国家 / 越南 / Tỉnh Kiến Giang
您可以发布与此页面主题和/或该地区相关的文章:
越南 - Tỉnh Kiến Giang -信息和促销平台.
将内容与您的网站免费链接.
城市 Tỉnh Kiến Giang:
Tỉnh Kiến Giang
Tỉnh Kiến Giang-河仙市
名胜古迹有河仙十景、奈角等。 Quyết định 125-CP năm 1978 về việc chia huyện châu thành thuộc tỉnh Kiên Giang thành hai huyện lấy tên là huyện Hòn Đất và huyện châu Thành do Hội
Tỉnh Kiến Giang-坚海县
một số xã, phường và thị trấn Kiến Lương thuộc tỉnh Kiên Giang do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-26]. (原始内容存档于2018-06-29). Nghị định 33/2000/NĐ-CP
Tỉnh Kiến Giang-堅江省
堅江省,或作建江省(越南语:Tỉnh Kiên Giang/省堅江)是越南湄公河三角洲的一个省,省莅迪石市。 坚江省北接柬埔寨,南接金甌省和薄寮省,西临泰国湾,东接芹苴市、安江省和后江省。 1956年10月22日,越南共和国政府将河仙省和沥架省合并为坚江省,下辖坚城郡、坚新郡、坚平郡、坚安郡、河仙
Tỉnh Kiến Giang-?买县 (安江省)
119/2003/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Chợ Mới, Tri Tôn, Tịnh Biên và Phú Tân, tỉnh An Giang. [2020-04-23]
Tỉnh Kiến Giang-富国市
chỉnh địa giới hành chính thành lập xã, phường, thị trấn thuộc các huyện Vĩnh Thuận, Kiên Lương, Phú Quốc, Hòn Đất và thị xã Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang.
Tỉnh Kiến Giang-安江省
thành phố Long Xuyên, thuộc tỉnh An Giang. [2020-03-15]. (原始内容存档于2021-02-08). Quyết định 474/QĐ-TTg năm 2009 công nhận thành phố Long Xuyên, tỉnh An
Tỉnh Kiến Giang-北江省
北江省(越南语:Tỉnh Bắc Giang/省北江)是越南東北部的一個省,省莅北江市。 北江省和北宁省属于越南传统分区的京北(Kinh Bắc),是越南非物质文化遗产——官賀的发源地。 北江省东接广宁省,北接谅山省,西接太原省和河内市,南接北宁省和海阳省。省域内有梂江,滄江,陸南江(越南语:Sông
Tỉnh Kiến Giang-迪石市
chỉnh địa giới hành chính thành lập xã, phường, thị trấn thuộc các huyện Vĩnh Thuận, Kiên Lương, Phú Quốc, Hòn Đất và thị xã Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang.
Tỉnh Kiến Giang-建安郡 (越南)
Văn Đẩu) 漢字寫法見於法屬時期漢文資料。 Nghị Quyết về việc hợp nhất thành phố Hải Phòng và tỉnh Kiến An, hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành
Tỉnh Kiến Giang-永顺县 (越南)
huyện Vĩnh Thuận, Kiên Lương và Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang. [2020-02-29]. (原始内容存档于2021-02-08). Nghị quyết số 29/NQ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính
Tỉnh Kiến Giang-水源县
nguyên về tỉnh Kiến an do Chủ tịch phủ ban hành. [2020-04-11]. (原始内容存档于2020-04-11). Nghị Quyết về việc hợp nhất thành phố Hải Phòng và tỉnh Kiến An, hợp
Tỉnh Kiến Giang-永保县
và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2020-04-11]. (原始内容存档于2020-04-12). Quyết định 23-HĐBT năm 1986 về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số
Tỉnh Kiến Giang-江城县 (越南)
Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang. [2020-04-19]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết số 29/NQ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường, thành lập xã thuộc
Tỉnh Kiến Giang-新合县
Tiên và các huyện: Kiên Lương, Tân Hiệp, Giồng Riềng, Vĩnh Thuận; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Kiên Lương để thành lập huyện Giang Thành, tỉnh Kiên
Tỉnh Kiến Giang-宁江县
Vạn Phúc) 永和社(Xã Vĩnh Hòa) 汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị quyết 788/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Hải Dương do Ủy ban
Tỉnh Kiến Giang-坚良县
Thuận; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Kiên Lương để thành lập huyện Giang Thành, tỉnh Kiên Giang do Chính phủ ban hành. [2020-04-19]. (原始内容存档于2020-04-01)
Tỉnh Kiến Giang-建安省
việc hợp nhất thành phố Hải Phòng và tỉnh Kiến An, hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2018-04-13]. (原始内容存档于2020-04-12).
