Chính trị
Tỉnh Sơn La-文麻壯語
Mạnh. 2014. Tri thúc dân gian trong việc bao vệ rừng thiêng, rừng đầu nguồn của người Thu Lao (Xã Tả Gia Khâu, Huyện Mường Khương, Tỉnh Lào Cai). Nhà xuất
Tỉnh Sơn La-武崖县
Phương Giao) 爽木社(Xã Sảng Mộc) 辰砂社(Xã Thần Sa) 上浓社(Xã Thượng Nung) 撞舍社(Xã Tràng Xá) 武振社(Xã Vũ Chấn) 汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa
Tỉnh Sơn La-性靈縣
罗牛社(Xã La Ngâu) 芒作社(Xã Măng Tố) 毅德社(Xã Nghị Đức) 率结社(Xã Suối Kiết) 汉字写法来自《大南一统志》维新本。 Nghị quyết 820/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp
Tỉnh Sơn La-东兴县
Đông La) 东方社(Xã Đông Phương) 东关社(Xã Đông Quan) 东光社(Xã Đông Quang) 东山社(Xã Đông Sơn) 东新社(Xã Đông Tân) 东荣社(Xã Đông Vinh) 东舍社(Xã Đông Xá) 东春社(Xã Đông Xuân) 河江社(Xã
Tỉnh Sơn La-西北自治区
Quyết định 173-CP năm 1961 thành lập thị xã Sơn La, thị trấn Thảo Nguyên thuộc châu Mộc Châu, Sơn La do Hội Đồng Chính Phủ ban hành. [2020-03-11]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Sơn La-吳克靜
(原始内容存档 (PDF)于2022-07-09). Nhân dịp tôn huynh Félicien Hùynh Công Lương tạ thế, giới thiệu đôi nét hệ thống Giáo Duc La San tại Việt Nam. vietcatholic.net
Tỉnh Sơn La-呼喚公民
non sông nước xưa, truyền muôn năm chớ quên. Nào anh em Bắc Nam cùng nhau ta kết đoàn. Hồn thanh xuân như gương trong sáng. Đừng tiếc máu nóng, tài xin
Tỉnh Sơn La-阮福膺蔥
giai Nại Viên Ưng Nghệ, Lan Đình Ưng Bộ, Thúc Đồng Ưng Loại, Thanh Chi Ưng Thông tòng Bình Định tỉnh án sát sứ Thiếp Thiết, Phù Cát huyện doãn Thái Văn Chánh
Tỉnh Sơn La-源语
populaires de la vallée du Nguồn Sơn. Bulletin de l'École Française d'Extrême Orient, 2, 352-386. Cadière, Léopold. (1905). Les hautes vallées du sông Gianh
Tỉnh Sơn La-越南城市列表
越南共有5個中央直轄市(越南语:thành phố trực thuộc Trung ương/城庯直屬中央)。 截止2024年3月19日,越南共有84個省轄市(越南语:thành phố thuộc tỉnh/城庯屬省)和1个直辖市辖市(越南语:thành phố thuộc thành phố trực thuộc
Tỉnh Sơn La-越南哺乳動物列表
la,Saola) ※1992年新發現 鬣羚- Capricornis milneedwardsii(Sơn dương lục địa,Mainland serow)※越南的鬣羚為Capricornis milneedwardsii maritimus亞種(Sơn dương Đông Dương)
Tỉnh Sơn La-2021年東南亞運動會
được 70 tỉ đồng tiền tài trợ. Tuổi Trẻ Online. [2022-02-27]. (原始内容存档于2022-02-27). Bia Saigon là nhà tài trợ Kim cương cho SEA Games 31 tại Việt Nam. ĐCSVN
Tỉnh Sơn La-東英縣
Nỗ) 雲河社(Xã Vân Hà) 雲內社(Xã Vân Nội) 越雄社(Xã Việt Hùng) 永玉社(Xã Vĩnh Ngọc) 網羅社(Xã Võng La) 春耕社(Xã Xuân Canh) 春?社(Xã Xuân Nộn) 越南鐵路 河老線、河太線:古螺站 - 東英站 河老線、北文線:北鴻站
Tỉnh Sơn La-阮朝寶璽
阮朝寶璽是越南阮朝(1802-1945)的御璽(越南语:Bảo tỷ triều Nguyễn/寶璽朝阮,Bảo tỷ nhà Nguyễn/寶璽茹阮),或在这一时期制作的印章(越南语:Ấn triện/印篆、Ấn chương/印章或Ấn tín/印信)。 在其存在的143年間,阮朝政府共製造了100多
Tỉnh Sơn La-越南語字母
ê,…),雙韻母(au, ưa, ai, …),及二合字母声母(nh, ch, ng,…)。 1651年法國傳教家亞歷山德羅(Alexandre de Rhodes)編輯出版了第一本《越葡拉字典》(Từ điển Việt-Bồ-La,字典越葡拉)。這是越南语字母的第一本字典,他標準化了越南语字母
Tỉnh Sơn La-越南共和国国家警察野战部队
年,战地警察司令部重新命名为“反应部队” (越南语:Đơn vị phản ứng/單位反應 ),并整合了省调查部队(越南语:Lực lượng điều tra tỉnh/力量調查省),并于 1973 年再次将其名称更改为“机动調查行动部” (越南语:Phòng điều hành di động/房調行機動)。
Tỉnh Sơn La-越南高速鐵路