Tỉnh Kiến Giang-阮青毅
Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh)副校长,2011年转任越南建设部(越南语:Bộ Xây dựng (Việt Nam))副部长。 2014年3月,阮青毅外放坚江省,担任越南共产党坚江省委员会(越南语:Tỉnh ủy Kiên Giang
Tỉnh Kiến Giang-海陽省
thành liên khu do Chủ tịch Chính phủ ban hành. [2020-03-23]. (原始内容存档于2021-12-15). Sắc lệnh số 130/SL về việc nhập huyện Thuỷ Nguyên thuộc tỉnh Kiến an
Tỉnh Kiến Giang-建瑞县
(原始内容存档于2020-05-18). Nghị Quyết về việc hợp nhất thành phố Hải Phòng và tỉnh Kiến An, hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2020-04-11]. (原始内容存档于2020-04-12)
Tỉnh Kiến Giang-建昌县 (越南)
建昌市镇(Thị trấn Kiến Xương) 安平社(Xã An Bình) 平定社(Xã Bình Định) 平明社(Xã Bình Minh) 平原社(Xã Bình Nguyên) 平清社(Xã Bình Thanh) 廷逢社(Xã Đình Phùng) 和平社(Xã Hòa Bình) 鸿泰社(Xã
Tỉnh Kiến Giang-?槤縣
chỉnh địa giới hành chính huyện Kiên Lương để thành lập huyện Giang Thành, tỉnh Kiên Giang do Chính phủ ban hành. [2020-04-19]. (原始内容存档于2020-04-01).
Tỉnh Kiến Giang-先朗县
hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2020-04-11]. (原始内容存档于2020-04-12). Quyết định 186-CP năm 1981 điều chỉnh địa giới một số
Tỉnh Kiến Giang-涂山郡
Phòng và tỉnh Kiến An, hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2020-04-12]. (原始内容存档于2020-04-12). Quyết định 27-CP năm 1963 về
Tỉnh Kiến Giang-山洞县
tỉnh Kiến An, hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2020-03-23]. (原始内容存档于2020-04-12). Nghị Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh
Tỉnh Kiến Giang-北寧省
(原始内容存档于2020-04-01). Nghị Quyết về việc hợp nhất thành phố Hải Phòng và tỉnh Kiến An, hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2020-03-23]. (原始内容存档于2020-04-12)
Tỉnh Kiến Giang-北光县
chính để thành lập thị trấn, huyện lỵ và các xã thuộc các huyện Mèo Vạc, Yên Minh, Quản Bạ, Bắc Quang, Hoàng Su Phì và thị xã Hà Giang, tỉnh Hà Giang. [2020-02-14]
Tỉnh Kiến Giang-鹅贡东县
Tiền Giang. [2020-04-22]. (原始内容存档于2020-04-01). Nghị quyết 37/NQ-CP năm 2010 điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập thị trấn Vàm Láng thuộc huyện Gò
Tỉnh Kiến Giang-河北省 (越南)
安丰县 安世县 Nghị Quyết về việc hợp nhất thành phố Hải Phòng và tỉnh Kiến An, hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2017-09-02]. (原始内容存档于2020-04-12)
Tỉnh Kiến Giang-海防市
nguyên về tỉnh Kiến an do Chủ tịch phủ ban hành. [2018-04-13]. (原始内容存档于2020-04-11). Quyết định 92-CP năm 1961 về việc chia khu vực nội thành của thành phố
Tỉnh Kiến Giang-越南行政区划
龍川市(Thành phố Long Xuyên/城庯龍川) 永隆省(Tỉnh Vĩnh Long/省永隆) - 永隆市(Thành phố Vĩnh Long/城庯永隆) 金甌省(Tỉnh Cà Mau/省歌毛) - 金甌市(Thành phố Cà Mau/城庯歌毛) 堅江省(Tỉnh Kiên Giang/省堅江)
Tỉnh Kiến Giang-陆岸县
quyết 813/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Bắc Giang do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-02-25]. (原始内容存档于2020-02-03)
Tỉnh Kiến Giang-安老县 (海防市)
tỉnh Kiến An, hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2020-04-11]. (原始内容存档于2020-04-12). Quyết định 72-CP năm 1980 điều chỉnh địa
Tỉnh Kiến Giang-麗水縣
2020年1月10日,鱼水中社和鱼水南社合并为鱼水社,文水社并入长水社。 麗水縣下轄2市镇24社,县莅建江市镇。 建江市镇(Thị trấn Kiến Giang) 丽宁农场市镇(Thị trấn Nông Trường Lệ Ninh) 安水社(Xã An Thuỷ) 甘水社(Xã Cam Thủy) 阳水社(Xã
Tỉnh Kiến Giang-快州县
Nghị định 60/1999/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính và chia các huyện Mỹ Văn và Châu Giang, tỉnh Hưng Yên. [2020-05-06]. (原始内容存档于2021-02-08).
Tỉnh Kiến Giang-普赖坊
HÀNH CHÍNH MỘT SỐ XÃ VÀ THỊ TRẤN THUỘC CÁC HUYỆN NINH GIANG, CHÍ LINH, TỨ KỲ, CẨM GIÀNG, NAM SÁCH VÀ THỊ XÃ HẢI DƯƠNG THUỘC TỈNH Hải-Hưng. THƯ VIỆN PHÁP
Tỉnh Kiến Giang-安阳县 (越南)
Phòng và tỉnh Kiến An, hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2020-04-10]. (原始内容存档于2020-04-12). Quyết định 67-CP năm 1966 về
Tỉnh Kiến Giang-??县
chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc thành phố Mỹ Tho, huyện Châu Thành, huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang do Chính phủ ban hành. [2020-04-22].
Tỉnh Kiến Giang-越南国会大楼
(原始内容存档于2020-06-22). Việt Khoa – Văn Thế. Nhà Quốc hội mới: Dấu ấn thương hiệu ngành Xây dựng thời kỳ mới. Tạp Chí Kiến Trúc Việt Nam. 2018 [2020-06-20]
Tỉnh Kiến Giang-河東郡 (越南)
Biên Giang) 陽內坊(Phường Dương Nội) 桐枚坊(Phường Đồng Mai) 河梂坊(Phường Hà Cầu) 建興坊(Phường Kiến Hưng) 羅溪坊(Phường La Khê) 慕牢坊(Phường Mộ Lao) 阮廌坊(Phường Nguyễn Trãi)
Tỉnh Kiến Giang-新市場風雲
kiến mỗi ngày. Bây giờ thì các bạn trẻ không còn thấy những hình ảnh đó nữa. Hồi đó tôi ở một khu vực có khá nhiều tệ nạn xã hội. Chuyện đứa nhỏ như
Tỉnh Kiến Giang-黃嘉謨 (越南)
Một gia đình năm anh em xả thân vì nước. BÁO AN NINH HẢI PHÒNG. 2017-08-28 [2023-11-28] (越南语). Phan Thái. Chuyện ít biết về thanh kiếm của Tỉnh trưởng Thái
Tỉnh Kiến Giang-芹苴市
Quyết định 174-CP năm 1979 về việc điều chỉnh địa giới một số xã thuộc tỉnh Hậu Giang do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-14]. (原始内容存档于2021-03-19)
Tỉnh Kiến Giang-陈文山 (越南)
Thảo (Dân trí). Bộ Chính trị điều động Thứ trưởng Nguyễn Thanh Nghị làm Phó Bí thư Kiên Giang. Báo Đầu tư (47 Quán Thánh, Ba Đình, Hà Nội: Bộ Kế hoạch và
Tỉnh Kiến Giang-諒山省
Quyết định 177-CP năm 1964 về việc điều chỉnh địa giới của một số huyện thuộc các tỉnh Lạng-sơn, Yên-bái và Thanh-hoá do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-01-30]
Tỉnh Kiến Giang-太原广播电视台 (越南)
Phát thanh - Truyền hình Thái Nguyên/臺發聲傳形太原),是一家位於越南太原省太原市的廣播電視播出機構,也是越共太原省委(越南语:Tỉnh ủy Thái Nguyên)、太原省人民委员会的喉舌。 太原省广播电视台肇始于1956年成立的太原广播电台(Đài Truyền
Tỉnh Kiến Giang-河南广播电视台 (越南)
河南广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Hà Nam/臺發聲傳形河南),简称THHN,是一家位於越南河南省府里市的廣播電視播出機構,以河南省為主要播出地區,也是越共河南省委(越南语:Tỉnh ủy Hà Nam)、河南省人民委员会的喉舌。
Tỉnh Kiến Giang-宁平广播电视台
宁平广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Ninh Bình/臺發聲傳形寧平),简称NBTV,是一家位於越南宁平省宁平市的廣播電視播出機構,以宁平省為主要播出地區,也是越共宁平省委(越南语:Tỉnh ủy Ninh Bình)、宁平省人民委员会的喉舌。
Tỉnh Kiến Giang-承天順化廣播電視台
Phát thanh - Truyền hình Thừa Thiên Huế/臺發聲傳形承天化,Thua Thien Hue Radio - Television),简称TRT,是一家位於越南承天顺化省顺化市的廣播電視播出機構,以承天顺化省為主要播出地區,该台也是越共承天顺化省委(越南语:Tỉnh ủy
Tỉnh Kiến Giang-奠边广播电视台