志明市和芹苴的時間將從3個半小時,縮短到45分鐘。 铁路主题 越南主题 越南交通 越南鐵路運輸 南北鐵路 (越南) 北南高速公路 Sơ sài dự án ngàn tỉ (页面存档备份,存于互联网档案馆)。 勞動者報。2010年5月12日。 Rail boss: Vietnam to begin high-speed
Tỉnh Sơn La-越南语
ừ điể Việ-Bồ-,字典越葡拉),這標誌着越南語羅馬字記音系統修改整合的階段性成功以及越南國語字的誕生。 目前越南語字母使用除 F(f)、J(j)、W(w)、Z(z)之外的22個拉丁字母以及 Ă(ă)、Â(â)、Đ(đ)、Ê(ê)、Ô(ô)、(
Tỉnh Sơn La-军医学院 (越南)
胡志明市新富郡东都军医普通中学 宣光省山阳县新潮社中游民医普通中学 Nghỉ hưu 2007. [2018-10-03]. (原始内容存档于2018-10-03). Sơ đồ tổ chức Học viện Quân y. [2018-10-03]. (原始内容存档于2018-10-03)
Tỉnh Sơn La-河內都市鐵路2A號線
Văn Khải. Quyết định 108/1998/QĐ-TTg phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung Thủ đô Hà Nội đến năm 2020. Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật. Hà Nội: Bộ Tư
Tỉnh Sơn La-越南共和國駐新加坡總領事館
越南共和國駐新加坡總領事館(越南语:Tổng Lãnh sự quán Việt Nam Cộng hòa tại Singapore;英語:Consulate General of the Republic of Vietnam in Singapore),通稱南越駐新加坡總領事館,是前越南共和
Tỉnh Sơn La-越語支
(页面存档备份,存于互联网档案馆) Nguyễn, Tài Cẩn. (1995). Giáo trình lịch sử ngữ âm tiếng Việt (sơ thảo) (Textbook of Vietnamese historical phonology). Hà Nội: Nhà Xuất Bản Gíao Dục
Tỉnh Sơn La-喃字
Hung." Kiernan 2017. Nguyễn 1990. Laurence C. Thompson A Vietnamese Reference Grammar 1987 Page 53 "This stele at Ho-thành-sơn is the earliest irrefutable
Tỉnh Sơn La-越南
各縣分為社、市鎮;各省直轄市、市社分為坊、社;各郡分為坊。 越南國會的第十次會議將全國區分為58個省(越南语:Tỉnh/省?)及5個直轄市(越南语:Thành phố trực thuộc trung ương/城庯直屬中央?)。其中,首都河内是全国的政治、文化中心,胡志明市是全国最大的港口城市和商业、经济
Tỉnh Sơn La-中国台湾
Quốc”(中国台湾)称呼台灣,包括关于音乐和娱乐方面。其他媒体经常以“领土”(越南語:vùng lãnh thổ)或“岛”(越南語:hòn đảo)称台湾,以避免文章多次提及台湾。媒体有时使用“台湾省”(越南語:Tỉnh Đài Loan)来指代台湾。 瑞典稅務局(英语:Swedish Tax Agency)於2018年发布公告称,依据ISO
Tỉnh Sơn La-釋一行
釋一行禪師(越南語:Thích Nhất Hạnh,1926年10月11日—2022年1月22日),俗名阮春寶(越南語:Nguyễn Xuân Bảo),出生於越南中部的承天順化省,越南臨濟宗(Lâm Tế tông)第四十二代、越南臨濟宗了觀禪派第八代傳燈。
Tỉnh Sơn La-阮福映
Tổ Cao Hoàng đế húy Nguyễn Phúc Ánh (1762 - 1820), (原始内容存档于2015-05-18) (越南语) Nguyễn Vĩnh Tráng, Sơ lược về tổ chức thế hệ, danh tánh trong họ Nguyễn-phước
Tỉnh Sơn La-永安戰役 (1951年)
ISBN 978-1849945189. (越南文)Trọng Trung Trần. Lịch sử một cuộc chiến tranh bẩn thỉu. Nhà xuất bản Quân đội nhân dân. 2004. (英文)Tucker, Spencer. Vietnam. University
Tỉnh Sơn La-第一次印度支那戰爭
Chuyên đề 4 CÔNG TÁC TÌM KIẾM, QUY TẬP HÀI CỐT LIỆT SĨ TỪ NAY ĐẾN NĂM 2020 VÀ NHỮNG NĂM TIẾP THEO, datafile.chinhsachquandoi.gov.vn/Quản%20lý%20chỉ%20đạo/Chuyên%20đề%204
Tỉnh Sơn La-行政区划
58 省(省 tỉnh) 5 中央直辖市(城庯直屬中央 thành phố trực thuộc trung ương) 69 省辖市(城庯直屬省 thành phố trực thuộc tỉnh) 51 市社(市社 thị xã) 595 县(縣 huyện) 49 郡(郡 quận) 693 市镇(市鎮
Tỉnh Sơn La-黃瓊藍
黃瓊藍(越南語:Hoàng Quỳnh Lam,1984年5月10日—)是一名越南著名的女演員及電視名人。 黃瓊藍——古裝電視劇女皇. nld. [2020-10-10]. (原始内容存档于2022-03-24). 黃瓊藍——古裝電視劇女皇. thanhnien. [2020-10-10]. (原始内容存档于2022-02-18)
Tỉnh Sơn La-越南县级以上行政区列表
廣寧省 Tỉnh Quảng Ninh 下龍市 1,029,900 5,899平方公里 廣治省 Tỉnh Quảng Trị 東河市 588,600 4,746平方公里 朔庄省 Tỉnh Sóc Trăng 朔庄市 1,213,400 3,223平方公里 山罗省 Tỉnh Sơn La 山罗市 922
Tỉnh Sơn La-越南之聲 (第一季)
Quang )/玉英(Ngọc Anh) - "Broken Vow" /杜麗娟 - "Biển cạn"(?乾/枯海) 復活賽 結果詳情 Kết quả lượng tin nhắn bình chọn Live show 2. Gionghatviet.vn. [1 October 2012]