quyết 22/2003/QH11 chia và điều chỉnh địa giới hành chính tỉnh. [2020-01-01]. (原始内容存档于2020-04-01). Xuân Tư. Truyền hình Điện Biên chính thức phát sóng
Tỉnh Kiến Giang-兴安广播电视台 (越南)
11.016. [失效連結] Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. [2020-02-04]. (原始内容存档于2017-08-30)
Tỉnh Kiến Giang-富安广播电视台
富安广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Phú Yên/臺發聲傳形富安),简称PTP,是一家位於越南富安省绥和市的廣播電視播出機構,以富安省為主要播出地區,也是越共富安省委(越南语:Tỉnh ủy Phú Yên)、富安省人民委员会的喉舌。
Tỉnh Kiến Giang-平阳广播电视台 (越南)
平阳广播电视台(越南语:Đài Phát thanh - Truyền hình Bình Dương/臺發聲傳形平陽),简称BTV,是一家位於越南平阳省土龙木市的廣播電視播出機構,以平阳省為主要播出地區,也是越共平阳省委(越南语:Tỉnh ủy Bình Dương)、平阳省人民委员会的喉舌。設立於1977年。
Tỉnh Kiến Giang-越南人民军总后勤局
Trần Duy Giang(越南语:Trần Duy Giang)少将 党委书记兼政委ː 黎文黄(越南语:Lê Văn Hoàng)中将 参谋长ː Nguyễn Hùng Thắng(越南语:Nguyễn Hùng Thắng)少将 副主任:Ngô Thành Thư(越南语:Ngô Thành Thư)少将
Tỉnh Kiến Giang-喔㕭文化
điện tử tỉnh An Giang - Chuyên trang di sản văn hóa Óc Eo. [2021-08-22]. (原始内容存档于2022-07-27) (越南语). Một số thông tin về văn hóa Óc Eo (PDF). Tạp chí
Tỉnh Kiến Giang-金雲翹傳
xuất bản, Sài Gòn, 1968. (越南文) Nguyễn Lộc, mục từ "Truyện Kiều" in trong Từ điển văn học (bộ mới). Nhà xuất bản Thế giới, 2004. (越南文) Nguyễn Thạch Giang
Tỉnh Kiến Giang-广宁省传媒中心
广宁省传媒中心(越南语:Trung tâm truyền thông tỉnh Quảng Ninh/中心傳通省廣寧),是一家位於越南广宁省下龙市的機構,為省級媒體中心,統一運營广宁省域範圍內的報紙、廣播、電視、新闻網站以及新媒體。该中心成立于2019年1月1日,由原来的广宁报社、广宁广播电视台、
Tỉnh Kiến Giang-还剑湖
还剑湖(越南语:Hồ Hoàn Kiếm/湖還劍*/?)是越南河内市中心的一个天然淡水湖,位於以其命名的還劍郡,为河内著名地标兼旅游景点,市民日常休闲娱乐的重要场所。李、陈两朝时称作绿水湖,后因此湖被作为操练和检阅水军的场所而改称水军湖,还曾一度改称左望湖。据传越南后黎朝开国皇帝黎利曾在此湖得到一
Tỉnh Kiến Giang-大越維民革命黨
sáng (màu trắng). Đảng ca : Tùy ở trong định. Đề nghị bài Hồn Nước của F. Chỉ lấy nhạc in thôi (hỏi H). Lời và bản liên lạc (?) gửi ra. ——李東阿太易 記呈(李東阿)1
Tỉnh Kiến Giang-越南国防工业总局
KIỂM TRA VÀ LÀM VIỆC TẠI NHÀ MÁY Z113 – Công ty TNHH một thành viên cơ khí hóa chất 13. [2022-08-25]. (原始内容存档于2022-08-07) (越南语). Thiếu tướng Nguyễn Việt
Tỉnh Kiến Giang-人民公安電視台
kênh chương trình truyền hình phục vụ nhiệm vụ chính trị, thông tin tuyên truyền thiết yếu của quốc gia và của địa phương (PDF). CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
Tỉnh Kiến Giang-胡志明市人民之声
胡志明市人民之声(越南語:Đài Tiếng nói Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)是隶属于胡志明市人民委员会的一间广播电台。该台的任务是宣传胡志明市府的路线和政策,促进教育,提高人民的知识水平,为胡志明市及周边地区人民的精神生活服务。
Tỉnh Kiến Giang-越南之聲
207 (中文(中国大陆)). [失效連結] Số: 37 /2017/TT-BTTTT. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH VĨNH LONG. 2017年 [2023-11-16]. (原始内容存档于2023-11-27) (越南语). VOV5 [1] (页面存档备份,存于互联网档案馆)
Tỉnh Kiến Giang-越南乳业
Huan, Hooi Den. Giang, Lê Thuỳ , 编. Marketing để cạnh tranh - từ châu Á vươn ra thế giới trong kỉ nguyên tiêu dùng số. 青年出版社(英语:Nhà xuất bản Trẻ). 2018.
Tỉnh Kiến Giang-河内广播电视台
0004 (英语). Nguyễn Việt Hưng. Nửa thế kỷ phát thanh truyền hình Hà Nội, 14-10-1954-14-10-2004. Hà Nội, Việt Nam: Nhà xuất bản Hà Nội. 2004年. OCLC 60322129
Tỉnh Kiến Giang-越南电视和大众媒体
(原始内容存档于2022-09-12). Danh mục kênh chương trình truyền hình nước ngoài đã được cấp giấy phép biên tập biên dịch (Tính đến hết ngày 31/12/2021). [2022-09-12]
Tỉnh Kiến Giang-越南国家电视台
越南電視台(越南语:Đài Truyền hình Việt Nam/臺傳形越南,越南文缩写THVN;英語:Vietnam Television;英文縮寫VTV)是越南的國家电视台,故中文俗稱越南国家电视台。該電視台由越南政府直接领导,其任务是“宣传党的观点、政府的政策和法律”。
Tỉnh Kiến Giang-越南
各縣分為社、市鎮;各省直轄市、市社分為坊、社;各郡分為坊。 越南國會的第十次會議將全國區分為58個省(越南语:Tỉnh/省?)及5個直轄市(越南语:Thành phố trực thuộc trung ương/城庯直屬中央?)。其中,首都河内是全国的政治、文化中心,胡志明市是全国最
Tỉnh Kiến Giang-越南共和国
Tôi Muốn Sống),描述了北越土地改革期间的社會悲劇。20世纪60年代中期,南越制作的电影多为战争主题,此时期的著名演员有段周茂和羅瑞新等,后又出现多部描绘战争年代个人及家庭悲剧的电影,例如嬌征(越南语:Kiều Chinh)主演的《无面情人(越南语:Người tình không
Tỉnh Kiến Giang-越南之聲 (第一季)
Quang )/玉英(Ngọc Anh) - "Broken Vow" /杜麗娟 - "Biển cạn"(?乾/枯海) 復活賽 結果詳情 Kết quả lượng tin nhắn bình chọn Live show 2. Gionghatviet.vn. [1 October 2012]
Tỉnh Kiến Giang-越南通訊社
越南通訊社(越南语:Thông tấn xã Việt Nam/通訊社越南?;英语:Vietnam News Agency,缩写VNA),簡稱越通社,是越南國家通訊社,始建於1945年9月2日。越通社是越南官方消息來源,負責對外發佈越南黨和政府的訊息和文件。 在越南南方共和國,越南南方民族解放陣線的喉舌是解放通讯社(越南語:Thông
Tỉnh Kiến Giang-越南县级以上行政区列表
承天順化省 Tỉnh Thừa Thiên – Huế 順化市 1,078,900 5,009平方公里 前江省 Tỉnh Tiền Giang 美湫市 1,635,700 2,367平方公里 茶榮省 Tỉnh Trà Vinh 茶榮市 989,000 2,226平方公里 宣光省 Tỉnh Tuyên Quang
Tỉnh Kiến Giang-胡志明市电视台
胡志明市电视台(越南语:Đài Truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh/臺傳形城庯胡志明)是胡志明市人民委员会持有的一家电视台。追溯到该台于1966年开播第九套节目,该机构是越南历史上第一家也是历史最悠久的电视台。 胡志明市电视台的原名是西贡解放电视台,于1975年5月1